Bảng 2 - Độ đồng
tâm của ống
Kích cỡ
danh nghĩa
Độ lệch tối
đa của độ dày thành ống giữa đường kính trong và đường kính ngoài, mm
Nhỏ hơn hoặc
bằng 6,3
0,8
Lớn hơn 6,3
và nhỏ hơn hoặc bằng
25
1,0
Lớn hơn 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Chiều dài
Chiều dài của ống và hệ ống được cung
cấp phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và bên mua.
CHÚ THÍCH: Các khuyến nghị đối với
chiều dài của ống và hệ ống được cung cấp được nêu trong Phụ lục C.
7 Yêu cầu về tính
năng
7.1 Quy định
chung
Các yêu cầu đối với thử nghiệm điển
hình và thử nghiệm thường xuyên được nêu trong Phụ lục A. Các khuyến nghị thử
nghiệm để phê duyệt sản xuất được nêu trong Phụ lục B.
7.2 Các yêu
cầu về thủy tĩnh
Khi được thử nghiệm theo TCVN 12911
(ISO 1402) hoặc ISO 6605 tại áp lực thấm thích hợp được nêu trong Bảng 3 và tại
áp lực phá vỡ nhỏ nhất thích hợp được nêu trong Bảng 4. Ống và hệ ống không được
hỏng.
Khi được thử nghiệm theo TCVN 12911
(ISO 1402) hoặc ISO 6605, mức biến đổi về chiều dài của ống tại áp lực làm việc
lớn nhất (xem Bảng 5) không được vượt quá +2 % hoặc -4 % đối với các ống nhỏ
hơn hoặc bằng kích cỡ danh nghĩa 31,5 và +5 % hoặc 0 % đối với các ống cao hơn
kích cỡ danh nghĩa 31,5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ
danh nghĩa
Loại 1TE
MPa (bar)
Loại 2TE
MPa (bar)
Loại 3TE
MPa (bar)
Loại R6
MPa (bar)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa (bar)
5
5,0 (50)
16,0 (160)
32,0 (320)
7,0 (70)
21,0 (210)
6,3
5,0 (50)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,0 (290)
5,6 (56)
17,5 (175)
8
4,0 (40)
13,6 (136)
26,0 (260)
5,6 (56)
16,8 (168)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0 (40)
12,6 (126)
22,0 (220)
5,6 (56)
15,6 (156)
12,5
3,2 (32)
11,6 (116)
18,6 (186)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0 (140)
16
3,2 (32)
10,0 (100)
16,0 (160)
4,8 (48)
12,2 (122)
19
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0 (140)
4,2 (42)
10,5 (105)
25
—
8,0 (80)
11,0 (110)
—
7,8 (78)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
9,0 (90)
—
5,2 (52)
38
—
—
8,0 (80)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
51
—
—
6,6 (66)
—
—
60
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 (50)
—
—
80
—
—
3,6 (36)
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
2,0 (20)
—
—
Bảng 4 - Áp lực
phá vỡ nhỏ nhất
Kích cỡ
danh nghĩa
Loại 1TE
MPa (bar)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa (bar)
Loại 3TE
MPa (bar)
Loại R6
MPa (bar)
Loại R3
MPa (bar)
5
10,0 (100)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,0 (640)
14,0 (140)
42,0 (420)
6,3
10,0 (100)
30,0 (300)
58,0 (580)
11,2 (112)
35,0 (350)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0 (80)
27,2 (272)
52,0 (520)
11,2 (112)
33,6 (336)
10
8,0 (80)
25,2 (252)
44,0 (440)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,2 (312)
12,5
6,4 (64)
23,2 (232)
37,2 (372)
11,2 (112)
28,0 (280)
16
6,4 (64)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,0 (320)
9,6 (96)
24,4 (244)
19
—
18,0 (180)
28,0 (280)
8,4 (84)
21,0 (210)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
16,0 (160)
22,0 (220)
—
15,6 (156)
31,5
—
—
18,0 (180)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,5 (105)
38
—
—
16,0 (160)
—
—
51
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,2 (132)
—
—
60
—
—
10,0 (100)
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
7,2 (72)
—
—
100
—
—
4,0 (40)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Bảng 5 - Áp lực
làm việc lớn nhất
Kích cỡ
danh nghĩa
Loại 1TE
MPa (bar)
