|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 46/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
46/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
46/2019/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 20 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá
đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định
giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
06/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII,
Kỳ họp thứ 10 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên;
Theo đề nghị của của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 784/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12
năm 2019 về việc ban hành quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bảng giá đất
giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có
Phụ lục số 01 Bảng giá đất nông nghiệp và các Phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06,
07, 08, 09, 10 Bảng giá đất ở kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm
2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương,
Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh Thái Nguyên; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
QUY ĐỊNH
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI
ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Chương
I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định cụ thể
về Bảng giá đất và việc thực hiện Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều
2. Phạm vi, đối tượng áp dụng
1.
Phạm vi áp dụng
Giá các loại đất quy định
tại Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
a)
Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ
gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang
đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b)
Tính thuế sử dụng đất;
c)
Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d)
Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho
Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử
dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp
đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công
nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ
quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai.
b)
Người sử dụng đất.
c) Các
đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất.
Điều
3. Phân vùng trong Bảng giá đất
1.
Vùng miền núi
Là các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28
tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc
vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 -
2020.
2. Vùng trung du
Là các xã, phường,
thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều
4. Nguyên tắc khi xác định giá đất
Giá đất được xác định
theo mục đích sử dụng hợp pháp tại thời điểm xác
định giá.
Điều
5. Tiêu chí xác định vị trí đất nông nghiệp
Căn cứ điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội, điều kiện kết cấu hạ
tầng, các lợi thế cho sản xuất, khoảng cách từ nơi cư trú đến
nơi sản xuất, giá đất được xác định theo các vị trí tương ứng.
1. Vị trí 1: Là đất nông nghiệp thoả mãn một trong
các điều kiện sau:
a) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có
nhà ở nhưng không được xác định là đất ở;
b) Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành
chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được
xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;
c) Đất nông nghiệp tính từ chỉ giới trục đường giao
thông là quốc lộ, tỉnh lộ, đường
nối với quốc lộ, tỉnh lộ (đường nối cùng cấp đường tỉnh lộ), có chiều sâu vào ≤ 500m
hoặc đất nông nghiệp cách ranh giới ngoài cùng của chợ nông thôn, khu dân cư, Ủy ban nhân dân
xã, thị trấn ≤ 500m.
2. Vị trí 2: Là đất nông nghiệp thoả mãn một trong
các điều kiện sau:
a) Đất nông nghiệp tiếp theo vị trí 1 nói trên + 500m;
b) Đất nông nghiệp tính từ chỉ giới trục đường giao
thông liên huyện, liên xã (không
phải là tỉnh lộ, quốc lộ) có chiều sâu vào ≤ 500m, đường rộng ≥ 2,5m.
3. Vị trí 3: Là vị trí đất nông nghiệp không đủ các
điều kiện là vị trí 2.
Điều
6. Tiêu chí xác định vị trí đất phi nông nghiệp
Căn cứ vào điều kiện
kết cấu hạ tầng kỹ thuật, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực, giá
đất được xác định theo các vị trí tương ứng.
1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất của một chủ sử
dụng bám trục đường giao thông tính từ chỉ giới trục đường giao thông vào ≤ 30m, thì
toàn bộ thửa đất được xác định là vị trí 1.
2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất của một chủ sử
dụng bám trục đường giao thông tính từ chỉ giới trục đường giao thông vào > 30m, thì
giá đất được xác định cho từng vị trí như sau:
a) Vị trí 1: Từ chỉ giới trục đường giao thông vào
30m, giá đất xác định bằng giá đất bám trục đường giao thông theo quy định tại
vị trí đó;
b) Vị trí 2: Tiếp theo vị trí 1 + 75m, giá đất xác
định bằng 60% giá đất của vị trí 1;
c) Vị trí 3: Tiếp theo vị trí 2 + 300m, giá đất xác
định bằng 60% giá đất của vị trí 2;
d) Vị trí 4: Tiếp theo vị trí 3 đến hết, giá đất xác
định bằng 60% giá đất của vị trí 3.
Mức giá đất vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 xác định như
trên, nhưng không được thấp hơn mức tối thiểu quy định tại địa bàn xã, phường,
thị trấn đó.
3. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất của một chủ sử
dụng bám nhiều trục đường giao thông (từ hai trục đường
trở lên) thì giá đất được xác định theo trục
đường có mức giá cao nhất. Trường hợp có vị trí trùng hai mức giá thì xác định theo mức giá cao hơn.
Điều 7. Xác định chỉ giới trục đường giao thông
Việc xác định chỉ giới trục đường giao thông (đường,
phố, ngõ, ngách, nhánh) có tên trong Bảng giá đất nêu tại Điều 5, Điều 6 Quy định
này được áp dụng như sau:
1. Đối với các trường hợp được Nhà nước
giao đất, cho thuê đất mới thì chỉ giới
trục đường giao thông tính theo chỉ giới quy hoạch trục đường giao thông được duyệt.
2. Các trường hợp còn lại, chỉ giới trục đường giao
thông tính theo chỉ giới hiện
trạng.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 8. Giá đất nông nghiệp
1. Giá đất quy định trong Bảng giá đất được áp dụng
theo đơn vị hành chính cấp xã và được quy
định chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo.
2. Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư thuộc địa
giới hành chính xã, thị trấn được
tính bằng 1,1 lần so với mức giá vị trí 1 của cùng loại đất, cùng vùng, cùng
khu vực trong Bảng
giá đất.
3. Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng: Giá đất
được tính bằng giá đất rừng sản xuất cùng
vị trí.
4. Giá đất sông ngòi,
kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào
mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản
của cùng khu vực, cùng vùng.
Điều 9. Giá đất ở
1. Giá đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn bám các
trục đường giao thông được thể hiện tại
các Phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10 kèm theo. Mức giá đất quy định tại các phụ lục được áp dụng
đối với đất ở cùng thửa bám trục
đường giao thông, tính từ chỉ giới trục đường giao thông hiện tại vào không
quá 30m, có độ chênh lệch cao (hoặc thấp) hơn mặt đường hiện tại < 1,5m {mặt bằng cốt đường hiện tại (cốt 00)}.
2. Giá đất ở quy định tại các trục phụ trong Bảng giá:
a) Giá đất ở tại trục phụ được xác định tính từ sau
vị trí 1 của đường chính;
b) Giá đất ở thuộc đường nhánh của trục phụ được xác
định từ sau vị trí 1 của trục phụ;
c) Giá đất ở thuộc ngách của đường nhánh, được xác
định từ sau vị trí 1 của đường nhánh.
3. Trường hợp các ô đất, thửa đất ở bám các trục
đường giao thông đã có trong Bảng giá, nhưng mức giá đất ở chưa thể hiện hết toàn
tuyến, thì những đoạn còn lại cứ 250m tiếp theo được xác định như sau:
a) Trường hợp đoạn đường có cơ sở hạ tầng tương đương
với đoạn đã có giá quy định thì mức giá được xác định
bằng 95% mức giá của đoạn đường tiếp giáp đã quy định giá nhưng không được thấp hơn mức giá đất
ở tối thiểu quy định tại xã, phường,
thị trấn đó;
b) Trường hợp đoạn đường còn lại trên tuyến có cơ sở
hạ tầng và đường nhỏ hơn không quá 20% đoạn đường tiếp
giáp đã quy định giá thì mức giá xác định
bằng 85% mức giá đoạn đường tiếp giáp nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở
tối thiểu quy định tại xã, phường, thị trấn đó.
