Thể
tích dung dịch tiêu chuẩn bo (4.11.2)
ml
|
Khối
lượng bo tương ứng
µg
|
Hàm
lượng bo trong
mẫu
phân tích
%
(khối lượng)
|
01)
0,5
1,0
2,0
2,5
|
0
1,0
2,0
4,0
5,0
|
0
0,0001
0,0002
0,0004
0,0005
|
1) Mẫu chuẩn
"không"
|
Bảng
2 - Dung dịch tiêu chuẩn đối với hàm lượng bo trong phạm vi 0,0005 % (khối lượng)
và 0,0120 % (khối lượng)
Thể
tích dung dịch tiêu chuẩn bo (4.11.2)
ml
Khối
lượng bo tương ứng
µg
Hàm
lượng bo trong mẫu phân tích
%
(khối lượng)
Lượng
cân 1,00 g
Lượng
cân 0,50 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
5,0
10,0
20,0
30,0
0
5
10
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
0
0,000
5
0,001
0
0,002
0
0,004
0
0,006
0
0
0,001
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
0
0,008
0
0,012
0
1) Mẫu chuẩn
"không"
8.3. Độ chụm
Việc kiểm tra độ chụm
của phương pháp này đã được thực hiện bởi 14 phòng thí nghiệm ở sáu nước thực
hiện sử dụng 5 mức cho hàm lượng bo trong phạm vi thấp hơn của thép không hợp
kim, 21 phòng thí nghiệm ở tám nước với tám mức cho hàm lượng bo trong phạm vi
cao hơn của thép, mỗi phòng thí nghiệm xác định ba kết quả cho từng mức hàm
lượng bo (xem chú thích 5 và 6).
CHÚ THÍCH:
5 Hai trong ba kết
quả xác định được thực hiện trong những điều kiện có độ lặp lại như đã định rõ
trong TCVN 6910 -1 (ISO 5725-1), nghĩa là một nhân viên thí nghiệm với cùng
thiết bị, điều kiện vận hành giống hệt nhau, cùng đường chuẩn và một khoảng
thời gian ngắn nhất.
6. Kết quả xác định
thứ ba được thực hiện tại một thời điểm khác (ở một ngày khác) cũng do chính
nhân viên thí nghiệm như trong Chú thích 5 trên, sử dụng cùng thiết bị nhưng
với đường chuẩn mới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả được xử lý
bằng phương pháp thống kê phù hợp với TCVN 6910 (ISO 5725), Phần 1, 2 và 3, sử
dụng dữ liệu thu được từ các mẫu chứa 4 mức bo trong phạm vi thép không hợp kim
và sáu mức bo trong phạm vi cao hơn của thép, tương ứng với các khoảng ứng
dụng.
Các dữ liệu nhận được
cho thấy có sự tương quan logarit giữa hàm lượng bo và giới hạn độ lặp lại (r)
hoặc giới hạn độ tái lập (R và Rw) của kết quả thử
(xem chú thích 7) như đã được tóm tắt trong Bảng 3 và Bảng 4. Đồ thị biểu diễn
dữ liệu về độ chụm được trình bày trong Phụ lục C.
CHÚ THÍCH 7: Từ những
kết quả của ngày 1, sử dụng phương pháp quy định trong TCVN 6910-2 (ISO
5725-2), có thể tính được độ lặp lại (r) và độ tái lập (R). Từ kết quả đầu tiên
trong ngày 1 và kết quả trong ngày 2, tính được độ tái lập trong nội bộ phòng
thí nghiệm (RW) sử dụng phương pháp
quy định trong TCVN 6910-3 (ISO 5725-3).
Phương pháp thí
nghiệm tương tự đã thực hiện tại 14 phòng thí nghiệm tại 7 quốc gia liên quan
tới ECISS/TC 20 sử dụng mẫu chứa tám mức bo. Đồ thị biểu diễn các dữ liệu về độ
chụm được cho trong Bảng D.1.
