|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3346/QĐ-BNN-KH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Cao Đức Phát
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3346/QĐ-BNN-KH
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 07 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỔI MỚI CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT PHỤC VỤ TÁI
CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg
ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông
nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch Đổi mới
cơ chế, chính sách và pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng
nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ
trưởng Vụ Pháp chế và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- Đảng ủy Bộ NN&PTNT;
- Công đoàn Ngành NN&PTNT;
- Website Bộ NN&PTNT;
- Lưu VT, KH.
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
KẾ HOẠCH
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG
NGHIỆP THEO HƯỚNG NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG, GẮN VỚI XÂY
DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29 tháng 7 năm 2014 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Nhằm cụ thể hóa và tổ chức triển khai
thực hiện có hiệu quả Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp nâng cao giá trị gia tăng và
phát triển bền vững, Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Kế hoạch đổi mới cơ chế,
chính sách và pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng
cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng, nông thôn mới, với
các nội dung chủ yếu sau:
I. MỤC TIÊU
Từng bước hoàn thiện cơ chế, chính
sách, tạo động lực mới cho phát triển nông nghiệp, nông thôn; thực hiện hiệu quả
tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển
bền vững, nâng cao thu nhập và cải thiện đời sống cho nông dân, thúc đẩy xây dựng
nông thôn mới.
II. NỘI DUNG
1. Cơ chế, chính sách chuyên ngành
sản xuất nông nghiệp
1.1. Chính sách thúc đẩy phát
triển sản xuất
Thực hiện rà soát, đánh giá, sửa đổi,
bổ sung các chính sách khuyến khích phát triển sản xuất kinh doanh trong các
lĩnh vực cụ thể (trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản, nghề muối và chế
biến bảo quản sau thu hoạch) trên cơ sở phát huy tiềm năng, lợi thế của các
vùng, địa phương hướng đến một nền sản xuất nông nghiệp chất lượng, hiệu quả và
khả năng cạnh tranh cao; đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông
nghiệp, nông thôn.
1.2. Chính sách khuyến khích
nghiên cứu và ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ
- Rà soát, sửa đổi hoặc kiến nghị sửa
đổi, hoàn thiện cơ chế, chính sách về quản lý khoa học, công nghệ, tạo thuận lợi
cho các tổ chức khoa học công nghệ công lập nghiên cứu, chuyển giao và ứng dụng
khoa học công nghệ phục vụ tái cơ cấu ngành.
- Rà soát, đề xuất xây dựng chính
sách hỗ trợ và khuyến khích nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng công nghệ cao
trong nông nghiệp;
- Nghiên cứu, xây dựng chính sách
khuyến khích, thu hút tư nhân đầu tư nghiên cứu, chuyển giao và ứng dụng khoa học
công nghệ trong nông, lâm, ngư nghiệp và diêm nghiệp, ưu tiên cho các hoạt động
phục vụ tái cơ cấu;
- Rà soát, đề xuất xây dựng chính
sách khuyến khích ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong các lĩnh vực đặc thù (áp dụng
GAP; phát triển thụ tinh nhân tạo trong chăn nuôi...).
1.3. Chính sách đào tạo nguồn
nhân lực
- Rà soát, đổi mới chính sách khuyến
khích đào tạo cán bộ kỹ thuật các lĩnh vực của ngành, trong đó có một số lĩnh vực
đặc thù như khai thác hải sản, sản xuất, chế biến muối, cơ khí nông nghiệp;
- Rà soát, đổi mới cơ chế chính sách
khuyến khích đào tạo nông dân, ngư dân;
- Rà soát, đổi mới chính sách đào tạo,
thu hút cán bộ nông nghiệp hoạt động ở các khu vực có nhiều khó khăn (vùng dân
tộc thiểu số; vùng cao, miền núi, hải đảo; vùng bãi ngang ven biển...);
- Rà soát, đổi mới chính sách sắp xếp,
phát triển các cơ sở đào tạo nhân lực, hình thành các cụm nghiên cứu - đào tạo
- sản xuất công nghệ cao tại các vùng sinh thái nông nghiệp.
1.4. Chính sách phát triển các
hình thức tổ chức sản xuất trong nông nghiệp
- Rà soát, đề xuất, xây dựng các
chính sách thúc đẩy sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc ngành; cụ thể
hóa chính sách đối với các nông lâm trường quốc doanh theo Nghị quyết số
30-NQ/TW ngày 12/3/2014 của Bộ Chính trị về tiếp tục sắp xếp, đổi mới và phát
triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp;
- Rà soát, đề xuất, xây dựng chính
sách phát triển các hình thức tổ chức sản xuất, khuyến khích liên kết theo chuỗi
giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ, giữa nông dân với các thành phần kinh tế
khác;
- Rà soát, đổi mới chính sách khuyến
khích phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã trong các lĩnh vực của ngành (trồng
trọt, chăn nuôi, khai thác nuôi trồng thủy sản, lâm nghiệp, chế biến, thủy lợi...);
- Rà soát, đề xuất, xây dựng chính
sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại, hộ gia đình;
- Rà soát, đề xuất, xây dựng bổ sung
chính sách khuyến khích phát triển kinh tế tư nhân trong nông nghiệp.
1.5. Chính sách hợp tác và hội nhập
quốc tế
- Rà soát, điều chỉnh cơ chế, chính
sách phù hợp với các cam kết quốc tế và tăng sức cạnh tranh của ngành trong quá
trình hội nhập quốc tế; khai thác tối đa cơ hội đem lại từ các hiệp định thương
mại, các khu vực thương mại tự do mà Việt Nam đã tham gia hoặc ký kết;
- Xây dựng chiến lược, định hướng và
giải pháp thu hút nguồn vốn hỗ trợ phát triển (ODA) và các nguồn vốn hỗ trợ từ
các tổ chức phi chính phủ nước ngoài (NGOs) hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu;
- Rà soát, đề xuất cơ chế, chính sách
thúc đẩy kêu gọi và quản lý nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI), tăng
nguồn lực cho tái cơ cấu ngành.
1.6. Các quy định quản lý
chuyên ngành nông nghiệp
Rà soát các quy định chuyên ngành và
hệ thống các văn bản quản lý trong các lĩnh vực làm cơ sở thực hiện cắt giảm, đơn
giản hóa thủ tục hành chính và hoàn thiện thể chế, nâng cao năng lực quản lý
ngành.
