Trong đó
AMCCP-S
là tổng diện tích pic của của MCCPs trong chuẩn hiệu chuẩn;
AintStd-S
là diện tích của chuẩn nội trong chuẩn hiệu chuẩn;
a
là dộ dốc của hàm tuyến tính
b
là giao của hàm tuyến tính;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là nồng độ của các MCCP trong chất chuẩn hiệu chuẩn, g/ml;
Cint.Std-S
là nồng độ của chất chuẩn nội trong chất chuẩn hiệu chuẩn, g/ml.
Hàm lượng các MCCP trong da được tính theo Công thức (2) theo phần khối
lượng, w, tính bằng mg/kg.
(2)
Trong đó:
AMCCP-mẫu
là tổng diện tích pic của của các MCCP trong mẫu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là diện tích của chất chuẩn nội trong mẫu;
a
là dộ dốc của hàm tuyến tính
b
là giao của hàm tuyến tính;
V
là thể tích cuối, ml;
m
là khối lượng của mẫu, g;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là nồng độ của chất chuẩn nội trong mẫu/g/ml
9.5 Độ
chụm
Với phương pháp này, có thể đạt được giới hạn định lượng 100 mg/kg.
10 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:
a) viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) tất cả các chi tiết cần thiết để nhận diện mẫu da được thử;
c) ngày thử;
d) kỹ thuật phân tích đã sử dụng để phát hiện và xác nhận;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) các sai khác bất kỳ theo thỏa thuận hoặc theo phương pháp khác so với
quy trình quy định.
Phụ lục A
(tham khảo)
Các thông số vận hành phân tích sắc ký khí
(GC-ECNI-MS)
A.1 Các điều kiện GC-ECNI-MS đề xuất
Cột:
không phân cực (5 % phenyl metyl siloxan, ví dụ DP-5 hoặc tương
đương là phù hợp
chiều dài: 25m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ dày màng: 0,25 m
Khí mang:
heli, tốc độ dòng: 1,2 ml/min
Nhiệt độ buồng bơm
250 °C, không chia dòng, không chia thời gian: 1,5 min
Thể tích bơm
1 μl
Chương trình nhiệt độ
120 °C đến 300 °C tại 12 °C/min, 300 °C trong 5 min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tổng thời gian chạy: 20 min
Điều kiện MS:
Dòng chuyển: 280 °C
Nguồn ion: 150 °C
tứ cực: 120 °C
Điều kiện ion hóa hóa học (CI):
Khi Cl: metan 5,5 (nghĩa là > 99,999 5 % CH4)
Van Cl: 40 %
A.2 Tối ưu hóa hệ thống GC-ECNI-NIS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3 Hiệu chuẩn và tính toán
Bảng A.1 - tín hiệu ion m/z để định lượng và định
tính
Số thứ tự
Chất
Định lượng/định tính
1
lindane
325/327
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255/253
255/257
2
Các MCCP (C14 đến C17)
403/405
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
431/433
445/447
Phụ
lục B
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Giới thiệu
Có thể sử dụng hệ thống sắc ký lỏng ghép khối phổ đơn tứ
cực (LC-MS] hoặc ba tứ cực (LC-MS/MS) nếu chứng minh được độ chính xác của phép
đo tương đương với độ chính xác của phép đo của phương pháp GC-ECNI-MS
B.2 Thiết bị, dụng cụ và vật liệu
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ phòng thí nghiệm thông thường và cụ thể
là các thiết bị, dụng cụ sau.
B.2.1 Cân phân tích, cân chính xác đến 0,1 mg.
B.2.2 Lọ kín, có nắp đậy, 20 ml, thích hợp đề chiết bằng hỗn hợp
metanol/THF (1:1).
B.2.3 Bể siêu âm, có hệ thống điều nhiệt, có khả năng duy trì nhiệt độ
(60 ± 5) °C.
CHÚ THÍCH Tần số 40 KHz là phù hợp.
B.2.4 Pipet
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.6 Thiết bị bay hơi, ví dụ máy cô quay bay hơi chân không hoặc thiết bị gia nhiệt
kiểm soát dòng khí trên chất lỏng.
B.2.7 Máy
sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) ghép đầu dò chọn lọc khối lượng tứ cực
(LC-MS/MS)
B.2.8 Màng lọc, ví dụ polyamit, 0,45 μm.