Bảng
3- Dữ liệu độ chụm đối với hàm lượng bo trong khoảng 0,0001% (khối lượng) và
0,0005 % (khối lượng)
Hàm
lượng bo
%
Giới
hạn độ lặp lại
r
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
Rw
0,0001
0,0002
0,0005
0,00004
0,00006
0,00010
0,00009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00025
0,00005
0,00008
0,00014
Bảng
4- Dữ liệu độ chụm đối với hàm lượng bo trong khoảng 0,0005 % (khối lượng) và
0,0120 % (khối lượng)
Hàm
lượng Bo
%
Giới
hạn độ lặp lại
r
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
Rw
0,000
5
0,001
0
0,002
0
0,005
0
0,010
0
0,012
0
0,000
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
28
0,000
43
0,000
50
0,000
65
0,000
28
0,000
39
0,000
55
0,000
89
0,001
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
17
0,000
25
0,000
37
0,000
62
0,000
92
0,001
00
9. Báo cáo thử
Báo cáo thử phải bao
gồm các nội dung sau:
a) Tất cả mọi thông
tin cần thiết để phân biệt được mẫu, phòng thí nghiệm và ngày tháng phân tích;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Kết quả và hình
thức biểu thị;
d) Những nét đặc biệt
khác thường được ghi lại trong quá trình xác định;
e) Mọi cách thao tác
không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc mọi cách thao tác tùy ý có ảnh
hưởng đến kết quả phân tích.
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
Các kiểu mẫu về khối
nhôm hợp kim
Kích
thước tính bằng milimet
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Nếu thấy thích
hợp, có thể dùng các lỗ có cùng chiều cao ngang bề mặt dung dịch trong cốc.
Hình
A.1 - Hình mẫu của một khối nhôm hợp kim
Kích
thước tính bằng milimet
1) Tạo đường kính lỗ
thích ứng với đường kính cốc được sử dụng.
2) Nếu thấy thích
hợp, có thể dùng các lỗ có cùng chiều cao ngang bằng bề mặt dung dịch trong
cốc.
Hình
A.2 - Mẫu một khối nhôm hợp kim
PHỤ LỤC B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin bổ sung về
các thử nghiệm có sự hợp tác quốc tế
Bảng 3 là kết quả từ
sự thử nghiệm phân tích quốc tế được tiến hành trong năm 1993 trên 5 mẫu thép
không hợp kim ở 6 quốc gia do 14 phòng thí nghiệm thực hiện.
Kết quả của sự thử
nghiệm được báo cáo trong tài liệu ISO/TC17/SC 1N 1031, tháng 3 năm 1994.
Biểu diễn bằng đồ thị
các dữ liệu với độ chụm được nêu trong Phụ lục C.
Mẫu phân tích đã sử
dụng được liệt kê trong Bảng B.1.
Bảng
B.1 - Kết quả chi tiết nhận được trong các thử nghiệm quốc tế.
Mẫu
Hàm
lượng bo, %
(khối lượng)
Độ
chụm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tìm
được
Độ
lặp lại
r
Độ
tái lập
B,1
B,2
R
Rw
JSS 003-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
032)
0,000
06
0,000
06
0,000
05
0,000
14
0,000
10
NIST 356
(sắt điện phân)
0,000
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
13
0,000
05
0,000
10
0,000
06
ECRM B 097 - 1
(sắt tinh khiết)
0,000
3
0,000
25
0,000
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
15
0,000
09
CMSI 1135
(sắt tinh khiết)
0,000
6
0,000
56
0,000
56
0,000
12
0,000
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JSS 361-1
(thép không hợp
kim)
0,000
9
0,000
97
0,000
96
0,000
13
0,000
34
0.000
22
B,1: trung bình trong
ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Dữ liệu đối với mẫu
JSS 003-3 được bỏ qua khi tính toán độ chụm vì hàm lượng bo của mẫu này nằm
ngoài phạm vi áp dụng của phương pháp.
2) Kết quả không được
công nhận
Bảng 4 là kết quả từ
sự thử nghiệm phân tích quốc tế được tiến hành trong năm 1986 trên tám mẫu thép
không hợp kim ở tám quốc gia do 21 phòng thí nghiệm thực hiện.
Kết quả của sự thử
nghiệm được báo cáo trong tài liệu ISO/TC17/SC 1 N 775, tháng 01 năm 1989 (có
sửa lại).
Đồ thị biểu diễn các
dữ liệu về độ chụm trong Phụ lục C (Hình C.2)
Mẫu phân tích đã sử
dụng được liệt kê trong Bảng B.2.