2. Chính sách thương mại, thúc đẩy
xuất khẩu, quản lý chặt chẽ nhập khẩu nông, lâm, thủy sản và muối
- Rà soát các quy định về kiểm dịch
thú y, bảo vệ thực vật, vệ sinh an toàn thực phẩm, quản lý chuyên ngành; tạo điều
kiện thuận lợi cho xuất khẩu, lưu thông hàng hóa trong nước;
- Rà soát chính sách nhập khẩu nông sản
của các nước đối với nông sản của Việt Nam, phát hiện rào cản; vướng mắc để đề
xuất cơ chế, chính sách hỗ trợ tháo gỡ, tạo thuận lợi để thúc đẩy xuất khẩu;
- Rà soát, xây dựng chính sách hỗ trợ
phát triển thị trường (cả trong và ngoài nước), thúc đẩy tiêu thụ nông sản; tập
trung trước mắt cho các sản phẩm chủ lực, có khối lượng hàng hóa lớn;
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh chính
sách thương mại liên quan đến hàng nông, lâm, thủy sản và muối; các biện pháp kỹ
thuật liên quan đến thương mại hàng nông sản, quy định sở hữu trí tuệ, nhãn hiệu
hàng hóa, chỉ dẫn địa lý để các cam kết mà Việt Nam đã tham gia hoặc ký kết vừa
phù hợp với thông lệ quốc tế, thực hiện bảo vệ được sản xuất trong nước bảo đảm
quyền lợi của người tiêu dùng; đảm bảo an toàn thực phẩm;
- Rà soát, đề xuất, xây dựng chính
sách hỗ trợ cho hoạt động xúc tiến thương mại hàng nông sản để thúc đẩy, mở rộng
thị trường tiêu thụ nông sản.
3. Chính sách tài chính, tiền tệ
- Rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung
cơ chế, chính sách, quy định pháp luật về quản lý tài chính, bảo đảm công khai,
minh bạch và trách nhiệm giải trình của các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách
nhà nước liên quan đến ngành nông nghiệp, nông thôn;
- Tiếp tục nghiên cứu, đề xuất chính
sách tín dụng cho khu vực nông nghiệp và nông thôn đảm bảo khả năng tiếp cận
tín dụng phù hợp với từng đối tượng tham gia sản xuất, kinh doanh nông nghiệp;
- Rà soát, kiến nghị sửa đổi, bổ sung
chính sách thuế (thu nhập doanh nghiệp, thuế xuất nhập khẩu, VAT...) và các khoản
phí thu từ nông nghiệp, nông thôn, nông dân.
4. Chính sách đất đai
Tiếp tục nghiên cứu và đề xuất các
chính sách bảo vệ và sử dụng hiệu quả quỹ đất nông nghiệp, đặc biệt đối với đất
lúa; hạn chế việc thu hồi đất nông nghiệp cho các mục đích khác; tạo điều kiện
thuận lợi về thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê mướn đất nông nghiệp,
khuyến khích tích tụ ruộng đất; tăng thời gian cho thuê đất, sử dụng đất đối với
trang trại chăn nuôi.
Đề xuất đổi mới cơ chế, chính sách về
quản lý, nâng cao hiệu quả sử dụng đất tại các Công ty nông lâm nghiệp.
5. Các quy định kỹ thuật chuyên
ngành nông nghiệp
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn:
+ Rà soát tổng thể hệ thống tiêu chuẩn
quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong các lĩnh vực thuộc ngành;
+ Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy
chuẩn phục vụ quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, chất lượng và an toàn thực
phẩm theo nhóm sản phẩm; hài hòa hóa tiêu chuẩn khu vực; quốc tế để thúc đẩy mở
rộng thị trường xuất khẩu;
+ Rà soát, đề xuất chính sách khuyến
khích xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật công
nghệ mới trong xây dựng cơ bản.
III. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ
Kế hoạch này và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao tổ chức triển khai thực
hiện kịp thời, hiệu quả nhiệm vụ được phân công.
2. Định kỳ
6 tháng, hàng năm các đơn vị tiến hành rà soát báo cáo Bộ kết quả thực hiện
trong đó nêu rõ: Việc đã hoàn thành, việc chưa hoàn thành, nguyên nhân và đề xuất
giải pháp tiếp tục thực hiện.
3. Giao Vụ
Pháp chế chủ trì đôn đốc, theo dõi tình hình thực hiện các nhiệm vụ về xây dựng
văn bản pháp luật; Vụ Kế hoạch theo dõi, đôn đốc và tổng hợp tình hình thực hiện
chung báo cáo Bộ hàng năm.
4. Trong
quá trình tổ chức thực hiện, nếu thấy cần thiết sửa đổi, bổ sung nhiệm vụ, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị chủ động báo cáo Bộ trưởng để xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT( LUẬT, NGHỊ ĐỊNH, THÔNG TƯ) CẦN XÂY DỰNG ĐỂ THỰC HIỆN TÁI CƠ CẤU
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Tên văn bản
|
Đơn vị chủ trì
|
Thời gian trình
|
Ghi chú
|
I. Luật
|
1.
|
Luật Thủy sản sửa đổi
|
Tổng cục Thủy sản
|
5/2016
|
|
2.
|
Luật Thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
5/2016
|
|
3.
|
Luật Thú y
|
Cục Thú y
|
5/2015
|
|
II. Nghị định
|
4.
|
Nghị định về phân cấp quản lý giữa Bộ NN và PTNT
và UBND cấp tỉnh về giải quyết thủ tục hành chính; quản lý đầu tư; thanh tra,
kiểm tra xử lý vi phạm pháp luật; phòng chống thiên tai, dịch bệnh
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
2015
|
|
5.
|
Nghị định quy định về tổ chức và hoạt động của
Thanh tra Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thanh tra Bộ
|
9/2014
|
|
6.
|
Nghị định về một số chính sách phát triển thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
7/2014
|
CP đã ban hành Nghị
định 67/2014/NĐ-CP
|
7.
|
Nghị định quy định đối tượng, mức đóng góp và quản
lý, sử dụng nguồn tài chính của Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
2015 - 2016
|
|
8.
|
Nghị định về giao, cho thuê, thu hồi mặt nước biển
để nuôi trồng thủy sản (thay thế Nghị định số 27/2005/NĐ-CP ngày 08/3/2005)
|
Tổng cục Thủy sản
|
2016 - 2018
|
|
9.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 32/2006/NĐ-CP
ngày 30/3/2006 về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
8/2014
|
|
10.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số
157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý
rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
12/2014
|
|
11.
|
Nghị định thay thế Nghị định 170/2004/NĐ-CP và
Nghị định 200/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 về sắp xếp, đổi mới và phát triển
lâm trường quốc doanh
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
9/2014
|
|
12.
|
Nghị định Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật phòng chống thiên tai
|
Tổng cục Thủy lợi
|
2/2014
|
Đã trình Chính phủ
|
13.
|
Nghị định về thành lập và quản lý quỹ phòng chống
thiên tai
|
Tổng cục Thủy lợi
|
2014
|
CP đã ban hành Nghị
định 66/2014/NĐ-CP
|
14
|
Nghị định Quản lý an toàn đập (thay thế Nghị định
số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007)
|
Tổng cục Thủy lợi
|
|
Đã trình Chính phủ
|
15.
|
Nghị định Thay thế Nghị định số 42/2012/NĐ-CP
ngày 11/5/2012 về quản lý sử dụng đất lúa
|
Cục Trồng trọt
|
9/2014
|
|
16.
