TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH ( 27 Thủ tục)
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
1
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim:
- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp Giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản suất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Phí thẩm định:
a) Phim thương mại:
- Phim truyện:
+ Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
3.600.000đ
+ Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập:
+ Độ dài từ 151 đến 200 phút tính
thành 02 tập.
- Phim ngắn:
- Độ dài đến 60 phút:
2.200.000đ
- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện.
b) Phim phi thương mại:
- Phim truyện:
+ Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
2.400.000đ
+ Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập
+ Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
- Phim ngắn:
+ Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đ
+ Độ dài từ 61
phút trở lên thu như phim truyện. (Mức thu quy
định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có
nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng
50% mức thu tương ứng mức thu trên đây).
|
- Luật Điện ảnh năm 2006;
- Luật Điện ảnh sửa đổi năm 2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày
21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
ảnh ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh
ngày 18/6/2009;
- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL
ngày 19/9/2011 của Bộ VHTTDL hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan
đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh;
- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/7/2008 của Bộ VHTTDL Ban hành quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ
biến phim;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ VHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim có
sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ
sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Phí thẩm định:
a) Phim thương mại:
- Phim truyện:
+ Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
3.600.000đ
+ Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập:
+ Độ dài từ 151 đến 200 phút tính
thành 02 tập.
- Phim ngắn:
- Độ dài đến 60 phút:
2.200.000đ
- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện.
b) Phim phi thương mại:
- Phim truyện:
+ Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
2.400.000đ
+ Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập
+ Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
- Phim ngắn:
+ Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đ
+ Độ dài từ 61
phút trở lên thu như phim truyện.
(Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định
lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa
chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên
đây).
|
- Luật Điện ảnh năm 2006;
- Luật Điện ảnh sửa đổi năm 2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày
21/5/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL
ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không
quy định
|
- Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ Quy định về hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số
01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/1/2018 của Bộ trưởng BVHHTDL quy định chi tiết thi
hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
của Chính.
|
4
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm,
ghi hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của
Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của CP.
|
5
|
Thủ tục
cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước
ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016 của Chính phủ ;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày
19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
Thủ tục
cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày
24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
8
|
Thủ tục cấp
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Lệ phí: 3.000.000đ/
Giấy phép
|
- Nghị định
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/1/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy
định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công
chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
9
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Lệ
phí: 1.500.000đ/
Giấy
phép
|
- Luật Quảng cáo
số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
10
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Lệ
phí: 1.500.000đ/
Giấy
phép
|
- Luật Quảng cáo
số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019.
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019.
|
12
|
Thủ tục đăng ký
tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày
29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
13
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày
29/8/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001 được
sửa đổi, bổ sung năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di
sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa;
|
15
|
Thủ
tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001 được
sửa đổi, bổ sung năm 2009;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
-
Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 03/7/2008 của Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch về thăm dò, khai quật khảo cổ;
- Quyết định
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Lĩnh vực Gia đình
|
16
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số Điều của Luật phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; cấp
thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn
phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL .
|
17
|
Thủ tục đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
18
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích bỏ mức 4
|
Không
quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
19
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
20
|
Thủ tục đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
21
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không
quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
22
|
Thủ
tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không quy định
|
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL
ngày 24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy
định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”;
- Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế xét và công nhận “Cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
|
Lĩnh vực Thể
thao
|
23
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số năm 2018;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
24
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương tổ chức
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/018;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
25
|
Thủ tục đăng
cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Thông tư số
16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban
hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019.
|
Lĩnh vực du lịch
|
26
|
Thủ
tục công nhận điểm du lịch
|
Trong thời hạn
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường
4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019.
|
27
|
Thủ tục công
nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Trong thời hạn
60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Nộp trực tiếp
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(98 TT)
|
Lĩnh vực văn hóa
|
1
|
Thủ tục cấp
giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày
13/2/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật, Giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
2
|
Thủ tục cấp
giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019;
- Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày
13/2/2018 của UBND tỉnhLâm Đồng.
