Giới hạn áp suất của Bơm 1:
|
13 790 kPa (2 000 psi)
|
Pha động của Bơm 1:
|
0,12% (30 mmol/l) NaOH
|
Tốc độ dòng của Bơm 1:
|
0,40 ml/min
|
Giới hạn áp suất của Bơm 2:
|
13 790 kPa (2 000 psi)
|
Pha động của Bơm 2:
|
4% (1 mol/l) NaOH
|
Tốc độ dòng của Bơm 2:
|
0,40 ml/min
|
Thể tích bơm:
|
20 μl
|
Thời gian lưu của myo-inositol:
|
11 min đến 13 min
|
Thời gian chạy:
|
25 min
|
Thời gian của van chuyển:
0,00 min
Cấu hình 1
xem Hình 1
1,50 min
Cấu hình 2
xem Hình 2
13,50 min
Cấu hình 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:
1 Bơm 1
2 Cột bảo vệ
PA1
3 Bơm 2
4 Phần thải
5 Cột bảo vệ
MA1 và cột phân tích
6 Detector điện
hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:
1 Bơm 1
2 Cột bảo vệ
PA1
3 Bơm 2
4 Phần thải
5 Cột bảo vệ
MA1 và cột phân tích
6 Detector điện
hóa
Hình 2 - Cấu
hình van chuyển 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải analog: 1 μC
Chương trình detector: Dionex ICS 3000
hoặc ICS 50003)
0,0 s
+0,10 V
0,20 s
+0,10 V
0,40 s
+0,10 V
0,41 s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42 s
-2,00 V
0,43 s
+0,60 V
0,44 s
-0,10 V
0,50 s
-0,10 V
Thời gian tích phân: 0,20 s đến 0,40
s.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.3 Khởi động thiết bị
Chuẩn bị các pha động. Nếu cần, thổi khí
heli các pha động và/hoặc điều áp các bể pha động. Làm sạch và làm bóng điện cực
làm việc bằng vàng. Bật detector và bơm pha động khắp cột ở tốc độ dòng 0,40
ml/min trong ít nhất 30 min để cân bằng hệ thống, nếu cần. Kiểm tra độ ổn định của
detector trước khi bắt đầu phân tích. Bơm 20 μl dung dịch chuẩn có nồng độ cao
nhất ít nhất 5 lần và ghi lại diện tích hoặc chiều cao pic. Nếu hệ thống đã cân
bằng, thì độ lệch chuẩn tương đối (RSD) của diện tích hoặc chiều cao pic của ba lần bơm sau
cùng cần ≤
2,0%.
6.3.4 Phân tích chất
chuẩn và mẫu
Khi hệ thống đã cân bằng, bơm một chất
chuẩn của mỗi nồng độ (4.2.4 và 4.2.5). Sau khi bơm xong dãy chất chuẩn, có thể
bơm các mẫu kiểm soát và mẫu thử trước khi bơm dãy chất chuẩn khác.
6.3.5 Tắt hệ thống
Sau khi phân tích xong tất cả các mẫu chuẩn và mẫu
thử, bơm 20 μl nước để làm sạch kim và ống của bộ lấy mẫu tự động. Bảo quản cột
phân tích trong pha động [natri hydroxit 0,12% (30 mmol/l)]. Tắt cuvet điện
hóa. Dùng nước thổi sạch đầu bơm để loại hết natri hydroxit.
7 Tính kết quả
7.1 Yêu cầu
chung
Trước khi tính nồng độ myo-inositol
trong mẫu, so sánh các pic myo-inositol của chất chuẩn với các pic myo-inositol
của mẫu thử và khẳng định rằng không có các hợp chất gây nhiễu và các diện tích
hoặc chiều cao pic myo-inositol của mẫu nằm trong dải diện tích hoặc chiều cao
pic myo-inositol của chất chuẩn. Không thể tính được nồng độ myo-inositol nếu có mặt các chất
gây nhiễu hoặc nếu tách kém. Thời gian lưu của myo-inositol cần nằm trong khoảng
từ 11 min đến 13 min phụ thuộc vào cột phân tích cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính nồng độ các chất chuẩn hiệu chuẩn theo
Công thức (1):

(1)
Trong đó:
Cw là nồng độ của dung dịch
chất chuẩn hiệu chuẩn, tính bằng miligam trên lít (mg/l);
m là khối lượng chất chuẩn
myo-inositol đã cân, tính bằng miligam (mg);
0,05 là thể tích pha loãng của chất chuẩn
gốc, tính bằng lít (
) (xem 4.2.2);
1/10 là độ pha loãng của chất chuẩn
trung gian (10 ml đến 100 ml);
A1 là lượng dung
dịch chuẩn trung gian sử dụng được, tính bằng mililit (ml) (xem 4.2.4.1);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2 là lượng dung
dịch chuẩn trung gian sử dụng được, tính bằng mililit (ml) (xem 4.2.4.2), nếu
áp dụng;
V2 là thể tích pha loãng của
chất chuẩn hiệu chuẩn nồng độ thấp, tính bằng mililit (ml) (xem 4.2.4.2), nếu
áp dụng;
p là độ tinh khiết của
chất chuẩn đầu ghi trên nhãn hoặc được xác định bằng thực nghiệm, tính bằng
miligam trên miiigam (mg/mg).