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
10/2014
|
|
17.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số
08/2010/NĐ-CP ngày 5/02/2010 về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
10/2014
|
|
18.
|
Nghị định quản lý giống vật nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
2015
|
|
19.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số
114/2013/NĐ-CP ngày 03/10/2013 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
12/2014
|
|
20.
|
Nghị định quy định về sản xuất và kinh doanh mía
đường
|
Cục Chế biến
NLTS&NM
|
12/2014
|
|
21.
|
Nghị định về sản xuất và kinh doanh muối
|
Cục Chế biến
NLTS&NM
|
2014 - 2015
|
|
22.
|
Nghị định quy định về hợp tác xã nông nghiệp
|
Cục Kinh tế hợp tác
và PTNT
|
11/2014
|
|
23.
|
Nghị định về Chính sách, giải pháp phát triển các
hình thức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp; chính sách liên kết “4 nhà”
|
Cục Kinh tế hợp
tác và PTNT
|
2015
|
Nhiệm vụ tại NQ số
49/NQ-CP , 10/7/2014
|
III. Thông tư của Bộ trưởng
|
3.1. Trồng trọt; bảo vệ thực vật
|
24.
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định số 202/2013/NĐ-CP của
Chính phủ về quản lý phân bón
|
Cục Trồng trọt
|
8/2014
|
|
25.
|
Thông tư thay thế Quyết định 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007
Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới
|
Cục Trồng trọt
|
9/2014
|
|
26.
|
Thông tư quy định về công nhận cho áp dụng tiêu
chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác và tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ khác được
hưởng chính sách hỗ trợ trong sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản.
|
Cục Trồng trọt
|
9/2014
|
|
27.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số
79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2011 về chứng nhận, công bố chất lượng giống
cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
Cục Trồng trọt
|
12/2014
|
|
28.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số
48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2011 quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản,
trồng trọt, chăn nuôi sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt
|
Cục Trồng trọt
|
12/2014
|
|
29.
|
Thông tư ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích
nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
8/2014
|
|
30.
|
Thông tư ban hành quy trình phân tích nguy cơ dịch
hại thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
9/2014
|
|
31.
|
Thông tư về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
9/2014
|
|
32.
|
Thông tư quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực
vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh, sau nhập khẩu và cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
10/2014
|
|
33.
|
Thông tư quy định xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
11/2014
|
|
34.
|
Thông tư thay thế Thông tư 13/2011/TT-BNNPTNT và
Thông tư số 05/2013/TT-BNNPTNT về việc hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm
hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
Cục Quản lý chất
lượng NLS và TS
|
8/2014
|
|
35.
|
Thông tư ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
12/2014
|
|
36.
|
Thông tư quy định cụ thể về kiểm dịch thực vật nội
địa
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
2014 - 2015
|
|
3.2. Chăn nuôi, thú y
|
37.
|
Thông tư thay thế Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT
ngày 10/10/2011 hướng dẫn một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày
5/2/2011 quản lý TĂCN
|
Cục Chăn nuôi
|
8/2014
|
|
38.
|
Thông tư quy định về quản lý giống vật nuôi (đực
giống, tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng)
|
Cục Chăn nuôi
|
12/2014
|
|
39.
|
Thông tư quy định về quản lý sử dụng kháng sinh,
hóa dược trong thức ăn chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
12/2014
|
|
40.
|
Đề án Tái cơ cấu ngành chăn nuôi theo hướng nâng
cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững
|
Cục Chăn nuôi
|
2014
|
|
41.
|
Đề án nâng cao năng lực sản xuất giống tại các tỉnh
miền núi phía Bắc
|
Cục Chăn nuôi
|
2014
|
|
42.
|
Thông tư Quy định điều kiện đảm bảo an toàn thực
phẩm trong vắt sữa, thu gom sữa tươi
|
Cục Chăn nuôi
|
2014 - 2015
|
|
43.
|
Thông tư hướng dẫn Quản lý đàn gia cầm sinh sản
trong nông hộ và điều kiện an toàn sinh học đối với cơ sở ấp trứng gia cầm hộ
gia đình
|
Cục chăn nuôi
|
2014 - 2015
|
|
44.
|
Thông tư Quy định điều kiện cơ sở chăn nuôi gia
súc lớn đảm bảo an toàn sinh học
|
Cục chăn nuôi
|
2014 - 2015
|
|
45.
|
Thông tư hướng dẫn Quy trình thụ tinh nhân tạo
trâu, bò
|
Cục Chăn nuôi
|
2015 - 2016
|
|
46.
|
Thông tư quy định về Quy trình kỹ thuật sản xuất
giống vật nuôi trong chăn nuôi gia súc lớn
|
Cục Chăn nuôi
|
2016 - 2017
|
|
47.
|
Thông tư hướng dẫn Quy trình quản lý khai thác sử
dụng tinh phôi và môi trường pha chế tinh, phôi
|
Cục Chăn nuôi
|
2015 - 2016
|
|
48.
|
Thông tư quy định về Quản lý đàn gia cầm sinh sản
và cơ sở ấp trứng gia cầm
|
Cục Chăn nuôi
|
2014 - 2015
|
|
49.
|
Thông tư về Quản lý động vật hoang dã nuôi trong
trang trại và nông hộ
|
Cục Chăn nuôi
|
2015 - 2016
|
|
50.
|
Thông tư quy định về trình tự, thủ tục kiểm dịch
thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
Cục Thú y
|
7/2014
|
|
51.
|
Thông tư hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh
cúm ở gia cầm
|
Cục Thú y
|
8/2014
|
|
52.
|
Thông tư quy định về trình tự thủ tục kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; gửi mẫu bệnh phẩm; kiểm tra vệ sinh thú y
|
Cục Thú y
|
9/2014
|
|
53.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 27/2009/TT-BNN ngày 28/5/2009 về việc ban hành quy định kiểm dịch nhập
khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Campuchia vào Việt Nam
|
Cục Thú y
|
10/2014
|
|
54.
|
Thông tư quy định các bệnh phải kiểm tra định kỳ,
các bệnh phải giết mổ, giết hủy bắt buộc
|
Cục Thú y
|
11/2014
|
|
55.
|
Thông tư quy định về thử nghiệm, khảo nghiệm và
kiểm tra chất lượng thuốc thú y
|
Cục Thú y
|
11/2014
|
|
56.
|
Thông tư thay thế Quyết định 130/2008/QĐ-BNN ngày
31/12/2008 ban hành Quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật
và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
|
Cục Quản lý chất
lượng NLS và TS
|
10/2014
|
|
3.3. Thủy sản
|
57.
|
Thông tư quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
7/2014
|
|
58.
