ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 611
/QĐ-UBND
|
Tiền Giang,
ngày 16 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN
GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL
ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số
632/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 154 thủ tục hành
chính (cấp tỉnh: 129 thủ tục, cấp huyện: 18 thủ tục, cấp xã: 07 thủ tục) thuộc
phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ
tục hành chính được ban hành kèm theo các Quyết định số: 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020, 631/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021, 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021,
820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách
nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay
thế:
- Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang;
- Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh
vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền
Giang;
- Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh
vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tiền Giang;
- Quyết định số 3194/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh
vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tỉnh Tiền Giang;
- Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh
vực du lịch và thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Toàn,
P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(Uyên, Khánh, Ánh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Theo Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
A. VĂN HÓA
A1. Di sản văn hóa
1. Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia –
2.001631
a) Thời hạn giải quyết
- Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký trong thời hạn 15 ngày
làm việc.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp
Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn
hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký
di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Phần A, Mục
I.1, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
2. Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương – 1.003838
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đơn.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản
văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Phần A, Mục
I.2, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
3. Xác
nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập –
2.001613
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản
văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục I.3, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
4. Cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập – 1.003793
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản
văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục I.6, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
5. Cấp giấy
phép khai quật khẩn cấp – 2.001591
a) Thời hạn giải quyết
Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa.
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số
86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch sau đây viết tắt
là Sở VHTTDL
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
1/8 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
1/8 ngày
|
Chuyên viên
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
1/4 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
1/4 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
1/8 ngày
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/8 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ và
chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
1/8 ngày
|
7
|
Xem hồ sơ và
chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
1/8 ngày
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
1/2 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
1/4 ngày
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
1/8 ngày
|
11
|
Phê duyệt kết
quả
|
Thường trực Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
1/4 ngày
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/8 ngày
|
13
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
6. Cấp
chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia – 1.003738
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời gian 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét cấp
chứng chỉ. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa.
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính
phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa – Thông tin hướng dẫn trình tự,
thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục I.5, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
7. Công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích - 1.003646
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có
trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả
thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản
đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và
các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ
sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả
thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản
đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến
thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc
gia.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa.
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục I.7, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
8. Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật – 1.003835
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có
trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả
thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản
đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và
các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ
sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả
thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản
đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến
thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc
gia
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa.
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục I.7, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
9. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật - 1.001106
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm
xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật,
đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định
cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục I.3, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
10. Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật – 1.001123
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục I.9, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
11. Cấp Chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích – 1.001822
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục I.9, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
12. Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích – 1.002003
a) Thời hạn giải quyết
Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề hết
hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định cấp lại
Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Trong trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề bị
mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối
với trường hợp cấp mới.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục I.9, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
13. Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích – 1.003901
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không
hợp lệ.
- Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời
báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Trường hợp từ chối, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục I.8, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
14. Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích - 2.001641
a) Thời hạn giải quyết
- Đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời
báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được
thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục I.9, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
A2.
Điện ảnh
15. Cấp giấy phép phổ biến phim –
1.003035
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình
do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước
liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép
phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ và phim trình duyệt.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, Lệ phí:
STT
|
Nội dung công việc
|
Mức thu (đồng)
|
Thẩm định và phân loại
phim
|
1
|
Phim thương mại
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
3.600.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút:
|
2.200.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
|
|
2
|
Phim phi thương mại
|
|
a
|
Phim truyện
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút:
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
|
|
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định
lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa
để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29 tháng 6
năm 2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện
ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6 tháng 2009.
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm
2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh
ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh
ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 9
năm 2011 hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan đến thủ tục hành chính
trong lĩnh vực điện ảnh.
- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng
7 năm 2008 về Ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim.
- Thông tư số
289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục II.1, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
16. Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) - 1.003017
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ và phim trình duyệt.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, Lệ phí:
STT
|
Nội dung công việc
|
Mức thu (đồng)
|
Thẩm định và phân loại
phim
|
1
|
Phim thương mại
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
3.600.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút:
|
2.200.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
|
|
2
|
Phim phi thương mại
|
|
a
|
Phim truyện
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút:
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
|
|
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định
lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa
để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
(Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6 tháng 2009.
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Điện ảnh ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Điện ảnh ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2013 quy định một số nội dung quản lý đối với hoạt động phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim.