7.3 Dựng đường
chuẩn
Đối với mỗi nồng độ chất chuẩn hiệu chuẩn,
tính trung bình diện tích hoặc chiều cao pic từ ít nhất hai dãy chất chuẩn liên
tiếp. Dựng đường chuẩn bằng cách dựng
tính tuyến tính bình phương nhỏ nhất (hồi quy) các nồng độ so với diện tích hoặc
chiều cao trung bình của pic.
7.4 Tính
myo-inositol tự do hoặc myo-inositol tự do và liên kết có trong mẫu
7.4.1 Tính
myo-inositol tự do
Tính nồng độ myo-inositol tự do trong mẫu
đã chuẩn bị được ngoại suy từ đường chuẩn trong 7.3. Từ nồng độ của mẫu pha
loãng đã chuẩn bị, có thể tính nồng độ myo-inositol tự do có trong mẫu theo
Công thức (2):

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
Cf là nồng độ
myo-inositol tự do trong mẫu sản phẩm, tính bằng miligam trên kilogam (mg/kg);
Cd là nồng độ
myo-inositol trong mẫu đã chuẩn bị, tính bằng miligam trên lít (mg/l);
100 là thể tích pha loãng, tính bằng
mililit (ml);
ms là khối lượng mẫu thử,
tính bằng gam (g).
7.4.2 Tính
myo-inositol liên kết
Tính nồng độ myo-inositol liên kết trong
mẫu đã chuẩn bị được ngoại suy từ đường chuẩn trong 7.3. Từ nồng độ của mẫu pha
loãng đã chuẩn bị, có thể tính nồng độ myo-inositol liên kết có trong mẫu theo Công thức
(3):

(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cb là nồng độ myo-inositol
liên kết trong mẫu sản phẩm, tính bằng miligam trên kilogam (mg/kg);
Cd là nồng độ
myo-inositol trong mẫu đã chuẩn bị, tính bằng miligam trên lít mg/l;
50 là thể tích pha loãng, tính bằng
mililit (ml).
ms là khối lượng mẫu thử,
tính bằng gam.
7.4.3 Tính tổng
myo-inositol tự do và liên kết
Tính nồng độ của myo-inositol tự do và liên kết
trong mẫu đã chuẩn bị theo Công thức (4):
CT = Cf
+ Cb
(4)
Trong đó: CT là nồng
độ của myo-inositol tự do và liên kết trong mẫu sản phẩm tính bằng miligam trên
kilogam (mg/kg).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Tham khảo)
Ví dụ về sắc ký đồ

CHÚ DẪN:
X là thời gian, tính bằng phút;
Y là đơn vị tùy chọn
1 myo-inositol
Hình A.1 - Ví dụ
về sắc ký đồ của chất chuẩn điển hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
X là thời gian, tính bằng phút;
Y là đơn vị tùy chọn
1 myo-inositol
Hình A.2 - Ví dụ
về sắc ký đồ của chất chuẩn SRM 1849a
Phụ lục B
(Tham khảo)
Dữ liệu về độ chụm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 -
Myo-inositol tự do
Dạng mẫu
Số phòng thử
nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
Số phòng thử nghiệm ngoại lệ
Tổng số xác định
lặp lại được chấp nhận
Giá trị trung
bình
(mg/100
g RTF)
Sr
SR
Cv,r
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số HorRata
NIST SRM 1849a
10
0
22
412b
11,3
11,4
2,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,43
Bột đậu nành công thức dành cho trẻ
sơ sinh
10
0
22
4,22
0,127
0,305
3,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
Sữa bột công thức dành cho trẻ sơ sinh
10
0
20
4,26
0,168
0,232
3,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
Sữa công thức RTF dành cho trẻ sơ sinh
9
0
20
7,17
0,095
0,207
1,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh
dạng bột từ sữa đã thủy phân một
phần
10
0
22
3,65
0,035
0,412
0,97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,22
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh dạng bột
từ đậu tương đã thủy
phân từng phần
10
0
22
3,11
0,089 9
0,389
2,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,32
Thức ăn công thức dạng bột dành cho trẻ
nhỏ
10
0
22
5,10
0,185
0,246
3,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,54
Thức ăn dạng bột dành cho trẻ sơ sinh
10
0
22
5,10
0,227
0,318
4,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,71
Sữa công thức RTF dành cho trẻ sơ sinh,
không bổ sung vi chất
9
0
20
3,17
0,058 2
0,091 0
1,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
a Trị số HorRat, theo Tài liệu tham khảo
[7]
b Kết quả tính bằng mg/kg bột.
