Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 55/CV-Cty

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 55/CV-Cty "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 141-160 trong 8087 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

141

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-5:2020 về Phân bón - Phần 5: Xác định hàm lượng nhóm auxin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

 Pipet chia vạch, dung tích 0,5 ml; 1 ml; 2 ml; 5 ml; 10 ml. 5.4  Xyranh bơm mẫu, dung tích 50 μl, chia vạch đến 1 μl, hoặc bơm mẫu tự động 5.5  Màng lọc xyranh PTFE, có đường kính lỗ 0,45 μm. 5.6  Bể siêu âm, tần số siêu âm từ 40 kHz đến 100 kHz 5.7  Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,0001 g và 0,00001 g. 5.9  Máy đo

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

142

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13848-2:2023 (ISO 18219-2:2021) về Da - Xác định Hydrocacbon Clo hóa trong da - Phần 2: Phương pháp sắc ký xác định các parafin clo hóa chuỗi mạch trung bình (MCCP).

năng duy trì nhiệt độ (60 ± 5) °C. CHÚ THÍCH: Tần số 40 KHz là phù hợp. 5.4  Pipet, dung tích từ 1 ml đến 10 ml. 5.5  Bình định mức, 2 ml. 5.6  Máy sắc ký khí - khối phổ với ion hóa hóa học, (GC-ECNI-MS). 5.7  Máy lắc hoặc máy khuấy, đảm bảo trộn hiệu quả các pha. 6  Thuốc thử Nếu không có quy định khác, chỉ sử dụng

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2023

143

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-46:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 46: Bệnh dại

là lipid. Đây là vi rút hướng thần kinh, gây viêm não tủy cấp tính. 2.2  Từ viết tắt - BHK-21 (Baby hamster kidney): Tế bào thận chuột đất vàng sơ sinh. - CPE (Cytopathic effect): Biến đổi bệnh lý tế bào. - CVS11: Chủng vi rút thử thách dùng trong phản ứng trung hòa vi rút - kháng thể gắn huỳnh quang. - EDTA (Ethylene

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

144

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11912:2017 (ISO 20637:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định myo-inositol bằng sắc ký lỏng và đo ampe xung

5.3  Bình hút ẩm. 5.4  Bộ làm bay hơi nitơ, có nồi cách thủy hoặc dụng cụ tương đương. 5.5  Tủ sấy, có thể duy trì nhiệt độ ở 120 °C. 5.6  Máy đo pH, do được pH 4 và 7 dung dịch đệm. 5.7  Đĩa xoay, nhiều vị trí có các thanh khuấy. 5.8  Ống hút chân không. 5.9  Máy trộn vortex. 5.10  Hệ thống HPLC, có các bộ

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/06/2018

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/10/2014

146

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11072:2015 (ISO 13913:2014) về Chất lượng đất - Xác định các phtalat được chọn lọc bằng sắc ký khí mao quản detector khối phổ (GC/MS)

5.3  Heli, He, độ tinh khiết cao, ít nhất 99,999 % theo thể tích. 5.4  Etyl axetat, C4H8O2, không chứa phtalat, độ tinh khiết cao. 5.5  Metanol, CH3OH. 5.6  Isooctan, C8H18 (2,2,4-trimetylpentan). 5.7  Bông thạch anh, nung ở 400 °C trong ít nhất 4 h. 5.8  Oxit nhôm, Al2O3, trung tính, cỡ hạt từ 50 μm đến 200 μm, nung ở

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

148

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9532:2012 (ISO 27107 : 2008) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp chuẩn độ điện thế

4,02 13,70 13,13 17,92 Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, meq/kg 0,03 0,06 0,14 0,16 0,25 0,36 Hệ số biến thiên lặp lại, CV (r), % 5,5 4,4

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2013

150

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3652:2019 (ISO 534:2011) về Giấy và các tông - Xác định độ dày, khối lượng riêng và thể tích riêng

trung bình cửa tờ μm Độ lệch chuẩn lặp lại, sr μm Hệ số biến thiên, CV,r % Giới hạn độ lặp lại, r μm Mẫu mức 1 a 18 62,5 1,72 2,75 4,77 Mẫu mức 2 a