|
3
|
Thủ
tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều tại
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về
hoạt động mỹ thuật;
|
4
|
Thủ tục cấp
Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ
|
Trong thời hạn 7 (bảy) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đẩy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/1/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
- Bảy (07) ngày làm việc;
- Đối với trường hợp phải có ý kiến
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thì thời hạn giải quyết là 20 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Công văn số 259/UBND-VX ngày
14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cấp phép Lễ hội có nguồn
gốc từ nước ngoài và cấp phép phần xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
(phần mỹ thuật) trên địa bàn tỉnh.
|
6
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Phí thẩm định:
* Độ dài thời gian của một chương
trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật:
- Đến 50 phút : 1.500.000 đồng
- Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000
đồng
- Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000
đồng
- Từ 151 đến 200 phút 3.500.000
đồng
- Từ 201 phút trở lên 5.000.000
đồng
|
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP của Chính phủ và Nghị định số
15/2016/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của
Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn;
phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu
khác;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019.
|
7
|
Thủ tục thông
báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người
mẫu
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016.
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi
âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Phí thẩm định:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân
khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ
cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình.
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình.
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một
số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng BộTài
chính;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9
|
Thủ
tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo,
băng-rôn
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Luật Quảng
cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/ 2012;
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Quảng cáo;
- Thông tư
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo
và Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Quyết định số
41/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban
hành Quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng.
|
10
|
Thủ
tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Luật Quảng
cáo năm 2012;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
11
|
Thủ
tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm
quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xin ý kiến thời hạn tối đa là 10
ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Phí
thẩm định:
1. Đối
với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
-
Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
-
Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
-
Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không
quá 15.000.000 đồng/lần thẩm định.
2.
Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
-
Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
-
Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
-
Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
3.
Đối với đồ chơi trẻ em: 650.000 đồng/lần thẩm định.
4.
Đối với máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng:
-
Đối với 1 máy/lần thẩm định: 300.000 đồng/lần thẩm định.
-
Đối với từ 2 máy trở lên/lần thẩm định: 500.000 đồng/lần thẩm định.
5.
Đối với thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc: 500.000 đồng/sản
phẩm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày
29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
12
|
Thủ
tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá
nhân, tổ chức ở địa phương
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định
tối đa không quá 15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Phí
thẩm định:
1. Đối với
tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác
phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ
11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ
50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000
đồng/lần thẩm định.
2. Đối với tác
phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác
phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ
11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ
50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
3. Đối với đồ chơi
trẻ em: 650.000 đồng/lần thẩm định.
4. Đối với máy trò
chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng:
- Đối với 1
máy/lần thẩm định: 300.000 đồng/lần thẩm định.
- Đối với từ 2 máy
trở lên/lần thẩm định: 500.000 đồng/lần thẩm định.
5. Đối với thiết
bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc: 500.000 đồng/sản phẩm/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/04/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL ; Thông
tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và
Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số
22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
13
|
Thủ tục phê
duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định:
- Đối với tác
phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
+ Đối với 10
tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
+ Từ tác phẩm
thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
+ Từ tác phẩm
thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá
15.000.000 đồng/lần thẩm định.
- Đối với tác
phẩm nhiếp ảnh:
+ Đối với 10
tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
+ Từ tác phẩm
thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
+
Từ tác phẩm tứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ
VHTTDL;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn
hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
2826/2018/TT-BVHTTDL;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
14
|
Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Phí thẩm định:
a) Phim thương mại:
- Phim truyện:
+ Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
3.600.000đ
+ Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập:
+ Độ dài từ 151 đến 200 phút tính
thành 02 tập.
- Phim ngắn:
- Độ dài đến 60 phút:
2.200.000đ
- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện.
b) Phim phi thương mại:
- Phim truyện:
+ Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
2.400.000đ
+ Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập
+ Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
- Phim ngắn:
+ Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đ
+ Độ dài từ 61
phút trở lên thu như phim truyện.
(Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch
bản phim và phim phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50%
mức thu tương ứng trên đây).
