|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
403/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
29/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 403/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên,
ngày 29 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN TRONG KỲ 2019
- 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/06/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Thực hiện Công văn số
969/VPCP-PL ngày 17/02/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật kỳ 2019 - 2023;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 281/TTr-STP ngày 23/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
trong kỳ 2019 - 2023 bao gồm các tài liệu sau:
1. Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực một phần (Phụ lục 2).
3. Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật còn hiệu lực (Phụ lục 3).
4. Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ (Phụ lục 4).
5. Tập hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên trong kỳ 2019 - 2023 (bản điện tử).
Điều
2. Căn cứ kết quả
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này:
1. Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
2. Các sở, ban, ngành được
giao chủ trì xây dựng văn bản thuộc Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ (Phụ lục 4) phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý theo thẩm quyền hoặc tham mưu Ủy
ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xử lý theo quy định.
Điều
3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Đặng Xuân Trường
|
Phụ lục 1
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày
29 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH, THUẾ
|
1.
|
Nghị quyết
|
13/2003/NQ-HĐND ngày 21/4/2003
|
Về phí dự thi, dự tuyển
vào các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ
một phần một số nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên
|
22/12/2019
|
2.
|
Nghị quyết
|
11/2008/NQ-HĐND ngày 18/7/2008
|
Quy định tỷ lệ điều tiết
thu tiền sử dụng đất; chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả; điều chỉnh định mức kinh phí dạy nghề cho các
đối tượng chính sách xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
|
22/12/2019
|
3.
|
Nghị quyết
|
03/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010
|
Về việc phân cấp nhiệm
vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh ban hành quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2021
|
4.
|
Nghị quyết
|
04/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010
|
Quy định chế độ chi tiếp
khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 11/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
ban hành quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
5.
|
Nghị quyết
|
20/2013/NQ-HĐND ngày 06/08/2013
|
Quy định mức thu, tỷ lệ
phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí
đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm thu lệ phí
trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái
xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
|
22/12/2019
|
6.
|
Nghị quyết
|
42/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014
|
Quy định mức hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc cơ
quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ
một phần một số nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên
|
22/12/2020
|
7.
|
Nghị quyết
|
60/2014/NQ-HĐND 12/12/2014
|
Thông qua Bảng giá đất
giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công
bố hết hiệu lực tại Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 công bố Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực
toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2019
|
31/12/2019
|
8.
|
Nghị quyết
|
38/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách
2017-2020
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công
bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Thái
Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
|
01/01/2022
|
9.
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định về định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2017
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công
bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
10.
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017
|
Quy định chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế
độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 quy định
nội dung chi, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên,
vận động viên và học sinh năng khiếu thể thao thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
11.
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về bổ sung quy định về
tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái
Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công
bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
12.
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Nghị quyết bổ sung quy
định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh
Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công
bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
13.
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ
đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên, thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng
nông thôn mới, đô thị văn minh”
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh quy định
mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận
ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân
đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”
|
01/8/2022
|
14.
|
Nghị quyết
|
13/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Ban hành quy định nội dung chi, mức chi để thực
hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên và học sinh
năng khiếu thể thao thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh
Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn
luyện viên, vận động viên thể thao và học sinh năng khiếu thể dục thể thao tỉnh
Thái Nguyên
|
01/01/2023
|
15.
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020
|
Về việc kéo dài thời kỳ
ổn định ngân sách tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công
bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
16.
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020
|
Quy định phân cấp nhiệm
vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết 33/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh ban
hành Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
01/01/2023
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
17.
|
Nghị quyết
|
34/2006/NQ-HĐND ngày 15/02/2006
|
Thông qua phương án xử lý những trường hợp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp không đúng quy định cho thửa đất ở có vườn,
ao nhưng không tách đất ở và đất vườn, ao mà ghi chung là “Thổ cư” hoặc chữ
“T” tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
|
22/12/2019
|
18.
|
Nghị quyết
|
26/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009
|
Về việc thông qua chính
sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi trên đất trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
|
22/12/2019
|
19.
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công
bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 công bố Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực
toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
|
01/01/2021
|
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1.
|
Nghị quyết
|
12/2003/NQ-HĐND ngày 21/4/2003
|
Về một số giải pháp để kiềm
chế và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
|
22/12/2019
|
2.
|
Nghị quyết
|
12/2008/NQ-HĐND ngày 18/7/2008
|
Về đề án “Xã hội hóa đầu
tư xây dựng và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2008-2010 và định hướng đến năm 2020”
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
|
22/12/2019
|
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1.
|
Nghị quyết
|
08/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010
|
Quy định hỗ trợ đầu tư
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
22/12/2020
|
2.
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Về thông qua quy định về
chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
22/12/2020
|
3.
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND ngày 18/08/2016
|
Quy định
chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh quy định
chính sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
15/8/2019
|
4.
|
Nghị quyết
|
46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về
tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2016 - 2020
|
Được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
22/12/2020
|
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO
|
1.
|
Nghị quyết
|
08/2006/NQ-HĐND ngày 07/01/2006
|
Phê chuẩn phương án tổ
chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh
|
22/12/2019
|
2.
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Về quy hoạch phát triển
nhân lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012 - 2020
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; được Chủ tịch UBND tỉnh công
bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
|
01/01/2021
|
3.
|
Nghị quyết
|
29/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Quy định số lượng, chức
danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
và ở xóm tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
4.
|
Nghị quyết
|
42/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014
|
Quy định mức hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc cơ
quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
22/12/2020
|
5.
|
Nghị quyết
|
44/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014
|
Quy định khen thưởng đối
với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi quốc tế,
khu vực quốc tế và cấp quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - đào tạo, Thể dục
- thể thao, Văn học nghệ thuật, Thông tin truyền thông
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định nội
dung, mức chi đối với tập thể, cá nhân đoạt giải trong kỳ thi, cuộc thi Quốc
tế, Quốc gia thuộc lĩnh vực giáo dục – đào tạo, thể dục – thể thao, văn học –
nghệ thuật, thông tin – truyền thông
|
01/8/2023
|
6.
|
Nghị quyết
|
106/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Hỗ trợ kinh phí đối với
một số chức danh ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh
|
01/01/2020
|
7.
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định
chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
8.
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Quy định số lượng,
chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy
định chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã; mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xóm, tổ dân phố;
số lượng, mức phụ cấp, mức hỗ trợ, mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp
tham gia hoạt động ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2024
|
9.
|
Nghị quyết
|
08/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Về việc hỗ trợ
kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập, Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2020
|
Hết thời
gian thực hiện văn bản; được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực toàn bộ
tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
|
01/01/2021
|
10.
|
Nghị quyết
|
01/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
Sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên
chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức, bộ máy, tinh giản biên chế
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
11.
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND ngày 23/3/2021
|
Sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh quy định chế
độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do
thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
12.
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021
|
Ban
hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của
HĐND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm
kỳ 2021 - 2026
|
19/12/2022
|
13.
|
Nghị quyết
|
08/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021
|
Ban
hành Nội quy kỳ họp HĐND tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND
tỉnh ban hành Nội quy kỳ họp HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 -
2026
|
19/12/2022
|
14.
|
Nghị quyết
|
15/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức
phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp đối
với người hoạt động không chuyên trách ở xóm, tổ dân phố; số lượng, mức phụ cấp,
mức hỗ trợ, mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở
xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2024
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1.
|
Nghị quyết
|
12/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009
|
Thông qua Quy hoạch
phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, điểm công nghiệp tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2015 và định hướng đến 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực
tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
|
01/01/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
02/2011/NQ-HĐND ngày 03/4/2011
|
Thông qua Đồ án quy hoạch
chung tổ hợp Khu đô thị công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ Yên Bình tỉnh
Thái Nguyên đến năm 2030
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
22/12/2020
|
3.
|
Nghị quyết
|
64/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Thông qua chương trình
phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
64/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh thông qua Chương trình phát triển
nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
30/5/2021
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.
|
Nghị quyết
|
05/2003/NQ-HĐND ngày 28/01/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết 08/1999/NQ-HĐND ngày 27/01/1999 HĐND tỉnh về cơ chế quản lý
và chính sách hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
|
22/12/2019
|
2.
|
Nghị quyết
|
03/2011/NQ-HĐND ngày 03/04/2011
|
Về quy hoạch bảo vệ rừng
và phát triển rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020
|
Được bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị
quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 03/4/2011 của HĐND tỉnh về Quy hoạch bảo vệ và
phát triển rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020
|
01/01/2024
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1.
|
Nghị quyết
|
24/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007
|
Về việc hỗ trợ chế độ
xã hội đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
|
22/12/2019
|
2.
|
Nghị quyết
|
06/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010
|
Về chuyển đổi loại hình
trường mầm non bán công sang loại hình trường mầm non công lập, dân lập, tư
thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày
11/12/2019 của HĐND tỉnh
|
22/12/2019
|
3.
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định một số nội
dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo
tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022
|
01/7/2022
|
4.
|
Nghị quyết
|
02/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
Quy định mức thu học
phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân năm 2020-2021 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2021
|
5.
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
Quy định
mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2021 - 2022 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
Được công bố hết hiệu lực
tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/5/2022
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1.
|
Nghị quyết
|
05/2007/NQ-HĐND ngày 17/07/2007
|
Thông qua Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015 có xét đến năm 2020
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công
bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
|
01/01/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
29/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008
|
Thông
qua quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng thương mại bao gồm: Trung tâm phân
phối; Trung tâm thương mại; Siêu thị và chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2009-2020
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
|
01/01/2021
|
3.
|
Nghị quyết
|
30/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008
|
Thông qua Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng trong nhóm kim loại bao gồm:
antimon, bauxits, thủy ngân, arsen, vàng, thiếc và vonfram trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên giai đoại 2009-2015, có xét đến năm 2020
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công
bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
|
01/01/2021
|
4.
|
Nghị quyết
|
10/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009
|
Thông
qua Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thái Nguyên giai
đoạn 2009-2015, có xét đến năm 2020
|
Được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
22/12/2019
|
5.
|
Nghị quyết
|
11/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009
|
Thông qua Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trong nhóm khoáng chất
công nghiệp bao gồm: Caolanh, Sét gốm, Barit, Photphorit, Dolomit, Quazit và
Pyrit trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến 2020
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công
bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
|
01/01/2021
|
6.
|
Nghị quyết
|
18/2010/NQ-HĐND ngày 20/7/2010
|
Thông
qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015, có
xét đến năm 2020
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2021
|
7.
|
Nghị quyết
|
70/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015
|
Quy định
về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2021
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1.
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua Đề án
quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
Hết thời
gian điều chỉnh theo giai đoạn trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013
|
Quy định mức hỗ trợ
đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc gia đình hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ
đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo và người thuộc hộ
gia đình nghèo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2022
|
3.
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND ngày
27/10/2017
|
Ban hành quy định,
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ
vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh
|
22/6/2022
|
4.
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định hỗ trợ mức
đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản
khác (không được thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
5.
|
Nghị quyết
|
01/2019/NQ-HĐND 23/7/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ
đối với người cai nghiện ma tuý tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma tuý công lập
của tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ
trợ đối với người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ đối
tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, đối tượng quản lý
sau cai nghiện ma túy và người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
31/5/2023
|
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO
|
1.
|
Nghị quyết
|
07/2008/NQ-HĐND ngày 05/5/2008
|
Về việc thông qua Quy
hoạch Bưu chính, Viễn thông, ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin -
Truyền thông tỉnh Thái Nguyên đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm
2020
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Thông qua quy hoạch
phát triển báo chí, xuất bản tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2021
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
1.
|
Nghị quyết
|
38/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014
|
Thông
qua quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2014-2020 định hướng đến năm 2030
|
Được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ
Nghị quyết số 38/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch
phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Nguyên giai
đoạn 2014 - 2020, định hướng đến năm 2030
|
22/8/2021
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
1.
|
Nghị quyết
|
08/2002/NQ-HĐND ngày 07/02/2002
|
Về việc
khám chữa bệnh miễn phí cho người nghèo của tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
|
22/12/2019
|
2.
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Quy định
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
1.
|
Nghị quyết
|
16/2003/NQ-HĐND ngày 23/7/2003
|
về
thông qua quy trình tổ chức Kỳ họp HĐND tỉnh
|
Được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
|
22/12/2019
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH, THUẾ
|
1.
|
Quyết định
|
804/1999/QĐ-UB ngày 11/3/1999
|
Về việc ban hành cơ chế
quản lý ngân sách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ năm 1999
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
2.
|
Quyết định
|
704/2000/QĐ-UB ngày 24/3/2000
|
Về việc Quy định mức thu
tiền phòng bệnh dại và thu tiền bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với chủ nuôi
chó
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
3406/2001/QĐ-UB ngày 05/9/2001
|
Về việc thực hiện thu
phí qua cầu treo, cầu phao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do địa phương quản
lý
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
4.
|
Quyết định
|
3407/2001/QĐ-UB ngày 05/9/2001
|
Về việc Quy định phí chợ
và phí sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
5.
|
Quyết định
|
520/2002/QĐ-UB ngày 27/02/2002
|
Về việc ban hành cơ chế
quản lý, điều hành ngân sách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ năm 2002
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
6.
|
Quyết định
|
1775/2002/QĐ-UB ngày 22/6/2002
|
Về việc Ban hành một số
định mức đối với ngành thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên để thực hiện từ năm
2002.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
7.
|
Quyết định
|
2258/2002/QĐ-UB ngày 31/7/2002
|
Về việc Ban hành quy định
về chính sách hỗ trợ các hộ nghèo ở các xã 135, xã nghèo và các xã có dự án định
canh định cư – kinh tế mới
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
8.
|
Quyết định
|
2572/2002/QĐ-UB ngày 28/8/2002
|
Về việc Ban hành quy trình
quyết toán vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
9.
|
Quyết định
|
831/2003/QĐ-UB ngày 22/4/2003
|
Về việc Ban hành quy chế
hoạt động của Hội đồng giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
10.
|
Quyết định
|
1862/2005/QĐ-UBND ngày 15/9/2005
|
Về việc điều chỉnh mức
thu phí tham quan danh lam thắng cảnh do địa phương quản lý
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
11.
|
Quyết định
|
310/2006/QĐ-UBND ngày 17/02/2006
|
Về việc Thành lập Trung
tâm thẩm định giá và dịch vụ Tài chính tỉnh Thái Nguyên trực thuộc Sở Tài
chính tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
12.
|
Quyết định
|
904/2006/QĐ-UBND ngày 10/5/2006
|
Về việc phê duyệt mức
giá tính khấu hao máy và thiết được thi công trong Đơn giá xây dựng cơ bản của
tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
13.
|
Quyết định
|
1329/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006
|
Về việc ban hành Chương
trình hành động của UBND tỉnh Thái Nguyên về thực hành tiết kiệm chống lãng
phí
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
14.
|
Quyết định
|
1427/2006/QĐ-UBND ngày 12/7/2006
|
Về việc trích tồn quỹ tạm
thời nhàn rỗi của Ngân sách tỉnh năm 2006 cho UBND thành phố Thái Nguyên và
UBND huyện Phổ Yên vay để thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt bằng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
15.
|
Quyết định
|
2441/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007
|
Về việc ban hành Quy định
về cơ chế vận động viện trợ nước ngoài tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
16.
|
Quyết định
|
2886/2007/QĐ-UBND ngày 15/12/2007
|
Về Chương trình mục
tiêu quốc gia về ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
17.
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-UBND ngày 12/3/2008
|
Về việc thực hiện Nghị
quyết số 24/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về việc hỗ
trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế nhà nước trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
18.
|
Quyết định
|
26/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008
|
Miễn thu một số loại
phí, lệ phí theo Chỉ thị 24/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
19.
|
Quyết định
|
29/2008/QĐ-UBND ngày 15/5/2008
|
Quy định một số chế độ,
định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
20.
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008
|
Về việc phê duyệt điều
chỉnh đơn vị thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về ngăn ngừa
và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
21.
|
Quyết định
|
40/2008/QĐ-UBND ngày 31/07/2008
|
Miễn thu phí tham quan danh
lam thắng cảnh tại khu du lịch Hồ Núi Cốc do tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
22.
|
Quyết định
|
73/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
Quy định đơn giá thuê
xe ô tô công tác, khung giá sử dụng các loại xe hiện có, số km tối thiểu
được sử dụng xe công tác của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
và Công ty Nhà nước
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
23.
|
Quyết định
|
32/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009
|
Về việc Ban hành quy
trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nước
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
24.
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND ngày 26/5/2009
|
Về việc miễn, giảm tiền
sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định
16/2009/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có
công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 sửa đổi, bổ sung Quyết định số
16/2009/QĐ-UBND
|
01/9/2022
|
25.
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010
|
Quy định
chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 quy định chế độ chi tiếp khách trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/4/2021
|
26.
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày 31/7/2010
|
Quy định
về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp công lập và tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND
ngày 18/11/2019 bãi bỏ 10 văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Thái Nguyên
ban hành
|
28/11/2019
|
27.
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011
|
Quy định
về việc miễn thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
28/11/2019
|
28.
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010
|
Về
phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
bãi bỏ Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh Phân cấp
nhiệm vụ chi Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/4/2021
|
29.
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011
|
Quy định
về việc điều chỉnh tỷ lệ trích cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và
lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
28/11/2019
|
30.
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012
|
Ban
hành Quy định phối hợp quản lý thuế theo phương pháp ấn định thuế đối với cơ
sở khai thác tài nguyên khoáng sản quý hiếm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định 50/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Thái
Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực thuế
|
15/01/2020
|
31.
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND ngày 10/8/2011
|
Ban
hành Quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
28/11/2019
|
32.
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011
|
Quy định về việc điều
chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô
được tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
28/11/2019
|
33.
|
Quyết định
|
43/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011
|
Về việc quy định giá
cho thuê nhà ở học sinh, sinh viên tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học
chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
28/11/2019
|
34.
|
Quyết định
|
63/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về việc quy định mức
chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đã bãi bỏ bởi Quyết định
số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản thuộc lĩnh
vực văn bản quy phạm pháp luật
|
01/9/2023
|
35.
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012
|
Về việc ban hành danh mục
hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
28/11/2019
|
36.
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012
|
Ban
hành Quy định tỷ lệ (%) mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện
vi phạm hành chính được tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên.
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
28/11/2019
|
37.
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Về việc
quy định chế độ khen thưởng giải tỉnh, đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, các
giải toàn quốc, các giải quốc tế; tiền công của huấn luyện viên, vận động
viên học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND
ngày 18/10/2022 bãi bỏ Quyết định số
42/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 về việc quy định chế độ khen thưởng giải tỉnh,
đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, các giải toàn quốc, các giải quốc tế; tiền
công của huấn luyện viên, vận động viên học sinh năng khiếu thể thao trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2022
|
38.
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Ban
hành Quy định về Cơ chế thu thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng cơ
bản của các doanh nghiệp tỉnh ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số
50/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
15/01/2020
|
39.
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
Quy định
tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới
10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh thái
nguyên trong lĩnh vực phí, lệ phí, giá và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
01/11/2023
|
40.
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013
|
Đính chính Quyết định số
18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh về Quy định tỷ lệ phần trăm thu
lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả
lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
28/11/2019
|
41.
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013
|
Ban hành Quy định quản
lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
28/11/2019
|
42.
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định miễn,
giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh
|
01/9/2022
|
43.
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 6/8/2014
|
Về việc quy định hỗ trợ
đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 20/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
25/2014/QĐ-UBND ngày 6/8/2014 về việc quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức
làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước
tỉnh Thái Nguyên
|
05/5/2021
|
44.
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND ngày 4/12/2014
|
Ban hành Quy định cơ chế
cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định cơ chế
cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/10/2020
|
45.
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015
|
Ban
hành quy định cước phí vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
01/11/2023
|
46.
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
Ban
hành Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển
kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
01/11/2023
|
47.
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015
|
Sửa đổi Quyết định số
53/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định cơ chế cho vay
và thu hồi vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định cơ chế
cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/10/2020
|
48.
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015
|
Ban hành Quy định về
đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh quy định về đơn giá thuê
đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/5/2019
|
49.
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015
|
Ban hành Quy định cơ chế
tài chính khi thực hiện các khu tái định cư phục vụ các dự án đầu tư do Nhà
nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh
tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định
42/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 Ban hành Quy định cơ chế tài chính khi thực
hiện các khu tái định cư phục vụ các dự án đầu tư do Nhà nước thu hồi đất để
sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/11/2022
|
50.
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016
|
Ban hành Quy định quản
lý vận hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu
tư xây dựng cơ bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc
nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quy định quản lý vận
hành phần mềm ứng dụng Hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây
dựng cơ bản PABMIS và chế độ báo cáo vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên.
|
01/5/2022
|
51.
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016
|
Ban hành Quy định mức
chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu HĐND các cấp
nhiệm kỳ 2016-2021
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND
ngày 07/5/2021 bãi bỏ các quyết định trong lĩnh vực tài chính do UBND tỉnh
Thái Nguyên ban hành
|
20/5/2021
|
52.
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
Ban hành Quy định việc
thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi
chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh Ban
hành Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông
nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/9/2023
|
53.
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 9/9/2016
|
Ban hành Quy định chủng
loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang được cho một số cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định
mức xe ô tô chuyên dùng trang được cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
15/8/2019
|
54.
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quyết định về việc phê
duyệt giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Quy định về giá tối đa dịch
vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
10/7/2021
|
55.
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực
hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép cho
người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
01/11/2023
|
56.
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực
hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
01/11/2023
|
57.
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực
hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
01/11/2023
|
58.
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực
hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
01/11/2023
|
59.
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực
hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND
ngày 20/10/2023
|
01/11/2023
|
60.
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017
|
Quy định về giá tính lệ
phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh ban hành
bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2024
|
61.
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Quy định việc tổ chức
thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh Quy định
về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và khai thác khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/5/2021
|
62.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 20/06/2017
|
Ban hành Quy định việc
thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể
thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng luyện tập thường xuyên đối với học
sinh năng khiếu thể thao tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 bãi bỏ các quyết định trong lĩnh vực tài chính
do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành
|
20/5/2021
|
63.
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quy
định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
01/11/2023
|
64.
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017
|
Ban hành Quy định thẩm
quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn
nhà thầu để mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của
các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên
|
Đã bãi bỏ bởi Quyết định
số 17/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 bãi bỏ Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày
15/8/2017 Ban hành Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ;
thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm
duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2023
|
65.
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017
|
Ban hành Quy chế quản
lý, sử dụng máy móc, thiết được của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021
|
20/5/2021
|
66.
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
Bổ sung một số điều của
Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban
hành Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang được cho một số
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 Quy định tiêu chuẩn,
định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức
giá) trang được cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Thái Nguyên
|
15/8/2019
|
67.
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017
|
Ban hành tiêu chuẩn, định
mức về máy móc, thiết được chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang được cho
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/09/2018 phân cấp
thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết được chuyên
dùng thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
01/10/2018
|
68.
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND ngày 05/11/2015
|
Quy định việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành
chính nhà nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 bãi bỏ các quyết định trong lĩnh vực tài chính
do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành
|
20/5/2021
|
69.
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định
đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 bãi bỏ Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND
tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
31/7/2021
|
70.
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh Ban hành
tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết được chuyên dùng (chủng loại, số lượng)
trang được cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/09/2018 phân cấp
thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết được chuyên
dùng thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
01/10/2018
|
71.
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 20/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy
định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách
dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư
xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quy định quản lý vận
hành phần mềm ứng dụng Hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây
dựng cơ bản PABMIS và chế độ báo cáo vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên.
|
01/5/2022
|
72.
|
Quyết định
|
36/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020
|
Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Văn bản hết hiệu lực tại
Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
73.
|
Quyết định
|
39/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Về danh mục, thời gian
sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản
cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô
hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái
Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh ban hành danh mục, thời
gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản
cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
25/12/2023
|
74.
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND
tỉnh ban hành Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất
phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh ban
hành quy định việc thu nộp, quản lý và sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển
đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông
nghiệp trên địa bàn tỉnh thái nguyên
|
15/9/2023
|
75.
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của
UBND tỉnh về quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
01/11/2023
|
76.
|
Quyết định
|
51/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021
|
Quy định
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực
được quy định trong văn bản
|
01/01/2023
|
77.
|
Quyết định
|
52/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021
|
Ban hành
bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực
được quy định trong văn bản
|
01/01/2023
|
78.
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022
|
Ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực
được quy định trong văn bản
|
Có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023
|
79.
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
Quy định
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực
được quy định trong văn bản
|
Có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Quyết định
|
1927/1998/QĐ-UB ngày 24/7/1998
|
Về việc ban hành Quy định
về thủ tục cấp giấy phép khai thác và chế biến kháng sản tận thu
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
2.
|
Quyết định
|
2227/1998/QĐ-UB ngày 25/8/1998
|
Về việc phê duyệt
phương án tận thu vàng sa khoáng và cải tạo lại cánh đồng Bản Ná xã Thần Sa
huyện Võ Nhai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
1593/2002/QĐ-UB ngày 4/6/2002
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
4.
|
Quyết định
|
647/2004/QĐ-UBND ngày 05/4/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của Ban chỉ đạo Quản lý tài nguyên khoáng sản tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
5.
|
Quyết định
|
2847/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007
|
Về việc phê duyệt Đề án
thực hiện thí điểm cơ chế “Một cửa liên thông” tại Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thái Nguyên”
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
6.
|
Quyết định
|
759/2006/QĐ-UBND ngày 17/04/2006
|
Về việc phê chuẩn báo
cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư khai thác Mỏ đá sét Cúc Đường của
Công ty than Nội địa
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
7.
