STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I.
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1.
|
Bản quyền tác giả
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
quyền tác giả
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
4
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
6
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
7
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy Chứng
nhận đăng, ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan.
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
8
|
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên quyền
tác giả, quyền hên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
9
|
Thủ tục cấp lại Thè giám định viên
quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
10
|
Thủ tục cấp bản
kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục Bản
quyền tác giả
|
A2.
|
Di sản văn hóa
|
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai
quật khảo cổ
|
Di sản
văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
14
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở
lên
|
Di sản
văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép mang di vật,
cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài
|
Di sản
văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
16
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị- xã hội ở Trung ương
|
Di sản
văn hóa
|
Bộ,
ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung ương
|
17
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương
|
Di sản
văn hóa
|
Cơ
quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của bảo tàng
|
18
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra nước
ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước
|
Di sản
văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc
bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới
thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
|
Di sản
văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc
bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức,
cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp
tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người
Việt Nam
|
Di sản
văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
21
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang
được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp
tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Di sản
văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang
được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu
hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên
cứu hoặc bảo quản
|
Di sản
văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23
|
Thủ tục cấp phép
nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc
thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Di sản
văn hóa
|
Cục
Di sản văn hóa
|
A3.
|
Điện ảnh
|
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức
trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim
với tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
25
|
Thủ tục tổ chức chiếu, giới thiệu
phim nước ngoài tại Việt Nam
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
26
|
Thủ tục tổ chức những ngày phim Việt
Nam ở nước ngoài
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
28
|
Thủ tục cho phép thành lập văn
phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
29
|
Thủ tục cho phép tổ chức liên hoan
phim chuyên ngành, chuyên đề
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ
trường hợp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị
định số 54/2010/NĐ-CP);
- Phim tài liệu,
phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc
nhập khẩu;
- Phim được sản xuất từ việc hợp
tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước
ngoài)
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
32
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm có nội dung là phim không nhằm mục đích kinh doanh
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
33
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch
vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục đích
kinh doanh
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
A4.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
34
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
35
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
36
|
Thủ tục thỏa thuận cấp phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp
ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
39
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Nhiếp
ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
40
|
Thủ tục thông báo đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho
quốc gia Việt Nam
|
Nhiếp
ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
41
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục
đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
42
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với:
- Triển lãm do các tổ chức ở Trung
ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;
- Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh,
thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại.
|
Triển
lãm
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục
đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với:
- Triển lãm do các tổ chức ở Trung
ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;
- Triển lãm do
tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại.
|
Triển
lãm
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
45
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không
vì mục đích thương mại.
|
Triển
lãm
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
46
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết tổ
chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
A5.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
47
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành
về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức
năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
48
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
49
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục đích
kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
A6.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
50
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
trung ương
|
Lễ hội
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
51
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
trung ương
|
Lễ hội
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
52
|
Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng
cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Quảng
cáo
|
Cục
Văn hóa cơ sở
|
A7.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc
tế chuyên ngành văn hóa
|
|
|
53
|
Thủ tục phê duyệt tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
54
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh
|
Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
55
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
Vụ Kế
hoạch, Tài chính
|
56
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập
khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người
nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
Vụ Kế
hoạch, Tài chính
|
A8.
|
Thi đua, Khen thưởng
|
|
|
57
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ
nhân dân”
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
58
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ
ưu tú”
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
59
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
60
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
61
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ
Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
62
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà
nước” về văn học, nghệ thuật
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
63
|
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì
sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch” đối với cá nhân ngoài ngành Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
64
|
Thủ tục xét tặng Bằng khen của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đối với tập thể và cá nhân ngoài ngành
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A9.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng
săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
65
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp
Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng
bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật
|
Văn
hóa
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa
|
A10.
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
66
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
67
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
68
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
69
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và
hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
70
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
71
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
72
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập
và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
73
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
74
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A11.
|
Thư viện
|
|
|
75
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện
chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
|
Thư
viện
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
76
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
|
Thư
viện
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
77
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
|
Thư
viện
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
78
|
Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể
thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội Thể thao
toàn quốc
|
Thể
dục, thể thao
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
79
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch,
giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực,
châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu vô địch quốc gia, giải
thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao.
|
Thể
dục, thể thao
|
Liên
đoàn thể thao quốc gia
|
80
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội thể thao quốc gia
|
Thể
dục, thể thao
|
Tồng
cục Thể dục thể thao
|
C.
|
DU LỊCH
|
|
|
C1.