Loại 2TE
MPa (bar)
Loại 3TE
MPa (bar)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa (bar)
Loại R3
MPa (bar)
5
2,5 (25)
16,0 (160)
3,5 (35)
10,5 (105)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5 (25)
14,5 (145)
2,8 (28)
8,7 (87)
8
2,0 (20)
13,0 (130)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,4 (84)
10
2,0 (20)
8,0 (80)
11,0 (110)
2,8 (28)
7,8 (78)
12,5
1,6(16]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,3 (93)
2,8 (28)
7,0 (70)
16
1,6(16)
6,8 (68)
8,0 (80)
2,4 (24)
6,1 (61)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
6,3 (63)
7,0 (70)
2,1 (21)
5,2 (52)
25
—
5,8 (58)
5,5 (55)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9 (39)
31,5
—
5,0 (50)
4,5 (45)
—
2,6 (26)
38
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0 (40)
—
—
51
—
4,0 (40)
3,3 (33)
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
2,5 (25)
—
—
80
—
1,8 (18)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
100
—
1,0 (10)
—
—
7.3 Bán kính
uốn nhỏ nhất
Đối với các loại ống 1TE và R6, sử dụng
các mẫu thử có chiều dài ít nhất bốn
lần bán kính uốn nhỏ nhất. Đo đường kính ngoài ống với các thước kẹp ở vị trí nằm
thẳng trước khi uốn ống. Uốn ống qua góc 180° đến bán kính uốn nhỏ nhất (xem Bảng 6) và đo mức
độ bẹt với các thước kẹp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với tất cả các loại ống khác, khi được
uốn vào bán kính uốn nhỏ nhất như nêu trong Bảng 6, và đo theo
phương pháp A1 của ISO 10619-1:2017, Điều 4, ở trạng thái uốn, ống
phải tuân thủ các yêu cầu về xung áp và độ mềm dẻo ở nhiệt độ thấp tại 7.4 và
7.6.
Bảng 6 - Bán
kính uốn nhỏ nhất
Kích cỡ
danh nghĩa
Bán kính uốn
nhỏ nhất
mm
Loại 1TE
Loại 2TE
Loại 3TE
Loại R6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
35
35
40
50
75
6,3
45
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
75
8
65
50
55
75
100
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
70
75
100
12,5
90
70
85
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
115
90
105
125
140
19
—
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
150
25
—
150
150
—
205
31,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
190
—
250
38
—
—
240
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
—
—
300
—
—
60
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
80
—
—
500
—
—
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
600
—
—
7.4 Độ bền
xung áp
Không được có sự rò rỉ hoặc dấu hiệu
hư hại trước khi đạt được số chu trình xác định.
Thử nghiệm được coi là thử phá hủy và
sau khi hoàn thành phép thử phải bỏ mẫu thử nghiệm.
7.4.1 Thử nghiệm
xung áp với chất lỏng gốc dầu
Thử nghiệm xung áp phải được thực hiện
với các loại ống 2TE, 3TE và R3 theo TCVN 12421 (ISO 6803) hoặc ISO 6605, bằng
cách sử dụng chất lỏng thủy lực gốc
dầu như yêu cầu của TCVN 12421 (ISO 6803) hoặc ISO 6605, tại nhiệt độ của Chất
lỏng là 100 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với loại ống 2TE, khi được thử
nghiệm tại xung áp bằng 125 % áp lực làm việc lớn nhất, ống phải chịu được ít
nhất là 100 000 chu trình xung.
Đối với các ống loại 3TE và R3, khi được
thử nghiệm tại xung áp bằng 133 % áp lực làm việc lớn nhất đối với các ống có
kích cỡ danh nghĩa là nhỏ hơn hoặc bằng 25, hoặc tại 100 % áp lực làm việc lớn
nhất đối với các ống có kích cỡ danh nghĩa là lớn hơn 25, ống phải chịu được ít
nhất là 200 000 chu trình xung.
Không được có sự rò rỉ hoặc dấu hiệu
hư hại trước khi đạt được số chu trình xác định.
Thử nghiệm được coi là thử phá hủy và sau khi
hoàn thành phép thử phải bỏ mẫu thử nghiệm.