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND ngày 25/08/2010
|
Phê duyệt Quy hoạch bảo
vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch
UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày
28/01/2022
|
01/01/2021
|
8.
|
Quyết định
|
66/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011
|
Về việc ban hành Quy chế
thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về Quy chế thu thập,
quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường của tỉnh Thái Nguyên
|
10/11/2019
|
9.
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014
|
Về việc Quy định tỷ lệ
quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai,
tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1)
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 quy định cụ thể tỷ
lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên
khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
05/9/2019
|
10.
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND ngày 8/9/2014
|
Ban hành quy định về hạn
mức giao đất; Hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được
tách thửa và diện tích đất ở được xác định lại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND
ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định
về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, tách thửa, hợp thửa đất đối
với các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/4/2022
|
11.
|
Quyết định
|
47/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014
|
Về việc ban hành Quy định
bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND
ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong
chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2022
|
12.
|
Quyết định
|
57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Phê duyệt Bảng giá đất
giai đoạn năm 2015 – 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2020
|
13.
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên
phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2020
|
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP THANH TRA
|
1.
|
Quyết định
|
3792/1998/QĐ-UB ngày 22/12/1998
|
Về việc ban hành Quy định
phối hợp thực hiện Nghị định số 61/NĐ-CP ngày 15/8/1998 của Chính phủ về công
tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
2.
|
Quyết định
|
4323/2000/QĐ-UB ngày 19/12/2000
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
67/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008
|
Về việc ban hành Quy chế
về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 bãi bỏ Văn bản quy phạm pháp luật (Quy chế hoạt động Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh
Thái Nguyên)
|
15/01/2020
|
4.
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010
|
Về việc ban hành Quy chế
Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
các quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành trong lĩnh vực văn bản quy
phạm pháp luật
|
01/9/2023
|
5.
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010
|
Về việc ban hành Quy chế
rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Thái Nguyên
ban hành
|
01/11/2019
|
6.
|
Quyết định
|
36/2010/QĐ-UBND Ngày 22/11/2010
|
Về việc đính chính văn
bản quy phạm pháp luật (đính chính quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày
25/10/2010)
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND
|
01/11/2019
|
7.
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND ngày 26/5/2011
|
Về việc ban hành Ban
hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND
|
01/11/2019
|
8.
|
Quyết định
|
35/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011
|
Về việc ban hành Quy chế
hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 về việc ban hành Quy chế hoạt động
của Phòng Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên
|
20/4/2021
|
9.
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 12/6/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số
53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà
nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/01/2020
|
10.
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014
|
Ban hành Quy định về việc
thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh ban
hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
13/10/2022
|
11.
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với
công tác theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
15/01/2020
|
12.
|
Quyết định
|
51/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Ban hành quy chế
phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý
vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND
tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công
tác theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
15/7/2023
|
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
1.
|
Quyết định
|
1569/2002/QĐ-UB ngày 03/6/2002
|
Về việc phê duyệt
Phương án tổ chức, hoạt động của lực lượng tuần đường trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
2.
|
Quyết định
|
2532/2004/QĐ-UBND ngày 21/10/2004
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch
triển khai Đề án quản lý và bảo trì hệ thống đường giao thông trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
804/2006/QĐ-UBND ngày 25/4/2006
|
Về việc thực hiện lộ
trình hạn chế lưu hành, đi đến ngừng hoạt động xe công nông trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 42/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
804/2006/QĐ-UBND ngày 25/4/2006 của UBND tỉnh về việc thực hiện lộ trình hạn
chế lưu hành, đi đến ngừng hoạt động xe công nông trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
29/12/2019
|
4.
|
Quyết định
|
1861/2007/QĐ-UBND ngày 13/09/2007
|
Về việc ban hành Quy chế
hoạt động của Ban chỉ đạo công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án đầu
tư xây dựng Quốc lộ 3 mới Hà Nội – Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
5.
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2019
|
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1.
|
Quyết định
|
1037/1998/QĐ-UB ngày 15/5/1998
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về tổ chức thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và
xây dựng 42/CP và Quy chế đầu thấu 43/CP ban hành kèm theo Quyết định số
767/QĐ-UB ngày 10/4/1997 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
2.
|
Quyết định
|
1871/1999/QĐ-UB ngày 08/7/1999
|
Về việc ban hành Quy định
về cơ chế quản lý và chính sách đầu tư, hỗ trợ xây dựng cơ hạ tầng nông thôn
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
2369/1999/QĐ-UB ngày 19/8/1999
|
Về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư theo chương trình mục tiêu quốc gia, vốn chương trình mục tiêu
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
4.
|
Quyết định
|
3145/1999/QĐ-UB ngày 12/10/1999
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ của nước ngoài
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
5.
|
Quyết định
|
3259/1999/QĐ-UB ngày 20/10/1999
|
Về việc ban hành Quy định
về chính sách và cơ chế đầu tư hỗ trợ đồng bào vùng định canh định cư – kinh
tế mới
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
6.
|
Quyết định
|
3571/1999/QĐ-UB ngày 12/11/1999
|
Về việc giao kế hoạch đầu
tư bằng vốn vay của Bộ Tài chính
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
7.
|
Quyết định
|
678/2000/QĐ-UB ngày 22/3/2000
|
Về việc phê chuẩn quy
trình thủ tục cấp điều chỉnh và bổ sung giấy phép đầu tư cho dự án vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
8.
|
Quyết định
|
677/2000/QĐ-UB ngày 22/3/2000
|
Về việc ban hành Quy định
về quản lý, sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
9.
|
Quyết định
|
1776/2000/QĐ-UB ngày 22/6/2000
|
Về việc Phê duyệt quy
trình thẩm định các dự án đầu tư và phê duyệt hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
10.
|
Quyết định
|
2936/2000/QĐ-UB ngày 13/10/2000
|
Về việc ban hành Quy chế
khuyến khích đầu tư vào Khu công nghiệp Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
11.
|
Quyết định
|
2469/2001/QĐ-UB ngày 26/6/2001
|
Về việc ban hành Quy định
về một số biện pháp khuyến khích và bảo đảm đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
12.
|
Quyết định
|
4456/2001/QĐ-UB ngày 16/11/2001
|
Về việc ban hành ưu đãi
khuyến khích đầu tư trong nước của tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
13.
|
Quyết định
|
4457/2001/QĐ-UB ngày 16/11/2001
|
Về việc phê chuẩn quy
trình xin chủ trương về đầu tư, thuê đất và góp vốn liên doanh, cấp phép đầu
tư và điều chỉnh giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài
trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
14.
|
Quyết định
|
1303/2002/QĐ-UB ngày 03/5/2002
|
Về việc ban hành Quy chế
hoạt động của Ban tư vấn thẩm định dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
15.
|
Quyết định
|
1456/2002/QĐ-UB ngày 21/5/2002
|
Về việc ban hành Quy định
về thẩm định các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
16.
|
Quyết định
|
1858/2002/QĐ-UB ngày 01/7/2002
|
Về việc thực hiện công
tác giám định đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
17.
|
Quyết định
|
3024/2002/QĐ-UB ngày 10/10/2002
|
Về việc ban hành Quy
trình cấp, thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và cấp giấy
chứng nhận ưu đãi đầu tư, đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
18.
|
Quyết định
|
1083/2003/QĐ-UB ngày 21/5/2003
|
Về việc ban hành Quy định
về triển khai Giấy phép đầu tư các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại địa
bàn ngoài khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
19.
|
Quyết định
|
1132/2003/QĐ-UB ngày 29/5/2003
|
Về việc ban hành Quy định
giới thiệu nhân sự tham gia quản lý doanh nghiệp liên doanh của tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
20.
|
Quyết định
|
1889/2003/QĐ-UB ngày 16/8/2003
|
Về việc ban hành Quy định
về thanh tra, kiểm tra đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
21.
|
Quyết định
|
3513/2003/QĐ-UB ngày 29/12/2003
|
Về việc ban hành Quy
trình thẩm định và triển khai thực hiện các chương trình, dự án sử dụng nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
22.
|
Quyết định
|
419/2004/QĐ-UBND ngày 04/3/2004
|
Về việc thành lập Ban
chỉ đạo Sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và đầu tư xây dựng nhà
ở để bán hoặc cho thuê tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
23.
|
Quyết định
|
2372/2006/QĐ-UBND ngày 26/10/2006
|
Giao kế hoạch đầu tư
xây dựng bằng nguồn vốn JBIC – Nhật Bản
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
24.
|
Quyết định
|
528/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007
|
Về việc ban hành Quy định
về một số chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ở các xã, thôn, bản
được hưởng chương trình 135, các xã nghèo (ngoài chương trình 135), các xã thực
hiện dự án Quy hoạch bố trí dân cư, dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dự án
khuyến nông, lâm, ngư
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
25.
|
Quyết định
|
1936/2007/QĐ-UBND ngày 21/9/2007
|
Về việc ban hành quy định
trình tự thủ tục, thời gian cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với
các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
26.
|
Quyết định
|
2674/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định
về một số chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ban hành theo Quyết định
528/2007/QĐ-UBND, ngày 28/3/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
27.
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008
|
Về việc ban hành Quy chế
hoạt động của Ban chỉ đạo Giải quyết nhanh các yêu cầu xúc tiến đầu tư trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
28.
|
Quyết định
|
01/2009/QĐ-UBND ngày 10/01/2009
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp liên ngành giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký và đăng ký con dấu
đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên cơ sở hợp
nhất mã số đăng ký kinh doanh và mã số thuế thành mã số doanh nghiệp trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
29.
|
Quyết định
|
39/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010
|
Ban hành Quy định về hỗ
trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 34/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh
bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu
tư
|
10/8/2021
|
30.
|
Quyết định
|
45/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
31.
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012
|
Về việc ban hành Quy định
hỗ trợ đầu tư và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ tại Quyết định
số 05/2021/QĐ-UBND ngày 22/ 01/2021
của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 về việc ban
hành Quy định hỗ trợ đầu tư và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/01/2021
|
32.
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012
|
Ban hành Quy định về
chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 34/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh
|
10/8/2021
|
33.
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013
|
Ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ tại Quyết định
số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật
|
17/3/2016
|
34.
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 8/7/2014
|
Về việc ban hành bổ
sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục cấp và thu hồi giấy chứng
nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đã ban hành kèm theo Quyết định số
32/2013/QĐ/UBND ngày 18/12/2013
|
Được bãi bỏ tại Quyết định
số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh
|
17/3/2016
|
35.
|
Quyết định
|
51/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014
|
Ban hành quy định về ký
quỹ bảo đảm thực hiện các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của
UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư
có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
07/6/2019
|
36.
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
|
Ban hành Quy định
chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của
UBND tỉnh quy định định mức hỗ trợ các hạng mục, công trình theo cơ chế,
chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2020
|
37.
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
Ban
hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư và xây dựng; quản lý về
đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh
bãi bỏ Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh ban hành
Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư và xây dựng; quản lý về đấu
thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
31/05/2022
|
38.
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019
|
Về việc ban hành
Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư về việc ban hành Quy định về
ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
30/9/2022
|
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO
|
1.
|
Quyết định
|
1646/1998/QĐ-UB ngày 10/7/1998
|
Về việc Chuyển giao quản
lý và thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của các chương trình quốc gia cũ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
2.
|
Quyết định
|
1673/1998/QĐ-UB ngày 13/7/1998
|
Về việc ban hành Quy chế
làm việc của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
4070/1999/QĐ-UB ngày 17/12/1999
|
Về việc ban hành Quy định
tạm thời của UBND tỉnh về việc khen thưởng trong công tác phòng chống ma túy
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
4.
|
Quyết định
|
1630/2003/QĐ-UB ngày 17/7/2003
|
Về việc ban hành Quy định
thực hiện chế độ làm việc, chế độ thường trực của UBND xã, phường, thị trấn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
5.
|
Quyết định
|
2716/2003/QĐ-UB ngày 04/11/2003
|
Về việc phê duyệt Đề án
xã hội hóa giáo dục từ 2003 đến 2005 và các năm tiếp theo đối với ngành học Mầm
non và Phổ thông tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
6.
|
Quyết định
|
2553/2003/QĐ-UB ngày 30/9/2003
|
Về việc kiện toàn Ban
chỉ đạo, ban hành quy chế làm việc của Ban chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
7.
|
Quyết định
|
1329/2004/QĐ-UBND ngày 14/6/2004
|
Về việc ban hành Quy định
về các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
8.
|
Quyết định
|
297/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006
|
Về việc tổ chức lại các
cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
9.
|
Quyết định
|
311/2006/QĐ-UBND ngày 23/02/2006
|
Về việc tổ chức lại bộ
máy Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
10.
|
Quyết định
|
423/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006
|
Về việc kiện toàn Ban
chỉ đạo Cải cách hành chính tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
11.
|
Quyết định
|
1394/2006/QĐ-UBND ngày 06/7/2006
|
Về việc ban hành Quy định
chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
12.
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008
|
Quy định trình tự, thủ
tục đề nghị cơ quan nhà nước xem xét việc đăng ký phong chức, bổ nhiệm, suy cử
chức sắc, nhà tu hành; thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà
tu hành; những người đi đào tạo tại các trường đào tạo tôn giáo và người vào
tu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
13.
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008
|
Quy định xét tuyển viên
chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
14.
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008
|
Quy định về việc chuyển
loại công chức, viên chức thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
15.
|
Quyết định
|
44/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008
|
Về việc Ban hành quy định
xét tuyển vào viên chức đối với người lao động đang hợp đồng làm việc trong
ngành giáo dục – đào tạo và ngành y tế
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
16.
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp UBND tỉnh thực hiện quản lý
nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà
nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/02/2021
|
17.
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND ngày 15/3/2010
|
Quy chế tổ chức và hoạt
động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay
thế bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày
21/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2019
|
18.
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010
|
Ban hành Quy định một số nội dung thực hiện chính sách hỗ trợ
đất sản xuất và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống
khó khăn theo Quyết định số 1592/QĐ-TTg ngày 12/10/2009 của Thủ tướng Chính
phủ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/04/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
26/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của UBND tỉnh
|
25/4/2020
|
19.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND ngày 31/1/2012
|
Ban hành quy định ứng dụng
công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan, tổ chức
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc ứng dụng công nghệ thông
tin vào công tác văn thư, lưu trữ
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/5/2021
|
20.
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012
|
Về việc ban hành Quy chế
tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 44/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh
ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/10/2021
|
21.
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày 11/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày
11/6/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 44/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh
|
15/10/2021
|
22.
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
Quy định thi đua, khen
thưởng phong trào “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi
đua, khen thưởng phong trào thi đua “Toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc” trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022 - 2026
|
01/5/2022
|
23.
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
Ban hành Quy định Thi
đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua “Thực hiện cải cách hành chính” tỉnh
Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi
đua, khen thưởng phong trào “Thực hiện cải cách hành chính” tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2018 - 2025
|
15/01/2019
|
24.
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
Ban hành quy định về công
tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh bãi
bỏ các quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực
văn thư, lưu trữ
|
15/7/2022
|
25.
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013
|
Ban hành Quy định về
nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm
vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chế độ nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành
tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức
và người làm việc trong các hội được giao biên chế tỉnh Thái Nguyên
|
20/10/2022
|
26.
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 13/02/2014
|
Quy định thi đua, khen
thưởng trong phong trào “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông” trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi đua,
khen thưởng trong phong trào “Bảo đảm trận tự an toàn giao thông tỉnh Thái
Nguyên” giai đoạn 2019-2025
|
01/12/2019
|
27.
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 6/8/2014
|
Về việc quy định hỗ trợ
đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh về việc
bãi bỏ Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh quy định hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên
|
05/5/2021
|
28.
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014
|
Quy định thi đua, khen
thưởng phong trào “Nông dân thi đua sản xuất kinh doanh giỏi”
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 6/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi
đua, khen thưởng Phong trào “Nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi” trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2023 - 2028
|
01/8/2023
|
29.
|
Quyết định
|
49/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014
|
Quy định thi đua, khen
thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông” trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi đua,
khen thưởng phong trào thi đua “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông tỉnh
Thái Nguyên” giai đoạn 2019-2025
|
01/12/2019
|
30.
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014
|
Quy định thi đua, khen
thưởng phong trào “Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên”
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 15/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi
đua, khen thưởng Phong trào “Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên”
giai đoạn 2023 - 2030
|
01/5/2023
|
31.
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp
UBND tỉnh thực hiện quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày
11/6/2009
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà
nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/02/2021
|
32.
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
Ban hành quy định về lập
hồ sơ, chỉnh lý, số hóa và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan tại
các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh
|
15/7/2022
|
33.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 20/1/2016
|
Ban hành Quy định tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 05/2019/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019
của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh
về việc ban hành Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/4/2019
|
34.
|
Quyết định
|
39/2021/QĐ-UBND ngày 21/8/2021
|
Quy định vùng tạo nguồn
cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc
nội trú của tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 20/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
39/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh quy định vùng tạo nguồn cán bộ
cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội
trú của tỉnh Thái Nguyên
|
20/9/2023
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1.
|
Quyết định
|
114/2006/QĐ-UBND ngày 17/01/2006
|
Về việc ban hành Điều lệ
quản lý xây dựng theo đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Thái Nguyên
đến năm 2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
2.
|
Quyết định
|
150/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006
|
Về việc ban hành Quy chế
đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động
xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
2721/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006
|
Về việc phê duyệt giá vật
liệu đến hiện trường xây lắp để lập đơn giá dịch vụ công ích đô thị của tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
4.
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND ngày 26/4/2009
|
Về việc ban hành Quy định
về trách nhiệm quản lý xây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
5.
|
Quyết định
|
18/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009
|
Về việc ban hành Hệ số
điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu để quản lý chi phí dịch vụ
công ích đô thị địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
6.
|
Quyết định
|
20/2009/QĐ-UBND ngày 02/7/2009
|
Về việc ban hành Hệ số
điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
7.
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND ngày 13/07/2010
|
Quy định hệ số điều chỉnh
dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích
đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
10/3/2019
|
8.
|
Quyết định
|
3019/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005
|
Về việc phê duyệt mức
giá tính khấu hao máy và thiết được thi công trong Đơn giá xây dựng cơ bản của
tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 06/2020/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
3019/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 của UBND tỉnh về việc phê duyệt mức giá
tính khấu hao máy và thiết được thi công trong đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh
Thái Nguyên
|
25/3/2020
|
9.
|
Quyết định
|
36/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009
|
Ban hành Quy định về
trách nhiệm quản lý chất thải rắn tại các đô thị, khu tập trung đông dân cư,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 30/2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
trách nhiệm quản lý chất thải rắn tại các đô thị, khu tập trung đông dân cư,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
05/01/2021
|
10.
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011
|
Về việc ban hành hệ số
điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ
công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh bãi
bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực
xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái nguyên
|
01/5/2019
|
11.
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đồ án quy hoạch xây dựng vùng du lịch
Quốc gia Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
chế quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đồ án Quy hoạch xây dựng Vùng
du lịch quốc gia Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030
|
20/6/2020
|
12.
|
Quyết định
|
48/2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2011
|
Về việc ban hành hệ số
điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
13.
|
Quyết định
|
49/2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2011
|
Về việc ban hành hệ số
điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ
công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
14.
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
Về việc ban hành Quy định
về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 17/2019/QD-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định
về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2019
|
15.
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012
|
Về việc ban hành Quy định
về Tổ chức quản lý, khai thác, vận hành nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn
vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 25/2020/QD-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ
chức quản lý, khai thác, vận hành nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn
vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/11/2020
|
16.
|
Quyết định
|
45/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Về việc ban hành Quy
định quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
17.
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013
|
Ban hành Quy chế quản
lý kiến trúc, quy hoạch và xây dựng hai bên bờ sông Cầu đoạn chảy qua thành
phố Thái Nguyên
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
18.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013
|
Về việc ban hành Quy định
áp dụng một số tiêu chuẩn quy hoạch giao thông, đất cây xanh, đất công cộng tối
thiểu trong công tác quy hoạch, xây dựng phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 21/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành
Quy định áp dụng một số tiêu chuẩn quy hoạch giao thông, đất cây xanh, đất
công cộng tối thiểu trong công tác quy hoạch, xây dựng phát triển đô thị trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/10/2020
|
19.
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày 8/11/2013
|
Ban hành Quy định về quản
lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
20.
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 7/3/2014
|
Về việc ban hành Quy định
về bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
21.
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 23/4/2014
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý hoạt động thoát nước tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QD-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh ban
hành quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
10/02/2021
|
22.
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND ngày 7/5/2014
|
Về việc ban hành Quy định
về quy chế phối hợp và chế độ báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng
và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì hệ
thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản của tỉnh
Thái Nguyên
|
01/8/2021
|
23.
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định về tổ
chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
20/11/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định về tổ chức lập, thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2019
|
24.
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Ban hành quy định chi
tiết một số nội dung về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh ban
hành Quy định chi tiết một số nội dung về công tác cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/9/2021
|
25.
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017
|
Ban hành Quy định một số
nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng Khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 32/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý, đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên và Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh
|
10/01/2021
|
26.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017
|
Ban hành quy định trách
nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, thi công
xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/12/2022
|
27.
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018
|
Ban hành Quy định về
Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định
về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/5/2019
|
28.
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên
ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng khu đô thị, khu
dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 32/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh
|
10/01/2021
|
29.
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
Về việc ban hành Quy định về Đơn giá bồi thường
nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh ban hành quy định về
đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/11/2020
|
30.
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
Ban
hành quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh ban hành quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn
liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
05/02/2022
|
31.
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022
|
Ban
hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với
đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đơn
giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
25/3/2023
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.
|
Quyết định
|
39/1999/QĐ-UBND ngày 07/01/1999
|
V/v Ban hành quy định
quản lý chó nuôi
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/03/2019
|
2.
|
Quyết định
|
1767/1999/QĐ-UBND ngày 26/6/1999
|
V/v Bảo vệ các công trình
giao thông, thủy lợi ở tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/03/2019
|
3.
|
Quyết định
|
2116/1999/QĐ-UBND ngày 22/7/1999
|
V/v Quy định chức năng,
nhiệm vụ và tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/03/2019
|
4.
|
Quyết định
|
3259/1999/QĐ-UBND ngày 20/10/1999
|
V/v Ban hành Quy định về chính sách và cơ chế đầu tư hỗ
trợ đồng bào vùng định canh định cư – kinh tế mới
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/03/2019
|
5.
|
Quyết định
|
3394/2001/QĐ-UBND ngày 04/9/2001
|
V/v Ban hành quy chế hoạt
động của Ban chỉ đạo Chương trình 135 tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/03/2019
|
6.
|
Quyết định
|
2020/2003/QĐ-UBND ngày 28/8/2003
|
Về việc ban hành chính
sách khuyến khích phát triển làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/03/2019
|
7.
|
Quyết định
|
464/2007/QĐ-UBND ngày 19/03/2007
|
Về việc Ban hành Quy định
việc cấp phép và giám sát khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
01/02/2020
|
8.
|
Quyết định
|
528/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007
|
Về việc ban hành Quy định
về một số chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ở các xã, thôn, bản
được hưởng chương trình 135, các xã nghèo (ngoài chương trình 135), các xã thực
hiện dự án Quy hoạch bố trí dân cư, dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dự án
khuyến nông, lâm, ngư
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
9.
|
Quyết định
|
2674/2007/QĐ-UBND ngày
30/11/2007
|
Sửa đổi,
bổ sung Quy định về một số chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ban
hành theo Quyết định số 528/2007/QĐ-UBND
ngày 28/3/2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
10.
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/1/2011
|
Ban hành quy chế quản
lý, vận hành, khai thác và dịch vụ nước sinh hoạt các công trình cấp nước
sinh hoạt nông thôn do các địa phương hưởng lợi trực tiếp quản lý
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 04/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021
|
30/01/2021
|
11.
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND ngày 29/02/2012
|
Ban hành một số loài cây
tái sinh mục đích - Tiêu chí về mật độ, trữ lượng để cải tạo rừng tự nhiên
nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 04/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021
|
30/01/2021
|
12.
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013
|
Ban hành quy định quản
lý Nhà nước về thuốc Bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
01/02/2020
|
13.
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014
|
Về việc ban hành quy định
về điều kiện giết mổ, kinh doanh, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
01/02/2020
|
14.
|
Quyết định
|
62/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác quản lý phòng ngừa xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 09/2023/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
10/5/2023
|
|
LĨNH VỰC AN NINH – QUỐC PHÒNG
|
1.
|
Quyết định
|
3108/1998/QĐ-UB ngày 05/11/1998
|
Về việc ban hành Quy định
tạm thời về nhiệm vụ quan hệ công tác của cán bộ quân đội tăng cường xây dựng
cơ sở
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
2.
|
Quyết định
|
656/2002/QĐ-UB ngày 19/3/2002
|
Về việc ban hành Kế hoạch
triển khai thực hiện Chỉ thị số 20/2000/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về
tăng cường chỉ đạo thực hiện công tác quốc phòng trong tình hình mới
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
1800/2003/QĐ-UB ngày 11/8/2003
|
Về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch xây dựng và huy động lực lượng dự được động viên cho các huyện, thành
phố, thị xã
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
4.
|
Quyết định
|
561/2006/QĐ-UBND ngày 29/03/2006
|
Về việc kiện toàn Hội đồng
Giáo dục quốc phòng tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
5.
|
Quyết định
|
888/2006/QĐ-UBND ngày 09/05/2006
|
Về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch về quy mô, loại hình tổ chức, số lượng đơn vị dự được động viên, kế hoạch
xây dựng, huy động, tiếp nhận lực lượng dự được động viên và quy định thực hiện
động viên trong từng trạng thái sẵn sàng chiến đấu cho các huyện, thành phố,
thị xã
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
6.
|
Quyết định
|
1422/2006/QĐ-UBND ngày 12/07/2006
|
Về việc ban hành Quy định
về một số chế độ thực hiện đối với lực lượng dân quân tự vệ ở địa phương
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
7.