4. Trường hợp các ô đất, thửa đất ở bám các trục phụ
chưa được nêu ở Bảng giá thì giá đất ở được xác định giá như sau:
a) Trường hợp trục phụ có cơ sở hạ tầng và khả năng
sinh lợi tương đương với trục phụ gần nhất trong khu vực đã được quy định giá
thì giá đất được xác định bằng
giá đất đã quy định tại trục phụ tương đương gần nhất đó;
b) Trường hợp trục phụ có cơ sở hạ tầng và khả năng
sinh lợi kém trục phụ gần nhất trong khu
vực đã được quy định giá có đường nhỏ hơn không quá 20% trục phụ gần nhất đã quy định giá thì giá đất được áp dụng
tính bằng 85% mức giá so với trục phụ đó
nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường, thị
trấn đó;
c) Trường hợp trục phụ có cơ sở hạ tầng và khả năng
sinh lợi kém trục phụ gần nhất trong khu
vực đã được quy định giá, có đường nhỏ hơn từ trên 20% đến 30% trục phụ gần
nhất đã quy định giá thì giá đất được áp dụng tính bằng 75% mức giá so với trục phụ đó nhưng không được thấp hơn mức
giá đất ở tối thiểu quy định tại xã,
phường, thị trấn đó;
d) Trường hợp trục phụ có cơ sở hạ tầng và khả năng
sinh lợi kém trục phụ gần nhất trong khu
vực đã được quy định giá có đường nhỏ hơn từ trên 30% đến 50% trục phụ gần
nhất đã quy định giá thì giá đất được áp dụng tính bằng 60% mức giá so với
trục phụ đó nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường,
thị trấn đó.
5. Các trường hợp ô đất, thửa đất ở bám các đường
nhánh của trục phụ, vào không quá 100m, giá đất được xác định như sau:
a) Đường có cơ sở hạ tầng tương đương trục phụ thì
giá đất được tính bằng 95% giá đất trục phụ;
b) Đường có cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi kém
trục phụ, đường nhỏ hơn không
quá 20% trục phụ thì giá đất được áp dụng tính bằng 85% mức giá đất của trục
phụ nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường,
thị trấn đó;
c) Đường có cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi kém
trục phụ, có đường nhỏ hơn từ trên 20% đến 30% trục phụ thì giá đất được áp
dụng tính bằng 75% mức giá đất của trục phụ nhưng không được thấp hơn mức giá
đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường, thị trấn đó;
d) Đường có cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi kém
trục phụ, có đường nhỏ hơn từ trên 30% đến 50% trục phụ thì giá đất được áp
dụng tính bằng 60% mức giá đất của trục phụ nhưng không được thấp hơn mức giá
đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường, thị trấn đó.
6. Các trường hợp ô đất, thửa đất bám các đường ngách
của các nhánh trục phụ vào không quá 100m, giá đất được xác định như cách xác
định giá đất tại Khoản 5 Điều này so với giá đường nhánh của trục phụ
nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu quy định tại xã, phường, thị
trấn đó.
7. Đối với các thửa đất ở nằm bên kia đường sắt (bám
theo đường sắt), đường sắt song song giáp với đường bộ, thì giá đất xác định
như sau:
a) Trường hợp vị trí đất ở giáp với lộ giới đường
sắt, từ đường bộ vượt qua đường
sắt vào thẳng đất ở, giá đất được xác định bằng 70% giá đất ở bám trục đường bộ
theo quy định tại vị trí đó;
b) Trường hợp từ đường bộ vào đất ở phải đi theo
đường gom, thì giá đất được xác định theo từng vị trí cụ thể.
8. Đối với thửa đất ở phía sau đất nông nghiệp, tính
từ chỉ giới trục đường giao thông đến đất ở có chiều sâu vào không quá 30m,
giá đất được xác định như sau:
a) Trường hợp có đường vào ≥ 6m, mức giá
tính bằng 70% giá đất ở bám trục đường giao thông quy định tại vị trí đó;
b) Trường hợp có đường vào < 6m nhưng ≥ 3,5m,
mức giá tính bằng 60% giá đất ở bám trục đường giao thông quy định tại vị trí
đó;
c) Trường hợp có đường vào < 3,5m, mức giá tính
bằng 50% giá đất ở bám trục đường giao thông quy định tại vị trí đó.
Trường hợp thửa
đất ở phía sau đất nông nghiệp, tính từ chỉ giới trục đường
giao thông đến đất ở có cả diện
tích trong phạm vi 30m và diện tích vượt quá
phạm vi 30m thì
phần diện tích đất trong phạm vi 30m được xác định
như trên, phần diện tích đất vượt quá phạm vi
30m được xác định như quy định tại Khoản 2
Điều 6 Quy
định này.
9. Trường hợp thửa đất liền kề với vị trí 1 của các
trục đường giao thông đã quy định trong Bảng giá nhưng không
có đường vào, mức giá đất tính bằng 35% giá đất tại vị trí của thửa đất mặt
đường liền kề nhưng không được thấp hơn giá đất ở tối thiểu quy định tại xã,
phường, thị trấn đó.