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định số 36/2014/NĐ-CP
ngày 29/4/2014 về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá tra
|
Tổng cục Thủy sản
|
7/2014
|
|
59.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số
38/2013/QĐ-TTg ngày 27/6/2013 về sửa đổi, bổ sung Quyết định số
48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai
thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa
|
Tổng cục Thủy sản
|
8/2014
|
|
60.
|
Thông tư đánh giá rủi ro đối với thủy sản sống nhập
khẩu vào Việt Nam làm thực phẩm
|
Tổng cục Thủy sản
|
9/2014
|
|
61.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT
ngày 15/4/2011 Quy định việc xác nhận, chúng nhận thủy sản khai thác xuất khẩu
vào thị trường Châu Âu
|
Tổng Cục thủy sản
|
11/2014
|
|
62.
|
Thông tư quy định về màu sơn, dấu hiệu nhận biết
tàu, xuồng tuần tra và trang phục thuyền viên làm việc trên tàu, xuồng tuần
tra của Thanh tra chuyên ngành thủy sản địa phương
|
Tổng cục Thủy sản
|
11/2014
|
|
63.
|
Thông tư quy định ngạch, mã ngạch kiểm ngư viên
và thuyền viên tàu kiểm ngư là công chức
|
Tổng cục Thủy sản
|
2014
|
|
64.
|
Thông tư quy định về tiêu chí khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá
|
Tổng cục Thủy sản
|
10/2015
|
|
65.
|
Thông tư quy định quy trình tuần tra, kiểm tra,
thanh tra, xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khai thác và nuôi trồng
thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
2014 - 2015
|
|
66.
|
Thông tư quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức
danh và định biên an toàn tối thiểu trên tàu cá
|
Tổng cục Thủy sản
|
2014 - 2015
|
|
67.
|
Thông tư thay thế Quyết định 131/2008/QĐ-BNN ngày
31/12/2008 ban hành Quy chế kiểm soát an toàn vệ sinh vùng thu hoạch nhuyễn
thể hai mảnh vỏ
|
Cục Quản lý chất
lượng NLS&TS
|
12/2014
|
|
3.4. Lâm nghiệp
|
68.
|
Thông tư ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng
lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
2014
|
|
69.
|
Thông tư thay thế Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN
ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa Kiểm lâm
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
2014 - 2015
|
|
3.5. Chế biến NLTS và muối
|
70.
|
Thông tư Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về
hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công
và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Cục Chế biến NLTS
và NM
|
9/2014
|
|
71.
|
Thông tư thay thế Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT
ngày 09/9/2011 và Thông tư số 68/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2011 về hướng dẫn
kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Cục Chế biến NLTS
và NM
|
9/2014
|
|
3.6. Thủy lợi
|
72.
|
Thông tư hướng dẫn lập phương án phòng chống lũ lụt
cho vùng hạ du trong tình huống xả lũ khẩn cấp và vỡ đập
|
Tổng cục Thủy lợi
|
8/2014
|
|
73.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện kế hoạch cấp nước an
toàn khu vực nông thôn
|
Tổng cục Thủy lợi
|
9/2014
|
|
74.
|
Thông tư Hướng dẫn chế độ bảo dưỡng, sửa chữa thường
xuyên công trình thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
10/2014
|
|
75.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 65/2009/TT-BNNPTNT
ngày 12/10/2009 về hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác
công trình thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
12/2014
|
|
76.
|
Thông tư hướng dẫn lập quy trình vận hành hồ chứa
nước
|
Tổng cục Thủy lợi
|
12/2014
|
|
77.
|
Thông tư hướng dẫn lập phương án phòng chống lũ,
lụt cho vùng hạ du trong tình huống xả lũ khẩn cấp và vỡ đập
|
Tổng cục Thủy lợi
|
12/2014
|
|
78.
|
Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định thay
thế Nghị định 72/2007/NĐ-CP ngày 05/5/2007 về quản lý an toàn đập
|
Tổng cục Thủy lợi
|
12/2014
|
|
79.
|
Thông tư Hướng dẫn thực hiện Đề án Nâng cao nhận
thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng kèm theo Quyết định
số 1002/QĐ-TTg ngày 13/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
Tổng cục Thủy lợi
|
12/2014
|
|
80.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số
56/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/10/2010 về hoạt động của các tổ chức quản lý, khai
thác công trình thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
2014 - 2015
|
|
81.
|
Thông tư hướng dẫn quản lý khai thác và vận hành
công trình cấp nước sạch nông thôn
|
Tổng cục Thủy lợi
|
2014 - 2015
|
|
82.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số
75/2004/TT-BNN ngày 20/12/2004 hướng dẫn việc thành lập, củng cố và phát triển
tổ chức hợp tác dùng nước
|
Tổng cục Thủy lợi
|
2014 - 2015
|
|
83.
|
Thông tư hướng dẫn lập phương án phòng chống lũ lụt
cho vùng hạ du trong tình huống xả lũ khẩn cấp và vỡ đập
|
Tổng cục Thủy lợi
|
2014
|
|
84.
|
Thông tư hướng dẫn lập thẩm định và phê duyệt quy
trình vận hành công trình thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
2015
|
|
85.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định hướng dẫn
thực hiện một số điều của Luật Phòng chống thiên tai
|
Tổng cục Thủy lợi
|
2015
|
|
86.
|
Thông tư quy định một số nội dung về giám sát,
đánh giá đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và
PTNT quản lý
|
Cục Quản lý xây dựng
công trình
|
2014 - 2015
|
|
3.7. Khoa học công nghệ
|
87.
|
Thông tư thay thế các Thông tư: Số
37/2009/TT-BNNPTNT , số 38/2009/TT-BNNPTNT , số 06/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn hoạt
động trong lĩnh vực tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thuộc Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
Vụ KHCN và MT
|
8/2014
|
|
88.
|
Thông tư hướng dẫn chi tiết về việc ghi nhận đối
với thực phẩm biến đổi gen
|
Vụ KHCN và MT
|
6/2014
|
|
89.
|
Thông tư hướng dẫn công nhận tiến bộ kỹ thuật và
công nghệ mới của ngành nông nghiệp và PTNT
|
Vụ KHCN và MT
|
8/2014
|
|
90.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số
15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 quy định một số điều của Nghị định số
02/2013/NĐ-CP về khuyến nông
|
Vụ KHCN và MT
|
9/2014
|
|
91.
|
Thông tư về quản lý khoa học công nghệ của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ KHCN và MT
|
2014 - 2015
|
|
92.
|
Thông tư quy định về khuyến khích các trường đại
học, cao đẳng tham gia nghiên cứu và chuyển giao KHCN thông qua phương thức đặt
hàng giao trực tiếp.
|
Vụ KHCN và MT
|
2014 - 2018
|
|
93.
|
Thông tư hướng dẫn chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đề xuất đặt hàng các nhiệm vụ KHCN, chủ trì thực hiện các đề tài, dự
án nghiên cứu phát triển KHCN.
|
Vụ KHCN và MT
|
2015
|
|
94.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung khoản
2 Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật
công nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và PTNT
|
Cục Trồng trọt
|
7/2014
|
|
3.8. Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
|
95.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ
lãnh đạo đối với Chi cục thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT, Chi cục thuộc Tổng cục
thuộc Bộ NN và PTNT
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
9/2014
|
|
96.