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008
|
Về việc ban hành Quy định
thi đua khen thưởng “Phong trào toàn dân vì an ninh Tổ Quốc tỉnh Thái Nguyên”
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
30/9/2013
|
8.
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
Ban hành Quy định quản
lý, điều hành và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 07/2020/QĐ-UBND ngày 04/04/2020
|
15/4/2020
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1.
|
Quyết định
|
1995/1998/QĐ-UB ngày 01/8/1998
|
Về việc Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công nghiệp
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
2.
|
Quyết định
|
4035/2000/QĐ-UB ngày 28/11/2000
|
Về việc ban hành Quy định
xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ lưới điện cao áp
trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
2858/2002/QĐ-UB ngày 25/9/2002
|
Về việc phê duyệt Quy trình
thẩm định, phê duyệt kế hoạch nhập khẩu thiết được và cấp giấy phép nhập khẩu
thiết được, máy móc, phương tiện để tạo tài sản cố định, nguyên vật liệu để sản
xuất, kinh doanh đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
4.
|
Quyết định
|
3406/2002/QĐ-UB ngày 12/11/2002
|
Về việc phê duyệt Quy
chế quản lý các khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
5.
|
Quyết định
|
3620/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003
|
Về việc ban hành Quy định
về quản lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
6.
|
Quyết định
|
2891/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007
|
Về việc ban hành quy định
“Tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng
nghề truyền thống, thợ giỏi, nghệ nhân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 29/2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2020
|
05/01/2020
|
7.
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010
|
Điều chỉnh Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch
UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày
28/01/2022
|
01/01/2021
|
8.
|
Quyết định
|
44/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011
|
QĐ Điều chỉnh tăng mức
hỗ trợ làng nghề, khen thưởng nghệ nhân, thợ giỏi tại Quyết định số
2891/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 29/2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2020
|
05/01/2020
|
9.
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy chế Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 56/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
10/01/2022
|
10.
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012
|
Về ban hành Quy chế xét
công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 28/9/2023
|
01/10/2020
|
11.
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
|
Về việc ban hành quy định
về quản lý, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
15/01/2021
|
12.
|
Quyết định
|
52/2014/QĐ-UBND ngày 3/12/2014
|
Về việc ban hành Quy chế
Xây dựng, tổ chức thực hiện, sử dụng và quản lý kinh phí khuyến công trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 31/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
15/01/2021
|
13.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015
|
Về việc ban hành Quy định
xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện
cao áo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022
|
15/6/2022
|
14.
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
Quy định về trình tự, thủ
tục, thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 10/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022
|
15/6/2022
|
15.
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
Ban hành Quy định phối
hợp liên ngành trong công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021
|
20/3/2021
|
16.
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2026
|
Ban hành Quy định trách
nhiệm quản lý an toàn thực phẩm ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020
|
15/6/2020
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1.
|
Quyết định
|
2121/1998/QĐ-UB ngày 18/8/1998
|
Về việc ủy quyền cho
Giám đốc Sở LĐTB&XH va Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã ký các
quyết định và giấy tờ về công tác thương binh xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
2.
|
Quyết định
|
2224/1998/QĐ-UB ngày 24/8/1998
|
Về việc ban hành Quy định
tạm thời về trách nhiệm và mối quan hệ giữa các cấp, các ngành trong việc thực
hiện Nghị định số 20/CP ngày 13/4/1996 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
1196/2001/QĐ-UB ngày 23/3/2001
|
Về việc ban hành Quy chế
về tuyển sinh đào tạo nghề và quản lý, sử dụng nguồn vốn kinh phí đào tạo nghề
của tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
4.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015
|
Về việc Quy định một số
nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
01/01/2024
|
5.
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND ngày 7/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh về việc
Quy định một số nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
01/01/2024
|
6.
|
Quyết định
|
40/2021/QĐ-UBND 27/8/2021
|
Về việc hỗ trợ người
lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) gặp khó khăn do
ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 23/2023/QĐ-UBND ngày 11/9/2023
|
01/10/2023
|
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO
|
1.
|
Quyết định
|
2961/2002/QĐ-UBND ngày 04/10/2002
|
Về việc ban hành Quy định
tạm thời về quản lý dịch vụ Internet công cộng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
2.
|
Quyết định
|
121/2007/QĐ-UBND ngày 15/01/2007
|
Ban hành Quy chế Quản
lý và phát hành Công báo của tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
36/2008/QĐ-UBND ngày 23/06/2008
|
Về việc bổ sung đối tượng
được cấp phát Công báo tỉnh Thái Nguyên tại Quyết định số 121/2007/QĐ-UBND
ngày 15/01/2007 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
4.
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012
|
Về việc ban hành Quy chế
Quản lý và phát hành Công báo tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
5.
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013
|
Ban hành Quy chế đảm bảo
an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động
của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020
|
24/5/2020
|
6.
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày 7/12/2015
|
Ban hành Quy định quản
lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021
|
25/3/2021
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
1.
|
Quyết định
|
749/2007/QĐ-UBND ngày 23/04/2007
|
Về việc ban hành Quy chế
tổ chức, hoạt động của Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời
sống văn hóa” tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
2.
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 13/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/03/2021
|
31/03/2021
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ GIÁO DỤC
|
1.
|
Quyết định
|
1935/1998/QĐ-UB ngày 25/7/1998
|
Về việc Quy định chức
năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
2.
|
Quyết định
|
2118/1998/QĐ-UB ngày 18/8/1998
|
Về việc giao nhiệm vụ quản
lý nhà nước và đào tạo nghề từ Sở Giáo dục và Đào tạo sang Sở LĐTB&XH
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
2234/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998
|
Về việc thu và sử dụng quỹ
xây dựng trường, lớp thuộc ngành Giáo dục - Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
4.
|
Quyết định
|
2235/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998
|
Về việc thu và sử dụng
phí ở các trường, lớp quốc lập, bán công, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
5.
|
Quyết định
|
2236/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998
|
Về việc Quy định các
khoản thu trong nhà trường thuộc ngành giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
6.
|
Quyết định
|
3274/1998/QĐ-UB ngày 20/11/1998
|
Về việc Bổ sung đối tượng
được miễn học phí ở các trường, lớp quốc lập, bán công, tư thục trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
7.
|
Quyết định
|
2716/2003/QĐ-UB ngày 24/10/2003
|
Về việc phê duyệt xã hội
hóa giáo dục từ năm 2003 đến năm 2005 và các năm tiếp theo đối với ngành học
mầm non và phổ thông tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
8.
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013
|
Ban hành Quy định tiêu
chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành
phố, thị xã
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019
|
05/8/2019
|
9.
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013
|
Ban hành Quy định tiêu
chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, cơ sở giáo dục trực thuộc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 15/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019
|
05/8/2019
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
1.
|
Quyết định
|
2232/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998
|
Về việc chuyển giao các
Trung tâm y tế thuộc các huyện, thành phố, thị xã về Sở Y tế quản lý
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
2.
|
Quyết định
|
589/2002/QĐ-UB ngày 08/3/2002
|
Về việc ban hành Quy định
tạm thời việc khám, chữa bệnh miễn phí cho người nghèo tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
55/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định
thực hiện chế độ hợp đồng theo Quyết định số 58/TTg ngày 03/02/1994 của Thủ
tướng Chính phủ đối với người làm công tác Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình tại
các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
20/01/2021
|
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ - KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1.
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
Về việc ban hành Quy chế
Quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND
16/5/2019
|
01/6/2019
|
2.
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
Ban hành Quy định quản
lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh
|
01/01/2020
|
3.
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh
Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 15/01/2021
|
14/01/2021
|
4.
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 25/11/2015
|
Ban hành Quy định mức
xây dựng, phân bổ dự toán, quyết toán và hỗ trợ kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa
học và Công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023
|
04/6/2023
|
5.
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 19/5/2015
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh
Thái Nguyên
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND
16/5/2019
|
01/6/2019
|
6.
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017
|
Ban hành Quy định về hoạt
động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 14/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh
|
26/3/2021
|
7.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
10 của Quy định kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 14/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh
|
26/3/2021
|
8.
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 02/08/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế về xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của
doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số
10/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 48/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
15/01/2020
|
III
|
CHỈ THỊ
|
1.
|
Chỉ thị
|
34/1998/CT-UB ngày 04/12/1998
|
Về đợt cao điểm tấn công phòng chống ma tuý
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
2.
|
Chỉ thị
|
08/2003/CT-UB ngày 3/4/2002
|
Về công tác phòng, chống
lụt bão và giảm nhẹ thiên tai năm 2003
|
Hết thời hạn có hiệu lực
quy định trong văn bản
|
01/01/2004
|
3.
|
Chỉ thị
|
13/2003/CT-UB ngày 17/7/2003
|
Về nhiệm vụ xây dựng kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực
quy định trong văn bản
|
01/01/2005
|
4.
|
Chỉ thị
|
16/2003/CT-UB ngày 21/10/2003
|
Về việc tăng cường thực
hiện công tác PCCC
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
10/3/2019
|
5.
|
Chỉ thị
|
19/2004/CT-UB ngày 29/10/2004
|
Về kiểm
kê đất đai và hoàn thành cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng các loại đất trong
năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực
quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
|
Tổng số: 356 văn bản (67 Nghị quyết; 284 Quyết định;
05 Chỉ thị)
|
Phụ lục 2
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI
NGUYÊN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 403 /QĐ-UBND
ngày 29 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên
gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH, THUẾ
|
1.
|
Nghị quyết
|
24/2008/NQ-HĐND ngày
09/12/2008 về việc quy định điều chỉnh, bổ sung một số loại phí, lệ phí và
bãi bỏ khoản thu trong các trường học thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
1. Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo;
phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo; lệ phí trước bạ đối với ô tô dưới
10 chỗ ngồi
2. Điểm c khoản 2 Điều 1
|
1. Được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
2. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2014/NQ-HĐND
ngày 25/7/2014
|
1. 19/12/2011
2. 02/8/2014
|
2.
|
Nghị quyết
|
21 21/2009/NQ-HĐND ngày
12/12/2009 về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2009 và dự toán ngân sách
năm 2010 tỉnh Thái Nguyên; điều chỉnh tỷ lệ điều tiết thu phí môi trường đối với
khai thác tài nguyên khoáng sản
|
Điều 4
|
Được bãi bỏ Điều 2 Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND
|
22/12/2019
|
3.
|
Nghị quyết
|
30/2011/NQ-HĐND ngày
12/12/2011 về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí; mức chi đặc thù
đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên
thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
1. Khoản 1, 2, 3, 4, 6 và 7 Điều 1
2. Khoản 5 Điều 1
3. Khoản 9 Điều 1
4. Khoản 8 Điều 1
|
1. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016
2. Được thay thế theo Mục II Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND
ngày 06/8/2013 (thông qua ngày 31/7/2013)
3. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày
18/5/2017
4. Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số
15/2023/NQ-HĐND tỉnh
|
1. 01/01/2017
2. 10/8/2013
3. 01/6/2017
4. 31/8/2023
|
4.
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND ngày
19/7/2012 quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp; chế độ quản lý đặc thù đối với Đội
tuyên truyền lưu động; chi tiêu tài chính đối với hoạt động thể thao và giải
thi đấu thể thao; bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công
dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
1. Phần I: Kinh phí bảo đảm cho công tác
xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp
2. Phần IV: Chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ,
công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
1. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
2. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
1. 01/8/2017
2. 01/8/2018
|
5.
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND ngày
15/12/2012 quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội thuộc tổ chức
chính trị - xã hội tại xã đặc biệt khó khăn và thôn, xóm, bản đặc biệt khó
khăn thuộc xã khu vực II; mức trích từ khoản thu hồi qua công tác thanh tra
đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước của cơ quan thanh tra Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
1. Mục II, Điều 1: Quy định mức trích từ
các khoản thu hồi qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của
các cơ quan thanh tra nhà nước trên địa bàn tỉnh
2. Khoản 2 Điều 1
|
1. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
2. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
|
1. 01/8/2017
2. 22/12/2020
|
6.
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND ngày 12/8/2016 quy định mức thu, chính sách miễn,
giảm học phí và điều chỉnh, bãi bỏ mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
1. Mức thu học phí đối với các chương
trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và phổ thông công lập năm học
2016-2017 (Điều 1)
2. Quy định điều chỉnh mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản (Phụ lục III) (Điều 2)
|
1. Hết thời gian có hiệu lực ghi trong văn
bản
2. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
04/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017
|
1. 31/5/2017
2. 15/6/2017
|
7.
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 ban hành Quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
1. Mức thu lệ phí “Cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại số thứ
tự 5 (STT 5) Mục I Phần A
2. Toàn bộ mục 1.3 Phụ lục III
3. “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công
trình thủy lợi” quy định tại khoản 3 Điều 2
4. Khoản 11 Điều 1
5. Khoản 9 Điều 2
|
1. Được bãi bỏ bởi Điều 3 Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND có
hiệu lực từ ngày 01/08/2020
2. Được bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 5 Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND tỉnh
3. Được bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 5 Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND tỉnh
4. Được bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số
30/2022/NQ-HĐND tỉnh
5. Được bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
02/2023/NQ-HĐND tỉnh
|
1. 01/8/2020
2. 01/8/2022
3. 01/8/2022
4. 19/12/2022
5. 04/4/2023
|
8.
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017
quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
1. Điều 1
2. Điều 2
|
1. Được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
14/2020/NQ-HĐND tỉnh
2. Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND tỉnh
|
1. 01/01/2021
2. 01/01/2024
|
9.
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND ngày
21/7/2017 quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác
thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước; mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; nội dung, mức chi cho công tác
quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; bổ sung mức
thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
1. Khoản 2 Điều 1
2. Khoản 4 Điều 1
|
1. Được
sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND
2. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày
24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
1. 01/01/2023
2. 04/4/2023
|
10.
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
Khoản 4 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi khoản
14 Điều 1 Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND
|
01/8/2022
|
11.
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND ngày
08/12/2018 Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực an toàn giao thông và một số nội dung chi, mức chi đặc thù phục
vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ điểm b khoản 2
Điều 1 và khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi bổ sung và
bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh
|
01/01/2023
|
12.
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 ban hành quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2022
|
Điểm d khoản 1 Điều 3;
Điều 4; cụm từ “xây dựng, hoàn thiện” tại điểm c khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung
và bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh
|
01/01/2023
|
13.
|
Nghị quyết
|
11/2022/NQ-HĐND ngày
20/7/2022 quy định mức thu lệ phí đối với hoạt
động cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Thay thế cụm từ “dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4” tại Điều 1 bằng cụm từ “dịch vụ công trực tuyến
toàn trình”
|
Được thay thế bởi khoản
2 Điều 3 Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
01/01/2024
|
14.
|
Nghị quyết
|
24/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số
16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
4, Điều 5; một số nội dung Mục I Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
tại Điều 6 của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết
|
Được sửa đổi bởi khoản
1 Điều 2 Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
01/01/2024
|
15.
|
Nghị quyết
|
25/2022/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị
quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2022
|
Sửa đổi, bổ sung điểm d
khoản 1 Điều 3; điểm e khoản 1 Điều 3; điểm c khoản 2 Điều 3; Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
01/01/2024
|
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO
|
1.
|
Nghị quyết
|
24/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 hỗ trợ kinh phí đối với các trường
mầm non, phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Sửa đổi, bổ sung điểm d
khoản 1 Điều 3; điểm e khoản 1 Điều 3; điểm c khoản 2 Điều 3; Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 1, 2 Điều 1 Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND
ngày 31/8/2023
|
11/9/2023
|
2.
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND ngày
16/6/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm
2021 đến năm 2025
|
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 7,
điểm b khoản 2 Điều 7, điểm b khoản 2 Điều 9, điểm b khoản 1 Điều 14
2. Bổ sung khoản 7 Điều 3; sửa đổi điểm
c khoản 2 Điều 4, khoản 2 Điều 14
|
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
2. Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
1. 08/12/2022
2. 20/7/2023
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND ngày
18/5/2017 thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh
Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020
|
1. Khoản 1 Điều 1
2. Khoản 2 Điều 1
|
1. Nghị quyết số 13/2023/HĐND;
2. Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND
|
1. 01/8/2023
2. 15/8/2019
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, THUẾ
|
1.
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012
quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động; chế độ chi
tiêu tài chính đối với các hoạt động thể thao và các giải thi đấu thể thao
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Phần I Điều 1
|
Được
bãi bỏ 1 phần bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
10/01/2021
|
2.
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày
20/12/2016 phê duyệt giá dịch vụ qua cầu treo do tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
Bãi bỏ áp dụng giá dịch
vụ qua cầu đối với 02 cầu treo; bổ sung áp dụng giá dịch vụ qua cầu đối với
01 cầu treo và điều chỉnh tên theo địa giới hành chính của các cầu treo quy định
tại khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi và bãi bỏ
bởi Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
01/02/2020
|
3.
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
của UBND tỉnh quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Bãi bỏ
quy định mức thu lệ phí “Cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại số thứ tự 5 (STT
5) Mục I ... Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 30/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021
|
01/7/2021
|
4.
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND ngày
20/12/2016 quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường
chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Sửa đổi tiêu đề của Quyết
định và sửa đổi Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND
|
01/7/2021
|
5.
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày
20/12/2016 quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Điểm b khoản 2 Điều 1
|
Được được sửa đổi bởi
Điều 1 Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021
|
21/01/2021
|
6.
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND ngày
20/12/2016 của UBND tỉnh quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt;
phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Bãi bỏ điểm c khoản 1 mục
I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
01/11/2023
|
7.
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày
20/4/2017 quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Bổ
sung khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi bổ sung bởi
Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021
|
10/4/2021
|
8.
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày
20/10/2017 ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định
giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Khoản
1 Điều 4; Khoản 6 Điều 5; Điều 7
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 14/2018/QĐ-UBND
|
15/8/2018
|
9.
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-UBND ngày
27/3/2008 quy định thực hiện chế độ nhuận bút trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ
Mục II, V, VI
|
Được sửa
đổi, bổ sung bởi Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 Ban hành quy định
về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
09/01/2016
|
10.
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND ngày
01/11/2019 ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích
chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Thái Nguyên
|
Khoản
2 Điều 1; khoản 1 Điều 2
|
Được
được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
10/10/2022
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày
22/8/2014 về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Khoản 4
Điều 9; điểm a khoản 1 Điều 16; điểm c và bổ sung điểm d vào Khoản 2 Điều 23; Điều chỉnh thứ tự Điểm d
thành điểm đ, sửa đổi và bổ sung điểm c, d khoản 2 của Điều 22
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016
|
16/7/2016
|
2.
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND ngày
22/8/2019 quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra
số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Sửa đổi nội dung tên
khoáng sản tại số thứ tự 5 điểm b khoản 2 Điều 3 từ “Đất sét xi măng” thành
“Đá sét làm xi măng (đá sét sản xuất xi măng)”. Sửa đổi nội dung ghi chú đối
với khoáng sản Mỏ than Núi Hồng tại mục II số thứ tự 1.2 điểm a khoản 2 Điều
3 từ “than cám từ cám 3 - cám 6” thành “than cục,
than cám từ cám 3 - cám 7”.
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
10/8/2021
|
3.
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND ngày
30/3/2022 ban hành quy định về hạn mức giao đất,
công nhận quyền sử dụng đất, tách thửa, hợp thửa đất đối với các loại đất
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Điều
4 ; Điều 5; Bãi bỏ khoản 2 và khoản 3 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung
và bãi bỏ 1 phần tại Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023
|
14/7/2023
|
4.
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND ngày
04/4/2023 ban hành Quy định thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Khoản
1 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023
|
05/12/2023
|
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP, THANH TRA
|
1.
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
ban hành Quy định về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của
HĐND, UBND các cấp tỉnh Thái Nguyên
|
Điểm g
khoản 2 Điều 2; khoản 4 Điều 5; Điều 7; khoản 2 Điều 8; Điều 12; khoản 1 Điều
14; Điều 15; điểm d khoản 1 Điều 16; Điều 17; khoản 1 Điều 19; khoản 1 Điều
21; khoản 1 Điều 43; Điều 45
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021
|
15/6/2021
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1.
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011
về việc ban hành Quy chế Quản lý công sở, trụ sở, nhà làm việc các cơ quan
hành chính nhà nước; cơ quan Đảng, đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội;
các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Điều
11
|
Được
thay thế bởi Điều 2 Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 07/3/2014
|
17/3/2014
|
2.
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày
20/6/2016 ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Bãi bỏ
nội dung quy định chế độ báo cáo định kỳ tại khoản 9 Điều 6, khoản 9 Điều 7,
khoản 9 Điều 8 và khoản 2, 3 Điều 12
|
Được
bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020
|
15/5/2020
|
3.
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND ngày
20/8/2019 ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Sửa đổi,
bổ sung khoản 3 Điều 2; điểm b khoản 2 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày
13/01/2021
|
25/01/2021
|
4.
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND ngày
02/3/2023 quy định phân cấp lập, điều chỉnh danh
mục công trình kiến trúc có giá trị; lập quy chế quản lý kiến trúc; phê duyệt,
ban hành quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Sửa đổi,
bổ sung khoản 2 của Điều 2, điểm a khoản 3 của Điều 3; Bãi bỏ điểm b khoản 3
của Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày
15/11/2023
|
15/11/2023
|
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO
|
1.
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-UBND ngày
23/6/2008 quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức tiền phụ cấp hàng
tháng thuộc Ban Đại diện Hội Người cao tuổi của tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ
khoản 2 mục I Điều 1
|
Được
bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 1 Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019
|
16/3/2019
|
2.
|
Quyết định
|
64/2008/QĐ-UBND ngày 08/12/2008
quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức phụ cấp lương hàng tháng thuộc Hội
Cựu Thanh niên xung phong của tỉnh Thái Nguyên
|
Sửa đổi,
bổ sung mục I Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 3 Điều 1 Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND
ngày 06/3/2019
|
16/3/2019
|
3.
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND ngày
13/8/2010 quy định số lượng và mức phụ cấp lương cán bộ chuyên trách hội nạn
nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ
khoản 2 Điều 1
|
Được
bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 1 Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019
|
16/3/2019
|
4.
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND ngày
02/11/2012 ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý, sử dụng Quỹ
Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên
|
Sửa đổi
điểm c khoản 1 Điều 8; Điều 17
|
Được sửa
đổi bởi Điều 1 Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018
|
10/4/2018
|
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO
|
1.
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND ngày
30/12/2015 ban hành quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất
bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Sửa đổi,
bổ sung: Điều 1, điểm h khoản 4, Điều 5; khoản 2 Điều 9; bổ sung: Điểm c khoản
6,Điều 8
|
Được sửa
đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018
|
01/10/2018
|
2.
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày
20/12/2016 ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
1. Sửa
đổi, bổ sung: điểm b, c, g và i khoản 1 Điều 4; điểm a khoản 2 Điều 4; điểm
b, c khoản 2 Điều 5; khoản 3 Điều 6
2. Bổ
sung: khoản 4 Điều 9
3. Bãi
bỏ Điều 10
|
Được sửa
đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
01/01/2020
|
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
1.
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND ngày
28/02/2011 về việc ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi
lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
1. Bãi
bỏ khoản 1 Điều 4
2. Bãi
bỏ khoản 4 Điều 10 và khoản 1 Điều 11
3. Sửa
đổi, bổ sung: Điều 2; Điều 6; khoản 2 Điều 7
|
Bãi bỏ
một số điều bởi:
1. Quyết
định số
48/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
2. Quyết
định số
09/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020
3. Sửa
đổi bởi Quyết
định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021
|
1. 15/01/2020
2. 15/05/2020
3. 01/02/2021
|
2.
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày
25/2/2016 về việc ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong hoạt động Khoa
học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
1. Sửa
đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, Điều 8, khoản 3 Điều 9
2. Bãi
bỏ Điều 3, Điều 10
|
Được sửa
đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021
|
01/9/2021
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1.
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày
21/11/2026 ban hành Quy định trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm ngành Công
Thương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
1. Sửa
đổi, bổ sung:
Điều 4
Khoản
2 Điều 8
Khoản
2 Điều 9
Khoản
3 Điều 13
Khoản
5 khoản 9 Điều 14
2. Bãi
bỏ khoản 3 Điều 3 Chương I, Điều 5, khoản 4 Điều 8, khoản 4 Điều 13, khoản 10
Điều 14 Chương II.
Bãi bỏ
cụm từ “xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm” tại khoản 2 Điều 7
|
Được sửa đổi bổ sung bởi
Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021
|
20/10/2021
|
2.
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018 ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
1. Sửa
đổi, bổ sung: khoản 1 Điều 1; khoản 2, 3, 4
Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 1 Điều 10; Điều 11; khoản 2 Điều
12; Điều 14
2. Bãi bỏ: khoản 2 Điều
1; Điều 9; điểm b khoản 1 Điều 15
|
Được sửa
đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022
|
15/07/2022
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1.
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND
ngày 28/02/2020 ban hành Quy chế phối hợp quản lý học sinh, sinh viên ngoại
trú và quản lý nhà trọ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
1. Sửa
đổi khoản 2 Điều 6 và khoản 1 Điều 14
2. Bãi
bỏ khoản 3 Điều 5 và khoản 2 Điều 14
|
Được sửa
đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 09/03/2021
|
20/3/2021
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1.
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND
ngày 01/11/2019 ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc
cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Khoản
4 Điều 5
Khoản
7 Điều 11
|
Được sửa
đổi, bố sung bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
10/6/2021
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
1.