- Thông tư số
289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục II.1, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
A3.
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
17. Tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch) - 1.001833
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị
định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục III.5, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12
tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và
các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tiền Giang.
18. Cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) – 1.001809
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục III.2, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12
tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và
các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tiền Giang.
19. Cấp
giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ - 1.001778
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có
quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công
chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục III.5, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12
tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và
các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tiền Giang.
20. Cấp
giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng – 1.001755
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng
phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thời hạn cấp giấy phép
không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số
01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục III.1, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12
tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và
các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tiền Giang.
21. Cấp
giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
– 1.001738
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục III.2, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12
tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và
các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tiền Giang.
22. Cấp
giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh) – 1.001704
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động Nhiếp ảnh.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Phần A, Mục
III.3, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
23. Cấp giấy
phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) – 1.001671
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động Nhiếp ảnh.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục III.3, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12
tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và
các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tiền Giang.
24. Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân, tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại – 1.001229
a) Thời hạn giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh
nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức
bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ
sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường
hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm
định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa,
thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp,
trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục III.4, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12
tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và
các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tiền Giang.
25. Cấp
giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại – 1.001211
a) Thời hạn giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh
nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức
bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ
sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường
hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm
định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn
hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung
phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục III.4, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12
tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và
các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tiền Giang.
26. Cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại – 1.001191
a) Thời hạn giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh
nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức
bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ
sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường
hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm
định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn
hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung
phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục III.4, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12
tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và
các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tiền Giang.
27. Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại - 1.001182
a) Thời hạn giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh
nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức
bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ
sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường
hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm
định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn
hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung
phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục III.4, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12
tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và
các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tiền Giang.
28. Thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại – 1.001147
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được thông báo, nếu Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch không có văn bản trả lời
thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo;
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định
do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp,
trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông báo, Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch hoặc Sở Văn hóa và Thể thao không có ý kiến trả lời bằng văn bản
thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo;
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục III.6, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12
tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và
các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tiền Giang.
A4.
Nghệ thuật biểu diễn
Theo Quyết định số
632/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
29. Tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) - 1.009397
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn như sau:
Số TT
|
Độ dài thời
gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
|
Mức thu phí
(đồng/chương
trình, vở diễn)
|
1
|
Từ 1 đến 50
phút
|
1.500.000
|
2
|
Từ 51 đến 100
phút
|
2.000.000
|
3
|
Từ 101 đến 150
phút
|
3.000.000
|
4
|
Từ 151 đến 200
phút
|
3.500.000
|
5
|
Từ 201 phút trở
lên
|
5.000.000
|
Trường hợp miễn phí
Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu
diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.
Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại
cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và tròn vật liệu khác bao gồm: các hoạt động
biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước,
kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của
lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh
tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được
tổ chức tại Việt Nam.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu
diễn.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn;
phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu
khác.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử (40 giờ)
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01 giờ
|
Chuyên viên
|
09 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
01 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
01 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và
chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và
chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
16 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
02 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
01 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết
quả
|
Thường trực Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
30. Tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập
có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) - 1.009398
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử (120 giờ)
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
66 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và
chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và
chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
26 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
02 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết
quả
|
Thường trực Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
31. Tổ chức
cuộc thi người đẹp, người mẫu - 1.009399
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu
diễn.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông,
điện tử (120 giờ)
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
66 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và
chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và
chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
26 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
02 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết
quả
|
Thường trực Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
32. Ra nước
ngoài dự thi người đẹp, người mẫu - 1.009403
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu
diễn.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử (40 giờ)
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
26 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
A5.
Văn hóa cơ sở
Theo Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
33. Đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh – 1.003676
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thẩm định nội dung.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
08 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
1/2 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
1/2 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
1/2 ngày
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ và
chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
1/2 ngày
|
7
|
Xem hồ sơ và
chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
1/2 ngày
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
06 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
1/2 ngày
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
1/2 ngày
|
11
|
Phê duyệt kết
quả
|
Thường trực Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
13
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
34. Thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh – 1.003654
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân
dân tỉnh nhận được thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông
báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục V.2, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
Theo Quyết định số
820/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
35. Cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke – 1.001029
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 4.000.000 đồng/giấy;
+Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
+Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000
đồng/giấy.
