Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6555:2011 về Ngũ cốc, sản phẩm thức ăn chăn nuôi – hàm lượng chất béo Randall

Số hiệu: TCVN6555:2011 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2011 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Mu (số)

Gạo lật

Lúa mì nguyên hạt

Bột lúa mạch

Hạt lúa mạch đen

Bột mì (lúa mì durum)

Hỗn hợp bột mì

Bánh mì tm (croutons)

Bánh ngô

Thức ăn cho gia súc

Thức ăn cho gà

Thức ăn cho lợn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Số phòng thử nghiệm

13

13

13

13

13

13

13

13

13

13

13

Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

11

13

13

13

13

12

12

11

11

13

13

Hàm lượng chất béo thô trung bình (quy trình A), g/100 g

0,481

1,621

1,316

3,412

0,842

11,362

13,969

25,773

11,943

6,19

2,928

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, g/100 g

0,041

0,058

0,092

0,058

0,046

0,070

0,137

0,193

0,145

0,063

0,073

Hệ số biến thiên lặp lại, CV(r), %

8,5

3,5

6,9

1,7

5,5

0,6

1,0

0,8

1,2

1,0

2,5

Giới hạn lặp lại, r = 2,8 x sr , g/100 g

0,114

0,161

0,257

0,164

0,129

0,196

0,384

0,542

0,407

0,177

0,203

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, g/100 g

0,109

0,258

0,259

0,210

0,111

0,157

0,318

0,270

0,303

0,324

0,182

Hệ số biến thiên tái lập, CV(R), %

22,6

15,8

19,5

6,2

13,1

1,4

2,3

1,0

2,5

5,2

6,2

Giới hạn tái lập, R = 2,8 x sR, g/100 g

0,304

0,723

0,725

0,588

0,310

0,440

0,384

0,757

0,849

0,906

0,509

 

CHÚ DẪN

s          là độ lệch chuẩn

     là hàm lượng chất béo thô trung bình (quy trình A)

1          là độ lệch chuẩn lặp lại

sr = 0,005 5 + 0,048 5; R2 = 0,797 8

2          là độ lệch chuẩn tái lập

sR = 0,004 6  + 0,194 2; R2 = 0,207 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.2 - Các kết quả phân tích thống kê đối với chất béo tổng số (quy trình B), theo TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)

Mu (số)

Gạo lật

Lúa mì nguyên hạt

Bột lúa mạch

Hạt lúa mạch đen

Bột mì (lúa mì durum)

Hỗn hợp bột mì

Bánh mì tm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thức ăn cho gia súc

Thức ăn cho gà

Thức ăn cho lợn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(8)

(9)

(10)

(11)

S phòng thử nghiệm

12

12

12

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

12

12

12

12

12

Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

12

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

12

12

9

11

12

12

11

Hàm lượng chất béo thô trung bình (quy trình B), g/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,366

1,780

4,003

2,193

12,035

15,751

27,080

14,872

6,813

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, g/100 g

0,045

0,105

0,039

0,069

0,103

0,118

0,203

0,170

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,178

0,146

Hệ số biến thiên lặp lại, CV(r), %

4,2

4,4

2,2

1,7

4,7

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,6

1,4

2,6

3,8

Giới hạn lặp lại, r = 2,8 x sr, g/100 g

0,125

0,293

0,109

0,193

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,330

0,567

0,476

0,601

0,498

0,409

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, g/100 g

0,143

0,271

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,158

0,199

0,480

0,511

0,698

0,896

0,463

0,351

Hệ số biến thiên tái lập. CV(R), %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,5

9,5

3,9

9,1

4,0

3,2

2,6

6,0

6,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn tái lập, R = 2,8 x sR, g/100 g

0,401

0,759

0,475

0,442

0,557

1,344

1,431

1,954

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,296

0,982

 

CHÚ DẪN

s          là độ lệch chuẩn

     là hàm lượng chất béo tổng số trung bình (quy trình B)

1          là độ lệch chuẩn lặp lại

sr = 0,005 2  + 0,083 4; R2 = 0,474

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

sR = 0,024 5  + 0,189 6; R2 = 0,681

Hình A.2 - Độ lệch chuẩn lặp lại, sr và độ lệch chuẩn tái lập, sR, là hàm số của hàm lượng chất béo tổng số trung bình (quy trình B),

 

PHỤ LỤC B

(Tham khảo)

SO SÁNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO ĐỐI VỚI CÁC MẪU SỬ DỤNG TRONG PHÉP THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM

CHÚ DN

A là quy trình A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n là số mẫu

 là hàm lượng chất béo trung bình

Hình B.1 - So sánh hàm lượng chất béo thô (quy trình A, bên trái) và hàm lượng chất béo tổng số (quy trình B, bên phải)

CHÚ DN

n là số lượng mẫu

Drel là chênh lệch tương đối

Hình B.2 - Chênh lệch tương đối của các hàm lượng chất béo A và chất béo B, theo phần trăm hàm lượng chất béo A đối với các mẫu dùng trong phép thử liên phòng thử nghiệm

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] ISO 712, Cereals and cereal Products - Determination of moisture content - Routine reference method

[2] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung

[3] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.

[4] TCVN 4846 (ISO 6540) Ngô - Phương pháp xác định hàm lượng ẩm (ngô bột và ngô hạt)

[5] ISO 6644, Flowing cereals and milled cereal Products - Automatic sampling by mechanical means

[6] TCVN 9027 (ISO 24333) Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Lấy mẫu

[7] RALDALL, E.L, Improved method for fat and oil analysis by a new process of extraction. J. AOAC 1974, 57, pp. 1165-1168.

[1] Celite® là một ví dụ về một sản phẩm phù hợp bán sẵn. Thông tin này đưa ra để tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn, còn tiêu chuẩn này không ấn định phải sử dụng chúng.

[2] Viton® là một ví dụ về một sản phầm phù hợp bán sẵn. Thông tin này đưa ra để tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn, còn tiêu chuẩn này không ấn định phải sử dụng chúng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6555:2011 (ISO 11085:2008) về Ngũ cốc, sản phẩm từ ngũ cốc và thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng chất béo thô và hàm lượng chất béo tổng số bằng phương pháp chiết Randall

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.208

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.178.240
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!