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND ngày
26/5/2020 ban hành quy định quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
1. Sửa đổi, bổ sung: Điều
4; khoản 2 Điều 8; khoản 2 Điều 9; khoản 3 Điều 13; khoản 5 Điều 14; khoản 9
Điều 14
2. Bãi bỏ: khoản 3 Điều
3 Chương I, Điều 5, khoản 4 Điều 8, khoản 4 Điều 13, khoản 10 Điều 14 Chương
II; Bãi bỏ cụm từ “xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm” tại khoản 2 Điều
7 Chương II
|
Được sửa
đổi, bố sung bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021
|
01/01/2018
|
|
Tổng số: 50 văn bản
(18 Nghị quyết; 32 Quyết định)
|
Phụ lục 3
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Thời điểm có hiệu
lực
|
Ghi chú
|
PHẦN I:
NGHỊ QUYẾT
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH,
NGÂN SÁCH, THUẾ
|
1.
|
Nghị quyết
|
24/2008/NQ-HĐND[1] ngày 09/12/2008
|
Về việc quy định điều chỉnh, bổ sung một số loại
phí, lệ phí và bãi bỏ khoản thu trong các trường học thuộc ngành Giáo dục và
Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
16/12/2008
|
Văn bản hết hiệu lực 1 phần tại Nghị quyết số
30/2011/NQ-HĐND
|
2.
|
Nghị quyết
|
15/2009/NQ-HĐND ngày
28/7/2009
|
Thông qua Đề án thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp
tác xã tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2009
|
Văn bản đã được đính chính thành Nghị quyết thông
thường tại Công văn số 05/HĐND-VP ngày 05/01/2024 của HĐND tỉnh
|
3.
|
Nghị quyết
|
21/2009/NQ-HĐND
ngày 12/12/2009
|
Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2009 và
dự toán ngân sách năm 2010 tỉnh Thái Nguyên; điều chỉnh tỷ lệ điều tiết thu
phí môi trường đối với khai thác tài nguyên khoáng sản
|
22/12/2009
|
Văn bản hết hiệu lực 1 phần, được đồng
thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
4.
|
Nghị quyết
|
30/2011/NQ-HĐND
ngày 12/12/2011
|
Về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí;
mức chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần tại các Nghị quyết số
49/2016/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND
|
5.
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND[2] ngày 19/7/2012
|
Về việc quy định kinh phí bảo đảm cho công tác
xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp, chế
độ quản lý đặc thù đối với tuyên truyền viên lưu động; chế độ chi tiêu tài
chính đối với các hoạt động thể thao và các giải thi đấu thể thao; chế độ bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu
nại tố cáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
22/7/2012
|
Hết hiệu lực một phần tại các Nghị quyết số
10/2020/NQ-HĐND ; Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND
|
6.
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND
ngày 15/12/2012
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của các
chi hội thuộc các tổ chức chính trị-xã hội tại các xã đặc biệt khó khăn và
các thôn, xóm, bản đặc biệt khó khăn thuộc các xã khu vực II; mức trích từ
các khoản thu hồi qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của
các cơ quan thanh tra nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần tại Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND
|
7.
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
ngày 26/4/2013
|
Quy định mức chi trả phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ
tham gia quản lý và hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên tại các trung tâm
học tập cộng đồng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2013
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
ngày 26/04/2013
|
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt
động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2013
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
52/2014/NQ-HĐND
ngày 25/07/2014
|
Quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
01/9/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
10.
|
Nghị quyết
|
78/2015/NQ-HĐND
ngày 26/8/2015
|
Thông qua Đề án thành lập quỹ bảo lãnh tín dụng
cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Thái Nguyên
|
05/9/2015
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
104/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
|
Thông qua Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh
Thái Nguyên
|
20/12/2016
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ-HĐND[3] ngày 12/8/2016
|
Về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
22/8/2016
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND[4] ngày 12/8/2016
|
Quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí
và điều chỉnh, bãi bỏ mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2016
|
Văn bản hết hiệu lực 1 phần tại Nghị quyết số
04/2017/NQ-HĐND
|
14.
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi
tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định
về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần tại các Nghị quyết số
30/2022/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND
|
16.
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
ngày 18/5/2017
|
Thông qua cơ chế đặc thù một số nội dung về thu
tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2017
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND[5] ngày 18/5/2017
|
Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt và khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/6/2017
|
Hết hiệu lực một phần tại Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
18.
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước; mức phân bổ kinh
phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; nội dung, mức
chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành
chính; bổ sung mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2017
|
Hết hiệu lực một phần tại Nghị quyết số
02/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
19.
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Quy định thời hạn phê
chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh; quy định thời
hạn UBND các cấp gửi các báo cáo tài chính - ngân hàng đến các Ban của HĐND,
Thường trực HĐND, HĐND cùng cấp và cơ quan tài chính cấp trên
|
01/8/2018
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản
công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái
Nguyên
|
01/8/2018
|
Hết hiệu lực một phần tại Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh
|
21.
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm
vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2018
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
ngày 17/12/2018
|
Ban hành quy định mức chi hỗ trợ một số chế độ,
chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
23.
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND ngày
08/12/2018[6]
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 16/2009/NQ-HĐND ngày
28/7/2009 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về xây dựng quỹ quốc phòng an ninh tại
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
24.
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
ngày 08/12/2018[7]
|
Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung
ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ nguồn thu xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và một số nội dung chi,
mức chi đặc thù phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần tại Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh
|
25.
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND ngày
09/07/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số
49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2020
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
03/2019/NQ-HĐND[8] ngày 23/7/2019
|
Quy định mức chi cho công tác điều tra số liệu Bộ
chỉ số theo dõi đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra
đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm hằng năm
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/8/2019
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND[9] ngày 11/12/2019
|
Thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Ban hành Quy định nội dung và mức chi thực hiện hỗ
trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025
và tổ chức các hội thi, cuộc thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần một số Nghị quyết
quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh Thái Nguyên
|
22/12/2019
|
|
30.
|
Nghị quyết
|
11/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Ban hành Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài,
chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước đối với
các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
|
31.
|
Nghị quyết
|
12/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền xác lập quyền
sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập
quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
|
32.
|
Nghị quyết
|
15/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Quy định bổ sung mức chi hỗ trợ tặng thưởng Huy hiệu
Đảng của tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
|
33.
|
Nghị quyết
|
14/2020/NQ-HĐND
ngày 11/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
04/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 của HĐND tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt và khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
01/01/2021
|
|
34.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND
ngày 23/3/2021
|
Quy định mức chi
và thời gian hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV
và bầu cử đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
03/4/2021
|
|
35.
|
Nghị quyết
|
04/2021/NQ-HĐND
ngày 23/3/2021
|
Quy định chính
sách hỗ trợ kinh phí thành lập mới hợp tác xã (trong đó có quỹ tín dụng
nhân dân), liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021
- 2025
|
03/4/2021
|
|
36.
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND tỉnh quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2021
|
|
37.
|
Nghị quyết
|
13/2021/NQ-HĐND[10] ngày 12/8/2021
|
Quy định một số mức
chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thái
Nguyên
|
01/9/2021
|
|
38.
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Ban hành quy định
về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định
ngân sách 2022 - 2025
|
01/01/2022
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
24/2022/NQ-HĐND và Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND
|
39.
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Ban hành quy định
về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái
Nguyên năm 2022
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực 1 phần tại Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND
|
40.
|
Nghị quyết
|
11/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022
|
Quy định mức thu lệ
phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2022
|
Hết hiệu lực 1 phần tại Nghị quyết số
23/2023/NQ-HĐND
|
41.
|
Nghị quyết
|
13/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022
|
Quy định mức chi hỗ
trợ thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới,
đô thị văn minh" đối với Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác
Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2022
|
|
42.
|
Nghị quyết
|
14/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nôp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2022
|
|
43.
|
Nghị quyết
|
16/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022
|
Ban hành quy định
nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho công tác đào tạo, bồi dưỡng những người
không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2022
|
|
44.
|
Nghị quyết
|
17/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản
công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái
Nguyên
|
01/8/2022
|
|
45.
|
Nghị quyết
|
24/2022/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên
thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025
|
01/01/2023
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
18/2023/NQ-HĐND
|
46.
|
Nghị quyết
|
25/2022/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách tỉnh Thái Nguyên năm 2022
|
01/01/2023
|
Được sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND
|
47.
|
Nghị quyết
|
29/2022/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ
thường xuyên hàng tháng đối với các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2023
|
|
48.
|
Nghị quyết
|
30/2022/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022
|
Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
19/12/2022
|
|
49.
|
Nghị quyết
|
31/2022/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định
mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh
Thái Nguyên từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn
giao thông và một số nội dung chi, mức chi đặc thù phục vụ công tác bảo đảm
trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2023
|
|
50.
|
Nghị quyết
|
33/2022/NQ-HĐND ngày
08/12/2022
|
Ban hành Quy định
phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2023
|
|
51.
|
Nghị quyết
|
34/2022/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung khoản
2 Điều 1 của Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh quy định
mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp
vào ngân sách nhà nước; mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật; nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về
thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; bổ sung mức thu lệ phí đăng ký
cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2023
|
|
52.
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023
|
Bãi bỏ quy định về
lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên tại Nghị quyết số
49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 và Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày
21/7/2017 của HĐND tỉnh
|
04/4/2023
|
|
53.
|
Nghị quyết
|
05/2023/NQ-HĐND
ngày 10/5/2023
|
Quy định mức chi cho
công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm
đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
01/6/2023
|
|
54.
|
Nghị quyết
|
07/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số
13/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên Quy định một số mức
chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thái
Nguyên
|
01/8/2023
|
|
55.
|
Nghị quyết
|
17/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành
kèm theo Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm
2022
|
01/01/2024
|
|
56.
|
Nghị quyết
|
18/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND tỉnh
|
01/01/2024
|
|
57.
|
Nghị quyết
|
22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường
đối với từng loại khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2024
|
|
58.
|
Nghị quyết
|
23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định
mức thu phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2024
|
|
59.
|
Nghị quyết
|
27/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2024
|
|
II
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua Đề án nâng cao năng lực quản lý
nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012-2016 định hướng
đến năm 2019
|
22/7/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
2.
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Nguyên
|
22/7/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
3.
|
Nghị quyết
|
41/2014/NQ-HĐND
ngày 18/05/2014
|
Về việc thông qua quy hoạch phân bổ, quản lý và bảo
vệ tài nguyên nước mặt tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
26/5/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
III
|
LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1.
|
Nghị quyết
|
01/2013/NQ-HĐND
ngày 26/4/2013
|
Thông qua Đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”
|
05/5/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
2.
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND
ngày 26/4/2013
|
Thông qua chương trình hành động “Xây dựng kết cấu
hạ tầng đồng bộ phục vụ mục tiêu xây dựng tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh công
nghiệp theo hướng hiện đại trước năm 2020”
|
05/5/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
3.
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND
ngày 26/4/2013
|
Ban hành ưu đãi đầu tư đối với dự án tổ hợp công
nghệ cao Samsung tỉnh Thái Nguyên của Công ty TNHH Samsung Electronics Việt
Nam Thái Nguyên, dự án sản xuất các bộ vi xử lý và mạch tích hợp của công ty
Samsung Electro-Mechanics Co.Ltd và 02 dự án công nghệ cao của 02 Công ty con
thuộc tập đoàn Samsung tại Khu công nghiệp Yên Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
05/5/2013
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
71/2015/NQ-HĐND
ngày 12/5/2015
|
Thông qua quy hoạch tổng thể phát triển kết cấu hạ
tầng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
17/5/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
5.
|
Nghị quyết
|
83/2015/NQ-HĐND
ngày 26/8/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2016 -2020
|
05/9/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
6.
|
Nghị quyết
|
84/2015/NQ-HĐND
ngày 26/08/2015
|
Về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ
và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên
|
05/9/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
7.
|
Nghị quyết
|
47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ
tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020
|
01/01/2017
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
8.
|
Nghị quyết
|
01/2017/NQ-HĐND
ngày 18/5/2017
|
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi sử dụng đất đối
với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề,
y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
01/7/2017
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Thông qua Đề án phát triển kinh tế tập thể tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn 2017 - 2020
|
01/8/2017
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
10.
|
Nghị quyết
|
05/2019/NQ-HĐND
ngày 23/7/2019
|
Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/8/2019
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
07/2020/NQ-HĐND
ngày 11/12/2020
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025
|
01/01/2021
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
10/2020/NQ-HĐND
ngày 11/12/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn
bộ, một phần một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh Thái
Nguyên
|
22/12/2020
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
20/2022/NQ-HĐND
ngày 28/10/2022
|
Ban hành quy định
cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các
chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án khác; cơ chế huy động
các nguồn lực khác thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2025
|
08/11/2022
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
12/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023
|
Quy định mức chi hỗ
trợ đưa lao động trẻ về làm việc tại tổ chức kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên đến năm 2025
|
01/8/2023
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
20/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Phân cấp thẩm quyền
quyết định, điều chỉnh danh mục dự án đầu tư công trung hạn và hằng năm thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
19/12/2023
|
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1.
|
Nghị quyết
|
33/2002/NQ-HĐND
ngày 12/7/2002
|
Về đề nghị công nhận thành phố Thái Nguyên là Đô
thị loại II
|
22/7/2002
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
34/2002/NQ-HĐND
ngày 12/7/2002
|
Về việc đặt tên đường, phố, quảng trường, vườn
hoa của thành phố Thái Nguyên
|
22/7/2002
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
09/2010/NQ-HĐND
ngày 16/7/2010
|
Thông qua Đề án đề nghị công nhận thị xã Sông
Công là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
25/7/2010
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
10/2010/NQ-HĐND
ngày 16/7/2010
|
Thông qua Đề án đề nghị công nhận thành phố Thái Nguyên
là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
25/7/2010
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
01/2011/NQ-HĐND
ngày 03/4/2011
|
Thông qua đồ án quy hoạch xây dựng vùng du lịch
quốc gia Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030
|
02/4/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
6.
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND
ngày 15/12/2012
|
Thông qua đề án công nhận thị trấn Ba Hàng thị trấn
Bãi Bông, huyện Phổ Yên và thị trấn Đại Từ, huyện Đại Từ đạt tiêu chuẩn đô thị
loại V
|
25/12/2012
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
ngày 26/4/2013
|
Thông qua đề án công nhận thị trấn Đu, thị trấn
Giang Tiên huyện Phú Lượng; thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình; thị trấn Chợ
Chu, huyện Định Hóa; thị trấn Chùa Hang, thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ; thị
trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
05/5/2013
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
ngày 26/4/2013
|
Thông qua đề án đề nghị công nhận thị trấn Ba Hàng
(mở rộng) huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
|
05/5/2013
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
49/2014/NQ-HĐND
ngày 25/7/2014
|
Thông qua nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh
Thái Nguyên đến năm 2035
|
02/8/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
10.
|
Nghị quyết
|
67/2015/NQ-HĐND
ngày 12/5/2015
|
Thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2035
|
17/5/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
11.
|
Nghị quyết
|
69/2015/NQ-HĐND
ngày 12/05/2015
|
Thông qua quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến
năm 2020, tầm nhìn 2025
|
17/5/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
12.
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND
ngày 19/5/2021
|
Bãi bỏ Nghị quyết
số 64/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh Thái Nguyên thông qua
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm
2030
|
30/5/2021
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
32/2022/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022
|
Quy định diện tích
nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
19/12/2022
|
|
V
|
LĨNH VỰC
NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO
|
1.
|
Nghị quyết
|
04/2003/NQ-HĐND
ngày 28/01/2003
|
Về việc sáp nhập xã Hương Sơn và thị trấn Úc Sơn
thành một đơn vị hành chính, lấy tên là thị trấn Hương Sơn thuộc huyện Phú
Bình
|
03/02/2003
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
19/2003/NQ-HĐND
ngày 08/12/2003
|
Thành lập phường Thịnh Đán và đổi tên xã Thịnh
Đán thành xã Quyết Thắng (thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên).
|
18/12/2003
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
14/2004/NQ-HĐND
ngày 06/8/2004
|
Về việc thành lập Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
|
16/8/2004
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
06/2006/NQ-HĐND
ngày 07/01/2006
|
Về việc thành lập Ban thi đua khen thưởng tỉnh
Thái Nguyên và kiện toàn tổ chức cán bộ làm công tác thi đua khen thưởng ở cơ
sở
|
17/01/2006
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
01/2008/NQ-HĐND
ngày 05/05/2008
|
Thông qua Đề án điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
13/5/2009
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
13/2009/NQ-HĐND
ngày 28/7/2009
|
Thông qua đề án điều chỉnh địa giới
hành chính xã Tân Quang để thành lập phường Bách Quang, thị xã Sông Công, tỉnh Thái
Nguyên
|
01/8/2009
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
25/2009/NQ-HĐND
ngày 12/12/2009
|
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh
Thái Nguyên
|
22/12/2009
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
27/2009/NQ-HĐND
ngày 12/12/2009
|
Về việc thông qua Đề án giải thể
các thị trấn nông trường Bắc Sơn – Huyện Phổ Yên, Sông Cầu – Huyện Đồng Hỷ,
Quân Chu – Huyện Đại Từ, Điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các thị
trấn Bắc Sơn – Huyện Phổ Yên, Sông Cầu – Huyện Đồng Hỷ, Quân Chu – Huyện Đại
Từ và thành lập phường Tích Lương – Thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên
|
22/12/2009
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
16/2010/NQ-HĐND
ngày 20/7/2010
|
Thành lập Phòng Dân tộc và đổi tên Phòng Công
thương thành Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Uỷ ban nhân dân các huyện, thành
phố Thái Nguyên
|
25/7/2010
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
26/2012/NQ-HĐND
ngày 15/12/2012
|
Thông qua đề án mở rộng địa giới hành chính và đổi
tên thị trấn Đại Từ thành thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
|
25/12/2012
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
ngày 26/4/2013
|
Thông qua đề án mở rộng địa giới hành chính thị
trấn Đu, huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên
|
05/5/2013
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
28/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013
|
Thông qua đề án “Tiếp tục đổi mới và nâng cao năng
lực hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên”
|
22/12/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
13.
|
Nghị quyết
|
30/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013
|
Về chính sách thu hút nguồn nhân lực và chính
sách luân chuyển cán bộ, công chức của tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
14.
|
Nghị quyết
|
43/2014/NQ-HĐND
ngày 18/5/2014
|
Quy định mức thù lao đối với người giữ chức vụ lãnh
đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2014
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
47/2014/NQ-HĐND
ngày 25/7/2014
|
Thông qua đề án điều chỉnh địa giới hành chính
thành phố Thái Nguyên và thị xã Sông Công; thành lập phường thuộc thị xã Sông
Công và thành lập thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên
|
02/8/2014
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
48/2014/NQ-HĐND
ngày 25/7/2014
|
Thông qua đề án thành lập thị xã Phổ Yên và thành
lập 04 phường thuộc thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên
|
02/8/2014
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về hỗ trợ kinh phí đối với trường mầm non, phổ
thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2018
|
01/01/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
18.
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
ngày 8/12/2018
|
Về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm
non, phổ thông công lập, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2019
|
01/01/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
19.
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ-HĐND
ngày 09/7/2020
|
Quy định về chính sách hỗ trợ đối với người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã, ở xóm, tổ dân phố dôi dư trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
01/8/2020
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
20.
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND
ngày 23/3/2021
|
Quy định chính
sách hỗ trợ do điều chỉnh tuổi nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên
chức, người lao động đã nghỉ công tác từ ngày 01/01/2021 trở về trước theo
quy định của tỉnh Thái Nguyên
|
03/4/2021
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
21.
|
Nghị quyết
|
18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định chế độ,
chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực
hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2022
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
24/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
Hỗ trợ
kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập thuộc tỉnh
Thái Nguyên
|
01/01/2022
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số
14/2023/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công
lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
23.
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND
ngày 16/6/2022
|
Ban hành Quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I:
Từ năm 2021 đến năm 2025
|
27/6/2022
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 và
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh
|
24.
|
Nghị quyết
|
04/2022/NQ-HĐND
ngày 16/6/2022
|
Quy định nội dung,
mức chi đối với danh hiệu “Công dân Thái Nguyên tiêu biểu”
|
01/7/2022
|
|
25.
|
Nghị quyết
|
07/2022/NQ-HĐND
ngày 16/6/2022
|
Quy định nội dung,
mức chi Giải thưởng Báo chí Huỳnh Thúc Kháng, Giải Văn học nghệ thuật tỉnh
Thái Nguyên
|
01/7/2022
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
12/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022
|
Quy định số lượng,
mức phụ cấp đối với lực lượng Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
01/8/2022
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
26/2022/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày
16/6/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân
bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
08/12/2022
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
08/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022
của HĐND tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 202
|
20/7/2023
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023
|
Ban hành Quy định
nội dung, mức chi đối với tập thể, cá nhân đoạt giải trong kỳ thi, cuộc thi
Quốc tế, Quốc gia thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, thể dục - thể thao, văn
học - nghệ thuật, thông tin - truyền thông
|
01/8/2023
|
|
VI
|
LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
ngày 06/08/2013
|
Quy định mức hỗ trợ cho Ban lâm nghiệp xã, thị trấn;
Phó Ban lâm nghiệp xã, thị trấn và tổ trưởng tổ bảo vệ rừng – phòng cháy chữa
cháy rừng thôn, bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/8/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
2.
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
ngày 18/5/2017
|
Thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020
|
28/5/2017
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
3.
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
Thông qua Đề án “Quản lý và xây dựng hệ thống giết
mổ gia súc, gia cầm giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên”
|
01/01/2018
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Ban hành quy định nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng từ ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
5.
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
Quy định về mức
giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
01/8/2020
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
6.
|
Nghị quyết
|
08/2020/NQ-HĐND
ngày 11/12/2020
|
Quy định mức giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi
áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2021
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
12/2020/NQ-HĐND
ngày 11/12/2020
|
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố,
thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ
khi ngừng hoạt động chăn nuôi hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực được
phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2021
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ-HĐND
ngày 11/12/2020
|
Thông qua Đề án phát triển nông nghiệp chủ lực tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn 2021-2015, định hướng đến năm 2030
|
01/01/2021
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
19/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định cơ chế hỗ
trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
01/01/2022
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
20/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định chính
sách hỗ trợ lực lượng thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2022
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
01/2022/NQ-HĐND
ngày 16/6/2022
|
Ban hành Quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn
đối ứng nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
27/6/2022
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
09/2022/NQ-HĐND
ngày 16/6/2022
|
Ban hành Quy định
nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
27/6/2022
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
10/2022/NQ-HĐND
ngày 16/6/2022
|
Quy định nội dung,
mức chi phục vụ hoạt động của Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm
cứu nạn các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2022
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
19/2022/NQ-HĐND
ngày 29/8/2022
|
Ban hành Quy định nội
dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án
sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát
triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
09/9/2022
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
21/2022/NQ-HĐND
ngày 28/10/2022
|
Ban hành quy định
một số nội dung, mức hỗ trợ từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
28/10/2022
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
13/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023
|
Bãi bỏ một số điều,
khoản của Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 của HĐND tỉnh
thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái
Nguyên, giai đoạn 2017 - 2020
|
01/8/2023
|
|
VII
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1.
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định về khoảng
cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về
nhà trong ngày, tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo
quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
19/12/2016
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non
và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2018 -
2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2018
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho học sinh các trường
phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
01/8/2018
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ-HĐND
ngày 23/7/2019
|
Quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non
và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2019 -
2020 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
01/9/2019
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
13/2020/NQ-HĐND
ngày 11/12/2020
|
Về việc hỗ trợ kinh phí với các trường mầm non,
phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2021
|
01/01/2021
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
11/2020/NQ-HĐND
ngày 11/12/2020
|
Quy định chính sách đầu tư, ưu tiên phát triển
giáo dục mầm non, chính sách đối với trẻ em mầm non, giáo dục mầm non tại các
cơ sở giáo dục mầm non thuộc loại hình dân lập, tư thục liên quan đến khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2021
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
14/2021/NQ-HĐND
ngày 04/11/2021
|
Quy định một số
chính sách hỗ trợ dạy và học tiếng Anh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
04/11/2021
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
05/2022/NQ-HĐND
ngày 16/6/2022
|
Quy định chính sách
hỗ trợ đối với học sinh, giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên; học
sinh tham gia đội tuyển, giáo viên của tỉnh Thái Nguyên và chuyên gia tham
gia bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi các môn văn hóa, khoa học kĩ thuật cấp
quốc gia, khu vực quốc tế hoặc quốc tế
|
01/7/2022
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
06/2022/NQ-HĐND
ngày 16/6/2022
|
Quy định nội dung,
mức chi cho công tác tập huấn, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo
dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trong
các cơ sở giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý; công
tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với
giáo dục mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh; Hội đồng lựa chọn sách giáo
khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông của tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2022
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND
ngày 29/8/2022
|
Quy định mức thu học
phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân năm học 2022-2023 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
09/9/2022
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
27/2022/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022
|
Quy định một số nội
dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030”
và mức hỗ trợ người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số tham gia học xóa mù chữ
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
19/12/2022
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
01/2023/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023
|
Quy định hỗ trợ
kinh phí cho các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, Trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
24/3/2023
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
11/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023
|
Quy định chính
sách hỗ trợ tiền ăn trưa và hỗ trợ học phí đối với trẻ em nhà trẻ trong các cơ
sở giáo dục mầm non công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
01/8/2023
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
14/2023/NQ-HĐND
ngày 31/8/2023
|
Nghị quyết sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công
lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
11/9/2023
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
16/2023/NQ-HĐND
ngày 29/9/2023
|
Quy định mức thu học
phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân năm học 2023 - 2024 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
29/9/2023
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
25/2023/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2023
|
Quy định các khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ,
hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc
tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
01/01/2024
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1.
|
Nghị quyết
|
34/2011/NQ-HĐND
12/12/2011
|
Về việc thông qua Đề án đào tạo nghề cho lao động
nông thôn đến năm 2020 tỉnh Thái Nguyên
|
19/12/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
2.
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua Đề án quy hoạch mạng lưới cơ sở
dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
22/7/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
3.
|
Nghị quyết
|
66/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thù lao hàng tháng đối với thành
viên đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2015
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
ngày 27/10/2017
|
Về quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách
hành chính nhà nước; mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên và mức chi, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
07/11/2017
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
02/2019/NQ-HĐND
ngày 23/7/2019
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người
cao tuổi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021
|
Quy định chế độ trợ
cấp đặc thù đối với viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở cai nghiện
ma túy công lập của tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2021
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND
ngày 04/11/2021
|
Quy định mức chuẩn
trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và đối
tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/11/2021
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
23/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
Quy định mức hỗ trợ
đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo và người thuộc hộ
gia đình nghèo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2022
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
26/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định chính
sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn
2021 - 2025
|
01/01/2022
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
02/2022/NQ-HĐND
ngày 16/6/2022
|
Ban hành Quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
27/6/2022
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
06/2023/NQ-HĐND
ngày 10/5/2023
|
Quy định chính
sách hỗ trợ đối với người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý,
hỗ trợ đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, đối tượng
quản lý sau cai nghiện ma túy và người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
01/6/2023
|
|
IX
|
LĨNH VỰC
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
40/2014/NQ-HĐND
ngày 18/5/2014
|
Thông qua đề án phát triển công nghiệp công nghệ
thông tin và điện tử phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2020
|
26/5/2014
|
|
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND
ngày 10/5/2023
|
Quy định nội dung
và mức chi từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Dự án truyền thông và giảm
nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
21/5/2023
|
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
ngày 12/12/2011
|
Về đặt tên hai tuyến đường trên địa bàn thành phố
Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên
|
19/12/2011
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
31/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013
|
Về đặt tên tuyến đường,
phố trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
22/12/2013
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
37/2014/NQ-HĐND
ngày 18/05/2014
|
Về việc đổi tên Quảng trường 20/8 thành phố Thái
Nguyên thành quảng trường Võ Nguyên Giáp
|
26/5/2014
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
39/2014/NQ-HĐND
ngày 18/05/2014
|
Thông qua đề án bảo tồn phát triển văn hóa các
dân tộc thiểu số tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
26/5/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
5.
|
Nghị quyết
|
73/2015/NQ-HĐND
ngày 12/5/2015
|
Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn
thị trấn Ba Hàng mở rộng, huyện Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên
|
17/5/2015
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
74/2015/NQ-HĐND
ngày 12/5/2015
|
Về việc đặt tên một số tuyến đường, phố và công
trình công cộng trên địa bàn thị xã Sông Công tỉnh Thái Nguyên
|
17/5/2015
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
09/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021
|
Bãi bỏ Nghị quyết
số 38/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch
phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Nguyên giai
đoạn 2014 - 2020, định hướng đến năm 2030
|
23/8/2021
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
25/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định chính
sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai
đoạn 2021 - 2025
|
01/01/2022
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
08/2022/NQ-HĐND
ngày 16/6/2022
|
Quy định mức thưởng
đối với vận động viên tại các giải thể thao, Đại hội Thể dục thể thao của tỉnh
Thái Nguyên
|
01/7/2022
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
28/2022/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022
|
Quy định nội dung
và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động
viên thể thao và học sinh năng khiếu thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2023
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
03/2023/NQ-HĐND ngày
10/5/2023
|
Quy định chính
sách hỗ trợ đầu tư Nhà văn hóa - Khu thể thao xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn 2023-2025
|
01/6/2023
|
|
XI
|
LĨNH VỰC
Y TẾ
|
1.
|
Nghị quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua đề án củng cố và hoàn thiện mạng
lưới y tế cơ sở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
22/7/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
2.
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
ngày 26/04/2013
|
Thông qua đề án phát triển y tế chuyên sâu tỉnh
Thái Nguyên đến năm 2020
|
05/5/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
3.
|
Nghị quyết
|
65/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Về việc thông qua Đề án duy trì và mở rộng chương
trình điều trị nghiện các chất các dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020
|
01/01/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
4.
|
Nghị quyết*
|
14/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
5.
|
Nghị quyết
|
06/2021/NQ-HĐND
ngày 11/8/2021
|
Quy định chế độ bồi
dưỡng cho người làm nhiệm vụ tại các chốt kiểm soát dịch COVID-19 trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
22/8/2021
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
26/2023/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2023
|
Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ
khám bệnh, chữa bệnh, điều dưỡng đối với cán bộ lão thành cách mạng, cán bộ
tiền khởi nghĩa, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, cán bộ thuộc diện bảo vệ, chăm sóc
sức khỏe cán bộ của tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2024
|
|
XII
|
LĨNH VỰC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1.
|
Nghị quyết
|
21/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định mức chi đối
với các nhiệm vụ do địa phương thực hiện thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ
doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn
2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2022
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
22/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định mức hỗ trợ
đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2022
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC
AN NINH – QUỐC PHÒNG
|
1.
|
Nghị quyết
|
16/2009/NQ-HĐND
ngày 28/7/2009
|
Xây dựng Quỹ quốc phòng, an ninh tại xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2009
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
48/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Thông qua Đề án
xây dựng lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 - 2025, tầm
nhìn đến năm 2035
|
19/12/2016
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
ngày 27/10/2017
|
Thông qua Đề án Xây dựng lực lượng dân phòng thực
hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tại xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2022
|
15/11/2017
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
4.
|
Nghị quyết
|
27/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định việc xử
lý đối với các cơ sở không bảo đảm yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa
cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực
|
01/01/2022
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC
NGOẠI VỤ
|
1.
|
Nghị quyết
|
10/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023
|
Quy định mức chi
cho công tác thỏa thuận quốc tế của tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2023
|
|
XV
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
1.
|
Nghị quyết
|
28/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013
|
Thông qua đề án “Tiếp tục đổi mới và nâng cao
năng lực hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên”
|
22/12/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
2.
|
Nghị quyết
|
22/2022/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022
|
Ban hành Quy chế
hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
19/12/2022
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
23/2022/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022
|
Ban hành Nội quy kỳ
họp HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
19/12/2022
|
|
PHẦN II:
QUYẾT ĐỊNH
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH,
NGÂN SÁCH, THUẾ
|
1.
|
Quyết định
|
1751/2007/QĐ-UBND
ngày 31/8/2007
|
Về việc chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định số 309/2005/QĐ-UBND
ngày 25/02/2005 của UBND tỉnh về “Ban hành một số quy định về thực hiện chế độ
và mức chi hội nghị, công tác phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ
01/01/2005”
|
01/08/2007
|
|
2.
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND[11] ngày 01/04/2010
|
Quy định tiếp nhận, quản lý và sử dụng kinh phí ủng
hộ phát triển hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
11/4/2010
|
|
3.
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND[12] ngày 18/02/2011
|
Về việc quy định giá dịch vụ thu
gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
01/3/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
4.
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND[13] ngày 28/8/2012
|
Quy định chế độ quản lý đặc thù đối
với Đội tuyên truyền lưu động; chế độ chi tiêu tài chính đối với các hoạt động
thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2012
|
Văn bản hết hiệu lực 1 phần tại Quyết định số
38/2020/QĐ-UBND
|
5.
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động
của các Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội tại các xã đặc biệt khó
khăn và các thôn, xóm, bản đặc biệt khó khăn thuộc các xã khu vực II trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2013
|
|
6.
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND
ngày 13/6/2013
|
Quy định nội dung chi, mức chi
thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
23/6/2013
|
|
7.
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
ngày 14/6/2013
|
Quy định mức chi trả phụ cấp
kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia quản lý và hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên
tại các Trung tâm Học tập cộng đồng của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
24/6/2013
|
|
8.
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND[14] ngày 5/7/2013
|
Ban hành quy định mức thu thuỷ lợi
phí, tiền nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/7/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
9.
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND
ngày 21/12/2013
|
Ban hành quy định
về cơ chế quản lý nguồn vốn dự trữ lưu thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
10.
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND[15] ngày 10/6/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng
và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách
nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/6/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
11.
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND[16] ngày 19/8/2014
|
Quy định về mức chi, lập dự
toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
12.
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 20/01/2015
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Người
đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn Nhà nước do UBND tỉnh Thái Nguyên là
Chủ sở hữu đầu tư vào doanh nghiệp
|
30/01/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
13.
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND[17] ngày 05/10/2015
|
Ban hành Quy định quản lý công nghệ
thông tin, hạ tầng truyền thông và đảm bảo an toàn thông tin trên môi trường
mạng, máy tính liên quan đến lĩnh vực Tài chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/10/2015
|
|
14.
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND[18] ngày 22/8/2016
|
Bãi bỏ Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại,
phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ theo
đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/09/2016
|
|
15.
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND[19] ngày 20/12/2016
|
Phê duyệt giá sử dụng diện tích bán hành tại chợ
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
16.
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Phê duyệt giá dịch vụ qua cầu treo do tỉnh Thái
Nguyên quản lý
|
01/01/2017
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
01/2020/QĐ-UBND
|
17.
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Phê duyệt giá dịch vụ trông giữ xe đạp xe máy, xe
ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
18.
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND[20] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
19.
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND[21] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
20.
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND[22] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án
bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND
|
21.
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
01/01/2017
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND
|
22.
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND[23] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng,
khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước
mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi;
phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
23.
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
24.
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND[24] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống
cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
25.
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND[25] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
26.
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND[26] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
01/01/2017
|
|
27.
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Bãi bỏ một số quyết định có nội dung quy định về
phí, lệ phí do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành
|
01/01/2017
|
|
28.
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND[27] ngày 19/5/2017
|
Ban hành Quy định về thực hiện cơ chế, chính sách
thu hút xã hội hoá đầu tư và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
01/6/2017
|
|
29.
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày
19/5/2017
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2017
|
|
30.
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND[28] ngày 05/6/2017
|
Quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/6/2017
|
|
31.
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND[29] ngày 05/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND
ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng và
thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà
nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/7/2017
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
32.
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
ngày 20/7/2017ngày 20/07/2017
|
Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với
người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2017
|
|
33.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND[30] ngày 21/7/2017
|
Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh
phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND và UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2017
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
34.
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND[31] ngày 21/7/2017
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật
xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2017
|
|
35.
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 21/7/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
01/8/2017
|
|
36.
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND[32] ngày 20/10/2017
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục
xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2017
|
Văn bản được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND
|
37.
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND
ngày 05/11/2017
|
Quy định việc thực hiện chế độ chi
công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
tỉnh Thái Nguyên
|
15/11/2017
|
|
38.
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
39.
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
40.
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện
một số mức chi, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
15/01/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
41.
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 27/3/2018
|
Ban hành danh mục tài sản mua sắm tập
trung của tỉnh Thái Nguyên
|
10/4/2018
|
|
42.
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND[33] ngày 20/7/2018
|
Ban hành quy định thực hiện chế độ bồi
dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân; xử lý đơn khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2018
|
|
43.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND[34] ngày 02/08/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định
trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
15/8/2018
|
|
44.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
ngày 02/08/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/8/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
45.
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 20/09/2018
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
01/10/2018
|
|
46.
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND[35] ngày 18/12/2018
|
Quy định việc thực hiện một số nội
dung chi, mức chi, lập dự toán và quyết toán kinh phí phục vụ công tác bảo đảm
trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
47.
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND[36] ngày 20/12/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
48.
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND[37] ngày 20/12/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
49.
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND[38] ngày 20/12/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND
ngày 26/9/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ quốc
phòng, an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
50.
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND[39] ngày 18/4/2019
|
Về việc ban hành Quy định đơn giá thuê đất, thuê
mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/5/2019
|
|
51.
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND
ngày 02/8/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên
dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Thái Nguyên
|
15/8/2019
|
|
52.
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND
ngày 01/11/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện
tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Thái Nguyên
|
15/11/2019
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
18/2022/QĐ-UBND
|
53.
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND
ngày 18/11/2019
|
Bãi bỏ 10 Văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính, ngân sách
|
28/11/2019
|
|
54.
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND[40] ngày 20/11/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố,
thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
01/12/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
55.
|
Quyết định
|
38/2019/QĐ-UBND[41] ngày 05/12/2019
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, của các cơ quan, đơn
vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên
|
01/12/2019
|
|
56.
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND[42] ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
57.
|
Quyết định
|
47/2019/QĐ-UBND[43] ngày 20/12/2019
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
58.
|
Quyết
định
|
50/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019
|
Bãi bỏ một số Văn bản quy phạm pháp luật do UBND
tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực thuế
|
15/01/2020
|
|
59.
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND
ngày 20/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh phê duyệt giá dịch vụ qua cầu treo do tỉnh Thái
Nguyên quản lý
|
01/02/2020
|
|
60.
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND
ngày 30/07/2020
|
Quy định tài sản khác có giá trị
lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
10/8/2020
|
|
61.
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
ngày 18/9/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
62.
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND
ngày 02/10/2020
|
Ban hành Quy định cơ chế cho vay
và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/10/2020
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định Quyết định
22/2023/QĐ-UBND
|
63.
|
Quyết định
|
38/2020/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
Bãi bỏ Phần I Điều 1 Quyết định 24/2012/QĐ-UBND
quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động; chế độ chi
tiêu tài chính đối với các hoạt động thể thao và các giải thi đấu thể thao
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/01/2021
|
|
64.
|
Quyết
định
|
03/2021/QĐ-UBND
ngày 21/01/2021
|
sửa đổi, bổ sung
điều 1 của Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh
quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử
dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/02/2021
|
|
65.
|
Quyết
định
|
21/2021/QĐ-UBND[44] ngày 28/4/2021
|
Quy định về phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/5/2021
|
|
66.
|
Quyết
định
|
23/2021/QĐ-UBND[45] ngày 28/4/2021
|
Ban hành quy định
một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/5/2021
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
67.
|
Quyết
định
|
25/2021/QĐ-UBND[46] ngày 07/5/2021
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài chính do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành
|
20/5/2021
|
|
68.
|
Quyết
định
|
28/2021/QĐ-UBND[47] ngày 18/6/2021
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày
20/12/2016 của UBND tỉnh quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án
bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2021
|
|
69.
|
Quyết
định
|
30/2021/QĐ-UBND[48] ngày 18/6/2021
|
Bãi bỏ một phần
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quy định
tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2021
|
|
70.
|
Quyết
định
|
31/2021/QĐ-UBND[49] ngày 28/6/2021
|
Bãi bỏ Quyết định
số 39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định
đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
31/7/2021
|
|
71.
|
Quyết
định
|
32/2021/QĐ-UBND[50] ngày 28/6/2021
|
Ban hành quy định về
giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/7/2021
|
|
72.
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND
ngày 19/4/2022
|
Ban hành quy định
quản lý vận hành phần mềm ứng dụng Hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án
đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và chế độ báo cáo vốn đầu tư công trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
01/5/2022
|
|
73.
|
Quyết
định
|
16/2022/QĐ-UBND
ngày 16/8/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số
16/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người
có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND
của UBND tỉnh
|
01/9/2022
|
|
74.
|
Quyết
định
|
18/2022/QĐ-UBND
ngày 10/10/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh ban
hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
20/10/2022
|
|
75.
|
Quyết
định
|
21/2022/QĐ-UBND
ngày 18/10/2022
|
Bãi bỏ Quyết định
số 42/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ khen
thưởng giải tỉnh, đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, các giải toàn quốc, các
giải quốc tế; tiền công của huấn luyện viên, vận động viên học sinh năng khiếu
thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2022
|
|
76.
|
Quyết
định
|
22/2022/QĐ-UBND
ngày 07/11/2022
|
Bãi bỏ Quyết định
số 42/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy định cơ chế tài
chính khi thực hiện các khu tái định cư phục vụ các dự án đầu tư do Nhà nước
thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/11/2022
|
|
77.
|
Quyết
định
|
25/2022/QĐ-UBND
ngày 27/11/2022
|
Ban hành Quy định
cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển trong cộng đồng theo từng
dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình
mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
23/12/2022
|
Hiệu lực của văn bản đã được đính
chính tại Công văn số 6476/UBND-KT ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh
|
78.
|
Quyết
định
|
34/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022
|
Ban hành quy định
về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao
cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện
vật hoặc bằng tiền) đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
10/01/2022
|
|
79.
|
Quyết
định
|
17/2023/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số
23/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền quyết
định mua sắm hàng hóa, dịch vụ; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu
để mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ
quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2023
|
|
80.
|
Quyết
định
|
21/2023/QĐ-UBND
ngày 31/8/2023
|
Ban hành Quy định
việc thu nộp, quản lý và sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/9/2023
|
|
81.
|
Quyết
định
|
22/2023/QĐ-UBND
ngày 07/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh ban
hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng
lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
18/9/2023
|
|
82.
|
Quyết
định
|
25/2023/QĐ-UBND
ngày 20/10/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định
của UBND tỉnh Thái Nguyên trong lĩnh vực phí, lệ phí, giá và bồi thường giải
phóng mặt bằng
|
01/11/2023
|
|
83.
|
Quyết
định
|
32/2023/QĐ-UBND
ngày 13/12/2023
|
ban hành danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ
hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
25/12/2023
|
|
84.
|
Quyết
định
|
33/2023/QĐ-UBND
ngày 14/12/2023
|
Quy định giá thóc làm căn cứ thu thuế sử dụng đất
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2024
|
|
85.
|
Quyết
định
|
34/2023/QĐ-UBND
ngày 20/12/2023
|
Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với
nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2024
|
|
86.
|
Quyết
định
|
35/2023/QĐ-UBND
ngày 21/12/2023
|
quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2024
|
|
87.
|
Quyết
định
|
36/2023/QĐ-UBND
ngày 21/12/2023
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2024
|
|
II
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 23/5/2012
|
Về việc quy định hạn mức đất ở làm căn
cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
02/6/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
2.
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND
ngày 13/7/2012
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch phân bổ
và bảo vệ nguồn nước dưới đất khu vực Nam Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm
nhìn đến năm 2030
|
13/7/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
3.
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
ngày 22/8/2014
|
Về việc ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
01/9/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
4.
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014
|
Ban hành Quy định về Đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất; Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Đăng ký biến động về sử dụng đất,
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
27/09/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
5.
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND
ngày 30/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/10/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
6.
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật trong lĩnh vực Khoáng sản do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành
|
29/10/2015
|
|
7.
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 06/7/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày
22/8/2014 của UBND tỉnh
|
16/07/2016
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
8.
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 20/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh Thái Nguyên với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01/10/2016
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
9.
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
50/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
25/01/2018
|
|
10.
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 01/03/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND
ngày 21/5/2012 của UBND tỉnh Đề án “Tăng cường công tác quản lý nhà nước về
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015”
|
10/03/2018
|
|
11.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 17/10/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh
lãnh đạo các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện,
thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
12.
|
Quyết
định
|
31/2018/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
25/12/2018
|
|
13.
|
Quyết định*
|
22/2019/QĐ-UBND[51] ngày 22/8/2019
|
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng
khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
05/9/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
14.
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản
lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
của tỉnh Thái Nguyên
|
10/11/2019
|
|
15.
|
Quyết định*
|
46/2019/QĐ-UBND[52] ngày 20/12/2019
|
Ban hành quy định về Bảng giá đất
giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
|
16.
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND
ngày 30/10/2020
|
Bổ sung một số nội dung tại Quyết
định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên Ban hành
quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/11/2020
|
|
17.
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND
ngày 26/02/2021
|
Ban hành Quy định
cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
10/3/2021
|
|
18.
|
Quyết
định
|
35/2021/QĐ-UBND[53] ngày 30/7/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của
UBND tỉnh Thái Nguyên quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm
ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/8/2021
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
19.
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND
ngày 30/3/2022
|
Ban hành quy định về
hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, tách thửa, hợp thửa đất đối với
các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/4/2022
|
Hết hiệu lực 1 phần tại Quyết định số
16/2023/QĐ-UBND
|
20.
|
Quyết
định
|
15/2022/QĐ-UBND
ngày 14/7/2022
|
Về việc ban hành
Quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2022
|
|
21.
|
Quyết
định
|
23/2022/QĐ-UBND
ngày 21/11/2022
|
Ban hành Quy định
về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/12/2022
|
|
22.
|
Quyết
định
|
05/2023/QĐ-UBND
ngày 04/4/2023
|
Ban hành Quy định
thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/4/2023
|
Đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
29/2023/QĐ-UBND
|
23.
|
Quyết
định
|
06/2023/QĐ-UBND
ngày 07/4/2023
|
Quy định về điều
kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/4/2023
|
|
24.
|
Quyết
định
|
16/2023/QĐ-UBND
ngày 14/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của
UBND tỉnh ban hành quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất,
tách thửa, hợp thửa đất đối với các loại đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
14/7/2023
|
|
25.
|
Quyết
định
|
29/2023/QĐ-UBND
ngày 04/12/2023
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của
quy định thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh
thái nguyên ban hành kèm theo quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày
04/4/2023 của UBND tỉnh
|
05/12/2023
|
|
III
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
|
01.
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-UBND
ngày 27/02/2008
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -
xã hội thành phố Thái Nguyên đến năm 2020
|
08/3/2008
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
02.
|
Quyết định
|
20/2010/QĐ-UBND
ngày 05/8/2010
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -
xã hội huyện Phổ Yên đến năm 2020
|
15/8/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
03.
|
Quyết định
|
32/2010/QĐ-UBND
ngày 12/10/2010
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -
xã hội huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
22/10/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
04.
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND
ngày 08/4/2011
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động
Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp nhà nước tỉnh Thái Nguyên
|
18/4/2011
|
|
05.
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
ngày 21/6/2011
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội huyện Phú Lương đến năm 2020
|
01/7/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
06.
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND
ngày 18/0/2011
|
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế xã hội huyện Đại Từ đến năm 2020
|
28/8/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
07.
|
Quyết định
|
67/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội huyện Định Hoá đến năm 2020
|
10/01/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
08.
|
Quyết định
|
69/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội huyện Võ Nhai đến năm 2020
|
10/01/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
09.
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND
ngày 24/7/2012
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội huyện Đồng Hỷ đến năm 2020
|
03/8/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
10.
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 12/6/2013
|
Về việc ban hành Ưu đãi đầu tư đối với Dự án Tổ hợp công
nghệ cao Samsung Thái Nguyên của Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam
Thái Nguyên, Dự án Sản xuất các bộ vi xử lý và mạch tích hợp của Công ty
Samsung Electro-Mechanics Co.,Ltd và 02 dự án công nghệ cao của 02 công ty
con thuộc Tập đoàn Samsung tại khu công nghiệp Yên Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
22/6/2013
|
|
11.
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 23/3/2016
|
Ban hành Danh mục các lĩnh vực đầu
tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Thái Nguyên
|
22/3/2016
|
|
12.
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017
|
Ban hành Quy định về thực hiện
chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh
vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường,
giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
13.
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND
ngày 12/02/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trên địa bàn tỉnh trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng
ký thành lập
|
22/02/2019
|
|
14.
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND
ngày 28/07/2020
|
Quy định định mức hỗ trợ các hạng mục, công trình
theo cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2020
|
|
15.
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND
ngày 22/01/2021
|
Bãi bỏ Quyết định
số 29/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định
hỗ trợ và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
30/01/2021
|
|
16.
|
Quyết định
|
34/2021/QĐ-UBND
ngày 27/7/2021
|
Bãi bỏ các quyết định
của UBND tỉnh Thái Nguyên thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
10/8/2021
|
|
17.
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND
ngày 20/5/2022
|
Bãi bỏ Quyết định
số 04/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư và xây dựng; quản lý về đấu thầu sử dụng vốn nhà
nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
31/5/2022
|
|
18.
|
Quyết
định
|
17/2022/QĐ-UBND
ngày 19/9/2022
|
Bãi bỏ Quyết định
số 12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về ký quỹ bảo
đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/9/2022
|
|
19.
|
Quyết
định
|
01/2023/QĐ-UBND
ngày 03/02/2023
|
Quy định về phân cấp
quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
15/02/2023
|
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
01.
|
Quyết định
|
3030/2003/QĐ-UB
ngày 19/11/2003
|
Về việc Phê duyệt ban hành điều lệ quản lý xây dựng
đô thị theo đồ án quy hoạch chi tiết khu di tích đền Đuổm xã Động Đạt huyện
Phú Lương
|
19/11/2003
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
02.
|
Quyết định
|
62/2008/QĐ-UBND
ngày 03/12/2008
|
Quy định đánh số, gắn biển số nhà tại các đô thị
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2009
|
|
03.
|
Quyết định
|
40/2010/QĐ-UBND
ngày 06/12/2010
|
Quy định về quản lý và khai thác sử dụng lòng, lề
đường, vỉa hè trong đô thị và khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
16/4/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
04.
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND
ngày 20/4/2011
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý
công sở, trụ sở, nhà làm việc các cơ quan hành chính nhà nước; cơ quan Đảng,
đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội; các đơn vị sự nghiệp công lập trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
05/5/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
05.
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND
ngày 21/5/2012
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
06.
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND
ngày 14/5/2013
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật
|
24/5/2013
|
|
07.
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 01/11/2013
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng
chung công trình hạ tầng kỹ thuật tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
11/11/2013
|
|
08.
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 24/6/2015
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng
vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035
|
02/7/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
09.
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 20/6/2016
|
Quy chế phối hợp quản lý trật tự
xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/6/2016
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
10.
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 19/5/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 56/2011/QĐ-UBND ngày
20/12/2011 của UBND tỉnh về việc công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái
Nguyên
|
01/6/2017
|
|
11.
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND
ngày 19/01/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định thực hiện chuyển quyền sử dụng
đất đã được đầu tư hạ tầng cho người dân tự xây nhà ở đối với các dự án đầu
tư khu dân cư, khu đô thị trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/4/2018
|
|
12.
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Quản lý đô
thị thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
15/12/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
13.
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND
ngày 19/4/2019
|
Về việc bãi bỏ các Văn bản quy phạm pháp luật do UBND
tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái nguyên
|
01/5/2019
|
|
14.
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND
ngày 23/5/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
20/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt
và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2019
|
|
15.
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND
ngày 20/8/2019
|
Ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa
táng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2019
|
|
16.
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND
ngày 11/3/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 3019/2005/QĐ-UBND ngày
29/12/2005 của UBND tỉnh về việc phê duyệt mức giá tính khấu hao máy và thiết
bị thi công trong đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên
|
25/3/2020
|
|
17.
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND
ngày 09/6/2020
|
Bãi bỏ Quyết định 26/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế
quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đồ án Quy hoạch xây dựng Vùng du lịch
Quốc gia Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 đến năm 2023
|
20/6/2020
|
|
18.
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND
ngày 02/10/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày
15/10/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định áp dụng một số tiêu chuẩn
quy hoạch giao thông, đất cây xanh, đất công cộng tối thiểu trong công tác
quy hoạch, xây dựng phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
16/12/2020
|
|
19.
|
Quyết định
|
25/2020/QĐ-UBND
ngày 06/11/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số
14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức quản
lý, khai thác, vận hành nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/11/2020
|
|
20.
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020
|
Ban hành Quy định quản lý sử dụng
cần trục tháp, máy vận thăng và phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà
nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
25/11/2020
|
|
21.
|
Quyết định
|
30/2020/QĐ-UBND
ngày 09/12/2020
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày
21/12/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất thải rắn
tại các đô thị, khu tập trung đông dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
05/01/2021
|
|
22.
|
Quyết định
|
32/2020/ QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày
03/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, đầu tư
xây dựng khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh
|
10/01/2021
|
|
23.
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND
ngày 13/01/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản
lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm
theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh
|
21/01/2021
|
|
24.
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ-UBND
ngày 22/01/2021
|
Ban hành Quy định
quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/02/2021
|
|
25.
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021
|
Ban hành quy chế
phối hợp quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì hệ thống thông tin về nhà ở và
thị trường bất động sản của tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2021
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
26.
|
Quyết định
|
38/2021/QĐ-UBND
ngày 20/8/2021
|
Ban hành quy định
về phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2021
|
|
27.
|
Quyết định
|
41/2021/QĐ-UBND
ngày 31/8/2021
|
Ban hành quy định
chi tiết một số nội dung về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
10/9/2021
|
|
28.
|
Quyết
định
|
26/2022/QĐ-UBND
ngày 08/12/2022
|
Ban hành Quy định
trách nhiệm quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/12/2022
|
|
29.
|
Quyết
định
|
02/2023/QĐ-UBND
ngày 02/3/2023
|
Quy định phân cấp
lập, điều chỉnh danh mục công trình kiến trúc có giá trị; lập quy chế quản lý
kiến trúc; phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông
thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/3/2023
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh
|
30.
|
Quyết
định
|
03/2023/QĐ-UBND
ngày 13/3/2023
|
Ban hành Quy định
về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
25/3/2023
|
|
31.
|
Quyết
định
|
04/2023/QĐ-UBND
ngày 22/3/2023
|
Ban hành Quy định chi
phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án và việc quản lý, vận hành công
trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình đối với dự án đầu tư
xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
05/4/2023
|
|
32.
|
Quyết
định
|
27/2023/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND tỉnh
quy định phân cấp lập, điều chỉnh danh mục công trình kiến trúc có giá trị; lập
quy chế quản lý kiến trúc; phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc điểm
dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/11/2023
|
|
V
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC,
TÔN GIÁO
|
01.
|
Quyết định
|
295/2006/QĐ-UBND
ngày 20/02/2006
|
Về việc Thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông tỉnh
Thái Nguyên
|
02/03/2006
|
|
02.
|
Quyết định
|
296/2006/QĐ-UBND
ngày 20/02/2006
|
Về việc Thành lập Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh
Thái Nguyên
|
02/03/2006
|
|
03.
|
Quyết định
|
827/2006/QĐ-UBND
ngày 24/07/2006
|
Về việc thành lập Trung tâm Công báo tỉnh Thái
Nguyên trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh Thái Nguyên
|
03/8/2006
|
|
04.
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-UBND
ngày 23/6/2008
|
Quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức tiền
phụ cấp hàng tháng thuộc Ban Đại diện Hội Người cao tuổi của tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2008
|
Hết hiệu lực 1 phần tại Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh
|
05.
|
Quyết định
|
38/2008/QĐ-UBND
ngày 10/7/2008
|
Về việc chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định số
980/2006/QĐ-UBND ngày 18/5/2006 của UBND tỉnh về việc Ban hành chế độ bồi dưỡng
và trợ cấp cho cán bộ, công chức nhà nước được cử đi đào tạo, chi phí đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ công chức ở địa phương
|
20/7/2008
|
|
06.
|
Quyết định
|
64/2008/QĐ-UBND
ngày 08/12/2008
|
Quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức phụ
cấp lương hàng tháng thuộc Hội Cựu Thanh niên xung phong của tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2009
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh về
việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số nội dung về hợp đồng lao động tại các tổ
chức hội trong quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
07.
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND
ngày 09/9/2010
|
Quy định chính sách hỗ trợ đất sản xuất và nước
sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn theo Quyết
định 1592/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
19/9/2010
|
|
08.
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND
ngày 13/8/2010
|
Quy định số lượng và mức phụ cấp lương cán bộ chuyên
trách hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2010
|
|
09.
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND
ngày 02/10/2012
|
Về việc phê duyệt Chương trình phát
triển thanh niên tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012 – 2015 và định hướng đến năm
2020
|
12/10/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
10.
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND
ngày 02/11/2012
|
Ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động
và quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên
|
12/11/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
11.
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013
|
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong
phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
29/12/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
12.
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 3/01/2014
|
Ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng trong hoạt
động “Thu, nộp và quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
13/01/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
13.
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND
ngày 25/01/2014
|
Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực và
chính sách luân chuyển cán bộ, công chức của tỉnh Thái Nguyên
|
03/02/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
14.
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 25/01/2014
|
Số lượng, chức danh, mức phụ cấp
đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
04/02/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
15.
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
ngày 8/7/2014
|
Ban hành Quy định về Khen thưởng
đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi Quốc tế,
khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục
- Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
18/7/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
16.
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 4/8/2014
|
Về mức thù lao đối với người giữ
chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù của tỉnh
Thái Nguyên
|
14/08/2014
|
|
17.
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 07/1/2015
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản
lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, cán bộ, công chức,viên chức và lao động
hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
17/01/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
18.
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND
ngày 6/4/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của các khối thi đua do UBND tỉnh Thái Nguyên thành lập
|
16/4/2015
|
|
19.
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
Về hỗ trợ
kinh phí đối với chức danh ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
09/01/2016
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
20.
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 19/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND và Quyết
định số 16/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2016
|
|
21.
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND
ngày 21/3/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/4/2017
|
|
22.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 26/4/2017
|
Ban hành Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh
nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên
|
15/5/2017
|
|
23.
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 23/6/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày
04/10/2010 của UBND tỉnh Thái Nguyễn ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh
lãnh đạo, quản lý
|
05/7/2017
|
|
24.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
08/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 của UBND tỉnh
|
20/10/2017
|
|
25.
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND
ngày 25/12/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức
danh lãnh đạo, quản lý các đơn vị thuộc và cơ quan trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
05/01/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
26.
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn
chức danh lãnh đạo đối với cấp trưởng, cấp phó các phòng thuộc Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
|
15/01/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
27.
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 28/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều
lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh
Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của
UBND tỉnh
|
10/4/2018
|
|
28.
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
ngày 11/6/2018
|
Ban hành Quy định về thi đua, khen
thưởng của tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
29.
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
28/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh về kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2018
|
|
30.
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng
phong trào “Thực hiện cải cách hành chính” tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 -
2025
|
15/01/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
31.
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND
ngày 06/3/2019
|
Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số nội dung
về hợp đồng lao động tại các tổ chức hội trong quyết định của UBND tỉnh Thái
Nguyên
|
16/3/2019
|
|
32.
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND
ngày 29/3/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/4/2019
|
|
33.
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND
ngày 25/7/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý các phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc; Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng Dân tộc thuộc UBND các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
05/8/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
34.
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản
lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái
Nguyên
|
01/11/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
35.
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2019
|
|
36.
|
Quyết định*
|
27/2019/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo đối
với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
37.
|
Quyết định*
|
30/2019/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý đối với cấp trưởng, cấp phó các phòng thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
38.
|
Quyết định*
|
33/2019/QĐ-UBND
ngày 18/11/2019
|
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong
phong trào “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn
2019 - 2025
|
01/12/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
39.
|
Quyết định*
|
34/2019/QĐ-UBND
ngày 18/11/2019
|
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong
phong trào “Toàn dân phòng cháy, chữa cháy” tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2019 -
2025
|
01/12/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
40.
|
Quyết định*
|
35/2019/QĐ-UBND
ngày 18/11/2019
|
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong
phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai
đoạn 2019 - 2025
|
01/12/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
41.
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND
ngày 08/04/2020
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày
09/9/2010 của UBND tỉnh
|
25/4/2020
|
|
42.
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND
ngày 28/5/2020
|
Quy định tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn nghiệp
vụ, ngành đào tạo, việc bố trí tăng thêm đối với chức danh công chức cấp xã
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/7/2020
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
43.
|
Quyết định
|
37/2020/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 55/2012/QĐ-UBND ngày
31/12/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện chế độ hợp đồng
theo Quyết định số 58/TTg ngày 03/02/1994 của Thủ tướng Chính phủ đối với người
làm công tác Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình tại các Trạm Y tế xã, phường, thị
trấn
|
20/01/2021
|
|
44.
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND
ngày 22/01/2021
|
Ban hành Quy chế
phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
15/02/2021
|
|
45.
|
Quyết
định
|
20/2021/QĐ-UBND
ngày 22/4/2021
|
Bãi bỏ Quyết định
số 25/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ
trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên
|
05/5/2021
|
|
46.
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND
ngày 04/5/2021
|
Ban hành quy định
về việc ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/5/2021
|
|
47.
|
Quyết
định
|
36/2021/QĐ-UBND
ngày 03/8/2021
|
Ban hành quy định
thi đua, khen thưởng trong phong trào thi đua “Nâng cao chất lượng, hiệu quả
hoạt động ngành ngân hàng tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2021 - 2025
|
15/8/2021
|
|
48.
|
Quyết
định
|
43/2021/QĐ-UBND
ngày 01/10/2021
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản
lý các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Hội Đông y tỉnh Thái Nguyên
|
15/10/2021
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
49.
|
Quyết
định
|
44/2021/QĐ-UBND
ngày 01/10/2021
|
Ban hành quy chế
tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/10/2021
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
50.
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND
ngày 19/4/2022
|
Ban hành Quy định thi
đua, khen thưởng trong Phong trào thi đua “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2022 - 2026
|
01/5/2022
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
51.
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND
ngày 19/4/2022
|
Ban hành Quy định
thi đua, khen thưởng phong trào thi đua “Dân vận khéo” trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên, giai đoạn 2022 - 2026
|
01/5/2022
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
52.
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND
ngày 29/6/2022
|
Bãi bỏ các quyết định
của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực văn thư, lưu trữ
|
15/7/2022
|
|
53.
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND
ngày 11/7/2022
|
Ban hành Quy định
thi đua, khen thưởng trong phong trào “Xây dựng nền quốc phòng toàn dân vững
mạnh tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2022 - 2026
|
01/8/2022
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
54.
|
Quyết
định
|
19/2022/QĐ-UBND
ngày 11/10/2022
|
Ban hành quy định về
chế độ nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện
nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người làm việc trong các hội
được giao biên chế tỉnh Thái Nguyên
|
20/10/2022
|
|
55.
|
Quyết
định
|
07/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023
|
Ban hành Quy định
thi đua, khen thưởng Phong trào “Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên”
giai đoạn 2023 - 2030
|
01/5/2023
|
|
56.
|
Quyết
định
|
15/2023/QĐ-UBND
ngày 06/7/2023
|
Quy định thi đua, khen
thưởng Phong trào “Nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi” trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên, giai đoạn 2023 - 2028
|
01/8/2023
|
|
57.
|
Quyết
định
|
20/2023/QĐ-UBND
ngày 31/8/2023
|
Bãi bỏ Quyết định
số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh quy định vùng tạo nguồn cán bộ
cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội
trú của tỉnh Thái Nguyên
|
20/9/2023
|
|
58.
|
Quyết
định
|
26/2023/QĐ-UBND
ngày 14/11/2023
|
Quy định định mức đất
sản xuất làm cơ sở xác định hộ gia đình thiếu đất sản xuất trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
25/11/2023
|
|
VI
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
01.
|
Quyết định
|
392/2006/QĐ-UBND
ngày 12/5/2006
|
Về việc xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực giao
thông đường bộ
|
22/5/2006
|
|
02.
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND
ngày 20/8/2019
|
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2019
|
|
03.
|
Quyết định*
|
29/2019/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái
Nguyên
|
01/11/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
04.
|
Quyết định*
|
30/2019/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý đối với cấp trưởng, cấp phó các phòng thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
05.
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND
ngày 19/12/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 804/2006/QĐ-UBND ngày
25/4/2006 của UBND tỉnh về việc thực hiện lộ trình hạn chế lưu hành, đi đến
ngừng hoạt động xe công nông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
29/12/2019
|
|
06.
|
Quyết
định
|
10/2023/QĐ-UBND
ngày 12/5/2023
|
Ban hành quy định
về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2023
|
|
XII
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP –
THANH TRA
|
01.
|
Quyết định
|
1972/2006/QĐ-UBND
ngày 15/9/2006
|
Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá
tài sản tỉnh Thái Nguyên trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
|
25/9/2006
|
|
02.
|
Quyết định
|
40/2012/QĐ-UBND
ngày 02/11/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động
và cung cấp thông tin của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Thái Nguyên
|
16/11/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
03.
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND
ngày 30/5/2014
|
Ban hành Quy định
quy trình thực hiện, quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
09/6/2014
|
|
04.
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 20/5/2016
|
Quy định mức trần thù lao công chứng
và mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/5/2016
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021
|
05.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 01/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn
bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
|
15/8/2016
|
|
06.
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Ban hành Quy định về xây dựng và ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp tỉnh Thái Nguyên
|
15/01/2017
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021
|
07.
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức
danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức thuộc sở tư pháp; trưởng phòng, phó trưởng
phòng tư pháp cấp huyện thuộc tỉnh thái nguyên
|
01/01/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
08.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 21/8/2018
|
Ban hành Quy định
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các đơn vị thuộc, trực thuộc Văn phòng
UBND tỉnh Thái Nguyên; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các
huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
09.
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày
15/10/2010 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử
dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/01/2019
|
|
10.
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019
|
Về việc bãi bỏ Văn bản quy phạm pháp luật
|
10/3/2019
|
|
11.
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
Bãi bỏ Văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Thái
Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực Tư pháp
|
01/11/2019
|
|
12.
|
Quyết định
|
52/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019
|
Bãi bỏ Văn bản quy phạm pháp luật (Quy chế hoạt động
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Thái Nguyên)
|
15/01/2020
|
|
13.
|
Quyết định
|
53/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước
về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/01/2020
|
|
14.
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND
ngày 29/4/2020
|
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ
mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/5/2020
|
|
15.
|
Quyết định
|
34/2020/ QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản
lý cấp phòng thuộc Thanh tra tỉnh và Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra cấp
huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
15/01/2021
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
16.
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND
ngày 09/4/2021
|
Bãi bỏ Quyết định
số 35/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành
Quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên
|
20/4/2021
|
|
17.
|
Quyết định
|
27/2021/QĐ-UBND
ngày 03/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND
tỉnh ban hành Quy định về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của
HĐND, UBND các cấp tỉnh Thái Nguyên
|
15/6/2021
|
|
18.
|
Quyết
định
|
20/2022/QĐ-UBND
ngày 13/10/2022
|
Ban hành Quy chế
phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
13/10/2022
|
|
19.
|
Quyết
định
|
14/2023/QĐ-UBND
ngày 27/6/2023
|
Ban hành Quy chế
phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác theo dõi thi hành pháp luật về
xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/7/2023
|
|
20.
|
Quyết
định
|
18/2023/QĐ-UBND
ngày 17/8/2023
|
Bãi bỏ các quyết
định của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành trong lĩnh vực văn bản quy phạm pháp
luật
|
01/9/2023
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015
|
Về việc ban hành Quy định nội dung
và mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí
dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020
|
25/10/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
2.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND
ngày 14/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động Khí
tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
25/12/2018
|
|
3.
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND
ngày 20/8/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản
lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc
UBND huyện; Lãnh đạo theo dõi, phụ trách lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn của Phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
01/9/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
4.
|
Quyết định
|
44/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo đối
với cấp trưởng, cấp phó các phòng thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
5.
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND
ngày 20/01/2020
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
01/02/2020
|
|
6.
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND
ngày 28/9/2020
|
Ban hành Quy định về nội dung và mức hỗ trợ phát
triển ngành nghề nông thôn, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
01/10/2020
|
|
7.
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND
ngày 22/01/2021
|
Bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/01/2021
|
|
8.
|
Quyết định
|
46/2021/QĐ-UBND
ngày 12/11/2021
|
Ban hành quy định bồi
thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
22/11/2021
|
|
9.
|
Quyết
định
|
28/2022/QĐ-UBND
ngày 16/12/2022
|
Quy định mật độ
chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2030
|
30/12/2022
|
|
10.
|
Quyết
định
|
29/2022/QĐ-UBND
ngày 16/12/2022
|
Ban hành khung giá rừng áp dụng
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/12/2022
|
|
11.
|
Quyết
định
|
30/2022/QĐ-UBND
ngày 16/12/2022
|
Ban hành Định mức kinh
tế, kỹ thuật lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
30/12/2022
|
|
12.
|
Quyết
định
|
08/2023/QĐ-UBND
ngày 24/4/2023
|
Ban hành Quy định
bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý, vận hành, sử dụng các khu
khai thác khoáng sản, khai thác tài nguyên thiên nhiên khác, đô thị, du lịch,
công nghiệp, di tích lịch sử; điểm du lịch; điểm dân cư nông thôn; công trình
phòng, chống thiên tai, giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật
khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/5/2023
|
|
13.
|
Quyết
định
|
09/2023/QĐ-UBND
ngày 24/4/2023
|
Bãi bỏ Quyết định
số 62/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy chế
phối hợp trong công tác quản lý, phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/5/2023
|
|
14.
|
Quyết
định
|
11/2023/QĐ-UBND
ngày 30/5/2023
|
Ban hành Quy định
nội dung chi và mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Thái Nguyên
|
10/6/2023
|
|
15.
|
Quyết
định
|
24/2023/QĐ-UBND
ngày 20/9/2023
|
Phân cấp quản lý
công trình thủy lợi và quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
05/10/2023
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1.
|
Quyết định
|
34/2009/QĐ-UBND
ngày 27/11/2009
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 2041/2005/QĐ-UBND
ngày 30/9/2005 của UBND tỉnh
|
07/12/2009
|
|
2.
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 06/05/2011
|
Về việc Bãi bỏ Quyết định số
196/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007 về việc Ban hành “Quy chế quản lý và sử dụng
kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên”
|
16/5/2011
|
|
3.
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND
ngày 20/6/2014
|
Về việc ban hành quy định về Quy
trình chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/6/2014
|
|
4.
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
ngày 05/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý, thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/9/2014
|
|
5.
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
ngày 01/6/2015
|
Về việc ban hành Quy chế xây dựng,
quản lý và tổ chức thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Thái
Nguyên
|
11/6/2015
|
|
6.
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND
ngày 02/12/2015
|
Ban hành Quy định thời gian bán hàng,
tạm dừng bán hàng tại cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
12/12/2015
|
|
7.
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 01/6/2015
|
Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ và khuyến
khích đầu tư kết cấu hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai
đoạn 2015-2020
|
11/6/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
8.
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 17/11/2016
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan
hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu
tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
01/12/2016
|
|
9.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng Kinh tế cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
15/12/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
10.
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/12/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 13/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022
|
11.
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND
ngày 09/12/2020
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực
nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, thợ giỏi, nghệ nhân do
UBND tỉnh ban hành
|
05/01/2021
|
|
12.
|
Quyết định
|
31/2020/ QĐ-UBND
ngày 30/12/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và
mức chi cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
15/01/2021
|
|
13.
|
Quyết định
|
33/2020/ QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/01/2021
|
|
14.
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND
ngày 05/3/2021
|
Ban hành Quy chế
phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/3/2021
|
|
15.
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND
ngày 03/6/2022
|
Bãi bỏ Quyết định
số 18/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự,
thủ tục, thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
15/6/2022
|
|
16.
|
Quyết định
|
56/2021/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021
|
Bãi bỏ Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về quy chế tổ
chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
10/01/2022
|
|
17.
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND
ngày 03/6/2022
|
Ban hành Quy định
về quản lý, đảm bảo an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/6/2022
|
|
18.
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND
ngày 04/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của
UBND tỉnh
|
15/7/2022
|
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
1.
|
Quyết định
|
43/2008/QĐ-UBND
ngày 31/7/2008
|
Bãi bỏ phí dự thi, dự tuyển vào các trường thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý
|
10/8/2008
|
|
2.
|
Quyết định
|
47/2008/QĐ-UBND
ngày 28/8/2008
|
Bãi bỏ Quyết định về quy định các khoản thu đóng
góp xây dựng trường và khoản thu không còn phù hợp trong các trường thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý
|
01/9/2008
|
|
3.
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND
ngày8/10/2012
|
Về việc Ban hành Quy định về dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
18/10/2012
|
|
4.
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 22/8/2016
|
Quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí,
hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo
dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học
2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/09/2016
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
5.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 17/8/2018
|
Về việc quy định thực hiện thu học phí
đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân năm học 2018 – 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
6.
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 17/8/2018
|
Quy định về việc thực hiện hỗ trợ
tiền ăn cho học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Thái
Nguyên quản lý
|
01/9/2018
|
|
7.
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 21/8/2018
|
Quy định thực hiện một số nội dung chi,
mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh
Thái Nguyên
|
01/9/2018
|
|
8.
|
Quyết định*
|
15/2019/QĐ-UBND
ngày 25/7/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND cấp huyện; tiêu chuẩn chức danh
lãnh đạo, quản lý các đơn vị, tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
05/8/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
9.
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND
ngày 27/02/2020
|
Bãi bỏ một số điều của quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số
33/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh
|
15/3/2020
|
|
10.
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND
ngày 28/02/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý học sinh, sinh
viên ngoại trú và quản lý nhà trọ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/3/2020
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND
ngày 09/03/2021
|
11.
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND
ngày 29/9/2020
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của
các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên
|
10/10/2020
|
|
12.
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND
ngày 20/11/2020
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày
12/3/2008 của UBND tỉnh
|
15/12/2020
|
|
X
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1.
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 19/8/2014
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý
và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
29/8/2014
|
|
2.
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 10/7/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung về chúc thọ, mừng
thọ và trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
20/7/2016
|
|
3.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 19/04/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số
29/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định cơ chế hỗ trợ
đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
01/6/2018
|
|
4.
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND
ngày 22/8/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản
lý các cơ quan, đơn vị, phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên.
|
01/9/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
5.
|
Quyết định
|
41/2019/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
21/2016/QĐ-UBND ngày 10/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội
dung về chúc thọ, mừng thọ và trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
|
6.
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND
ngày 18/8/2023
|
Ban hành Quy chế quản lý công trình ghi công liệt
sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2023
|
|
7.
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND
ngày 11/9/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày
27/8/2021của UBND tỉnh về việc hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng
lao động (lao động tự do) gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/10/2023
|
|
8.
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND
ngày 13/12/2023
|
Quy định về phương thức chi trả, mức chi phí chi
trả chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2024
|
|
XI
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN
TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO
|
1.
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-UBND
ngày 27/3/2008
|
Quy định thực hiện chế độ nhuận bút trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
11/4/2008
|
|
2.
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động
thông tin đối ngoại tỉnh Thái Nguyên
|
05/01/2016
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
3.
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND
ngày 30/12/2015
|
Ban hành quy định về chế độ nhuận
bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
09/01/2016
|
Được sửa đổi, bố sung
bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày
18/9/2018
|
4.
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định quản lý điểm truy
nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
Được sửa đổi, bố
sung bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019
|
5.
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017
|
Ban hành giá cước dịch vụ công ích
trong hoạt động phát hành báo của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2018 -
2019
|
01/01/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
6.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 19/10/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức
danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
7.
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 18/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 ban hành quy định về chế độ
nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/10/2018
|
|
8.
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND
ngày 19/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
28/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phát
ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
9.
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận
hành và sử dụng hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành liên thông
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/12/2018
|
|
10.
|
Quyết định*
|
43/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản
lý các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
|
11.
|
Quyết định
|
39/2019/QĐ-UBND
ngày 16/12/2019
|
Ban hành giá cước dịch vụ công ích trong hoạt động
phát hành báo chí của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2020 - 2021
|
01/01/2020
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
12.
|
Quyết
định
|
49/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh về
việc quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
|
13.
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND
ngày 07/02/2020
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng
thư số chuyên dùng của Chính phủ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Thái Nguyên
|
20/02/2020
|
|
14.
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND
ngày 08/5/2020
|
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng
trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
24/5/2020
|
|
15.
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND
ngày 1/5/2020
|
Ban hành quy chế quản lý, khai thác, vận hành và sử
dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Thái Nguyên
|
28/5/2020
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
16.
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND
ngày 01/12/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và khai thác
Trung tâm Dữ liệu tỉnh Thái Nguyên
|
10/12/2020
|
|
17.
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND ngày 12/03/2021
|
Quy định về quản
lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
25/3/2021
|
|
18.
|
Quyết định
|
49/2021/QĐ-UBND
ngày 20/12/2021
|
Ban hành quy chế quản
lý, tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
31/12/2021
|
|
19.
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND
ngày 27/01/2022
|
Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các
chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
10/02/2022
|
|
20.
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND
ngày 18/02/2022
|
Ban hành Quy chế
quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/3/2022
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
21.
|
Quyết
định
|
27/2022/QĐ-UBND
ngày 15/12/2022
|
Ban hành giá cước dịch
vụ công ích trong hoạt động phát hành báo của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2023
|
|
XII
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO, DU LỊCH
|
1.
|
Quyết định
|
2375/2002/QĐ-UB
ngày 08/8/2002
|
Về việc Quy định tên đường, tên phố, quảng trường,
vườn hoa thuộc thành phố Thái Nguyên.
|
08/8/2002
|
|
2.
|
Quyết định
|
850/2004/QĐ-UBND
ngày 20/4/2004
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý khu du lịch Hồ
Núi Cốc
|
30/4/2004
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
3.
|
Quyết định
|
61/2008/QĐ-UBND
ngày 03/12/2008
|
Quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công
trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2009
|
|
4.
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 16/6/2015
|
Về việc đặt tên một số tuyến đường,
phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Sông Công, tỉnh Thái
Nguyên
|
26/6/2015
|
|
5.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 21/8/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức
danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
05/9/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
6.
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 18/6/2015
|
Về việc đặt tên 19 tuyến đường trên
địa bàn phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
28/6/2015
|
|
7.
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND
ngày 01/11/2019
|
Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh
trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/12/2019
|
Được sửa đổi, bố
sung bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021
|
8.
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND
ngày 29/6/2020
|
Ban hành Quy định quản lý các khu du lịch, điểm
du lịch trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/7/2020
|
|
9.
|
Quyết
định
|
26/2021/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc
tang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày
01/11/2019 của UBND tỉnh
|
10/6/2021
|
|
10.
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND
ngày 15/03/2021
|
Quy định về phân cấp quản lý, bảo vệ và phát huy
giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
01/01/2021
|
|
11.
|
Quyết
định
|
48/2021/QĐ-UBND
ngày 10/12/2021
|
Ban hành quy định
chi tiết định mức hoạt động và mức chi đặc thù cho Đội tuyên truyền lưu động
cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2022
|
|
12.
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022
|
Quyết định ban
hành Quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022 – 2025
|
15/4/2022
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
1.
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND
ngày 18/02/2013
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1028/1998/QĐ-UB ngày
13/5/1998 của UBND tỉnh về phụ cấp cho cán bộ thuộc diện Bảo vệ sức khoẻ khi
vào bệnh viện
|
28/02/2013
|
|
2.
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
ngày 04/8/2017
|
Quy định việc tổ chức thực hiện giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
15/8/2017
|
Được sửa đổi, bố
sung bởi Quyết định 26/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
3.
|
Quyết định*
|
23/2019/QĐ-UBND
ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý các tổ chức, cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Y tế huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên.
|
01/9/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
4.
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND
ngày 11/5/2020
|
Ban hành quy chế quản lý, khai thác, vận hành và
sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Thái Nguyên
|
28/5/2020
|
|
5.
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND
ngày 26/5/2020
|
Ban hành quy định quản lý an toàn thực phẩm trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/6/2020
|
Được sửa đổi, bố
sung bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND
ngày 06/10/20
|
6.
|
Quyết định
|
45/2021/QĐ-UBND
ngày 06/10/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày
26/5/2020 quy định về quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/10/2021
|
|
7.
|
Quyết
định
|
24/2022/QĐ-UBND
ngày 24/11/2022
|
Ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2023
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC
PHÒNG
|
1.
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND
ngày 25/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động
hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
04/01/2014
|
Được sửa đổi, bố
sung bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND
ngày 06/10/20
|
2.
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 997/2006/QĐ-UBND ngày
22/5/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh
Thái Nguyên
|
15/01/2019
|
|
3.
|
Quyết định*
|
13/2019/QĐ-UBND
ngày 25/7/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý
cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/8/2019
|
Được sửa đổi, bố
sung bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND
ngày 06/10/20
|
4.
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND
ngày 04/04/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND của UBND ban
hành Quy định quản lý, điều hành và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh
Thái Nguyên
|
15/4/2020
|
|
5.
|
Quyết định
|
47/2021/QĐ-UBND
ngày 04/12/2021
|
Ban hành quy định
về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản
xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/12/2021
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ -
KHOA HỌC
|
1.
|
Quyết định
|
41/2010/QĐ-UBND
ngày 06/12/2010
|
Về việc ban hành Quy chế cấp quyền sử dụng nhãn
hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên”
|
06/12/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
2.
|
Quyết định
|
42/2010/QĐ-UBND
ngày 06/12/2010
|
Về việc ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng
nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên”
|
06/12/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
3.
|
Quyết định
|
43/2010/QĐ-UBND
ngày 06/12/2010
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý chất lượng sản
phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên”
|
06/12/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
4.
|
Quyết định
|
44/2010/QĐ-UBND
ngày 06/12/2010
|
Về việc ban hành Quy chế cấp, sử dụng, quản lý
tem, nhãn sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên”
|
06/12/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
5.
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND
ngày 28/02/2011
|
Về việc Ban hành Quy chế về xét cho
phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
10/03/2011
|
1. Bãi bỏ một số
điều bởi:
Quyết định
số 48/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019;
Quyết định
số 09/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020;
2. Sửa đổi bởi
Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021
|
6.
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 25/02/2016
|
Quy định thi đua, khen
thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
10/3/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 37/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021
|
7.
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
ngày 11/3/2016
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước
về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
21/3/2016
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
8.
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 11/3/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành
trong hoạt động thực thi quyền sở hữu trí tuệ bằng biện pháp hành chính trên
địa bàn tỉnh
|
21/3/2016
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
9.
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 11/5/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra
đo lường chất lượng trong kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
21/5/2016
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
10.
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý tài chính
Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
|
15/11/2016
|
|
11.
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 18/7/2017
|
Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2017
|
|
12.
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
ngày 18/10/2017
|
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn,
phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
Thái Nguyên
|
01/11/2017
|
|
13.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 21/8/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức
danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và
Công nghệ; lãnh đạo Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện phụ
trách lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
01/9/2018
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
14.
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND
ngày 16/5/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày
19/5/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái
Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên; Quyết định số
36/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản
lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2019
|
|
15.
|
Quyết định*
|
10/2019/QĐ-UBND
ngày 16/5/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý các phòng, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2019
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn
bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
16.
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày
18/9/2015 của UBND tỉnh quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2020
|
|
17.
|
Quyết định
|
48/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019
|
Bãi bỏ khoản 1 Điều 4 Quy chế về xét, cho phép sử
dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 của UBND tỉnh
|
15/01/2020
|
|
18.
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND
ngày 15/01/2021
|
Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên
|
15/01/2021
|
|
19.
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND
ngày 22/01/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế về xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của
doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày
28/02/2011 của UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
|
20.
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UBND
ngày 15/3/2021
|
Bãi bỏ Quyết định 24/2017/QĐ-UBND Quy định về hoạt
động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định 03/2018/QĐ-UBND sửa
đổi Quyết định 24/2017/QĐ-UBND
|
25/8/2017
|
|
21.
|
Quyết định
|
37/2021/QĐ-UBND
ngày 19/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định thi đua, khen thưởng trong hoạt động khoa học và công
nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày
25/02/2016 của UBND tỉnh
|
01/9/2021
|
|
22.
|
Quyết
định
|
12/2023/QĐ-UBND
ngày 05/6/2023
|
Ban hành quy định
lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/6/2023
|
|
PHẦN III:
CHỈ THỊ
|
1.
|
Chỉ thị
|
18/2008/CT-UBND
ngày 23/6/2008
|
Về tiếp tục thực hiện nghiêm túc
Nghị quyết 32/2007/NQ-CP của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm
chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông
|
03/7/2008
|
|
2.
|
Chỉ thị
|
14/2009/CT-UBND
ngày 09/7/2009
|
Về tăng cường công tác quản lý
nhà nước về địa giới hành chính các cấp của tỉnh Thái Nguyên
|
19/7/2009
|
|
3.
|
Chỉ thị
|
25/2011/CT-UBND
ngày 08/11/2011
|
Về triển khai thực hiện Nghị định
số 55/2011/NĐ-CP quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
của tổ chức pháp chế
|
18/11/2011
|
|
4.
|
Chỉ thị
|
09/2013/CT-UBND
ngày 11/4/2013
|
Về triển khai thực hiện Nghị định
số 59/2012/NĐ-CP về theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
21/4/2013
|
|
5.
|
Chỉ thị
|
19/2013/CT-UBND
ngày 04/9/2013
|
Về thực hiện Luật Xử lý vi phạm
hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
14/9/2013
|
|
6.
|
Chỉ thị
|
22/2013/CT-UBND
ngày 22/10/2013
|
Về chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương
hành chính, góp phần nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công phục vụ tổ chức và công dân tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2013
|
|
7.
|
Chỉ thị
|
15/2014/CT-UBND
ngày 29/7/2014
|
Về tăng cường quản lý cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn của tỉnh Thái Nguyên
|
08/8/2014
|
|
Tổng
cộng: 565 văn bản (Nghị quyết: 191 văn bản; Quyết định: 367 văn bản; Chỉ thị:
07 văn bản)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI
NGUYÊN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Kiến nghị (sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ)
|
Nội dung kiến
nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị
chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử
lý/tình hình xây dựng
|
PHẦN I:
NGHỊ QUYẾT
|
I
|
LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, THUẾ
|
1.
|
Nghị quyết
|
21/2009/NQ-HĐND
ngày 12/12/2009
|
Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2009 và
dự toán ngân sách năm 2010 tỉnh Thái Nguyên; điều chỉnh tỷ lệ điều tiết thu phí
môi trường đối với khai thác tài nguyên khoáng sản
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản hết hiệu lực 1 phần tại Nghị quyết số
10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần
một số nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên; các nội dung quy định tại Điều
1, Điều 2 và Điều 3 (Điều chỉnh dự toán ngân
sách năm 2009 tỉnh Thái Nguyên; Dự toán ngân sách năm 2010 tỉnh Thái Nguyên;
Quyết định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2010) hiện đã không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
52/2014/NQ-HĐND
ngày 25/07/2014
|
Quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản mới thay thế
|
Hiện nay Thông tư
liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính
và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh
phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và
chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở (cơ sở pháp lý chính ban
hành nghị quyết) đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bằng Thông
tư 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn
tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở nên cần phải tham mưu ban hành văn bản
mới thay thế
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
II
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua Đề án nâng cao năng lực quản lý
nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012-2016 định hướng
đến năm 2019
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp, do đã hết thời gian thực
hiện
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Năm 2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp, do đã hết thời gian thực
hiện
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Năm 2024
|
3.
|
Nghị quyết
|
41/2014/NQ-HĐND
ngày 18/05/2014
|
Về việc thông qua quy hoạch phân bổ, quản lý và bảo
vệ tài nguyên nước mặt tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Đề nghị bãi bỏ do không còn phù hợp với Luật Quy
hoạch 2017
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Năm 2024
|
III
|
LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1.
|
Nghị quyết
|
01/2013/NQ-HĐND
ngày 26/4/2013
|
Thông qua Đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”
|
Đề nghị bãi bỏ
|
- Các căn cứ pháp lý là cơ sở ban hành văn bản đã
hết hiệu lực thi hành.
- Văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật
Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số
61/2022/QH151 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp
luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh
tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030. Đồng thời
theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định
34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản
QPPL, Nghị quyết do HĐND ban hành trong trường hợp: “g1) Nghị quyết về chương
trình, đề án, dự án, kế hoạch” không phải là văn bản QPPL
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Năm 2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND
ngày 26/4/2013
|
Thông qua chương trình hành động “Xây dựng kết cấu
hạ tầng đồng bộ phục vụ mục tiêu xây dựng tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh công
nghiệp theo hướng hiện đại trước năm 2020”
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời
gian thực hiện (trước năm 2020), đồng thời theo quy định tại khoản 1
Điều 1 Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 34/2016/NĐ-CP quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL, Nghị quyết do HĐND
ban hành trong trường hợp: “g1) Nghị quyết về chương trình, đề án, dự án, kế
hoạch” không phải là văn bản QPPL
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Năm 2024
|
3.
|
Nghị quyết
|
71/2015/NQ-HĐND
ngày 12/5/2015
|
Thông qua quy hoạch tổng thể phát triển kết cấu hạ
tầng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật
Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số
61/2022/QH151 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch
thời kỳ 2021-2030
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Năm 2024
|
4.
|
Nghị quyết
|
83/2015/NQ-HĐND
ngày 26/8/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2016-2020
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời
gian thực hiện (trước năm 2020), đồng thời theo quy định tại khoản 1
Điều 1 Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL, Nghị quyết do HĐND
ban hành trong trường hợp: “g1) Nghị quyết về chương trình, đề án, dự án, kế
hoạch” không phải là văn bản QPPL
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Năm 2024
|
5.
|
Nghị quyết
|
84/2015/NQ-HĐND
ngày 26/08/2015
|
Về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ
và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời
gian thực hiện (giai đoạn 2016 – 2020)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Năm 2024
|
6.
|
Nghị quyết
|
47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định
cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời
gian thực hiện (giai đoạn 2016 – 2020)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Năm 2024
|
7.
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Thông
qua Đề án phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017 - 2020
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời
gian thực hiện (giai đoạn 2016 – 2020)
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
Năm 2024
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1.
|
Nghị quyết
|
01/2011/NQ-HĐND
ngày 03/4/2011
|
Thông qua đồ án quy hoạch xây dựng vùng du lịch
quốc gia Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật
Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số
61/2022/QH151 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp
luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh
tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
49/2014/NQ-HĐND
ngày 25/7/2014
|
Thông qua nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh
Thái Nguyên đến năm 2035
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật
Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151
ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục
tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và
một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng
cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
3.
|
Nghị quyết
|
67/2015/NQ-HĐND
ngày 12/5/2015
|
Thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2035
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật
Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số
61/2022/QH151 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp
luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh
tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
4.
|
Nghị quyết
|
69/2015/NQ-HĐND
ngày 12/05/2015[54]
|
Thông qua quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến
năm 2020, tầm nhìn 2025
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Đề nghị bãi bỏ do
không còn phù hợp với Luật Quy hoạch 2017
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
V
|
LĨNH VỰC
AN NINH – QUỐC PHÒNG
|
1.
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
ngày 27/10/2017
|
Thông qua Đề án Xây dựng lực lượng dân phòng thực
hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tại xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2022
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời gian thực hiện
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
VI
|
LĨNH VỰC
NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO
|
1.
|
Nghị quyết
|
30/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013
|
Về chính sách thu hút nguồn nhân lực và chính
sách luân chuyển cán bộ, công chức của tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mới
thay thế
|
Khoản 3 Điều 7 văn bản quy định:
“Cán bộ, công chức luân chuyển đến công tác ở vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định
số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ”
Nghị định này đã hết hiệu lực thi hành ngày 01/12/2019
nên nội dung này đã không còn phù hợp
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Chính phủ
quy định khung chính sách trọng dụng và đãi ngộ đối với người có tài năng
trong hoạt động công vụ
|
2.
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về hỗ trợ kinh phí đối với trường mầm non, phổ
thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2018
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời
gian thực hiện (năm 2018)
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
3.
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
ngày 8/12/2018
|
Về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm
non, phổ thông công lập, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2019
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời
gian thực hiện (năm 2018)
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
4.
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ-HĐND
ngày 09/7/2020
|
Quy định về chính sách hỗ trợ đối với người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã, ở xóm, tổ dân phố dôi dư trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Đề nghị ban hành
văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Phần căn cứ của Nghị quyết là Nghị định số
92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế
độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày
24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức
cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân
phố đã được bãi bỏ bởi Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ
quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
Sở Nội vụ
|
Quý 4/2024
|
5.
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND
ngày 23/3/2021
|
Quy định chính
sách hỗ trợ do điều chỉnh tuổi nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động đã nghỉ công tác từ ngày 01/01/2021 trở về trước
theo quy định của tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản xác định phạm vi điều chỉnh,
đối tượng áp dụng là cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động đã nghỉ công tác từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trở về
trước theo quy định tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của HĐND tỉnh quy định về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy,
tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên và
Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND. Tuy nhiên, Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND , Nghị quyết số
01//2020/NQ-HĐND đã hết hiệu lực thi hành (do hết thời gian có hiệu lực
quy định tại văn bản), do đó các quy định của văn bản không còn phù hợp
|
Sở Nội vụ
|
|
VII
|
LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
ngày 06/08/2013
|
Quy định mức hỗ trợ cho Ban lâm nghiệp xã, thị trấn;
Phó Ban lâm nghiệp xã, thị trấn và tổ trưởng tổ bảo vệ rừng – phòng cháy chữa
cháy rừng thôn, bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Một số văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành
đã hết hiệu lực làm nội dung của văn bản không còn phù hợp
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
Năm
2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
ngày 18/5/2017
|
Thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời
gian thực hiện (giai đoạn 2016 – 2020)
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
Năm
2024
|
3.
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Ban hành quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng từ
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời
gian thực hiện (giai đoạn 2016 – 2020)
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
4.
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
Quy định về mức
giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn
phù hợp (mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên hiện đang được thực hiện theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày
11/12/2020)
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Năm
2024
|
VIII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1.
|
Nghị quyết
|
34/2011/NQ-HĐND
ngày 12/12/2011
|
Về việc thông qua Đề án đào tạo nghề cho lao động
nông thôn đến năm 2020 tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
- Một số văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành
đã hết hiệu lực làm nội dung của văn bản không còn phù hợp
- Đến thời điểm rà soát văn bản đã hết giai đoạn
thực hiện
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
Năm 2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua Đề án quy hoạch mạng lưới cơ sở
dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
Bãi bỏ văn bản
|
- Một số văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành
đã hết hiệu lực làm nội dung của văn bản không còn phù hợp (Luật Giáo dục nghề
nghiệp 2014)
- Đến thời điểm rà soát văn bản đã hết giai đoạn
thực hiện
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
Năm 2024
|
IX
|
LĨNH VỰC
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO
|
1.
|
Nghị quyết
|
40/2014/NQ-HĐND
ngày 18/5/2014
|
Thông qua đề án phát triển công nghiệp công nghệ
thông tin và điện tử phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2020
|
Bãi bỏ văn bản
|
Đến thời điểm rà soát văn bản đã hết giai đoạn thực
hiện
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Năm 2024
|
X
|
LĨNH VỰC
Y TẾ
|
1.
|
Nghị quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua đề án củng cố và hoàn thiện mạng
lưới y tế cơ sở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung của văn bản
không còn phù hợp
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
ngày 26/04/2013
|
Thông qua đề án phát triển y tế chuyên sâu tỉnh
Thái Nguyên đến năm 2020
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung của văn bản
không còn phù hợp
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
3.
|
Nghị quyết
|
65/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Về việc thông qua Đề án duy trì và mở rộng chương
trình điều trị nghiện các chất các dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015 -2020
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung của văn bản
không còn phù hợp
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
4.
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay
thế hoặc bãi bỏ văn bản
|
Một số văn bản được
sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực; mặt khác tính phù hợp của giá dịch
vụ cần được đánh giá lại
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
XI
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
1.
|
Nghị quyết
|
39/2014/NQ-HĐND
ngày 18/05/2014
|
Thông qua đề án bảo tồn phát triển văn hóa các
dân tộc thiểu số tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
Bãi bỏ văn bản
|
Đến thời điểm rà soát văn bản đã hết giai đoạn thực
hiện
|
Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
|
Năm 2024
|
XII
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
1.
|
Nghị quyết
|
28/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013
|
Thông qua đề án “Tiếp tục đổi mới và nâng cao
năng lực hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên”
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
Đề án “Tiếp tục đổi mới và nâng cao năng lực hiệu
quả hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên” cần có đánh giá cụ thể để có các giải
pháp thực hiện phù hợp trong giai đoạn mới.
Đồng thời, các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đều
đã hết hiệu lực thi hành và theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số
154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL, Nghị quyết do HĐND ban hành trong
trường hợp: “g1) Nghị quyết về chương trình, đề án, dự án, kế hoạch” không phải
là văn bản QPPL
|
Ban Pháp chế HĐND
|
Năm 2024
|
PHẦN II:
QUYẾT ĐỊNH
|
I
|
LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, THUẾ
|
1.
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND[55] ngày 18/02/2011
|
Về việc quy định giá dịch vụ thu
gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
Đề nghị ban hành văn bản mới thay thế
|
Tất cả các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi
hành, dẫn đến nội dung của văn bản đã không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
2.
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND[56] ngày 5/7/2013
|
Ban hành quy định mức thu thuỷ lợi
phí, tiền nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị nghiên cứu bãi bỏ hoặc ban hành văn bản mới
thay thế
|
Tất cả các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi
hành, dẫn đến nội dung của văn bản đã không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
3.
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND
ngày 21/12/2013
|
Ban hành quy
định về cơ chế quản lý nguồn vốn dự trữ lưu thông trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Đề nghị nghiên cứu bãi bỏ hoặc ban hành văn bản mới
thay thế
|
Tất cả các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi
hành, dẫn đến nội dung của văn bản đã không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
4.
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND[57] ngày 10/6/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng
và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách
nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị nghiên cứu bãi bỏ hoặc ban hành văn bản mới
thay thế
|
Tất cả các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi
hành, dẫn đến nội dung của văn bản đã không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
5.
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND[58] ngày 19/8/2014
|
Quy định về mức chi, lập dự
toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý
chính ban hành văn bản là Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày
27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư
pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp
cận pháp luật của người dân tại cơ sở đã hết hiệu lực thi hành; Hiện nay
thông tư mới quy định HĐND cấp tỉnh quy định mức chi cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
trên địa bàn tỉnh, nên đề nghị bãi bỏ văn bản
|
Sở Tài chính
|
Sau khi HĐND tỉnh
ban hành nghị quyết
|
6.
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 20/01/2015
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Người
đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn Nhà nước do UBND tỉnh Thái Nguyên là
Chủ sở hữu đầu tư vào doanh nghiệp
|
Đề nghị nghiên cứu bãi bỏ hoặc ban hành văn bản mới
thay thế
|
Tất cả các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi
hành, dẫn đến nội dung của văn bản đã không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
7.
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND[59] ngày 05/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định số
15/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy
định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn
giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị nghiên cứu bãi bỏ hoặc ban hành văn bản mới
thay thế
|
Tất cả các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi
hành, dẫn đến nội dung của văn bản đã không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
8.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND[60] ngày 21/7/2017
|
Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật của HĐND và UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Đề nghị bãi bỏ văn bản do HĐND tỉnh đã ban hành Nghị
quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 của
Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND nên nội dung của văn bản đã không còn phù
hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
9.
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết thời gian thực hiện
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
10.
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết thời gian thực hiện
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
11.
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện
một số mức chi, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hiện nay Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên được
quy định tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND nên nội dung của văn bản đã không
còn phù hợp, đề nghị bãi bỏ văn bản
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
12.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
ngày 02/08/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết thời gian thực hiện
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
13.
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND[61] ngày 18/12/2018
|
Quy định việc thực hiện một số nội
dung chi, mức chi, lập dự toán và quyết toán kinh phí phục vụ công tác bảo đảm
trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Một phần nội dung không còn phù hợp
với Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; một phần nội dung đã được
quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BTC và Thông tư số 28/2019/TT-BTC ; Nghị
quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh, đề nghị bãi bỏ
văn bản
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
14.
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND[62] ngày 20/12/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết thời hạn thực hiện văn bản
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
15.
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND[63] ngày 20/12/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết thời hạn thực hiện văn bản
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
16.
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND[64] ngày 20/11/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố,
thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Đề
nghị sửa đổi, bổ sung
|
Các quy định
về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng
đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành, đề nghị sửa đổi, bổ
sung văn bản cho phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Khi Chính phủ ban
hành khung tiêu chuẩn cụ thể
|
17.
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND[65] ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết thời hạn thực hiện văn bản
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
18.
|
Quyết định
|
47/2019/QĐ-UBND[66] ngày 20/12/2019
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết thời hạn thực hiện văn bản
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
19.
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
ngày 18/9/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết thời hạn thực hiện văn bản
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
20.
|
Quyết định
|
35/2020/ QĐ-UBND
ngày 21/12/2020
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết thời hạn thực hiện văn bản
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
21.
|
Quyết
định
|
23/2021/QĐ-UBND
ngày 28/4/2021
|
Ban hành quy định
một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản
|
Một phần nội dung chưa phù hợp theo
quy định tại Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25/5/2023 của Bộ Tài chính
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
II
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 23/5/2012
|
Về việc quy định hạn mức đất ở làm căn
cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Đề nghị bãi bỏ vì không phù hợp với Luật Đất đai
hiện hành
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Năm 2024
|
2.
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND
ngày 13/7/2012
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch phân bổ
và bảo vệ nguồn nước dưới đất khu vực Nam Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm
nhìn đến năm 2030
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Đề nghị bãi bỏ vì không phù hợp với Luật Quy hoạch
2017
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Năm 2024
|
3.
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
ngày 22/8/2014
|
Về việc ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi bổ
sung
|
Văn bản đã được sửa đổi 1 lần bởi Quyết định 20/2016/QĐ-UBND.
Đề nghị tiếp tục sửa đổi bổ sung vì có nhiều nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Năm 2024
|
4.