-Tại các khu vực khác:
+Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 2.000.000 đồng/giấy;
+Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
+Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke,
dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục VI.1, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
36. Cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường – 1.001008
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: mức thu
phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: mức thu phí thẩm định cấp
Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke,
dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ
trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục VI.1, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
37. Cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke –
1.000963
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: đối với
trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm
phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: đối với trường hợp các cơ sở
đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng,
nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là
500.000 đồng/giấy.
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke,
dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ
trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục VI.2, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
38. Cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường – 1.000922
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu
là 500.000 đồng/giấy.
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke,
dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ
trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục VI.2, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
Theo Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
39. Công
nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa” – 1.004659
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
Thông tư số
08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công
bố tại Phần A, Mục VIII, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền
Giang.
40. Tiếp
nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
– 1.004650
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo.
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06
tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng cáo.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Phần A, Mục
VII.2, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
41. Thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo – 1.004645
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Chuyên viên
|
11 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
01 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
1/2 ngày
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
42. Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam – 1.004639
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: 3.000.000 đồng/giấy phép.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo.
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06
tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Phần A, Mục
VII.3, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua
dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
43. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam – 1.004666
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo.
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06
tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư 35/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL , Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ,
Thông tư 11/2014/TT-BVHTTDL và Thông tư 04/2016/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Phần A, Mục
VII.3, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
44. Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam – 1.004662
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo.
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06
tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Phần A, Mục
VII.3, Phụ lục 2 của Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
A6. Hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
45. Cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - 1.003784
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ;
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh.
- Thông tư số
22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
46. Giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương - 1.003743
a) Thời hạn giải quyết
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15
ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm
2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh.
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 6
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ; Thông
tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL.
- Thông tư số
22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
10 ngày làm việc.
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
04 giờ
|
Chuyên viên
|
60 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
08 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Trong trường hợp đặc biệt, tại bước chuyên viên
giải quyết hồ sơ được cộng thêm 40 giờ.
47. Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh - 2.001496
a) Thời hạn giải quyết
-Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản
thông báo cho thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội
dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan
có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng,
tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49:
270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần
thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần
thẩm định.
d) Căn cứ pháp lý:
-Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định
về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành
văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
đ) Quy trình nội bộ, quy
trình liên thông và quy trình điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
48. Phê
duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh - 1.003608
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản
thông báo cho thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết quả phê duyệt
nội dung tác phẩm. Trường hợp không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm
quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
STT
|
Nội dung công việc
|
Mức thu (đồng)
|
Thẩm định và phân loại
phim
|
1
|
Phim thương mại
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
3.600.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút:
|
2.200.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
|
|
2
|
Phim phi thương mại
|
|
a
|
Phim truyện
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút:
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
|
|
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn
đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy
định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên
ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
49. Xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu - 1.003560
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản
thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ có văn bản trả lời kết quả chấp
thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của thương nhân và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui
chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình
trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên
băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ
nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một
block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ
nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một
block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm
và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương
trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí
không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương
trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí
không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình
trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn
sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số
phí thẩm định đã nộp.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy
định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên
ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội
dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
A7. Thư viện
50. Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành
ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức,
cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam - 1.008895
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11
năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm
2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản
thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động
thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
15 ngày
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
05 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
1/2 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
1/2 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
1/2 ngày
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ và
chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
1/2 ngày
|
7
|
Xem hồ sơ và
chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
1/2 ngày
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
04 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
1/2 ngày
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
1/2 ngày
|
11
|
Phê duyệt kết
quả
|
Thường trực Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
13
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
51. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam -
1.008896
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11
năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm
2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản
thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động
thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
15 ngày
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
05 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
1/2 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
1/2 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
1/2 ngày
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ và
chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
1/2 ngày
|
7
|
Xem hồ sơ và
chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
1/2 ngày
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
04 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
1/2 ngày
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
1/2 ngày
|
11
|
Phê duyệt kết
quả
|
Thường trực Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
13
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
52. Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư
viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam - 1.008897
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11
năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm
2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản
thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động
thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
15 ngày
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
05 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
1/2 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
1/2 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
1/2 ngày
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ và
chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
1/2 ngày
|
7
|
Xem hồ sơ và
chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
1/2 ngày