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định về tổ chức và hoạt động
của Thanh tra NN và PTNT
|
Thanh tra Bộ
|
11/2014
|
|
3.9. Phát triển các hình thức tổ chức sản
xuất trong nông nghiệp
|
97.
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định về sắp xếp, đổi mới
và phát triển công ty nông, lâm nghiệp; xây dựng phương án tổng thể sắp xếp, đổi
mới, phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
|
Vụ Quản lý doanh
nghiệp
|
12/2014
|
|
98.
|
Thông tư hướng dẫn xác định giá trị tài sản, vườn
cây, rừng trồng, đàn gia súc để xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện cổ
phần hóa công ty nông, lâm nghiệp
|
Vụ Quản lý doanh
nghiệp
|
12/2014
|
|
99.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện phát triển các hình
thức hợp tác đối tác công tư (PPP) trong nông nghiệp, nông thôn
|
Vụ Kế hoạch
|
2015
|
|
100.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản
xuất quy định tại Quyết định 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Cục Kinh tế hợp
tác và PTNT
|
11/2014
|
|
101.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản
xuất thuộc Chương trình 135 quy định tại Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày
04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Cục Kinh tế hợp
tác và PTNT
|
11/2014
|
|
102.
|
Thông tư quy định quy trình bố trí dân cư theo
Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
Cục Kinh tế hợp
tác và PTNT
|
11/2014
|
|
103.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định về hợp tác
xã nông nghiệp
|
Cục KTHT và PTNT
|
2015
|
|
3.10. Hợp tác và hội nhập quốc tế
|
104.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT
ngày 4/8/2009 về Hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc
Bộ NN và PTNT
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
12/2014
|
|
3.11. Lĩnh vực khác
|
105.
|
Thông tư hướng dẫn về giám định tư pháp trong lĩnh
vực Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Pháp chế
|
12/2014
|
|
106.
|
Thông tư quy định mẫu biểu xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT
|
Thanh tra Bộ
|
10/2014
|
|
107.
|
Thông tư thay thế Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày
29/3/2011 quy định kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông
nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
Cục Quản lý chất
lượng NLS&TS
|
8/2014
|
|
108.
|
Thông tư quy định về công tác quản lý chất lượng các
công trình xây dựng do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Cục Quản lý xây dựng
công trình
|
9/2014
|
|
109.
|
Thông tư quy định quản lý đầu tư xây dựng công
trình đối với các dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
Cục Quản lý xây dựng
công trình
|
10/2014
|
|
IV. Thông tư liên tịch
|
110.
|
Thông tư liên tịch với Bộ Công Thương, Bộ Tài
chính hướng dẫn mặt hàng bình ổn giá phù hợp với từng thời kỳ đối với mặt
hàng phân đạm u rê, phân NPK, thuốc bảo vệ thực vật, muối ăn, vắc xin phòng bệnh
cho gia súc, gia cầm và thóc, gạo tẻ thường
|
Vụ Tài chính
|
12/2014
|
|
111.
|
Thông tư liên tịch với Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện
và nhiệm vụ QLNN của UBND cấp xã về nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
8/2014
|
|
112.
|
Thông tư liên tịch với Bộ Công an quy định việc
trang bị, quản lý, sử dụng công cụ hỗ trợ, các thiết bị chuyên dùng phục vụ
chức năng, nhiệm vụ kiểm ngư
|
Tổng cục Thủy sản
|
10/2014
|
|
113.
|
Thông tư liên tịch với Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội quy định chế độ được hưởng chính sách thương binh, liệt sĩ của Kiểm ngư
viên, thuyền viên tàu kiểm ngư nếu bị thương, bị hi sinh
|
Tổng cục Thủy sản
|
11/2014
|
|
114.
|
Thông tư liên tịch với Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý và sử dụng kinh phí hoạt động của kiểm ngư và việc thanh toán chi phí của các
cơ quan thực hiện lệnh huy động, điều động lực lượng, phương tiện của người
có thẩm quyền
|
Tổng cục Thủy sản
|
10/2014
|
|
115.
|
Thông tư liên tịch với Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn thống kê, đánh giá thiệt hại do thiên tai
|
Tổng cục Thủy lợi
|
9/2014
|
|
116.
|
Thông tư liên tịch với Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn thực hiện Nghị định quy định về thành lập và quản lý quỹ phòng chống
thiên tai
|
Tổng cục Thủy lợi
|
2015
|
|
117.
|
Thông tư liên tịch với Bộ Xây dựng chính sách nâng
cao hiệu quả quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn
|
Tổng cục Thủy lợi
|
2015
|
|
118.
|
Thông tư liên tịch với Bộ Công thương hướng dẫn
Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua,
bán gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản
|
Cục Chế biến NLTS
và NM
|
9/2014
|
|
119.
|
Thông tư liên tịch với Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn việc thu gom bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
12/2014
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH CẦN RÀ SOÁT, ĐỀ XUẤT
XÂY DỰNG, ĐỔI MỚI ĐỂ THỰC HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Nội dung chính
sách
|
Sản phẩm đầu ra
|
Thời gian thực
hiện
|
Cơ quan chủ trì
|
I. Cơ chế, chính sách chuyên ngành nông nghiệp
|
1. Trồng trọt, bảo vệ thực vật
|
1.
|
Chính sách phát triển cây cao su
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014 - 2015
|
Cục Trồng trọt
|
2.
|
Chính sách hỗ trợ tái canh cà phê
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Cục Trồng trọt
|
3.
|
Chính sách hỗ trợ thâm canh, tăng năng suất điều
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Cục Trồng trọt
|
4.
|
Chính sách thí điểm khuyến khích phát triển dịch vụ
bảo vệ thực vật giai đoạn 2015 - 2017
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
10/2014
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
2. Chăn nuôi, thú y
|
5.
|
Chính sách chăn nuôi nông hộ
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
5/2014
|
Cục Chăn nuôi
|
6.
|
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển chăn
nuôi bò
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
12/2014
|
Cục Chăn nuôi
|
7.
|
Chính sách liên kết trong sản xuất gắn với tiêu
thụ, truy xuất nguồn gốc sản phẩm tại một số thành phố lớn
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Cục Chăn nuôi; Các
Sở NN và PTNT: Hà Nội, Hồ Chí Minh
|
8.
|
Chính sách khuyến khích chăn nuôi lợn xuất khẩu
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Cục Chăn nuôi
|
9.
|
Chính sách khuyến khích chăn nuôi vịt xuất khẩu
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Cục Chăn nuôi
|
10.