B.3 Thuốc
thử
nếu không có quy định khác, chỉ sử dụng các hóa chất cấp tinh khiết
phân tích.
B.3.1 Metanol, số CAS 67-56-1.
B.3.2 Tetrahydrofuran (THF), Số CAS 109-99-9.
B.3.3 n-hexan, số CAS 110-54-3.
B.3.4 Các dung dịch chuẩn, MCCP, từ C14 đến C17, với hàm lượng clo khác nhau, nồng
độ mỗi dung dịch 100 μg/ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.4.2 Các MCCP, từ C14 đến C17, 57 % Cl, cấp
tinh khiết kỹ thuật.
CHÚ THÍCH Các dung dịch hiệu chuẩn MCCP này có bán sẵn
trên thị trường.
B.4 Chuẩn bị dung dịch hiệu chuẩn MCCP (50
μg/ml) 55 % Cl
Chuyển 400 μl dung dịch chuẩn các MCCP C14 đến C17
52 % Cl (B.3.4.1) và 600 μl dung dịch chuẩn các MCCP C14 đến C17
57 % Cl (B.3.4.2) vào bình định mức 2 ml (B.2.5) và làm đầy đến vạch mức bằng hỗn
hợp metanol/THF (1:1). Sử dụng chất chuẩn hiệu chuẩn hàm lượng clo 55 % này để
định lượng tất cả các mẫu, không phụ thuộc vào mức độ clo hóa của mẫu.
B.5 Chiết da và chuẩn bị dung dịch phân tích
Cân (0,5 ± 0,001) g mẫu da bằng cân phân tích (B.2. 1), cho vào lọ kín
(B.2.2). Thêm 10 ml n hexan (B.3.3) và đậy nắp bình. Chiết mẫu trong (60 ± 2)
min ở (60 ± 5) °C trong bể siêu âm (B.2,3).
Thu hồi phần nổi phía trên và cô đặc bằng thiết bị bay hơi (B.2.6) đến
khô. Phần cặn được pha đến 2 ml bằng hỗn hợp metanol/THF (1:1). Lọc dung dịch
thu được bằng màng lọc polyamit (B.2.8) và cho vào lọ để phân tích HPLC
(B.2.7).
B.6 Các thông số thiết bị
Điều kiện LC-MS/MS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất rửa giải A: nước
Chất rửa giải B: metanol
Nhiệt độ cột: 35 °C
Chương trình Gradient: nêu trong Bảng B.1.
Bảng B.1 - chương trình Gradient
Thời gian
% A
% B
min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
40
60
15.00
0
100
22.00
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.00
Dừng lại (stop)
Dừng lại (stop)
Tốc độ dòng : 2ml/min
Thể tích bơm: 2,0 μl
Quét: 80 Da đến 1000 Da
Chế độ theo dõi chọn lọc ion (SIM): Kết quả được đánh giá là tổng diện
tích các tín hiệu SIM được nêu trong Bảng B.2.
Bảng B.2 - ion m/z đối với các MCCP (STD C14 đến
C17)
C14H22Cl8(-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C14H21Cl9(-)
507 đến 509
C14H18Cl12(-)
609 đến 611
C14H13Cl17(-)
785 đến 783 đến 787
C15H24Cl8(-)
487 đến 489
C15H21Cl11(-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C15H18Cl14(-)
693 đến 695
C15H15Cl17(-)
797 đến 801
C16H27Cl7(-)
467 đến 469 đến 471
C16H25Cl9(-)
535 đến 537
C16H20Cl14(-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C17H28Cl8(-)
513 đến 515
C17H27Cl9(-)
549 đến 547 đến 551
C17H22Cl14(-)
719 đến 721
C17H21Cl15(-)
753 đến 755
Để thu được kết quả định lượng, diện tích mỗi pic của sắc ký đồ dịch
chiết phải thấp hơn điềm hiệu chuẩn cao nhất. Nếu không, pha loãng dịch
chiết với dung dịch IS (8.1) trong khoảng giới hạn hoặc kết luận rằng kết quả lớn
hơn kết quả tính toán.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.1 - Ví dụ sắc ký đồ phân tích các chất
MCCP bằng LC-MS/MS
B.7 Tính toán
Hàm lượng các MCCP trong da được tính theo đường chuẩn thu được từ dung
dịch hiệu chuẩn các MCCP (B.1) và trong khoảng từ 2,5 μg/ml đến
2D μg/ml.
