Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 84/BC-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 84/BC-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 181-200 trong 4973 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

181

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11165:2015 (ISO/IEC 7810:2003 with amendent 1:2009 and amendent 2:2012) về Thẻ định danh - Đặc tính vật lý

Thẻ chưa sử dụng 25,10 (0,988) 24,90 (0,980) 15,10 (0,594) 14,90 (0,587) 1,1 (0,043) 0,9 (0,035) 0,84 (0,033) 0,68 (0,027) ID-1 Thẻ chưa sử dụng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/06/2016

182

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9901:2014 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế đê biển

song và đê ngăn ô. 8.3.2.4. Căn cứ vào lưu lượng tràn của từng phía (phía biển và phía đồng) để quyết định quy mô bảo vệ mặt đê, mái đê phía biển, mái đê phía đồng và các công trình kè bảo vệ mái, xem hình 4: Hình 4 - Sơ đồ mặt cắt đê cho phép nước tràn qua (bảo vệ ba mặt) 8.4. Thiết kế đỉnh đê 8.4.1. Cấu tạo đỉnh đê biển

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

184

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11606:2016 (ISO 17132:2007) về Sơn và vecni - Phép thử uốn-T

để mặt được phủ của tấm thử ở bên ngoài nếp uốn. Hình 1 - Uốn quanh một trục gá Kiểm tra nếp uốn về sự rạn nứt và mất bám dính theo mô tả trong 8.4. Lặp lại quá trình uốn, sử dụng một tấm thử mới và mỗi lần với kích thước trục gá khác nhau, để xác định độ dày trục gá tối thiểu mà không bị rạn nứt hay bị mất bám dính. Biểu

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

Ban hành: 21/09/1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

186

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13654-1:2023 về Dăm gỗ - Phần 1: Dăm gỗ dùng để sản xuất bột giấy

Loại 1 ≥ 90 ≤ 1,0 ≤ 1,0 ≤ 0,1 Không có Loại 2 85 - 89,9 ≤ 2,0 ≤ 3,0 ≤ 0,5 Loại 3 70 - 84,9 ≤ 3,0 ≤ 4,0 ≤ 0,5

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/09/2023

187

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13564:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch - Xác định hàm lượng etanol bằng phương pháp sắc ký khí

- Thời gian cân bằng bộ lấy mẫu: 20 min; - Thể tích bơm của bộ lấy mẫu: từ 0,5 mL đến 0,75 mL; - Nhiệt độ xyranh của bộ lấy mẫu: 60 °C. 8.4  Dựng đường chuẩn Phân tích các dung dịch chuẩn hiệu chuẩn (5.5) trên máy sắc ký khí (6.1).

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

188

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13839:2023 về Cà phê và các sản phẩm cà phê - Xác định hàm lượng 16-O-methylcafestol trong cà phê rang - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

dịch đục, lọc qua màng lọc (6.15). Dung dịch bền trong khoảng 26 ngày khi được bảo quản nơi tối, ở nhiệt độ phòng, cần tránh ánh sáng mạnh hoặc tia UV. 8.4  Xác định Các thông số sau đây cho thấy phù hợp với cột được quy định trong 6.17 Pha động: tỷ lệ axetonitriknước, 60:40 (5.12)

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/12/2023

189

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13845:2023 về Mật ong - Xác định hàm lượng đường - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

sr R sR Tất cả các giá trị được tính bằng g trên 100 g mật ong Mật ong rừng 2,12 0,42 ± 0,15 0,84 ± 0,30 Mật ong keo 1,66 0,27

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

190

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10942:2015 (ISO/TS 16181:2011) về Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Xác định phtalat có trong vật liệu làm giầy dép

3.2.3. Di-iso-nonyl phtalat (DINP), số CAS: 28553-12-0 hoặc 68515-48-0. 3.2.4. Di-(2-etylhexyl) phtalat (DEHP), số CAS: 117-81-7. 3.2.5. Di-n-octyl phtalat (DNOP), số CAS: 117-84-0. 3.2.6. Di-iso-decyl phtalat (DIDP), số CAS: 26761-40-0 hoặc 68515-49-1. 3.2.7. Butyl benzyl phtalat (BBP), số CAS: 85-68-7. 3.2.8. Di-butyl

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2016

191

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11467:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng tro sulfat trong đường nâu, nước mía, syro và mật rỉ

dịch axit sulfuric Thêm cẩn thận 100 ml axit sulfuric đặc (r20 ≈ 1,84 g/ml) vào 300 ml nước và trộn. 3.3  Dung dịch axit clohydric Thêm cẩn thận 100 ml axit clohydric đặc (r20 ≈ 1,18 g/ml) vào 500 ml nước và trộn. 4  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

193

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8500:2010 (ISO 10153:1997) về Thép - Xác định hàm lượng bo - Phương pháp quang phổ curcumin

khiết, không có bo hoặc với lượng cặn dư bo biết được. 4.2. Natri hypophotphit ngậm một phân tử nước, NaH2PO2.H2O 4.3. Axit clohydric, ρ = 1,19 g/ml; 4.4. Axit nitric, ρ = 1,40 g/ml; 4.5. Axit sunfuric, ρ = 1,84 g/ml; 4.6. Axit ortophophoric, ρ = 1,71 g/ml; 4.7. Axit axetic, ρ = 1,05 g/ml không chứa andehyt; Để

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/06/2015

195

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11364:2016 về Sân bay dân dụng - Đường cất hạ cánh - Yêu cầu thiết kế

chuẩn bị để có chỉ số CBR từ 15 đến 20. Phần 15 cm bên trên có thể có sức chịu tải thấp hơn để tạo điều kiện giảm tốc độ máy bay. 8.4  Bảo hiểm đầu đường cất hạ cánh Các yêu cầu đối với bảo hiểm đầu đường CHC được quy định tại Điều 7.5, TCVN 8753:2011, ngoài ra còn yêu cầu các nội dung sau: 8.4.1  Để giảm thiểu các hư hại đối với máy

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2017

197

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6666:2022 về Thuốc lá điếu đầu lọc

Bảo quản thuốc lá điếu đầu lọc nơi khô, sạch, không có mùi lạ. Các thùng thuốc lá phải đặt trên các kệ, bục cách mặt nền 20 cm và cách tường 50 cm. Nên bảo quản thuốc lá ở môi trường có nhiệt độ từ 20 °C đến 25 °C, không khí có độ ẩm tương đối từ 60 % đến 70 %. 8.4  Vận chuyển Phương tiện vận chuyển thuốc lá điếu đầu lọc phải khô, sạch,

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2022

198

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6667:2022 về Thuốc lá điếu không đầu lọc

kệ, bục cách mặt nền 20 cm và cách tường 50 cm. Nên bảo quản thuốc lá ở môi trường có nhiệt độ từ 20 °C đến 25 °C, không khí có độ ẩm tương đối từ 60 % đến 70 %. 8.4  Vận chuyển Phương tiện vận chuyển thuốc lá điếu không đầu lọc phải khô, sạch, không có mùi lạ. Khi bốc dỡ sản phẩm phải nhẹ nhàng tránh làm hư hỏng thuốc lá.

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2022

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.74.237
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!