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
04 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
1/2 ngày
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
1/2 ngày
|
11
|
Phê duyệt kết
quả
|
Thường trực Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
13
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
A8. Gia
đình
53. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) - 1.005441
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02
năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
54. Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh) - 1.001420
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
55. Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh) - 1.001407
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02
năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
56. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) -
2.001414
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02
năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
57. Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh) - 1.000919
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
15 ngày làm việc
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
58. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) -
1.000817
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02
năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
59. Cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình - 1.000454
a) Thời hạn giải quyết
Không quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02
năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
Không quy định
|
Chuyên viên
|
Không quy định
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
Không quy định
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
Không quy định
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
Không quy định
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
6
|
Xem hồ sơ và
chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
Không quy định
|
7
|
Xem hồ sơ và
chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Không quy định
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Không quy định
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Không quy định
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
Không quy định
|
11
|
Phê duyệt kết
quả
|
Thường trực Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
13
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
60. Cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình - 1.000433
a) Thời hạn giải quyết
Không quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm
2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
Không quy định
|
Chuyên viên
|
Không quy định
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
Không quy định
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
Không quy định
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
Không quy định
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
6
|
Xem hồ sơ và
chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
Không quy định
|
7
|
Xem hồ sơ và
chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Không quy định
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Không quy định
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
Không quy định
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
Không quy định
|
11
|
Phê duyệt kết
quả
|
Thường trực Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở VHTTDL, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
13
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
61. Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình - 1.000379
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm
2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
62. Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình - 1.000104
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12
ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02
năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công
bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
63. Cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình - 2.000022
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm
2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
64. Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình - 1.003310
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12
ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02
năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt
danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
A9. Quản
lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
65. Cho
phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ - 1.004723
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA
ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ
trưởng Bộ Công an quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật;
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29 tháng 5 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định số
25/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định trình
tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra
khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ
thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ làm đạo cụ.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công
bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
B. THỂ DỤC THỂ THAO
66. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp - 1.002445
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu: 3.000.000 đồng.
- Cấp lại: 50% mức thu cấp lần
đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
67. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao - 1.002396
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
68. Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận - 1.003441
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
69. Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng - 1.000983
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
70. Đăng cai giải
thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức - 1.002022
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
71. Đăng cai giải
thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ - 1.002013
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
72. Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng
môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - 1.001782
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu
mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
73. Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga - 1.000953
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện
chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
74. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Golf - 1.000936
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện
chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
75. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Cầu lông - 1.000920
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
76. Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo - 1.001195
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
77. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Karate - 1.000904
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND
ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
78. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bơi, Lặn - 1.000883
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND
ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
79. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Billards & Snooker - 1.000863
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards
& Snooker.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
80. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn - 1.000847
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
81. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay - 1.000830
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và
môn Diều bay.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
82. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Khiêu vũ thể thao - 1.000814
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể
thao.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
83. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ - 1.000644
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm
mỹ.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
84. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Judo - 1.000842
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
85. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness - 1.005163
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25
tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể
hình và Fitness.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
86. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng - 2.002188
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
87. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Vũ đạo thể thao giải trí - 1.000594
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng
02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể
thao giải trí.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
88. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quyền anh - 1.000560
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng
02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
89. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Võ cổ truyền, Vovinam - 1.000544
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 3
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn
Vovinam.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
90. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển - 1.001213
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
91. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng đá - 1.000518
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá.
- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND
ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
92. Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt - 1.000501
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
93. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Patin - 1.000485
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03 tháng 4
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
94. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Lặn biển thể thao giải trí - 1.005357
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 4
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao
giải trí.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
95. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bắn súng thể thao - 1.001801
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng
10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể
thao.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
96. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng ném - 1.001500
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 9
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
97. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Wushu - 1.005162
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 9
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
98. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Leo núi thể thao - 1.001517
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 9
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
99. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng rổ - 1.001527
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng
10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
100. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Đấu kiếm thể thao - 1.001056
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể
thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở
đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể
thao.
- Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
C. DU
LỊCH
C1. Lữ hành
101. Công nhận điểm du lịch - 1.004528
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết
quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
102. Cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa - 2.001628
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 01/01/2021
đến hết ngày 30/6/2021: 1.500.000 đồng/giấy
phép (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/7/2021 trở đi: 3.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ
phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày
29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, đảm bảo an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
01 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
1/2 ngày
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
103. Cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa - 2.001616
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 01/01/2021
đến hết ngày 30/6/2021: 750.000 đồng/giấy phép
(Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/7/2021 trở đi: 1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ
phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày
29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, đảm bảo an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
104. Cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa - 2.001622
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 01/01/2021
đến hết ngày 30/6/2021: 1.000.000 đồng/giấy
phép (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/7/2021 trở đi: 2.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ
phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày
29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, đảm bảo an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt
danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
105. Thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm
dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành - 2.001611
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố
cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch
thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký
quỹ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
106. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể - 2.001589
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành;
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo
liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch
thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được
rút tiền ký quỹ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
107. Thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá
sản - 1.003742
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
108. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài - 1.001837
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
109. Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm - 1.001440
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm
tra.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 100.000 đồng/thẻ (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/7/2021 trở đi: 200.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ
phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày
29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, đảm bảo an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
01 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
1/2 ngày
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
110. Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế - 1.004605
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa
cập nhật kiến thức.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
1/2 ngày
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
111. Cấp giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài - 1.003717
a) Thời hạn giải quyết
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt
động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước
quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt
động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ
tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
3.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ
phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
112. Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện - 1.003240
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ
phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
113. Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng
hoặc bị tiêu hủy - 1.003275
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ
phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt
danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
114. Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài -
1.005161
a) Thời hạn giải quyết
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết
của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc
quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của
Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ
phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
115. Gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài - 1.003002
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ
phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
116. Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế - 1.004628
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 01/01/2021
đến hết ngày 30/6/2021: 325.000 đồng/thẻ (Thông
tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/7/2021 trở đi: 650.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ
phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày
29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, đảm bảo an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
117. Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa - 1.004623
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 325.000 đồng/thẻ (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/7/2021 trở đi: 650.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ
phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày
29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, đảm bảo an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
118. Cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa - 1.001432
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 325.000 đồng/thẻ (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Từ ngày 01/7/2021 trở đi: 650.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ
phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày
29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, đảm bảo an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
01 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
1/2 ngày
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
119. Cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch - 1.004614
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Đối với thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa:
+ Từ ngày 01/01/2021
đến hết ngày 30/6/2021: 325.000 đồng/thẻ (Thông
tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính).
+ Từ ngày 01/7/2021 trở đi: 650.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm:
+ Từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 100.000 đồng/thẻ (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
+ Từ ngày 01/7/2021 trở đi: 200.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ
phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày
29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất
kinh doanh, đảm bảo an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Chuyên viên
|
06 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL
|
01 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
VHTTDL
|
1/2 ngày
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
120. Công nhận khu du lịch cấp tỉnh -
1.003490
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết
quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
C2. Dịch vụ du lịch
khác
121. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch - 1.004551
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du
lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
122. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch - 1.004503
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du
lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
123. Công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
- 1.001455
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du
lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
124. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch - 1.004580
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du
lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng
11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15
tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
125. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch - 1.004572
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du
lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
126. Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch - 1.004594
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 10 - 02733.993850), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1
sao, 2 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính);
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3
sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du
lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
127. Cấp biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch -1.008027
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 02
ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 6 - 02733.993845), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
+ Phương tiện là
xe ô tô: 16 giờ
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở Giao thông vận tải (viết tắt là Sở GTVT)
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
06 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở GTVT
|
02 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
GTVT
|
02 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
GTVT
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
+ Phương tiện thủy
nội địa: 56 giờ
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở GTVT
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
42 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở GTVT
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
GTVT
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
GTVT
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
128. Cấp đổi
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch - 1.008028
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 02
ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 6 - 02733.993845), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
+ Phương tiện là
xe ô tô: 16 giờ
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở GTVT
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
06 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở GTVT
|
02 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
GTVT
|
02 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
GTVT
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
+ Phương tiện thủy
nội địa: 56 giờ
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở GTVT
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
42 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở GTVT
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