7.4.2 Thử nghiệm
xung áp với chất lỏng gốc nước
Thử nghiệm xung áp phải được thực hiện
với các loại ống 2TE, 3TE và R3 TCVN 12421 (ISO 6803) hoặc ISO 6605. Nhiệt độ của
chất lỏng thử nghiệm phải là 70 °C. Chất lỏng thử nghiệm được sử dụng phải là
HFC, HFAE, HFAS hoặc HFB như được quy định trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4).
Thử nghiệm xung áp là cần thiết đối với
các loại 1TE và R6.
Đối với loại ống 2TE, khi được thử
nghiệm tại xung áp bằng 125 % áp lực làm việc lớn nhất, ống phải chịu được ít
nhất là 100 000 chu trình xung.
Đối với các ống loại 3TE và R3, khi được
thử nghiệm tại xung áp bằng 133 % áp lực làm việc lớn nhất đối với các ống có
kích cỡ danh nghĩa là nhỏ hơn hoặc bằng 25, hoặc tại 100 % áp lực làm việc lớn
nhất đối với các ống có kích cỡ danh nghĩa là lớn hơn 25, ống phải chịu được ít
nhất là 200 000 chu trình xung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Hệ ống già hóa trong tủ sấy được đổ
đầy một trong số các chất lỏng gốc nước được nêu trong 7.4.2 trong thời gian
120 h tại 70 °C;
b) Thử nghiệm xung áp hệ ống đã già hóa bằng cách sử
dụng chất lỏng thủy lực gốc dầu tại nhiệt độ là 100 °C.
Đối với loại ống 2TE, khi được thử
nghiệm tại xung áp bằng 125 % áp lực làm việc lớn nhất, ống phải chịu được ít
nhất là 100 000 chu trình xung.
Đối với các ống loại 3TE và R3, khi được
thử nghiệm tại xung áp bằng 133 % áp lực làm việc lớn nhất đối với các ống có
kích cỡ danh nghĩa là nhỏ hơn hoặc bằng 25, hoặc tại 100 % áp lực làm việc lớn
nhất đối với các ống có kích cỡ danh nghĩa là lớn hơn 25, ống phải chịu được ít
nhất là 200 000 chu trình xung.
Không được có sự rò rỉ hoặc dấu hiệu
hư hại trước khi đạt được số chu trình xác định.
Thử nghiệm được coi là thử phá hủy và
sau khi hoàn thành phép thử phải bỏ mẫu thử nghiệm.
7.5 Sự rò rỉ
của hệ ống
Khi được thử nghiệm theo TCVN 12911
(ISO 1402) hoặc ISO 6605, không được có sự rò rỉ hoặc dấu hiệu hư hại. Thử nghiệm
được coi là thử phá hủy và sau khi hoàn thành phép thử phải bỏ mẫu thử nghiệm.
7.6 Độ dẻo ở
nhiệt độ thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7 Độ bám
dính giữa các thành phần
Khi được xác định theo ISO 8033, độ
bám dính đối với các loại ống 1TE, 2TE và 3TE phải phù hợp với Bảng 7. Đối với
các loại ống R3 và R6, độ bám dính giữa lớp lót và lớp gia cường, và giữa lớp vỏ
và lớp gia cường không được nhỏ hơn 1,4 kN/m.
Các mẫu thử phải là loại 5 đối với lớp
lót và gia cường và loại 2 hoặc loại 6 hoặc loại 8 đối với lớp vỏ và lớp gia cường
như được mô tả trong ISO 8033:2016, 6.1 và 6.3.
Bảng 7 - Độ
bám dính tối thiểu giữa các thành phần
Kích cỡ
danh nghĩa
Giữa lớp
lót và lớp gia cường
kN/m
Giữa lớp vỏ
và lớp gia cường
kN/m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2,0
Lớn hơn 8
2,5
2,5
7.8 Độ bền
chân không
Khi được thử nghiệm theo ISO 7233, ống
và hệ ống phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 8.