RTF: Dùng ngay.
Bảng B.2-
Myo-inositol liên kết như phosphatidylinositol
Dạng mẫu
Số phòng thử
nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
Số phòng thử nghiệm ngoại lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung
bình
(mg/100
g RTF)
Sr
SR
Cv,r
Cv,R
Trị số HorRata
NIST SRM 1849a
9
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,51b
1,82
2,62
18,7
26,8
2,36
Bột đậu nành công thức dành cho trẻ
sơ sinh
9
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,10
0,150
0,501
6,94
23,2
2,30
Sữa bột công thức dành cho trẻ sơ sinh
9
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,667
0,026 1
0,172
3,92
25,9
2,15
Sữa công thức RTF dành cho trẻ sơ sinh
8
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,348
0,030 1
0,090 9
8,36
25,2
1,91
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh
dạng bột từ sữa đã thủy phân một
phần
9
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,214
0,010 3
0,057 6
4,72
26,4
1,86
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh dạng bột
từ đậu tương đã thủy
phân từng phần
9
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,64
0,093 6
0,358
5,53
21,1
2,02
Thức ăn công thức dạng bột dành cho trẻ
nhỏ
9
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,328
0,023 4
0,087 8
6,89
25,8
1,94
Thức ăn dạng bột dành cho trẻ sơ sinh
9
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Sữa công thức RTF dành cho trẻ sơ sinh,
không bổ sung vi chất
8
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,305
0,024 4
0,085 0
7,71
26,9
2,00
a Trị số HorRat, theo Tài liệu tham khảo
[7]
b Kết quả tính bằng mg/kg bột.
RTF: Dùng ngay.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.3-
Myo-inositol tự do cộng với myo-inositol liên kết như phosphatidylinositol
Dạng mẫu
Số phòng thử
nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
Số phòng thử nghiệm ngoại lệ
Tổng số xác định
lặp lại được chấp nhận
Giá trị trung
bình
(mg/100
g RTF)
Sr
SR
Cv,r
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số HorRata
NIST SRM 1849a
9
0
20
422b
11,9
11,9
2,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,44
Bột đậu nành công thức dành cho trẻ
sơ sinh
9
0
20
6,27
0,147
0,446
2,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,82
Sữa bột công thức dành cho trẻ sơ sinh
9
0
18
4,92
0,184
0,314
3,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,72
Sữa công thức RTF dành cho trẻ sơ sinh
8
0
18
7,50
0,106
0,218
1,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh
dạng bột từ sữa đã thủy phân một
phần
9
0
20
3,84
0,035
0,426
0,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,21
Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh dạng bột
từ đậu tương đã thủy
phân từng phần
9
0
20
4,71
0,152
0,357
3,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
Thức ăn công thức dạng bột dành cho trẻ
nhỏ
9
0
20
5,42
0,203
0,307
3,73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,64
Thức ăn dạng bột dành cho trẻ sơ sinh
9
0
20
5,08
0,237
0,324
4,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.72
Sữa công thức RTF dành cho trẻ sơ sinh,
không bổ sung vi chất
8
0
18
3,46
0,065 9
0,128
1,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,39
a Trị số HorRat, theo Tài liệu tham khảo
[7]
b Kết quả tính bằng mg/kg bột.
RTF: Dùng ngay.
Thư mục tài liệu
tham khảo
[1] J. AOAC Int. 2012, 95
p. 937
[2] J. AOAC Int. 2012, 95
p. 295
[3] 2011.18, Determination
of Myo-lnositol in Infant, Pediatric, and Adult Formulas by IC-PAD and Column
Switching: Collaborative Study
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] AOAC INTERNATIONAL AOAC
Official Methods Program, Associate Referee's Manual on Development, study,
Review, and Approval Process. Part IV AOAC Guidelines for Collaborative
Studies, 1995, pp. 23-51
[6] AOAC SMPR 2011.07,
standard Method Performance Requirements for Myo-inositol in infant formula and
Adult/Pediatric
Nutritional formula
[7] THOMPSON M. Recent
Trends in Inter-Laboratory Precision at ppb and sub-ppb Concentrations in
Relation to Fitness for Purpose Criteria in Proficiency Testing. Analyst
(Lond.). 2000,125 pp. 385-386