|
Tăng cường giám sát phòng chống dịch bệnh, quản
lý sử dụng hóa chất, thú y trong sản xuất chăn nuôi và NTTS; chế biến và bảo
quản các sản phẩm có nguồn gốc động vật
|
Báo cáo kết quả
triển khai hàng năm
|
2014 - 2020
|
Cục Thú y
|
11.
|
Chính sách thúc đẩy phát triển vùng sản xuất chăn
nuôi VietGap, vùng an toàn dịch bệnh
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Cục Thú y
|
3. Thủy sản
|
12.
|
Quy hoạch cảng cá, bến cá đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
12/2015
|
Tổng cục Thủy sản
|
13.
|
Quy hoạch khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
12/2015
|
Tổng cục Thủy sản
|
14.
|
Quy hoạch và định hướng phát triển đội tàu khai
thác, tàu dịch vụ hậu cần khai thác thủy sản
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014 - 2015
|
Tổng cục Thủy sản
|
15.
|
Chính sách khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch
vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014
|
Tổng cục Thủy sản
|
16.
|
Chính sách hỗ trợ áp dụng và chứng nhận áp dụng
thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (VietGAP)
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015 - 2016
|
Tổng cục Thủy sản
|
17.
|
Chính sách khuyến khích đầu tư khai thác mặt đất,
mặt nước hồ chứa chưa được sử dụng, hoang hóa đưa vào nuôi trồng thủy sản
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015 - 2016
|
Tổng cục Thủy sản
|
18.
|
Chính sách phát triển thủy sản vùng miền núi phía
Bắc và Tây nguyên
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015 - 2016
|
Tổng cục Thủy sản
|
19.
|
Chính sách khuyến khích liên kết sản xuất, tiêu thụ
sản phẩm thủy sản theo chuỗi giá trị
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015 - 2016
|
Tổng cục Thủy sản
|
20.
|
Chính sách khuyến khích phát triển cơ sở dịch vụ
cơ khí, đóng sửa tàu thuyền hoạt động thủy sản
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015 - 2020
|
Tổng cục Thủy sản
|
21.
|
Quy định về đồng quản lý phát triển nghề cá ven bờ.
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2016 - 2020
|
Tổng cục Thủy sản
|
4. Lâm nghiệp
|
22.
|
Cơ chế chính sách nhằm quản lý bền vững rừng tự nhiên
theo chức năng của rừng (phòng hộ, đặc dụng, sản xuất)
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014 - 2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
23.
|
Chính sách hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp chế
biến gỗ xuất khẩu theo chuỗi sản phẩm CoC
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014 - 2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
24.
|
Quy định cơ quan nhà nước khi mua sắm công phải sử
dụng đồ gỗ có nguồn gốc hợp pháp
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014 - 2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
25.
|
Chính sách đồng quản lý rừng
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014 - 2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
26.
|
Chính sách khuyến khích đầu tư trong sản xuất ván
nhân tạo
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014 - 2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
27.
|
Chính sách hỗ trợ người dân, doanh nghiệp thực hiện
quản lý rừng bền vững
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
28.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg về
phê duyệt danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014 - 2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
29.
|
Quy định về tổ chức, quyền hạn, trách nhiệm;
trang thiết bị; đào tạo, huấn luyện chuyên môn nghiệp vụ cho lực lượng bảo vệ
rừng cơ sở
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015 - 2016
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
30.
|
Quy chế quản lý rừng ven biển
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015 - 2016
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
31.
|
Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng về cung
ứng bãi đẻ, nguồn thức ăn và con giống tự nhiên, sử dụng nguồn nước từ rừng
cho nuôi trồng thủy sản
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
32.
|
Chính sách thuê môi trường rừng
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
33.
|
Chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết phát
triển rừng gỗ lớn gắn với chế biến, tiêu thụ
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
5. Chế biến nông, lâm, thủy sản và muối
|
34.
|
Chính sách khuyến khích đầu tư, hiện đại hóa thiết
bị, công nghệ chế biến sâu, bảo quản, giảm tổn thất trong nông nghiệp
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014 - 2015
|
Cục Chế biến NLTS
và NM
|
35.
|
Chính sách hỗ trợ xây dựng vùng nguyên liệu cho chế
biến nông lâm thủy sản và muối (đầu tư, thuế, hạ tầng, hợp tác công tư...)
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014 - 2015
|
Cục Chế biến NLTS
và NM
|
36.
|
Chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề muối, tạo việc
làm và nâng cao thu nhập, đời sống cho diêm dân.
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
6. Thủy lợi
|
37.
|
Chính sách ổn định đời sống và sản xuất cho người
dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
8/2014
|
Cục Kinh tế hợp
tác và PTNT
|
38.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 01/2011/QĐ-TTg ngày
04/01/2011 về quy chế sạt lở bờ sông, bờ biển
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014
|
Tổng cục Thủy lợi
|
39.
|
Cơ chế, chính sách đầu tư phát triển trạm bơm điện
cho đồng bằng sông Cửu Long
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Tổng cục Thủy lợi
|
40.
|
Chính sách nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước
khai thác công trình thủy lợi
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Tổng cục Thủy lợi
|
7. Khoa học công nghệ
|
41.
|
Quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận
vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Vụ KHCN và Môi trường
|
42.
|
|
|
|
|
43.
|
Nghiên cứu, đề xuất chính sách khuyến khích tư
nhân, huy động nguồn lực xã hội tham gia hoạt động khoa học phục vụ tái cơ cấu
ngành nông nghiệp
|
Đề án của Bộ
|
2014 - 2015
|
Vụ Khoa học công
nghệ và MT
|
44.
|
Cơ chế khuyến khích các đơn vị sự nghiệp khoa học
công lập chuyển đổi để tự chủ cao hơn về tổ chức bộ máy, tài chính
|
Đề án của Bộ
|
2014 - 2015
|
Vụ Khoa học công
nghệ và MT
|
8. Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
|
45.
|
Hoàn thiện hệ thống tổ chức ngành nông nghiệp và
PTNT
|
Đề án của Bộ
|
2014 - 2015
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
46.
|
Rà soát, đánh giá và sửa đổi phương thức, cơ chế,
quy chế chỉ đạo, quản lý, phối hợp công tác chế độ thông tin trong công tác
quản lý, điều hành của Bộ
|
Đề án của Bộ
|
2014 - 2015
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
47.
|
Rà soát, sắp xếp, phân loại các đơn vị sự nghiệp
(giáo dục, y tế..), đơn vị KHCN công lập: điều chỉnh, phân cấp quản lý cho
các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ
|
Đề án của Bộ
|
2014 - 2015
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
48.
|
Chính sách đào tạo, thu hút cán bộ nông nghiệp hoạt
động ở các khu vực có nhiều khó khăn (vùng dân tộc thiểu số; vùng cao, miền
núi, hải đảo; vùng bãi ngang ven biển...)