Bảng 8 - Mức
chân không
Loại 2TE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ
danh nghĩa
Áp lực đo
âm (tối đa)
MPa (bar)
Kích cỡ
danh nghĩa
Áp lực đo
âm (tối đa)
MPa (bar)
5
0,060
(0,60)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
0,060
(0,60)
6,3
0,080
(0,80)
8
0,060
(0,60)
8
0,080
(0,80)
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,080
(0,80)
12,5
0,060
(0,60)
12,5
0,080
(0,80)
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
0,060
(0,60)
25
0,060 (0,60)
CHÚ THÍCH 1: Không có yêu cầu về độ
bền chân không đối với các kích cỡ của loại 2TE và 3TE không được liệt
kê.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.9 Độ bền
mài mòn
Các yêu cầu về thử nghiệm độ bền mài mòn
được bổ sung khi có phương pháp thử nghiệm độ bền mài mòn mới.
7.10 Độ bền
chất lỏng
7.10.1 Tổng quan
Thử nghiệm độ bền chất lỏng phải được
tiến hành trên các tấm đúc từ tổ hợp của lớp lót và lớp vỏ có độ dày tối
thiểu là 2 mm và có mức độ lưu hóa tương đương với mức độ lưu hóa của ống.
7.10.2 Độ bền chịu
dầu
Khi được xác định theo TCVN 2752 (ISO
1817) ngâm ngập trong dầu IRM 903 trong thời gian 168 h tại nhiệt độ là 100 °C,
sự biến đổi về thể tích, tính theo phần trăm, của lớp lót phải nằm trong khoảng
từ 0 % đến +25 % đối với các loại
ống 1TE, 2TE và 3TE và nằm trong khoảng từ 0 % đến +100 % đối với các loại ống
R6 và R3 (tức là, không cho phép độ co ngót).
Khi được xác định theo TCVN 2752 (ISO
1817) ngâm ngập trong dầu IRM 903 trong thời gian 168 h tại nhiệt độ là 70 °C,
sự thay đổi về thể tích, tính theo phần trăm, của lớp vỏ phải nằm trong khoảng
từ 0 % đến +100 % (tức là, không cho phép độ co ngót).
7.10.3 Độ bền chịu
nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.11 Độ bền
ôzôn
Khi được thử nghiệm theo các phương
pháp 1 hoặc phương pháp 2 của TCVN 12912:2020 (ISO 7326:2016), tùy thuộc vào
kích cỡ danh nghĩa của ống, phải không nhìn thấy sự rạn nứt hoặc sự hư hại nào
của lớp vỏ dưới độ phóng đại 2 lần.
7.12 Kiểm
tra bằng mắt thường
Ống phải được kiểm tra về các khuyết tật
thấy được ở lớp vỏ ngoài và phải xác minh rằng nhận diện ống là chính xác và đã
được ghi nhãn đúng. Ngoài ra, hệ ống phải được kiểm tra để xác minh rằng chúng
được lắp với các đầu nối chuẩn.
8 Tần suất thử nghiệm
Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường
xuyên phải được thực hiện theo Phụ lục A.
Thử nghiệm điển hình là các thử nghiệm
cần thiết để khẳng định rằng một thiết kế ống cụ thể, được sản xuất bằng một
phương pháp cụ thể, đáp ứng tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Các thử nghiệm
phải được lặp lại sau các khoảng thời gian tối đa là 5 năm, hoặc bất cứ khi nào
có sự thay đổi về phương pháp hoặc về vật liệu được sử dụng. Các thử nghiệm phải
được thực thực thiện với tất cả các kích cỡ, và với tất cả các nhóm và
các loại, trừ khi chúng có cùng kích cỡ và cấu trúc.
Thử nghiệm thường xuyên cần phải thực
hiện với mỗi chiều dài của ống thành phẩm trước khi xuất xưởng.