GTVT
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
GTVT
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
129. Cấp lại
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch - 1.008029
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông
vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 6 - 02733.993845), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
16 giờ
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở GTVT
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
06 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở GTVT
|
02 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
GTVT
|
02 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
GTVT
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
A1. Văn hóa cơ sở
1. Công nhận lần đầu "Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa" - 1.004648
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu
chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị
đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
2. Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng
năm - 2.000440
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tặng
danh hiệu và Giấy công nhận Khu dân cư văn hóa.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018
của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn
hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
02 giờ
|
3
|
Chuyên viên
|
16 giờ
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
04 giờ
|
5
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
14 giờ
|
6
|
Đóng dấu và
chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
7
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
3. Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa -
1.000933
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thi
đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có
kết quả Hội đồng thi đua khen thưởng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết
định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn
hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
04 giờ
|
3
|
Chuyên viên
|
32 giờ
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
04 giờ
|
5
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
20 giờ
|
6
|
Đóng dấu và
chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
7
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
4. Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới” - 1.004646
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12
năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về
tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
5. Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới” - 1.004644
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12
năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về
tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
6. Công nhận lần đầu
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” - 1.004634
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 01
năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu
chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”;
“Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
7. Công nhận lại “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” - 1.004622
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 01
năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu
chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”;
“Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
8. Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện -
1.003645
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm thẩm định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm
2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
3
|
Chuyên viên
|
13 ngày
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
5
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
6
|
Đóng dấu và
chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
7
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
9. Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
- 1.003635
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân
dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn
vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm
2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
3
|
Chuyên viên
|
09 ngày
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
5
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
6
|
Đóng dấu và
chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
7
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
A2. Thư viện
10. Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và
cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng -
1.008898
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11
năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm
2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản
thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động
thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
3
|
Chuyên viên
|
09 ngày
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
5
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
6
|
Đóng dấu và
chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
7
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
11. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện
tư nhân có phục vụ cộng đồng - 1.008899
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11
năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm
2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản
thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động
thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
3
|
Chuyên viên
|
09 ngày
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
5
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
6
|
Đóng dấu và
chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
7
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
12. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo
dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng - 1.008900
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11
năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm
2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản
thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động
thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
3
|
Chuyên viên
|
09 ngày
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
5
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
6
|
Đóng dấu và
chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
7
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
A3. Gia đình
13. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp huyện) - 1.003243
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02
năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt
danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
14. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp huyện) - 1.003226
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
15. Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp huyện) - 1.003185
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02
năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
16. Cấp Giấy Chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) - 1.003140
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02
năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
17. Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) -1.003103
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
18. Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) - 1.001874
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02
năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
A. VĂN HÓA
A1. Văn hóa cơ sở
1. Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng
năm - 1.000954
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn
hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
2. Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa -
1.001120
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị tặng Giấy khen, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định tặng
Giấy khen Gia đình văn hóa.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn
hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.
3. Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã - 1.003622
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân
dân cấp xã nhận được thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi
thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung thông báo.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm
2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
(Công chức nghiệp
vụ)
|
14 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Công chức phụ
trách
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
1/2 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
|
Công chức nghiệp
vụ
|
1/2 ngày
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
(Công chức nghiệp
vụ)
|
Giờ hành chính
|
A2. Thư viện
4. Thông báo thành lập thư viện đối với thư
viện cộng đồng - 1.008901
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11
năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm
2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản
thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động
thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
(Công chức nghiệp
vụ)
|
14 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Công chức phụ
trách
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
1/2 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
|
Công chức nghiệp
vụ
|
1/2 ngày
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
(Công chức nghiệp
vụ)
|
Giờ hành chính
|
5. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư
viện đối với thư viện cộng đồng - 1.008902
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11
năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm
2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản
thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động
thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
(Công chức nghiệp
vụ)
|
14 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Công chức phụ
trách
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
1/2 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
|
Công chức nghiệp
vụ
|
1/2 ngày
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
(Công chức nghiệp
vụ)
|
Giờ hành chính
|
6. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng
đồng - 1.008903
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11
năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm
2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản
thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động
thư viện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
(Công chức nghiệp
vụ)
|
14 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Công chức phụ
trách
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
1/2 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
|
Công chức nghiệp
vụ
|
1/2 ngày
|
5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
(Công chức nghiệp
vụ)
|
Giờ hành chính
|
B. THỂ DỤC THỂ THAO
7. Công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở - 2.000794
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6
năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thế dục, Thể thao.
- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng
12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức
và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang.