TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. THỦ TỤC LIÊN THÔNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (27 thủ tục)
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
1
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim:
- Phim tài liệu, phim khoa học, phim
hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Phim truyện khi năm trước liền kề,
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa
được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa
được phép phổ biến.
Mã TTHC: 278863
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch 10 ngày;
UBND tỉnh 05 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Mức phí thẩm định theo quy định tại
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
- Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006 được
sửa đổi ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh ngày
29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày
18/6/2009;
- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL
ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện một số
quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh;
- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành Quy chế thẩm định
và cấp giấy phép phổ biến phim.
|
2
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim có
sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ
sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu).
Mã TTHC: 278865
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày;
UBND tỉnh 05 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Phí Thẩm định được quy định tại Thông
tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
- Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006 được
sửa đổi ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc quy định một số nội
dung quản lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng
đặc biệt tác động đến người xem phim.
|
3
|
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng
tác điêu khắc.
Mã TTHC: 278803
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 05 ngày; UBND
tỉnh 02 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
của Chính phủ Quy định về hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày
18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP .
|
4
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung
kết cuộc thi người đẹp, người mẫu.
Mã TTHC: 278978
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 05 ngày; UBND
tỉnh 02 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
5
|
Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang.
Mã TTHC: 278970
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 03 ngày;
UBND tỉnh 02 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP;
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL .
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
6
|
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang.
Mã TTHC: 278972
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 03 ngày; UBND
tỉnh 02 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP;
- Quyết định số
4597/QĐ-BVHTTDL .
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL
|
7
|
Cấp Giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu tại địa phương.
Mã TTHC: 278974
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch 10 ngày;
UBND tỉnh 05 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của
Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL .
|
8
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
Mã TTHC: 278915
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 07 ngày;
UBND tỉnh 03 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Phí thẩm định theo quy định tại
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật Quảng
cáo ngày 21/6/2012;
- Nghị định
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Quảng cáo;
- Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật
Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản
sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam.
Mã TTHC: 278919
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 07 ngày;
UBND tỉnh 03 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Phí Thẩm định được quy định tại
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật Quảng
cáo ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số
35/2018/TT-BVHTTDL .
|
10
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
Mã TTHC: 278921
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 07 ngày;
UBND tỉnh 03 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Phí Thẩm định được quy định tại
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật Quảng
cáo ngày 21/6/2012;
- Nghị định
181/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL.
|
11
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm.
Mã TTHC: 278805
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 05 ngày;
UBND tỉnh 02 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không quy định
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh;
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL .
|
12
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội.
Mã TTHC: 279065
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15 ngày;
UBND tỉnh 05 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018
của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội;
- Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày
25/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
13
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội.
Mã TTHC:
279066
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày;
UBND tỉnh 05 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ;
- Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL .
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập.
Mã TTHC: 278826
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày;
UBND tỉnh 10 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật di sản văn hóa ngày
29/6/2001 được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa;
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ;
|
15
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp.
Mã TTHC: 278827
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch 02 ngày;
UBND tỉnh 01 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không quy định
|
- Luật di sản văn hóa ngày
29/6/2001 được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ;
- Quyết
định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ;
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ;
|
Lĩnh vực Gia đình
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch 20 ngày;
UBND tỉnh 10 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số Điều của Luật phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng
ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ
nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
|
17
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 278767
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15 ngày;
UBND tỉnh 05 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL .
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 278218
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày;
UBND tỉnh 05 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 /03/2010
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL .
|
19
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 278768
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày;
UBND tỉnh 10 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL .
|
20
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 278775
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15 ngày;
UBND tỉnh 05 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL .
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 278773
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày;
UBND tỉnh 05 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL .
|
22
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
Mã TTHC:
278908
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 07 ngày;
UBND tỉnh 03 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày
29 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế xét
và công nhận “Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng.
|
Lĩnh vực Thể thao
|
23
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên
đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.
Mã TTHC: 279098
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày;
UBND tỉnh 10 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 được sửa đổi
ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thể dục, Thể thao.
|
24
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương tổ chức.
Mã TTHC: 279097
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày;
UBND tỉnh 10 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 được sửa đổi
ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL .
|
25
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao cấp tỉnh.
Mã TTHC: 278879
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 7 ngày;
UBND tỉnh 03 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 được sửa đổi
ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL .
|
Lĩnh vực du lịch
|
26
|
Công nhận điểm du lịch.
Mã TTHC: 279001
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch 20 ngày;
UBND tỉnh 10 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12 /2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
27
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh.
Mã TTHC: 279093
|
Trong thời hạn 60 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch 45 ngày;
UBND tỉnh 15 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL .
|
II. THỦ TỤC THUỘC THẨM THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (93 thủ tục)
|
Lĩnh vực văn hóa
|
1
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật.
Mã TTHC: 278800
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
của Chính phủ quy định về hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số
01/2018/TT-BVHTTDL;
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ;
- Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày
13/2/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng ủy quyền Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật, Giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
2
|
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh.
Mã TTHC: 278804
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không quy định
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh;
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ;
- Quyết định số 281/QĐ-UBND .
|
3
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng
tác tác phẩm mỹ thuật.
Mã TTHC: 278799
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2018/TT-BVHTTDL.
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép
tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
Mã TTHC:
278801
|
Trong thời hạn 7 (bảy) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đẩy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP.
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng.
Mã TTHC: 278802
|
Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc
hoặc 20 ngày đối với trường hợp phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP;
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ;
- Công văn số 259/UBND-VX ngày 14/01/2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy
quyền cấp phép Lễ hội có nguồn gốc từ nước ngoài và cấp phép phần xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng (phần mỹ thuật) trên địa bàn tỉnh.
|
6
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương.
Mã TTHC:
278969
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ
thuật biểu diễn theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một
số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL .
|
7
|
Tiếp nhận thông báo nội dung chương
trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu.
Mã TTHC: 278977
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL .
|
8
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương.
Mã TTHC:
278976
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ
thuật biểu diễn theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC
|
- Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL .
|
9
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo.
Mã TTHC: 258688
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày
21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày
18/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định về quản
lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
10
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo.
Mã TTHC: 278913
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Điểm c Khoản 1 Điều 36 của
Luật quảng cáo;
- Quyết định số
4597/QĐ-BVHTTDL .
|
11
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh.
Mã TTHC: 279061
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn
tối đa là 10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Quy định tại Thông
tư số 260/2016/TT-BTC
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày
16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Vắn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị
định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất
khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh;
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày
29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012.
|
12
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức tại địa phương.
Mã TTHC: 79062
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định
tối đa không quá 15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Quy định tại Thông
tư số 260/2016/TT-BTC
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL .
|
13
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương.
Mã TTHC: 279072
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Quy định tại Thông
tư số 260/2016/TT-BTC
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ
VHTTDL;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày
11/9/2018 của Bộ VHTTDL sửa đỏi, bổ sung một số điều của Thông tư số
2826/2018/TT-BVHTTDL.
|
14
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu.
Mã TTHC:
279070
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Quy định tại Thông
tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL .
|
15
|
Thủ tục xác nhận danh mục có sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu.
Mã TTHC: 279071
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Quy định tại Thông
tư số 288/2016/TT-BTC
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL .
|
16
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có
vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên.
Mã TTHC: 278884
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh Thư viện số
31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000;
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện;
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009
của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP .
|
17
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
Mã TTHC:
278903
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Quy định tại Thông tư số 212/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 07 tháng 6 năm 2011;
- Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL .
|
18
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các
tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019
của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày
25 tháng 03 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
19
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019
của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL .
|
20
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019
của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL .
|
21
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4,
Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019
của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL .
|
22
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức
ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019
của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL .
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
23
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia.
Mã TTHC: 278823
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT .
|
24
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương.
Mã TTHC: 278824
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009;
|
25
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.
Mã TTHC: 278825
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP.
|
26
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia.
Mã TTHC: 278828
|
30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công (Địa
chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày
- Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL .
|
27
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
Mã TTHC: 278829
|
Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định
số 98/2010/NĐ-CP;
- Thông
tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình
tự, thủ tục đề nghị công
nhận bảo vật quốc gia.
|
28
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công
lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật.
Mã TTHC: 278830
|
Trong thời hạn Trong thời hạn 40 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật di sản
văn hóa được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009;
- Nghị định
số 98/2010/NĐ-CP;
- Thông
tư số 13/2010/TT-BVHTTDL.
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật.
Mã TTHC: 278831
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công (Địa
chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định
142/2018/NĐ-CP.
|
30
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật.
Mã TTHC: 278831
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật di sản
văn hóa được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP .
|
31
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích.
Mã TTHC: 279095
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Luật di sản
văn hóa được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP .
|
32
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích.
Mã TTHC: 279096
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc trường
hợp chứng chỉ hành nghề đã hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc với
chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Luật di sản
văn hóa được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP .
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích.
Mã TTHC: 278821
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Nghị định
142/2018/NĐ-CP;
- Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL .
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích.
Mã TTHC: 278822
|
05 ngày làm việc trường hợp giấy chứng
nhận đã hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng.
- 15 ngày làm việc với giấy chứng nhận
bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Nghị định
142/2018/NĐ-CP;
- Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL .
|
Lĩnh vực Gia đình
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 278777
|
Trong thời gian 07 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ;
-Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL .
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 278778
|
Trong thời gian 07 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL.
|
37
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 278780
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL.
|
38
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 278781
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL.
|
39
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 278784
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL.
|
40
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 278786
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL .
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao.
Mã TTHC: 278844
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản
lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném.
Mã TTHC: 279089
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 27/2018/TT – BVHTTDL;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ;
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao.
Mã TTHC: 279091
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 28/2018/TT - BVHTTDL;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND.
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu.
Mã TTHC: 279090
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 29/2018/TT
- BVHTTDL;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND.
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao.
Mã TTHC: 279094
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
34/2018/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND.
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ.
Mã TTHC: 279092
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
32/2018/TT - BVHTTDL;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ;.
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker.
Mã TTHC: 279040
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND .
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness.
Mã TTHC: 279045
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND .
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.
Mã TTHC: 279048
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn.
Mã TTHC: 279039
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao.
Mã TTHC: 279044
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam.
Mã TTHC: 279050
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt.
Mã TTHC: 279053
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
Mã TTHC: 279046
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và môn Diều bay.
Mã TTHC: 279043
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh.
Mã TTHC: 279049
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt hộng thể thao đối với môn Taekwondo.
Mã TTHC: 279087
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2017/TT - BVHTTDL;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng.
Mã TTHC: 279047
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo.
Mã TTHC: 279042
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND .
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn.
Mã TTHC: 279041
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND .
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông.
Mã TTHC: 279036
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND .
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin.
Mã TTHC: 279054
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND .
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate.
Mã TTHC: 279038
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND .
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao.
Mã TTHC: 278870
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
31/2018/TT – BVHTTDL;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND .
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá.
Mã TTHC: 279052
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BVHTTDL;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND .
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND .
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga.
Mã TTHC: 279034
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT - BVHTTDL;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND .
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf.
Mã TTHC: 279035
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDL ;
- Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND .
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND .
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
Mã TTHC: 278843
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi,
bổ sung ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND .
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận.
Mã TTHC: 278981
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
1.250.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND .
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện bị mất hoặc hư hỏng.
Mã TTHC: 79031
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
1.250.000 đồng
|
- Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND .
|
|
III. Lĩnh vực
du lịch
|
71
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa.
Mã TTHC: 279002
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
3.000.000 đồng/ Giấy phép
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC .
|
72
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa.
Mã TTHC: 279004
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
1.500.000 đồng/ Giấy phép
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC .
|
73
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa.
Mã TTHC: 79003
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
2.000.000 đồng/ Giấy phép
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC .
|
74
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh
dịch vụ lữ hành.
Mã TTHC: 279005
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng
quyết định thu hồi giấy phép, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan
đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn
hóa, TT và DL có văn bản gửi ngân hàng để được rút tiền ký quỹ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL .
|
75
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể.
Mã TTHC: 279008
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Sau
60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép, trường hợp không có
khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung
cấp dịch vụ du lịch thì Sở có văn
bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL .
|
76
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản.
Mã TTHC: 279009
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL .
|
77
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
Mã TTHC: 279010
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng
đại diện phù hợp với cam kết của Việt
Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- Trong thời hạn 13 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng
lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
3.000.000 đồng/ giấy phép
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC .
|
78
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện.
Mã TTHC: 279011
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
1.500.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC .
|
79
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy.
Mã TTHC: 279015
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
1.500.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC .
|
80
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
Mã TTHC: 279016
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc
điều chỉnh nội dung hoạt động không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung
hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không
thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
viên*.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ trường hợp việc điều chỉnh nội dung
hoạt động dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với
cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham
gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC .
|
81
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
Mã TTHC: 279017
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC .
|
82
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
Mã TTHC: 279018
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT .
|
83
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế.
Mã TTHC: 279019
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC.
|
84
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
Mã TTHC: 279020
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC .
|
85
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
Mã TTHC: 279030
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC .
|
86
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.
Mã TTHC: 279021
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 4
|
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế hoặc nội địa;
- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm.
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC .
|
87
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
Mã TTHC: 279029
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có
kết quả kiểm tra
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
200.000 đồng/ thẻ
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC .
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
Mã TTHC: 279022
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết
thúc khóa cập nhật kiến thức
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL .
|
89
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch.
Mã TTHC: 279023
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến mức độ 3
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công
nhận hạng 1 sao, 2 sao;
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công
nhận hạng 3 sao.
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL .
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ;
- Quyết định số 2292/QĐ-BKHCN ;
- Quyết định số 4095/QĐ-BKHCN .
|
90
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
Mã TTHC: 279024
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC .
|
85
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
Mã TTHC: 279025
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
1.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC .
|
91
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
Mã TTHC: 279026
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC .
|
92
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
Mã TTHC: 279027
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC .
|
93
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
Mã TTHC: 279028
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC .
|