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014
|
Ban hành Quy định về Đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất; Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Đăng ký biến động về sử dụng
đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi bổ
sung
|
Đề nghị sửa đổi bổ sung vì có nhiều nội dung
không còn phù hợp
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Năm 2024
|
5.
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND
ngày 30/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi bổ
sung
|
Đề nghị sửa đổi bổ sung vì có nhiều nội dung
không còn phù hợp
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Năm 2024
|
6.
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 06/7/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND
ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh
|
Đề nghị sửa đổi bổ
sung
|
Đề nghị sửa đổi bổ sung vì có nhiều nội dung
không còn phù hợp
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Năm 2024
|
7.
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 20/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký
đất đai tỉnh Thái Nguyên với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai
|
Đề nghị sửa đổi bổ
sung
|
Đề nghị sửa đổi bổ sung vì có nhiều nội dung
không còn phù hợp
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Năm 2024
|
8.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 17/10/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh
lãnh đạo các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện,
thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Khi
Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
9.
|
Quyết định*
|
22/2019/QĐ-UBND[67] ngày 22/8/2019
|
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản
thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
Đề nghị bãi bỏ văn bản do không còn phù hợp với
Nghị định số 27/2023/NĐ-CP quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản. Nghị định này thay thế Nghị định số 164/NĐ-CP ngày 24/12/2016 và
không còn quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số
lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Năm 2024
|
10.
|
Quyết
định
|
35/2021/QĐ-UBND
ngày 30/7/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của
UBND tỉnh Thái Nguyên quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm
ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
Đề nghị bãi bỏ văn bản do không còn
phù hợp với Nghị định số 27/2023/NĐ-CP quy định phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản. Nghị định này thay thế Nghị định số 164/NĐ-CP ngày
24/12/2016 và không còn quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản
thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Năm 2024
|
III
|
LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1.
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-UBND
ngày 27/02/2008
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -
xã hội thành phố Thái Nguyên đến năm 2020
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm
2020). Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch
năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày
16/6/2022 của Quốc hộivề tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Năm 2024
|
2.
|
Quyết định
|
20/2010/QĐ-UBND
ngày 05/8/2010
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -
xã hội huyện Phổ Yên đến năm 2020
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm
2020). Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch
năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày
16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Năm 2024
|
3.
|
Quyết định
|
32/2010/QĐ-UBND
ngày 12/10/2010
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -
xã hội huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm
2020). Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch
năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày
16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Năm 2024
|
4.
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
ngày 21/6/2011
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội huyện Phú Lương đến năm 2020
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm
2020). Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch
năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày
16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Năm 2024
|
5.
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND
ngày 18/0/2011
|
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế xã hội huyện Đại Từ đến năm 2020
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm
2020). Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch
năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày
16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Năm 2024
|
6.
|
Quyết định
|
67/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội huyện Định Hoá đến năm 2020
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm 2020).
Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Năm 2024
|
7.
|
Quyết định
|
69/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội huyện Võ Nhai đến năm 2020
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm
2020). Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch
năm 2017
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Năm 2024
|
8.
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND
ngày 24/7/2012
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội huyện Đồng Hỷ đến năm 2020
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm
2020). Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch
năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày
16/6/2022 của Quốc hộivề tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Năm 2024
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1.
|
Quyết định
|
3030/2003/QĐ-UB
ngày 19/11/2003
|
Về việc Phê duyệt ban hành điều lệ quản lý xây dựng
đô thị theo đồ án quy hoạch chi tiết khu di tích đền Đuổm xã Động Đạt huyện
Phú Lương
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với pháp luật về quy hoạch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Năm 2024
|
2.
|
Quyết định
|
40/2010/QĐ-UBND
ngày 06/12/2010
|
Quy định về quản lý và khai thác sử
dụng lòng, lề đường, vỉa hè trong đô thị và khu dân cư tập trung trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
Đề
nghị sửa đổi, bổ sung
|
Khoản 4 Điều 9 quy định chưa phù hợp với quy định
tại Điều 8, khoản 2 Điều 35, khoản 3 Điều 36 Luật giao thông đường bộ 2008
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
3.
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND
ngày 20/4/2011
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý
công sở, trụ sở, nhà làm việc các cơ quan hành chính nhà nước; cơ quan Đảng,
đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội; các đơn vị sự nghiệp công lập trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề
nghị sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung không còn phù hợp với với Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công 2017 như: Điều 14 (quy định về điều chuyển trụ sở,
nhà làm việc), Điều 15 (quy định về thu hồi trụ sở, nhà
làm việc), Điều 18 (quy định về điều kiện để được đầu tư xây dựng mới trụ sở,
nhà làm việc)…
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
4.
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND
ngày 21/5/2012
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề
nghị sửa đổi, bổ sung
|
Các quy định tại Mục 2 Quyết định số
07/2012/QĐ-UBND được xây dựng trên cơ sở các quy định tại Luật Xây dựng năm
2003 và các quy định tại Mục 1 Chương 3 Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng
ngầm đô thị. Tuy nhiên, Luật Xây dựng 2003 và Mục 1 Chương 3 Nghị định
số 39/2010/NĐ-CP (quy định về giấy phép xây dựng
công trình ngầm đô thị) đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay các nội
dung về: công trình được miễn giấy phép xây dựng;
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng; quy trình cấp giấy phép xây dựng; thẩm
quyền cấp giấy phép xây dựng được thực hiện theo quy định tại Luật Xây
dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020; Nghị định số 15/2021/NĐ-CP. Đối chiếu với các quy
định hiện hành, nội dung quy định tại các Điều 16, 17, 18, 19 Quyết định số
07/2012/QĐ-UBND không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
5.
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 24/6/2015
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng
vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với pháp luật về quy hoạch
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
6.
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 20/6/2016
|
Về việc Ban hành quy chế phối hợp
quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị ban hành
văn bản thay thế
|
Không còn phù hợp với pháp luật về quản
lý trật tự xây dựng quy định tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xây dựng 2020, Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
7.
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Quản lý đô
thị thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Sở Xây dựng
|
Khi
Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
8.
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021
|
Về Quy chế phối hợp, quản lý, khai
thác, sử dụng, duy trì hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
của tỉnh Thái Nguyên
|
Đề
nghị ban hành văn bản thay thế
|
Căn cứ pháp lý là cơ sở xây dựng nội
dung của văn bản đã hết hiệu lực thi hành (Nghị định số Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về
nhà ở và thị trường bất động sản được thay thế bởi Nghị
định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của
Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị
trường bất động sản), do đó các quy định của văn bản không còn phù hợp.
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
V
|
LĨNH VỰC
NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO
|
1.
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND
ngày 02/10/2012
|
Về việc phê duyệt Chương trình phát
triển thanh niên tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012 – 2015 và định hướng đến năm
2020
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết thời gian thực hiện văn bản (giai
đoạn 2012 – 2015 và định hướng đến năm 2020)
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
2.
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND
ngày 02/11/2012
|
Ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động
và quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Quy định tại khoản 1 Điều 6, khoản 2 Điều 30 viện
dẫn các văn bản đã hết hiệu lực thi hành nên
các nội dung này đã không còn phù hợp
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
3.
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013
|
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong
phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế
|
Các căn cứ pháp lý là cơ sở xây dựng
nội dung của văn bản đã hết hiệu lực thi hành
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
4.
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 3/01/2014
|
Ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng trong hoạt
động “Thu, nộp và quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
Đề nghị ban hành
văn bản thay thế
|
Các căn cứ pháp lý là cơ sở xây dựng
nội dung của văn bản đã hết hiệu lực thi hành
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
5.
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND
ngày 25/01/2014
|
Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực và
chính sách luân chuyển cán bộ, công chức của tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Khoản 3 Điều 8 viện dẫn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. Tuy nhiên,
Nghị định này đã hết hiệu lực thi hành ngày 01/12/2019 nên nội dung
này không còn phù hợp
|
Sở Nội vụ
|
|
6.
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 25/01/2014
|
Số lượng, chức danh, mức phụ cấp
đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Quy định về số lượng,
chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
và ở xóm, tổ dân phố được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối
với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
7.
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
ngày 8/7/2014
|
Ban hành Quy định về Khen thưởng
đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi Quốc tế,
khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục
- Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Quy định về khen thưởng đối với
các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực
Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể
thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông được thực hiện theo quy
định tại Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định
nội dung, mức chi đối với tập thể, cá nhân đoạt giải trong kỳ thi, cuộc thi
Quốc tế, Quốc gia thuộc lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn
học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
8.
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 07/1/2015
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp
quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, cán bộ, công chức,viên chức và
lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị ban hành
văn bản thay thế
|
Do hầu hết các căn
cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành nên nhiều nội dung của
văn bản đã không còn phù hợp, cụ thể:
Các quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ
máy; thẩm quyền quản lý biên chế; nhiệm vụ, quyền hạn của các cá nhân có thẩm
quyền trong việc quản lý công chức, viên chức… đã không còn phù hợp với pháp
luật hiện hành
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
9.
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
Về hỗ trợ
kinh phí đối với chức danh ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Quy định về kinh phí phụ cấp đối với người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố được thực hiện theo quy định
tại Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
10.
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND
ngày 25/12/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh
lãnh đạo, quản lý các đơn vị thuộc và cơ quan trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Sở Nội vụ
|
Khi
Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
11.
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn
chức danh lãnh đạo đối với cấp trưởng, cấp phó các phòng thuộc Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
Khi
Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
12.
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
ngày 11/6/2018
|
Ban hành Quy định về thi đua, khen thưởng
của tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
Các nội dung của
văn bản không còn phù hợp
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
13.
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng
phong trào “Thực hiện cải cách hành chính” tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 -
2025
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Một số nội dung về
thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
14.
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND
ngày 25/7/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý các phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc; Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng Dân tộc thuộc UBND các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Ban Dân tộc
|
Khi
Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
15.
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh
đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Ban Quản lý các Khu công
nghiệp Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Ban Quản lý các
KCN
|
Khi
Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
16.
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo đối
với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên
|
Đề
nghị sửa đổi, bổ sung
|
Các quy định
về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng
đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành, đề nghị sửa đổi, bổ
sung văn bản cho phù hợp
|
Quỹ Phát triển đất
|
Khi Chính phủ ban
hành khung tiêu chuẩn cụ thể
|
17.
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý đối với cấp trưởng, cấp phó các phòng thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên
|
Khi
Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
18.
|
Quyết định
|
33/2019/QĐ-UBND
ngày 18/11/2019
|
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong
phong trào “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn
2019 - 2025
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Một số nội dung về
thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
19.
|
Quyết định
|
34/2019/QĐ-UBND
ngày 18/11/2019
|
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong
phong trào “Toàn dân phòng cháy, chữa cháy” tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2019 -
2025
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Một số nội dung về
thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
20.
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ-UBND
ngày 18/11/2019
|
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong
phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai
đoạn 2019 - 2025
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Một số nội dung về
thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
21.
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND
ngày 28/5/2020
|
Quy định tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn nghiệp
vụ, ngành đào tạo, việc bố trí tăng thêm đối với chức danh công chức cấp xã
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
Nội dung văn bản hiện không còn phù hợp với Nghị
định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công
chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
22.
|
Quyết
định
|
36/2021/QĐ-UBND
ngày 03/8/2021
|
Ban hành quy định
thi đua, khen thưởng trong phong trào thi đua “Nâng cao chất lượng, hiệu quả
hoạt động ngành ngân hàng tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2021 - 2025
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Một số nội dung về
thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
23.
|
Quyết
định
|
43/2021/QĐ-UBND
ngày 01/10/2021
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản
lý các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Hội Đông y tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Hội Đông y
|
Khi
Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
24.
|
Quyết định
|
44/2021/QĐ-UBND
ngày 01/10/2021
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
Nội dung văn bản hiện không còn phù hợp với Nghị
định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công
chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
25.
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND
ngày 19/4/2022
|
Ban hành Quy định
thi đua, khen thưởng trong Phong trào thi đua “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2022 - 2026
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Một số nội dung về
thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
26.
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND
ngày 19/4/2022
|
Ban hành Quy định
thi đua, khen thưởng phong trào thi đua “Dân vận khéo” trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên, giai đoạn 2022 - 2026
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Một số nội dung về
thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
27.
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND
ngày 11/7/2022
|
Ban hành Quy định
thi đua, khen thưởng trong phong trào “Xây dựng nền quốc phòng toàn dân vững
mạnh tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2022 - 2026
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Một số nội dung về
thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
VI
|
LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1.
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND
ngày 20/8/2019
|
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề
nghị ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 của Chính
phủ; Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ GTVT; Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ GTVT và Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ GTVT
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Năm 2024
|
2.
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái
Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về tiêu
chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định
của pháp luật hiện hành
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Khi
Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
VII
|
LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015
|
Về việc ban hành Quy định nội dung
và mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố
trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính
phủ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020
|
Ban
hành văn bản thay thế hoặc bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
2.
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND
ngày 20/8/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thuộc UBND huyện; Lãnh đạo theo dõi, phụ trách lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn của Phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Khi
Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
VIII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
1.
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 22/8/2016
|
Quy định mức thu, chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với
các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến
năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi
bỏ văn bản
|
Hết thời gian thực hiện
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
2.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 17/8/2018
|
Về việc quy định
thực hiện thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2018 – 2019 trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Bãi
bỏ văn bản
|
Hết thời gian thực hiện
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
3.
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND
ngày 25/7/2019
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh
lãnh đạo, quản lý phòng GDĐT thuộc UBND cấp huyện; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý các đơn vị, tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Ban
hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Khi Chính phủ ban
hành khung tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý
|
IX
|
LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1.
|
Quyết
định
|
20/2019/QĐ
-UBND ngày 22/8/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh
lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị, phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Ban
hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Một số văn bản được sử dụng làm căn
cứ ban hành đã hết hiệu lực làm nội dung của văn bản không còn phù hợp (Quyết
định số 27/2003/QĐ-CP ngày 19/02/2003 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên
tịch số 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
Khi Chính phủ ban
hành khung tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý
|
X
|
LĨNH VỰC
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO
|
1.
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động
thông tin đối ngoại tỉnh Thái Nguyên
|
Ban
hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Phần lớn nội dung
văn bản không còn phù hợp với Nghị định số 72/2015/NĐ-CP ngày 07/9/2015 của
Chính phủvà Thông tư số 22/2016/TTBTTTT ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2024
|
2.
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017
|
Ban hành giá cước dịch vụ công ích
trong hoạt động phát hành báo của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2018 -
2019
|
Bãi
bỏ văn bản
|
Đến thời điểm rà soát văn bản đã hết
giai đoạn điều chỉnh được quy định trong văn bản
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2024
|
3.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 19/10/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức
danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Khi
Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
4.
|
Quyết định
|
39/2019/QĐ-UBND
ngày 16/12/2019
|
Ban hành giá cước dịch vụ công ích trong hoạt động
phát hành báo chí của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2020 - 2021
|
Bãi
bỏ văn bản
|
Đến thời điểm rà soát văn bản đã hết
giai đoạn điều chỉnh được ghi trong văn bản
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2024
|
5.
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND
ngày 1/5/2020
|
Ban hành quy chế quản lý, khai thác, vận hành và
sử dụng Cổng Dịch vụ công tỉnh Thái Nguyên
|
Ban
hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Phần lớn nội dung văn bản không còn
phù hợp với Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 và Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2024
|
6.
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND
ngày 18/02/2022
|
Ban hành Quy chế quản
lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
Ban
hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung văn bản không còn
phù hợp với Quyết định số 08/2023/QĐ-TTg ngày 05/4/2023 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2024
|
XI
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
1.
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
ngày 04/8/2017
|
Quy định việc tổ chức thực hiện giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái
Nguyên
|
Ban hành văn bản
thay thế hoặc bãi bỏ văn bản
|
Một số văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành đã
hết hiệu lực; mặt khác tính phù hợp của giá dịch vụ cần được đánh giá lại
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
2.
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND
ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý các tổ chức, cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Y tế huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Sở Y
tế
|
Khi
Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
XII
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
1.
|
Quyết định
|
850/2004/Q Đ-UBND
ngày 20/4/2004
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý khu du lịch Hồ
núi cốc
|
Bãi
bỏ văn bản
|
Văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định
sô 850/2004/QĐ-UBND đã bị thay thế. Ban Quản lý Khu du lịch Hồ Núi Cốc đã được
giải thể, một số chức năng nhiệm vụ được sáp nhập vào Trung tâm Thông tin
xúc tiến du lịch trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
|
Năm 2024
|
2.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 21/8/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức
danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Sở Văn hóa, thể
thao và Du lịch
|
Khi Chính phủ ban
hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
XIII
|
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC
PHÒNG
|
1.
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND
ngày 25/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động
hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ
văn bản
|
Các văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết
hiệu lực
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
2.
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND
ngày 25/7/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý
cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban
hành văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Các văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết
hiệu lực
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
XIV
|
LĨNH VỰC
NGOẠI VỤ - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
1.
|
Quyết định
|
41/2010/QĐ-UBND
ngày 06/12/2010
|
Về việc ban hành Quy chế cấp quyền sử dụng nhãn
hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên”
|
Bãi bỏ văn bản
|
- Các văn bản được sử dụng làm căn cứ pháp lý
ban hành văn bản đã có văn bản sửa đổi bổ sung hoặc thay thế và có văn
bản mới có nội dung liên quan;
- Thẩm quyền ban hành Quy chế quản lý thuộc chủ sở
hữu nhãn hiệu (Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2024
|
2.
|
Quyết định
|
42/2010/QĐ-UBND
ngày 06/12/2010
|
Về việc ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng nhãn
hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên”
|
Bãi bỏ văn bản
|
- Các văn bản được sử dụng làm căn cứ pháp lý
ban hành văn bản đã có văn bản sửa đổi bổ sung hoặc thay thế và có văn
bản mới có nội dung liên quan;
- Thẩm quyền ban hành Quy chế quản lý thuộc chủ sở
hữu nhãn hiệu (Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2024
|
3.
|
Quyết định
|
43/2010/QĐ-UBND
ngày 06/12/2010
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý chất lượng sản
phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên”
|
Bãi bỏ văn bản
|
- Các văn bản được sử dụng làm căn cứ pháp lý
ban hành văn bản đã có văn bản sửa đổi bổ sung hoặc thay thế và có văn
bản mới có nội dung liên quan;
- Thẩm quyền ban hành Quy chế quản lý thuộc chủ sở
hữu nhãn hiệu (Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2024
|
4.
|
Quyết định
|
44/2010/QĐ-UBND
ngày 06/12/2010
|
Về việc ban hành Quy chế cấp, sử dụng, quản lý
tem, nhãn sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên”
|
Bãi bỏ văn bản
|
- Các văn bản được sử dụng làm căn cứ pháp lý ban
hành văn bản đã có văn bản sửa đổi bổ sung hoặc thay thế và có văn
bản mới có nội dung liên quan;
- Thẩm quyền ban hành Quy chế quản lý thuộc chủ sở
hữu nhãn hiệu (Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên)
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2024
|
5.
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
ngày 11/3/2016
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước
về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
- Các văn bản được sử dụng làm căn cứ pháp lý
ban hành văn bản đã có văn bản sửa đổi bổ sung hoặc thay thế và có văn
bản mới có nội dung liên quan;
- Các nội dung văn bản đã được quy
định tại Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022 và Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
- UBND tỉnh Thái Nguyên đồng ý chủ
trương xây dựng Quyết định bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật tại Văn bản số
5727/UBND-KGVX ngày 09/11/2023
- Sở Khoa học và Công nghệ đã xây dựng
dự thảo và đang lấy ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2024
|
6.
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 11/3/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên
ngành trong hoạt động thực thi quyền sở hữu trí tuệ bằng biện pháp hành chính
trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ văn bản
|
- Các văn bản được sử dụng làm căn cứ pháp lý
ban hành văn bản đã có văn bản sửa đổi bổ sung hoặc thay thế và có văn
bản mới có nội dung liên quan;
- Các nội dung văn bản đã được quy
định tại Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022 và Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
- UBND tỉnh Thái Nguyên đồng ý chủ
trương xây dựng Quyết định bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật tại Văn bản số
5727/UBND-KGVX ngày 09/11/2023
- Sở Khoa học và Công nghệ đã xây dựng
dự thảo và đang lấy ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2024
|
7.
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 11/5/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra đo
lường, chất lượng trong kinh doanh xăn dàu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Các văn bản được sử dụng làm căn cứ
ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổ sung hoặc hết hiệu lực toàn bộ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2024, Sở
KH&CN đã thực hiện xin chủ trương bãi bỏ theo công văn số 1966/KHCN-TĐC
ngày 24/11/2023
|
8.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 21/8/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức
danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công
nghệ; lãnh đạo Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện phụ trách
lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Khi
Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
9.
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND
ngày 16/5/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý các phòng, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Sở Ngoại vụ
|
Khi
Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
10.
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND
ngày 15/01/2021
|
Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều
|
Một số nội dung mâu thuẫn ngay tại trong
các điều của Quy định; một số nội dung không phù hợp với văn bản cấp trên; một
số văn bản làm căn cứ để ban hành đã hết hiệu lực; một số nội dung quy định
còn thiếu so với quy định tại văn bản cấp trên...
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Sở KH&CN đã
hoàn chỉnh hồ sơ, thực hiện đầy đủ các quy trình và đang đề nghị UBND tỉnh
ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung
|
XV
|
LĨNH VỰC
TƯ PHÁP – THANH TRA
|
1.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 21/8/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức
danh lãnh đạo, quản lý các đơn vị thuộc, trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh Thái
Nguyên; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thị xã,
thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về tiêu
chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định
của pháp luật hiện hành
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Khi Chính phủ ban hành khung quy
định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
2.
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý các tổ chức thuộc sở tư pháp; trưởng phòng, phó trưởng phòng tư pháp
cấp huyện thuộc tỉnh thái nguyên
|
Đề
nghị sửa đổi, bổ sung
|
Các quy định
về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng
đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành, đề nghị sửa đổi, bổ
sung văn bản cho phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Khi Chính phủ ban
hành khung tiêu chuẩn cụ thể
|
3.
|
Quyết định
|
34/2020/ QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý cấp phòng thuộc Thanh tra tỉnh và Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh
tra cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Đề
nghị sửa đổi, bổ sung
|
Các quy định
về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng
đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành, đề nghị sửa đổi, bổ
sung văn bản cho phù hợp
|
Thanh tra tỉnh
|
Khi Chính phủ ban
hành khung tiêu chuẩn cụ thể
|
4.
|
Quyết định
|
40/2012/QĐ-UBND
ngày 02/11/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động và
cung cấp thông tin của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Thái Nguyên
|
Ban
hành văn bản sửa đổi
|
Phần lớn nội dung văn bản không còn
phù hợp với Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 và Nghị định số
72/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Năm 2024
|
XVI
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1.
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 01/6/2015
|
Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ và khuyến
khích đầu tư kết cấu hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai
đoạn 2015-2020
|
Bãi bỏ văn bản
|
Hết giai đoạn thực hiện
|
Sở
Công Thương
|
Năm 2024
|
2.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng Kinh tế cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung
|
Các quy định về
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành
|
Sở
Công Thương
|
Khi
Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
|
PHẦN III:
CHỈ THỊ
|
1.
|
Chỉ thị
|
18/2008/CT-UBND
ngày 23/6/2008
|
Về tiếp tục thực hiện nghiêm túc
Nghị quyết 32/2007/NQ-CP của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm
chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
Không còn phù hợp
do Chính phủ đã ban hành các Nghị quyết khác quy định về nội dung này: Nghị
quyết số 88/NQ-CP ngày 24/8/2011 về tăng cường thực hiện giải pháp trọng tâm
bảo đảm trật tự an toàn giao thông; Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 05/4/2022 về
tăng cường bảo đảm trật tự, an toàn giao thông và chống ùn tắc giao thông
giai đoạn 2022–2025
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Năm 2024
|
|
Tổng
số: 146 văn bản (35 nghị quyết; 110 quyết định; 01 chỉ thị)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giáo dục và Đào tạo
[2] Có liên quan
đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Văn hóa, Thể thao và Du lịch
[3] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[4] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giáo dục và Đào tạo
[5] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[6] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về An ninh, Quốc phòng
[7] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về An ninh, Quốc phòng
[8] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[9] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và môi trường
[10] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài chính, Ngân sách, Thuế
[11] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông vận tải
[12] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường và lĩnh vực Y tế
[13] Có liên quan
đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Văn hóa, Thể thao và Du lịch
[14] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
[15] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông vận tải
[16] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra
[17] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Thông tin và Truyền thông
[18] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông Vận tải
[19] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Công thương
[20] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[21] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra và lĩnh vực An ninh
quốc phòng
[22] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[23] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[24] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
[25] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Kế hoạch và Đầu tư
[26]Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Xây dựng
[27] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông vận tải
[28] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[29] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông vận tải
[30] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra
[31] Có liên quan
đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra
[32] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[33] Có liên quan
đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra
[34] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[35]Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông vận tải
[36] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[37] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[38]Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về An ninh Quốc phòng
[39] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[40] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Nội vụ
[41] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Y tế
[42] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[43] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[44] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[45] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[46] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Nội vụ, Dân tộc Tôn giáo và Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
[47] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[48] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra
[49] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
[50] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[51] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài chính Ngân sách Thuế
[52] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài chính Ngân sách, Thuế
[53] Có liên quan
đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[54] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Xây dựng
[55] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường và lĩnh vực Y tế
[56] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
[57] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông Vận tải
[58] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra
[59] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông Vận tải
[60] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra
[61] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông vận tải
[62] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[63] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[64] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Nội vụ
[65] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[66] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[67] Có liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài chính Ngân sách Thuế
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong kỳ 2019-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 403/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong kỳ 2019-2023
425
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|