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

151

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10483:2014 (ISO 23647:2010) về Dầu mỡ thực vật - Xác định hàm lượng chất sáp bằng sắc kí khí

cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác. 5.1. n-Hexan. 5.2. Diclometan. 5.3. n-Heptan. 5.4. Cloroform. 5.5. Silica gel 60, cỡ hạt từ 0,063 mm đến 0,200 mm (từ 70 mesh đến 230 mesh), ví dụ: Merck số 107734 1) 5.6. Bạc nitrat (AgNO3). 5.7. Hexatriacontan 2)

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/07/2022

153

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9026:2011 (ISO 27971:2008) về Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Lúa mỳ (Triticum aestivum L) – Xác định đặc tính lưu biến của khối bột nhào có độ ẩm ổn định từ bột mì thử nghiệm hoặc bột mì thương phẩm bằng máy alveograph và phương pháp nghiền thử nghiệm

chính xác đến 0,01 g. 5.4. Buret thủy tinh, có dung tích 50 ml, phù hợp với các yêu cầu loại A của TCVN 7189 (ISO 385), được chia vạch 0,1 ml, có giá đỡ. 5.5. Máy trộn quay2), để xử lí hạt và đồng hóa bột mì, các bộ phận sau: 5.5.1. Bộ khuấy trộn có tốc độ không đổi. 5.5.2. Hai trục vít gắn với bình, một trục để xử lí hạt lúa

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/12/2014

154

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9676:2013 (ISO 11702:2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng sterol tổng số bằng phương pháp enzym

chức và cá nhân. Chỉ sử dụng các thuốc thử thuộc loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác. 5.1. Nước, phù hợp với loại 3 quy định trong TCVN 4851 (ISO 3696), hoặc loại tốt hơn. 5.2. Isopropanol. 5.3. Axeton. 5.4. Axetyl axeton. 5.5. Huyền phù cholesterol oxidase1) (EC 1.1.3.6) từ Nocardia erythropolis, 15

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

156

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8308:2010 (EN 1541 : 2001) về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm - Xác định formaldehyt trong dung dịch nước chiết

là nước cất hoặc nước tinh khiết tương đương. 5.1. Amoni axetat khan 5.2. Axit axetic 99% (d = 1,05) 5.3. Pentan-2,4-dion 5.4. Axit clohydric, 1 mol/l 5.5. Dung dịch natri hydroxit, 1 mol/l 5.6. Dung dịch hồ tinh bột mới pha chế, 2 g/l 5.7. Dung dịch formaldehyt, 370 g/l đến 400 g/l 5.8. Dung dịch iốt chuẩn,

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/09/2019

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

159

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-4-2:2020 về Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 4-2: Cải tạo đất

có đủ cường độ. 5.5  Vật liệu đắp Vật liệu đắp có phân bố cỡ hạt thích hợp với hàm lượng hạt mịn thấp, tốt nhất thấp hơn 15%. Trị số N - SPT của cát đắp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như phân bố cỡ hạt, trình tự thi công và thứ tự thay thế, thời gian giãn cách, gia tải và khác nữa. Trị số N - SPT của cát đắp có thể ước tính

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/11/2021

160

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11615:2016 (ISO 10376:2011) về Bột giấy - Xác định phần khối lượng bột mịn

(xem ISO 3310-1). 5.5  Giấy lọc, định lượng khoảng 90 g/m2 [ví dụ loại Whatman No.4 2) hoặc loại tương đương]. Đường kính nên dùng là 120 mm đối với xơ sợi và 90 mm đối với bột mịn. 5.6  Cân, có độ chính xác đến 1 mg. 6  Thuốc thử và vật liệu 6.1  Nước vòi. 7  Lấy mẫu Nếu phép thử được thực hiện để đánh giá lô bột

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.163.55
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!