Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11467:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng tro sulfat

Số hiệu: TCVN11467:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11467:2016

ĐƯỜNG VÀ SẢN PHẨM ĐƯỜNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO SULFAT TRONG ĐƯỜNG NÂU, NƯỚC MÍA, SYRO VÀ MẬT RỈ

Sugar and sugar products - Determination of sulfated ash in brown sugar, juice, syrup and molasses

Lời nói đầu

TCVN 11467:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ICUMSA GS 3/4/7/8-11(2000) The determination of sulphated ash in brown sugar, juice, syrup and molasses,

TCVN 11467:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công b.

 

ĐƯỜNG VÀ SẢN PHẨM ĐƯỜNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO SULFAT TRONG ĐƯỜNG NÂU, NƯỚC MÍA, SYRO VÀ MẬT RỈ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp khối lượng để xác định hàm lượng tro sulfat trong đường nâu nước mía hỗn hợp, nước mía trong, syro (mật chè) và mật rỉ.

Kết quả xác định được bao gồm tổng hàm lượng tro tan trong nước và tro không tan trong nước.

2  Nguyên tắc

Mẫu được bổ sung axit sulfuric rồi được nung liên tục 550 °C và 650 °C, xác định hàm lượng tro và biểu thị kết quả theo tro sulfat. Cần phải sulfat hóa hai lần để đảm bảo chuyển tro thành dạng sulfat.

3  Thuốc thử

CẢNH BÁO: Người sử dụng phương pháp này cần tham khảo quy định về an toàn và sức khỏe trước khi xử lý axit sulfuric đặc và axit clohydric đặc.

Tất c các thuốc thử được sử dụng phải thuộc loại tinh khiết phân tích.

3.1  Nước, độ dẫn điện nhỏ hơn 2 mS/cm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thêm cẩn thận 100 ml axit sulfuric đặc (r20 1,84 g/ml) vào 300 ml nước và trộn.

3.3  Dung dịch axit clohydric

Thêm cẩn thận 100 ml axit clohydric đặc (r20 1,18 g/ml) vào 500 ml nước và trộn.

4  Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:

4.1  Đĩa platin, dung tích 50 ml và bề mặt làm việc tối thiểu 15 cm2, tùy thuộc vào sản phẩm được phân tích.

4.2  Lò nung điện, có thiết bị kiểm soát và điều chỉnh nhiệt độ quá trình tro hóa trong dài từ 500 °C ± 25 °C đến 650 °C ± 25 °C.

4.3  Đầu đốt Bunsen hoặc bếp điện.

CHÚ THÍCH Đảm bảo bề mặt bếp điện dược làm sạch cn thận.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.5  Cân, có thể đọc đến 0,1 mg.

5  Cách tiến hành

Sử dụng tủ hút khói có thông gió tốt trong tt cả các bước có sinh khói.

5.1  Chuẩn bị đĩa

Làm sạch đĩa platin (4.1) bằng dung dịch axit clohydric sôi (3.3) và rửa kỹ bằng nước. Sau khi nung trong lò (4.2) 550 °C, để nguội đến nhiệt độ môi trường trong bình hút ẩm (4.4) và cân chính xác đến ± 0,2 mg.

5.2  Chuẩn bị mẫu th

5.2.1  Đường nâu

Cân khoảng từ 5 g đến 10 g mẫu trong đĩa platin đã chun bị (5.1) và thêm 2 ml dung dịch axit sulfuric (3.2).

5.2.2  Mật r và syro

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 1: Dùng vt chứa kín hoặc bù đủ lượng nước đã bị mất đi do bay hơi.

CHÚ THÍCH 2: Nếu mẫu trong suốt và không có tinh thể thì không cần bước pha loãng 1:1.

Cân khoảng 10 g dung dịch A chính xác đến ± 1 mg trong đĩa platin đã chuẩn bị (5.1) và thêm 2 ml dung dịch axit sulfuric (3.2).

5.2.3  Nước mía

Cân khoảng 30 g mẫu trong đĩa platin đã chuẩn bị (5.1), làm bay hơi nước đến đặc và thêm 2 ml dung dch axit sulfuric (3.2).

5.3  Nung sơ bộ

Đốt đĩa từ từ và cẩn thận trên đầu đốt Bunsen hoặc trên bếp điện (4.3) cho đến khi phần mẫu thử được cacbon hóa hoàn toàn.

5.4  Nung

Đặt đĩa đã nung sơ bộ (5.3) trong lò nung (4.2) ở 550 °C trong khoảng 2 h. Sau đó để cho đĩa nguội, thêm 2 ml dung dịch axit sulfuric (3.2), để bay hơi trên bếp điện hoặc trên đầu đốt Bunsen (4.3) và nung tiếp 650 °C cho đến khi thu được khối lượng không đổi (khoảng 0,5 h). Làm nguội bằng cách đặt đĩa trong bình hút ẩm (4.4) đến nhiệt độ môi trường. Cân chính xác đến ± 0,2 mg.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng tro sulfat trong mẫu thử, X, được biểu th theo phần trăm tro còn lại, tính theo công thức sau:

trong đó:

m0 là khối lượng đĩa platin (xem 5.1), tính bằng miligam (mg);

m1 là khối lượng phần mẫu th (xem 5.2), tính bằng miligam (mg);

m2 là khối lượng đĩa platin cùng với phần tro còn lại (xem 5.4), tính bằng miligam (mg).

CHÚ THÍCH Lưu ý hệ số pha loãng nếu mẫu mật rỉ hoặc syro được pha loãng 1:1 trong 5.2.2.

Báo cáo kết quả đến ba chữ số sau dấu phẩy đối với đường nâu và hai chữ số sau dấu phẩy đối với mật rỉ.

7  Độ chụm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử độc lập, riêng r, thu được khi sử dụng cùng một phương pháp, trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong cùng một phòng thử nghiệm, do cùng một người thao tác, sử dụng cùng một thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giá tr r như sau:

- đối với đường thô có hàm lượng tro sulfat trung bình bằng 0,429 %: r = 0,029 %:

- đối với mật r có hàm lượng tro sulfat trung bình bằng 11,57 %: r = 0,45 %.

7.2  Độ tái lập

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng một phương pháp, trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người thao tác khác nhau, sử dụng các thiết bị khác nhau, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giá trị R như sau:

- đối với đường thô có hàm lượng tro sulfat trung bình bằng 0,429 %: R = 0,038 %;

- đối với mật rỉ có hàm lượng tro sulfat trung bình bằng 11,57 %: R = 0,84 %.

8  Báo cáo th nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- phương pháp lấy mẫu, nếu biết;

- phương pháp thử, viện dẫn tiêu chuẩn này;

- mọi điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả;

- kết quả thử nghiệm thu được hoặc nếu kiểm tra độ lặp lại, thì nêu kết quả cuối cùng thu được.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11467:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng tro sulfat trong đường nâu, nước mía, syro và mật rỉ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.582

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.247.31
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!