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VVHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
15
|
Thủ
tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập
khẩu
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Phí thẩm định:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân
khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ
cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình.
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình.
+ Ghi trên 50 bài
hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là
75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá
9.000.000 đồng/chương trình.
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội
dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác;
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VVHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
16
|
Thủ tục
đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày
6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện;
- Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày
16/9/2003 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn chi tiết
về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện;
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày
6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ các quy định có liên quan đến TTHC của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Phí thẩm định:
Tại thành phố trực thuộc tỉnh:
15.000.000 đồng/giấy.
Khu vực khác: 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh
doanh karaoke, vũ trường.
|
18
|
Thủ tục
cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
19
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày
26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
20
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày
26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày
26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
22
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4,
Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày
26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
23
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày
26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
24
|
Thủ
tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Trong thời hạn
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/ 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin
hướng dẫn trình tự, mức độ;
- Quyết định
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
25
|
Thủ
tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không
quy định
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di
sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của
Chính phủ;
|
26
|
Thủ
tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công
lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ;
- Quyết định
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
27
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không
quy định
|
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2019 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
28
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm
quản lý di tích
|
Trong thời hạn Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật di sản
văn hóa được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
- Thông
tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
|
29
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật di sản
văn hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
- Thông
tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Du
lịch.
|
30
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và
hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh;
- Quyết định
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
31
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật di sản
văn hóa được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Quyết định
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
32
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Luật di sản văn hóa được
sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Quyết định
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
33
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
- 05 ngày làm
việc đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề đã hết hạn sử dụng hoặc
bị hỏng.
- 10 ngày làm
việc với chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Luật di sản văn hóa được
sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Quyết định
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
34
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công,
36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Nghị định
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Quyết định
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
35
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm
việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đã hết hạn sử dụng hoặc bị
hỏng.
- 15 ngày làm
việc với Giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Nghị định
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Quyết định
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Lĩnh vực Gia đình
|
36
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Không
quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
37
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 Của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
38
|
Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/10/2014;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019.
|
39
|
Thủ
tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019.
|
40
|
Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch.
|
41
|
Thủ
tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 Của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
42
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/ 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng
các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/ 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị
định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết
định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng Nhân dân tỉnh.
|
44
|
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 1.250.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
năm 2018;
- Luật Phí và
lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm
2015;
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết
định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng Nhân dân tỉnh..
|
45
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 1.250.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị
định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của
UBND tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
46
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Yoga
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của
UBND tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
47
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Golf
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị
định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và du
lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
48
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Cầu lông
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDLngày 29 tháng 12
năm 2017 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
49
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Taekwondo
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12
năm 2017 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
50
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/ 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01
năm 2018 của Bộ Văn
hóa Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
51
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi,
Lặn
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
52
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Billiards & Snooker
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch ;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
53
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng bàn
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
54
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Dù lượn và Diều bay
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
55
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Khiêu vũ thể thao
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
56
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị
định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
57
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Nghị
định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
58
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
59
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
60
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
61
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
62
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
63
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
64
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL 20/03/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
65
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Nghị
định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL 03/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
66
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng Nhân dân tỉnh.
|
67
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
68
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDL 28/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
69
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
70
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
71
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh.
|
Lĩnh vực du
lịch
|
72
|
Thủ
tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí:
- 1.500.000
đồng/giấy phép áp dụng đến hết ngày 31/12/2020 (quy định tại Thông tư số
35/2020/TT-BTC).
- 3.000.000
đồng/Giấy phép áp dụng từ ngày 01/01/2021 theo mức quy định tại Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Nghị định
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc
tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết một số điều của Luật Du lịch;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
73
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí:
- 750.000
đồng/giấy phép áp dụng đến hết ngày 31/12/2020 (quy định tại Thông tư số
35/2020/TT-BTC).