Kết quả được tính bằng phần khối lượng, w, tính bằng mg/kg theo
công thức (B.1):
(B.1)
Trong
đó
CMCCP là nồng độ các MCCP thu được từ đường chuẩn, μg/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ms là
khối lượng của mẫu, g
Phụ lục C
(tham khảo)
Phương pháp tích phân sử dụng việc đánh giá
hình dạng pic (PSE) và GC-ECNI-MS
C.1 Giới
thiệu
Phương pháp PSE là phương pháp được chấp nhận để xác định diện tích các
pic (9.1) đối với các sắc ký đồ phức tạp. Sắc ký đồ các kết quả phân tích ở tiêu chuẩn
này được lấy từ ISO 22818. Hình dạng pic điển hình của sắc ký đồ chất chuẩn hiệu chuẩn được
so sánh với sắc ký đồ của các mẫu thử đối với cùng ion m/z.
C.2 Pha
loãng
Sắc ký đồ ion tổng (TIC) phải bằng khoảng 55 % dung dịch chuẩn các MCCP
(c = 50 μg/ml) liên quan đến độ hấp thụ (chiều cao).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các pic được đánh giá bằng cách tham chiếu với các pic tương ứng với
chuẩn hiệu chuẩn (xem Hình C.1 đến Hình C.4), liên quan đến thời gian lưu, hình
dạng pic và tỷ lệ định lượng/định tính như sau:
- phân phối cực đại pic và toàn bộ hình dạng được đánh giá trực quan
- Phải loại bỏ hoàn toàn các pic không khớp, (xem Hình C.4).
- đối với các pic khớp một phần, chỉ tích phân diện tích phù hợp (xem
Hình C.3, ví dụ đối với m/z 431).
- các pic khớp được tích phân trong toàn bộ khoảng thời gian lưu của
chúng (xem Hình C.2). Nếu phát hiện thấy bất kỳ dấu hiệu chồng lấn hoặc nhiễu
rõ ràng nào, chúng phải được loại trừ khỏi tích phân càng nhiều càng tốt.
- Các MCCP chỉ ra tín hiệu thấp đối với m/z 445 và m/z 447 và hình dạng
không quá quan trọng. Nếu có hình dạng điển hình đối với các ion của các MCCP,
tích hợp các sắc ký đồ của các ion m/z 445 và m/z 447 trong khoảng thời gian
lưu của pic chuẩn (xem Hình C.2).
C.4 Tỷ
lệ định lượng/định tính
Tỷ lệ định lượng/định tính phải tương ứng với tỉ lệ của
chuẩn (chấp nhận sai lệch ± 30%).
C.5 Nhiễu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.6 Nhiễu của Hình C.1 đến C.4
Hình C.1 chỉ ra việc sử dụng các vết ion chất chuẩn MCCP 55 % Cl.
Hình C.2 nêu các ví dụ các mẫu khớp với chất chuẩn MCCP 55 % Cl.
Hình C.3 nêu các ví dụ các mẫu khớp một phần với chất chuẩn MCCP 55 %
Cl.
Hình C.4 nêu các ví dụ các mẫu không khớp với chất chuẩn MCCP 55
%CI.
Hình C.1 - Chất chuẩn các SCCP 55 % Cl, các vết
ion khác nhau
Trong các Hình từ Hình C.2 đến Hình C.4, sắc ký đồ trên là sắc ký đồ chất
chuẩn, dưới là sắc ký đồ mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.3 - Ví dụ các mẫu khớp một phần
với chất chuẩn các MCCP 55 %CI, trên là sắc ký đồ chất chuẩn, dưới là sắc ký đồ mẫu
Hình C.4 - Ví dụ các mẫu không khớp với chất
chuẩn các MCCP 55 %CI, trên là sắc ký đồ chất chuẩn,
dưới là sắc ký đồ mẫu
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 22818, Textiles - Determination of short-chain chlorinated
paraffins (SCCP) and middle-chain chlorinated paraffins (MCCP) in textile
products out of different matrices by use of gas chromatography negative ion
chemical ionization mass spectrometry (GC- NCI-MS)