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Vụ Tổ chức cán bộ:
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
49.
|
Chính sách hỗ trợ, thu hút thuyền viên tham gia
xuất khẩu lao động trên các tàu khai thác hải sản nước ngoài
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015 - 2016
|
Tổng cục Thủy sản
|
50.
|
Chính sách ưu đãi con, em ngư dân được đào tạo
các chuyên ngành thủy sản tại các trường đại học, cao đẳng, trung học, công
nhân kỹ thuật
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015 - 2016
|
Tổng cục Thủy sản
|
51.
|
Chính sách đào tạo, bồi dưỡng miễn phí cho thuyền
trưởng, máy trưởng, nghiệp vụ thuyền viên tàu cá cho ngư dân
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015 - 2017
|
Tổng cục Thủy sản
|
52.
|
Cơ chế, chính sách nâng cao hiệu quả đào tạo nghề
cho lao động nông thôn (Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày
27/11/2009)
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Cục KTHT và PTNT
|
9. Phát triển các hình thức tổ chức sản xuất
trong nông nghiệp
|
53.
|
Rà soát, đề xuất bổ sung chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Báo cáo đề xuất
chính sách trình Chính phủ, TTg, gửi Bộ KH và ĐT ban hành
|
2014 - 2020
|
Vụ Quản lý doanh
nghiệp
|
54.
|
Đề xuất chính sách phát triển hình thức đối tác
công tư (PPP) trong nông nghiệp, nông thôn.
|
Báo cáo đề xuất
chính sách trình Chính phủ, TTg, gửi Bộ KH và ĐT ban hành
|
2014 - 2015
|
Vụ Kế hoạch
|
55.
|
Chính sách phát triển kinh tế trang trại giai đoạn
2014 - 2020
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
12/2014
|
Cục Kinh tế hợp
tác và PTNT
|
56.
|
Chính sách khuyến khích phát triển các hình thức
hợp tác, liên kết trong nông nghiệp (mở rộng sang chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy
sản, muối)
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015 - 2016
|
Cục Kinh tế hợp
tác và PTNT; các Tổng cục: các Cục: TT, CN, CB NLTS và NM
|
10. Hợp tác và hội nhập quốc tế
|
57.
|
Rà soát, đề xuất cơ chế, chính sách thúc đẩy kêu
gọi và quản lý nguồn vốn FDI phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
Đề án của Bộ
|
Quý IV/2014
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
58.
|
Rà soát, đề xuất cơ chế, chính sách tăng cường sức
cạnh tranh của ngành nông nghiệp trong hội nhập kinh tế quốc tế
|
Chiến lược của Bộ
|
Quý IV/2014
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
59.
|
Xây dựng chiến lược, định hướng và giải pháp thu
hút nguồn vốn hỗ trợ phát triển (ODA) và các nguồn vốn hỗ trợ từ các tổ chức
phi chính phủ
|
Báo cáo chiến lược
và giải pháp vận động ODA
|
Quý IV/2014
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
II. Cơ chế, chính sách thương mại nông, lâm,
thủy sản và muối
|
60.
|
Chính sách hỗ trợ cho các doanh nghiệp chế biến
xuất khẩu đồ gỗ tìm thị trường mới
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014 - 2016
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
61.
|
Rà soát cơ chế quản lý đối với thương nhân trong
và ngoài nước kinh doanh nguyên liệu NLTS, đề xuất biện pháp quản lý
|
Đề xuất chính sách
trình Thủ tướng Chính phủ
|
2014 - 2015
|
Cục CB NLTS và NM
phối hợp với Bộ Công thương
|
62.
|
Chính sách hỗ trợ phát triển thị trường đồ gỗ nội
địa
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015 - 2016
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
63.
|
Nghiên cứu, xây dựng chính sách phát triển thị
trường đối với các sản phẩm chủ lực (lúa gạo, cao su, cà phê, tiêu, điều, cá
tra, tôm, thanh long, đồ gỗ)
|
Xây dựng các Đề án
của Bộ để đề xuất chính sách trình TTg, gửi các Bộ: Công thương, Tài chính
ban hành
|
2015 - 2020
|
Các Cục: Chế biến
NLTS và NM, Trồng trọt; Tổng cục Thủy sản
|
64.
|
Rà soát, đề xuất điều chỉnh chính sách, giải pháp
thương mại liên quan đến hàng nông, lâm, thủy sản và muối.
|
Báo cáo trình TTg
và gửi các Bộ: Công thương, Tài chính sửa đổi, ban hành
|
Thường xuyên
|
Cục CB NLTS và NM
phối hợp với Bộ Công thương
|
65.
|
Rà soát, điều chỉnh quy định về kiểm dịch thú y,
bảo vệ thực vật, vệ sinh ATTP, quản lý chuyên ngành tạo điều kiện thuận lợi
cho xuất khẩu, lưu thông sản phẩm nông nghiệp
|
Các Quyết định của
Bộ trưởng
|
2015 - 2020
|
Các Cục: Thú y,
BVTV, Quản lý chất lượng, Chế biến NLTS và NM
|
III. Cơ chế, chính sách tài chính, tiền tệ
|
66.
|
Nghiên cứu, xây dựng chính sách tín dụng ưu đãi
cho phát triển liên kết sản xuất, tiêu thụ nông sản
|
Báo cáo trình TTg,
gửi Ngân hàng Nhà nước VN ban hành theo thẩm quyền
|
2014 - 2015
|
Vụ Kế hoạch
|
67.
|
Chính sách thuế, phí đối với sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Các Tổng Cục, Cục
|
68.
|
Nghiên cứu, đề xuất chính sách tín dụng phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn đảm bảo khả năng tiếp cận tín dụng phù hợp
với từng đối tượng tham gia sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Báo cáo trình
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
Nghiên cứu theo
chuyên đề 2015 - 2020
|
Các Tổng cục, các
Cục, Vụ kế hoạch
|
69.
|
Chính sách thí điểm bảo hiểm rừng trồng kinh
doanh gỗ lớn
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014 - 2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
70.
|
Chính sách khuyến khích huy động và sử dụng các
nguồn tài chính ngoài ngân sách nhà nước cho mục tiêu bảo vệ và phát triển rừng
đến năm 2020
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014 - 2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
71.
|
Chính sách (thuế, tín dụng, đầu tư) hỗ trợ doanh
nghiệp chế biến ván MDF có quy mô vừa trở lên tại các vùng có nhiều rừng trồng
chưa phát triển chế biến gỗ (vùng sâu, vùng xa)
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
72.
|
Chính sách hỗ trợ đầu tư ban đầu, cho vay tín dụng
ưu đãi để trồng rừng phù hợp với từng loại cây trồng
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
73.
|
Chính sách tín dụng khuyến khích phát triển rừng
kinh doanh gỗ lớn
|
Báo cáo trình TTg,
gửi Ngân hàng Nhà nước VN ban hành
|
2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
74.