Thử nghiệm phê duyệt sản xuất là các
thử nghiệm, được nêu trong
Phụ lục B, phải được
ưu tiên thực hiện để kiểm soát chất lượng sản xuất. Các tần suất được nêu trong
Phụ lục B chỉ mang tính hướng dẫn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1 Ống
Ống đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn
này phải được ghi nhãn ít nhất một
lần cách nhau 760 mm, với ít nhất các thông tin dưới đây:
a) Tên hoặc nhận diện nhà sản xuất, ví
dụ: XXX;
b) Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là:
TCVN 13796 (ISO 4079);
c) Loại, ví dụ: 1TE;
d) Kích cỡ danh nghĩa, ví dụ: 16;
e) Áp lực làm việc lớn nhất, tính bằng
megapascal và bar, hoặc tính bằng đơn vị khác, có ghi rõ đơn vị, ví dụ: 1,6 MPa
(16 bar);
f) Quý và hai chữ số cuối của năm sản
xuất, ví dụ: Q2-20 (các phương pháp mã hóa ngày tháng khác, ví dụ biểu thị ngày
hoặc tháng và năm sản xuất cũng được chấp nhận miễn là chúng rõ ràng đối với
người sử dụng).
VÍ DỤ: XXX7TCVN 13796 (ISO
4079)/1TE/16/1,6 MPa (16 bar)/Q2-20.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2 Hệ ống
Hệ ống đáp ứng các yêu cầu của tiêu
chuẩn này phải được ghi nhãn rõ ràng và bền, với ít nhất các thông tin dưới
đây:
a) Tên hoặc nhận diện nhà sản xuất, ví
dụ: XXX;
b) Áp lực làm việc lớn nhất, tính bằng
megapascal và bar, hoặc tính bằng đơn vị khác, có ghi rõ đơn vị, ví dụ: 1,6 MPa
(16 bar);
CHÚ THÍCH 1: Áp lực làm việc lớn nhất
của hệ ống bằng áp lực làm việc lớn nhất của thành phần có áp lực làm việc lớn
nhất thấp nhất.
c) Hai chữ số biểu thị hai chữ số cuối
của năm lắp ráp sau đó là dấu gạch chéo và hai chữ số biểu thị năm lắp ráp, ví
dụ: 2006 (tháng, ngày và các phương pháp mã hóa ngày tháng khác cũng được chấp nhận miễn
là chúng rõ ràng đối với người sử dụng).
VÍ DỤ: XXX/1,6 MPa (16 bar)/2006.
CHÚ THÍCH 2: Các dấu hiệu điển hình
bao gồm, nhưng không giới hạn với, đóng dấu ống nối (măng sông), dập
nổi trên vòng kim loại hoặc vòng nhựa.
CHÚ THÍCH 3: Trình tự của các phần từ
là tùy chọn và chúng không nhất thiết phải cùng trong một hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy
định)
Tần suất thử nghiệm đối với các thử nghiệm điển hình và
thử nghiệm thường xuyên
Đặc tính/Thử
nghiệm
Các thử
nghiệm điển hình
Tần suất (với
mỗi loại và kích cỡ ống): khi đánh giá chất lượng sản phẩm ban đầu, khi có sự
thay đổi sản phẩm sau khi đánh giá chất lượng và sau 5 năm
Các thử nghiệm
thường xuyên
Được thực
hiện với mỗi chiều dài của ống thành phẩm hoặc hệ ống trước khi bảo quản hoặc
bán
Các thử nghiệm với ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt thường
X
X
Đo đường kính trong
X
X
Đo đường kính ngoài
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
N/A
Đo độ đồng tâm
X
N/A
Thử nghiệm độ bám dính (lớp vỏ)
X
N/A
Thử nghiệm độ bám dính (lớp lót)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Thử nghiệm áp lực thấm
X
X
Thử nghiệm mức biến đổi chiều dàib
X
X
Thử nghiệm áp lực phá vỡb
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm độ mềm dẻo ở nhiệt độ
thấpb
X
N/A
Thử nghiệm độ bền chân khôngb
X
N/A
Thử nghiệm bán kính uốn nhỏ nhấtb
X
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
N/A
Thử nghiệm độ bền chất lỏng đối với
lớp lót
X
N/A
Thử nghiệm độ bền ôzôn
X
N/A
Thử nghiệm độ bền mài mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần xác định
Các thử
nghiệm với hệ ống
(do cơ sở lắp
ráp hệ ống thực hiện)
Cho mỗi hệ ống
Kiểm tra bằng mắt thường
X
X
Thử nghiệm áp lực thấm
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm mức biến đổi chiều dài
X
X
Thử nghiệm rò rỉ
X
N/A
Thử nghiệm áp lực phá vỡ
X
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
N/A
X = Cần thử nghiệm.