- 1.500.000
đồng/Giấy phép áp dụng từ ngày 01/01/2021 theo mức quy định tại Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Nghị định
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019.
|
74
|
Thủ
tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí:
- 1.000.000
đồng/giấy phép áp dụng đến hết ngày 31/12/2020 (quy định tại Thông tư số
35/2020/TT-BTC).
- 2.000.000
đồng/Giấy phép áp dụng từ ngày 01/01/2021 theo mức quy định tại Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Nghị định
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
75
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
- Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Sau 60 ngày,
kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với
khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
76
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp giải thể
|
- Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo
liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch
thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được
rút tiền ký quỹ.
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
77
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp phá sản
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
78
|
Thủ tục cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- Trong thời
hạn 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại
diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam
là thành viên.
- Trong thời
hạn 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại
diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước
quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Lệ phí:
3.000.000 đồng/ giấy phép
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu
thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
79
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm
đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của trưởng Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019.
|
80
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019.
|
81
|
Thủ
tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
-
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều
chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại
diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh
thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
-
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều
chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có
nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ
tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 201;
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
82
|
Thủ
tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019.
|
83
|
Thủ tục chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
84
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Phí:
- 325.000
đồng/thẻ áp dụng từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 theo quy định tại
Thông tư số 35/2020/TT-BTC .
- 650.000
đồng/thẻ áp dụng từ ngày 01/01/2021 theo quy định tại Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
85
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Phí:
- 325.000
đồng/thẻ áp dụng từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 quy định tại Thông
tư số 35/2020/TT-BTC .
- 650.000
đồng/thẻ áp dụng từ ngày 01/01/2021 theo quy định tại Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019.
|
86
|
Thủ
tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Phí:
- 325.000
đồng/thẻ áp dụng từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 quy định tại Thông
tư số 35/2020/TT-BTC .
- 650.000
đồng/thẻ áp dụng từ ngày 01/01/2021 theo mức quy định tại Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Du lịch
năm 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019.
|
87
|
Thủ
tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Phí:
* Đối với thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa:
- 325.000
đồng/thẻ áp dụng từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 (quy định tại
Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính).
- 650.000
đồng/thẻ áp dụng từ ngày 01/01/2021 theo mức quy định tại Thông tư
số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
* Đối với thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm:
- 100.000
đồng/thẻ áp dụng từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 (quy định tại
Thông tư số 35/2020/TT-BTC).
- 200.000
đồng/thẻ áp dụng từ ngày 01/01/2021 theo quy định tại Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|
- Luật Du lịch
năm 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019.
|
88
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí:
- 100.000
đồng/thẻ áp dụng từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 (quy định tại
Thông tư số 35/2020/TT-BTC).
- 200.000
đồng/thẻ áp dụng từ ngày 01/01/2021 theo quy định tại Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|
- Luật Du lịch
năm 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019.
|
89
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch
nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
90
|
Thủ
tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với
khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Trong thời hạn
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Phí:
- 1.500.000
đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao;
- 2.000.000
đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao.
|
- Luật Du lịch
năm 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
- Quyết định số
2292/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố
Tiêu chuẩn Quốc gia (Công bố tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9372:2012 Tàu thủy lưu
trú du lich - Xếp hạng);
- Quyết định số
4095/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố
Tiêu chuẩn Quốc gia (Công bố tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4391:2015 Khách sạn -
Xếp hạng);
- Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019.
|
91
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
Trong thời hạn
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
92
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
Trong thời hạn
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019.
|
93
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
Trong thời hạn
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
94
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
Trong thời hạn
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
95
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
Trong thời hạn
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
96
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
- Đối với xe ô
tô: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với
phương tiện thủy nội địa: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Nghị định
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số
172/QĐ-BVHTTDL ngày 14/01/2020 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
97
|
Thủ
tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
- Đối với
phương tiện là xe ô tô: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Đối với
phương tiện thủy nội địa: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Nghị định
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số
172/QĐ-BVHTTDL ngày 14/01/2020 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
98
|
Thủ
tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Nghị định
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số
172/QĐ-BVHTTDL ngày 14/01/2020 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|