Bảng
B.2 - Kết quả chi tiết nhận được trong các thử nghiệm quốc tế
Mẫu
Hàm
lượng bo, %
(khối lượng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công
nhận
Tìm
được
Độ
lặp lại
r
Độ
tái lập
B,1
B,2
R
Rw
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(thép gió)1)
0,000
3
0,000
26
0,000
27
0,000
13
0,000
23
0,000
22
ECRM 097-11)
(sắt tinh khiết
cao)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
23
0,000
23
0,000
22
0,000
28
0,000
22
BAN 187 - 1
(thép hợp kim thấp)
0,000
4
0,000
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
18
0,000
29
0,000
21
BCS 456
(thép dẻo)
0,0015
0,001
36
0,001
35
0,000
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
25
BAM 284-1
(thép không gỉ)
0,003
8
0,003
62
0,003
62
0,000
28
0,000
60
0,000
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(thép hợp kim thấp)
0,004
1
0,004
32
0,004
31
0,000
40
0,000
54
0,000
55
JSS 175-5
(thép dẻo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,009
04
0,009
09
0,000
49
0,001
4
0,000
95
BCS 459/1
(thép cacbon)
0,011
8
0,011
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
93
0,001
8
0.001
1
B,1: trung bình trong
ngày
B,2: trung bình khác
ngày
1) Dữ liệu đối với mẫu
ECRM 283-1 và ECRM 097-1 được bỏ qua khi tính toán độ chụm vì hàm lượng Bo
của mẫu này nằm ngoài phạm vi áp dụng của phương pháp.
PHỤ LỤC C
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm
lượng Bo [% (khối lượng)]
lg r = 0,503 lg B,1 - 2,346
lg R = 0,656 lg B,1 -1,446
lg Rw = 0,625 lg B,2 - 1,792
Trong đó
B,1 là hàm lượng bo trung
bình nhận được trong một ngày, biểu thị ra phần trăm khối lượng.
B,2 là hàm lượng coban
trung bình nhận được khác ngày, biểu thị ra phần trăm khối lượng.
Hình
C.1 - Mối tương quan logarit giữa hàm lượng bo (B) và giới hạn độ lặp
lại (r)
hoặc giới hạn độ tái lập (R hoặc Rw).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm
lượng bo [% (khối lượng)]
lg r = 0,474 lg B,1 - 2,275
lg R = 0,501 lg B,1 - 1,898
lg Rw = 0,563 lg B,2 - 1,909
Trong đó
B,1 là hàm lượng bo trung
bình nhận được trong ngày, biểu thị ra phần trăm khối lượng.
B,2 là hàm lượng coban
trung bình nhận được khác ngày, biểu thị ra phần trăm khối lượng.
Hình
C.2 - Mối tương quan logarit giữa hàm lượng Bo (B) và giới hạn độ lặp
lại (r) hoặc giới hạn độ tái lập (R hoặc Rw).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Các phép thử độ chụm
bổ sung do các nước châu Âu thực hiện
Kết quả các phép thử độ
chụm được các nước châu Âu thực hiện được nêu trong Bảng D.1 .
Các dữ liệu nhận được
cho thấy có sự tương quan logarit giữa hàm lượng bo và giới hạn độ lặp lại (r)
hoặc giới hạn độ tái lập (R và Rw) của kết quả thử như
được tóm tắt trong Bảng D.2.
Bảng
D.1
Loại
mẫu phân tích
Hàm
lượng bo
%
Giới
hạn độ lặp lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới
hạn độ tái lập
R
Rw
Thép không hợp kim1)
Thép không hợp kim
Thép không hợp kim
Thép không hợp kim
Thép không hợp kim
Thép không hợp kim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép hợp kim
0,000
23
0,001
08
0,002
75
0,003
15
0,003
78
0,008
69
0,000
45
0,004
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
15
0,000
29
0,000
29
0,000
29
0,000
37
0,000
13
0,000
27
0,000
18
0,000
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
36
0,000
72
0,001
32
0,000
42
0,000
48
0,000
47
0,000
32
0,000
34
0,000
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
73
0,000
18
0,000
42
1) Được loại trừ trong
tính toán có liên quan đến các thông số với hàm lượng bo.
Bảng
D.2
Hàm
lượng bo
%
Giới
hạn độ lặp lại
r
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
Rw
0,000
5
0,001
0
0,002
0
0,005
0
0,010
0
0,012
0
0,000
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
22
0,000
31
0,000
41
0,000
44
0,000
28
0,000
36
0,000
45
0,000
63
0,000
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
19
0,000
24
0,000
31
0,000
43
0,000
56
0,000
60
lg r = 0,382 lg B,1 - 2,623
lg R = 0,532 lg B,1 - 2,392
lg Rw = 0,362 lg B,2 - 2,520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66