|
Nghiên cứu, đề xuất áp dụng chính thức bảo hiểm
trong nông nghiệp
|
Báo cáo trình Thủ
tướng Chính phủ, gửi Bộ Tài chính ban hành theo thẩm quyền
|
2014 - 2015
|
Cục Kinh tế hợp
tác và PTNT
|
75
|
Nghiên cứu, đề xuất chính sách tín dụng ưu đãi
cho đồng bào dân tộc ít người đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nuôi thủy sản,
cá nước lạnh, nuôi thủy đặc sản bản địa
|
Báo cáo trình Thủ
tướng Chính phủ, gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành theo thẩm quyền
|
2015 - 2016
|
Tổng cục Thủy sản
|
76.
|
Nghiên cứu, xây dựng chính sách tín dụng ưu đãi sản
xuất nông nghiệp cho nông dân nghèo, vùng sâu, vùng xa
|
Báo cáo trình Thủ
tướng Chính phủ, gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành theo thẩm quyền
|
2015
|
Cục Trồng trọt
|
IV. Cơ chế, chính sách đất đai
|
77.
|
Cơ chế, chính sách nâng cao hiệu quả quản lý, sử
dụng đất tại các Công ty nông, lâm nghiệp
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2014 - 2015
|
Vụ Quản lý doanh
nghiệp
|
78.
|
Chính sách đặc thù về đất đai đối với trồng rừng
kinh doanh gỗ lớn
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
79.
|
Chính sách giao đất, mặt nước và các chính sách
khuyến khích phát triển rừng ngập mặn ven biển, trồng cây chắn sóng ở khu vực
đê sông
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
80.
|
Chính sách hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2015
|
Cục Trồng trọt
|
81.
|
Nghiên cứu và đề xuất các chính sách bảo vệ và sử
dụng hiệu quả quỹ đất nông nghiệp, đặc biệt đối với đất lúa;
|
Đề xuất chính
sách, giải pháp trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, gửi Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành theo thẩm quyền
|
2015 - 2020
|
Viện Chính sách và
Chiến lược phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN
PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Nội dung hoạt động
|
Số Iượng TCVN,
QCVN
|
Thời gian thực
hiện
|
1
|
Lĩnh vực giống cây trồng: Hoàn thiện hệ thống
tiêu chuẩn, quy chuẩn quản lý chất lượng giống cây trồng và phương pháp kiểm
nghiệm, kiểm định giống cây trồng, phương pháp kiểm tra tính đúng giống và độ
thuần của lô hạt giống thuộc danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất
an toàn (nhóm 2): lúa, ngô, lạc, đậu tương, khoai tây
|
06
|
2015
|
2
|
Lĩnh vực sản phẩm cây trồng - An toàn thực phẩm
(lĩnh vực trồng trọt: rau, quả, chè, cà phê, điều, tiêu):
Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn về:
- Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với
rau, quả, chè búp tươi trong quá trình sản xuất, sơ chế;
- Lấy mẫu rau tươi, quả tươi trên đồng ruộng; lấy
mẫu chè búp tươi;
- Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cà
phê, điều, tiêu trong quá trình sản xuất, sơ chế.
|
16
|
2015
|
3
|
Lĩnh vực phân bón: Hoàn thiện hệ thống
tiêu chuẩn, quy chuẩn quản lý chất lượng phân bón và phương pháp thử đối với
phân bón thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
06
|
2015
|
4
|
Bảo vệ thực vật: Xây dựng các phương pháp
khảo nghiệm trên đồng ruộng đối với một số loại thuốc BVTV đặc hiệu cho một số
loại bệnh hại hoặc cho từng loại cây trồng cụ thể nhằm hoàn thiện hệ thống quản
lý thuốc và nguyên liệu thuốc BVTV góp phần bảo đảm an toàn thực phẩm sản phẩm
cây trồng.
|
10
|
2015
|
5
|
Lĩnh vực chăn nuôi: Hoàn thiện hệ thống
tiêu chuẩn, quy chuẩn đối với:
|
|
|
- Động vật và sản phẩm động vật làm thực phẩm: điều
kiện đối với cơ sở chăn nuôi thương phẩm đối với trâu, bò thịt, dê, thỏ.
|
09
|
2015
|
- Động vật và sản phẩm động vật phi thực phẩm
|
01
|
- Thức ăn chăn nuôi: Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn,
quy chuẩn quản lý
|
22
|
- Giống vật nuôi: Quy chuẩn đối với vật nuôi giống
gốc. ông bà, bố mẹ đối với gia súc gia cầm. QCVN điều kiện đối với cơ sở sản
xuất giống đối với các loại vật nuôi (lợn trâu bò..) QCVN đối với cơ sở quản
lý giống vật nuôi chính: Qui chuẩn đối với con đực giống, cái giống và phương
pháp kiểm tra; Quy trình giám định, bình tuyển đực giống (lợn, bò)
|
25
|
6
|
Lĩnh vực Thú y: Hoàn thiện hệ thống tiêu
chuẩn, quy chuẩn trong:
|
|
2015
|
+ Quản lý vệ sinh thú y, dịch bệnh trong chăn
nuôi và nuôi trồng thủy sản: Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn về phương
pháp chẩn đoán và xét nghiệm bệnh động vật; kiểm soát điều kiện chăn nuôi và
nuôi trồng thủy sản; phương pháp chuẩn đoán và xét nghiệm bệnh động vật.
|
20
|
+ Quản lý giết mổ và an toàn thực phẩm đối với sản
phẩm có nguồn gốc động vật: Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn về đánh
giá nguy cơ mất an toàn thực phẩm.
|
05
|
+ Quản lý thuốc thú y: Hoàn thiện hệ thống tiêu
chuẩn, quy chuẩn về kiểm nghiệm thuốc và vắc xin.
|
08
|
7
|
Lâm nghiệp: Tập trung hoàn thiện hệ thống
tiêu chuẩn, quy chuẩn quản lý chất lượng giống cây trồng lâm nghiệp; yêu cầu
kỹ thuật đối với hạt giống và cây con trồng rừng; yêu cầu kỹ thuật đối với rừng
trồng
|
06
|
2015
|
8
|
Thủy sản: Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn,
quy chuẩn về:
+ Ngư lưới cụ:
+ Giống thủy sản:
+ Thức ăn dùng cho nuôi trồng thủy sản;
|
01
04
05
|
2015
|
9
|
Thủy lợi: Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn,
quy chuẩn về an toàn hồ đập; an toàn phòng lũ và ngập lụt hạ lưu công trình
thủy lợi; hành lang thoát lũ;
|
09
|
2015 - 2016
|
Tổng cộng
|
153
|
|
Quyết định 3346/QĐ-BNN-KH năm 2014 phê duyệt Kế hoạch Đổi mới cơ chế, chính sách và pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29/07/2014 phê duyệt Kế hoạch Đổi mới cơ chế, chính sách và pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
3.444
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|