N/A = Không áp dụng.
a Chiều dài
được định nghĩa là chiều dài được sản xuất liên tục đến mức tối đa là 3 000
m.
b Các thử
nghiệm này có thể được thực hiện với hệ ống.
Phụ
lục B
(tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính/Thử
nghiệm
Các thử
nghiệm phê duyệt sản xuất
Tần suất: mỗi
3000 m được sản xuất của mỗi loại và kích cỡ ống
Tần suất: mỗi
24 tháng sản xuất đối với mỗi loại và kích cỡ ống
Các thử nghiệm với ống
Kiểm tra bằng mắt thường
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo đường kính trong
X
X
Đo đường kính ngoài
X
X
Đo độ dày của lớp vỏ bên ngoài (nếu
áp dụng - xem Bảng 2)
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
Thử nghiệm độ bám dính (lớp vỏ)
N/A
X
Thử nghiệm độ bám dính (lớp lót)
N/A
X
Thử nghiệm áp lực thấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Thử nghiệm mức biến đổi chiều dàia
X
X
Thử nghiệm áp lực phá vỡa
X
X
Thử nghiệm độ mềm dẻo ở nhiệt độ thấpa
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm độ bền chân khônga
N/A
X
Thử nghiệm bán kính uốn nhỏ nhấta
N/A
X
Thử nghiệm độ bền chất lỏng đối với
lớp vỏ
N/A
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
X
Thử nghiệm độ bền ôzôn
N/A
X
Thử nghiệm độ bền mài mòn
Cần xác định
Cần xác định
Các thử nghiệm với
hệ ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt thường
X
X
Thử nghiệm áp lực thấm
X
X
Thử nghiệm mức biến đổi chiều dài
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
X
Thử nghiệm áp lực phá vỡ
N/A
X
Thử nghiệm xung áp
N/A
X
X = Cần thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Các thử
nghiệm này có thể được thực hiện với hệ ống.
Phụ
lục C
(tham
khảo)
Khuyến nghị đối với chiều dài của ống được
cung cấp và dung sai về chiều dài của hệ ống
C.1 Ống
Các chiều dài của ống trong kiện hàng
tiêu chuẩn của nhà sản xuất, với các chiều dài được ghi nhãn, tốt nhất là phải
trong phạm vi +2 % của các chiều dài được biểu thị.
Nếu không yêu cầu chiều dài ống cụ thể
khi đặt hàng, phần trăm của các chiều dài khác nhau trong lô hàng chuyển giao bất
kỳ hoặc kiện hàng ít nhất là 500 m tốt nhất là phải được biểu thị trong Bảng
C.1.
Bảng C.1 -
Chiều dài ống trong hàng chuyển giao khi không có chiều dài cụ thể
Chiều dài của
ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn hoặc bằng 1 m nhưng nhỏ hơn
hoặc bằng 10 m
3 % max.
Lớn hơn 10 m nhưng nhỏ hơn hoặc bằng
20 m
20 % max.
Lớn hơn 20 m
80 % min.
C.2 Hệ ống
Dung sai về chiều dài của hệ ống tốt
nhất là phải theo các giá trị được nêu trong Bảng C.2.
Bảng C.2 -
Dung sai về các chiều dài của hệ ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Kích cỡ
danh nghĩa
Nhỏ hơn hoặc
bằng 25
Lớn hơn 25
và nhỏ hơn hoặc bằng 50
Lớn hơn 50
Nhỏ hơn hoặc bằng 630
+7
mm
+12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+25
-6
mm
-3
-4
Lớn hơn 630 và nhỏ hơn hoặc bằng 1
250
+12
-4
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-6
mm
Lớn hơn 1 250 và nhỏ hơn hoặc bằng 2
500
+20
mm
+25
mm
-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 2 500 và nhỏ hơn hoặc bằng 8
000
+1,5
-0,5
%
Lớn hơn 8 000
+3
-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] ISO 1307, Rubber and plastics
hoses - Hose sizes, minimum and maximum inside diameters, and tolerances on
cut-to-length hoses (Ống cao su và chất dẻo - Kích cỡ ống, đường
kính trong nhỏ nhất, lớn nhất và dung sai ống được cắt thành đoạn)