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
81
|
Thủ tục thành lập văn phòng đại diện
tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực
|
Du lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
C2.
|
Lữ hành
|
|
|
82
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành quốc tế
|
Du lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
83
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Du lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
84
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Du lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
85
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Du lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
86
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Du lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
87
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Du lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
C3.
|
Cơ sở lưu trú du lịch
|
|
|
88
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Du lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
II.
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Di sản
văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Di sản
văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản
văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
Di sản
văn hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
Di sản
văn hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản
văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Di sản
văn hóa
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản
lý hợp pháp hiện vật
|
Di sản
văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản
văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản
văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
Di sản
văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
Di sản
văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản
văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản
văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
A2.
|
Điện ảnh
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
Điện
ảnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Điện
ảnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
17
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ
thuật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm
mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ
thuật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ
thuật
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ
thuật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhiếp
ảnh
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
Nhiếp
ảnh
|
Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Triển
lãm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
28
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Triển
lãm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
29
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
30
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
31
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
32
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Sở Văn
hóa,Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
34
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
Văn
hóa
|
Ủy ban
nhân dân,cấp tỉnh
|
35
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
36
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
39
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn
hóa
|
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
40
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo,
băng-rôn
|
Quảng
cáo
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
41
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quảng
cáo
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể
thao và Du lịch
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
43
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
44
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
A6.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc
tế chuyên ngành văn hóa
|
|
|
45
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
Văn
hóa
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể
thao và Du lịch
|
46
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
47
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
48
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
49
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
A7.
|
Thư viện
|
|
|
50
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
51
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
52
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
A8.
|
Gia đình
|
|
|
53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
54
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
55
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
56
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tính)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
57
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
58
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
59
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể
thao và Du lịch
|
61
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
62
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
63
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
64
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
A9.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
65
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Cơ quan chủ quản trực tiếp
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
66
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
67
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
68
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
69
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
70
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
|
Thể
dục, thể thao
|
Chủ
tịch liên đoàn thể thao quốc gia/người đại diện theo pháp luật trong trường hợp
chưa có liên đoàn
|
71
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương tổ chức
|
Thể
dục, thể thao
|
Chủ
tịch liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
72
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc ủy
|
73
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
76
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
77
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
78
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
79
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
80
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
81
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Điều bay
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
82
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ
thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
83
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
84
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
85
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
86
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
87
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
88
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ quan
chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
89
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ
truyền, Vovinam
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
90
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
91
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
92
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
93
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
94
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
95
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
96
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
97
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
98
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
99
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
100
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
C.
|
DU LỊCH
|
|
|
C1.
|
Lữ hành
|
|
|
101
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
Du lịch
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
102
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
103
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
104
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
105
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
106
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
107
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
108
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
109
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
110
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
111
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
112
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam: của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
113
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
114
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
115
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
116
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
117
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
118
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
119
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
120
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Du lịch
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
C2.
|
Dịch vụ du lịch khác
|
|
|
121
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
122
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
123
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
124
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
125
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
126
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và
Du lịch
|
127
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở
Giao thông vận tải
|
128
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở
Giao thông vận tải
|
129
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở
Giao thông vận tải
|
III
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
A1.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện
cấp)
|
Văn
hóa
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn
hóa
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp
|
3
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa”
|
Văn
hóa
|
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
6
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
7
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn
hóa
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
8
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
9
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân
cư văn hóa
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
10
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
A2.
|
Thư viện
|
|
|
12
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
13
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
14
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
A3.
|
Gia đình
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
17
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
19
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
20
|
Thủ tục đổi giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở; tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).
|
Gia đình.
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
IV.
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình
văn hóa
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
A2.
|
Thư viện
|
|
|
4
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện
đối với thư viện cộng đồng
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
5
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
6
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện cộng đồng
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
7
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể
thao cơ sở
|
Thể
dục, thể thao
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|