10. Trường hợp đất ở có vị trí bám 2 trục đường giao
thông:
a) Trường hợp 2 trục đường giao thông ≥ 3,5m,
giá đất được tính hệ số bằng 1,1 lần so với giá đất tại vị trí trục đường có
mức giá cao hơn;
b) Trường hợp có trục đường giao thông chính và 1 đường
phụ > 2m
nhưng < 3,5m,
giá đất được tính hệ số bằng 1,05 lần so với giá đất tại vị trí trục đường giao
thông chính có mức giá cao hơn;
c) Trường hợp ô đất, thửa đất bám trục đường giao
thông và giáp một bên là đất công cộng có
không gian thoáng đãng, giá đất được tính hệ số bằng 1,1 lần so với giá đất tại vị trí của trục đường giao thông
đó.
Điều 10. Giá đất ở trong trường hợp có chênh lệch so với mặt
đường
Giá đất quy định trên các trục đường giao thông được
xác định theo mặt bằng cốt đường hiện tại (cốt 00) làm chuẩn. Các vị trí đất
có độ chênh lệch cao (hoặc thấp) hơn mặt đường < 1,5m, giá đất xác
định bằng 100% mức giá đất đã được quy định tại vị trí đó. Trường
hợp thửa đất có vị trí chênh lệch cao (hoặc thấp) hơn mặt đường hiện tại từ 1,5m trở lên, mức giá được xác định như
sau:
1. Trường hợp thửa đất có vị trí chênh lệch cao hơn
mặt đường hiện tại:
a) Cao hơn từ 1,5m đến < 3m, giảm giá 5% so
với giá quy định tại vị trí, nhưng mức giảm tối đa không quá 90.000 đồng/m2;
b) Cao hơn từ 3m đến < 4,5m, giảm giá 10%
so với giá quy định tại vị trí, nhưng mức giảm tối đa không quá 120.000 đồng/m2;
c) Cao hơn từ 4,5m trở lên, giảm giá 13% so với giá
quy định tại vị trí, nhưng mức giảm tối đa không quá 180.000 đồng/m2.
2. Trường hợp thửa đất có vị trí chênh lệch thấp hơn
mặt đường:
a) Thấp hơn từ 1,5m đến < 3m, giảm giá 10% so
với giá quy định tại vị trí, nhưng
mức giảm tối đa không quá 120.000 đồng/m2;
b) Thấp hơn từ 3m đến < 5,5m, giảm giá 15%
so với giá quy định tại vị trí, nhưng
mức giảm tối đa không quá 200.000 đồng/m2;
c) Thấp hơn từ 5,5m trở lên, giảm giá 20% so với giá
quy định tại vị trí, nhưng mức giảm tối đa không quá 280.000 đồng/m2.
Điều 11. Giá đất ở trong trường hợp nằm ngoài các trục đường
giao thông
Đối với đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn chưa
được quy định chi tiết tại Điểm 1 của các Phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06, 07,
08, 09, 10 và không áp dụng được theo các quy định tại các Khoản 3,
4, 5, 6, 7 và 8 Điều 9 Quy định này thì áp dụng theo loại đất ở tại đô thị,
loại đất ở tại nông thôn nằm ngoài các trục đường giao thông và không phân vị
trí trong cùng thửa đất, cụ thể như sau:
1. Loại 1: Các ô, thửa đất có vị trí thuận lợi nhất,
có khả năng sinh lợi cao nhất trong
khu vực, thoả mãn một trong những điều kiện sau:
a) Bám đường giao thông là đường đất, đường cấp phối,
có đường rộng ≥ 3,5m;
b) Bám đường giao thông là đường bê tông, đường nhựa,
có mặt đường rộng ≥ 2,5m;
c) Cách chợ; Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn; trường học, khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, quốc lộ, tỉnh lộ không quá 200m, có đường vào ≥ 2m.
2. Loại 2: Các ô, thửa đất có vị trí, khả năng sinh
lợi kém loại 1, thoả mãn một trong những điều kiện sau:
a) Bám đường giao thông là đường đất, đường cấp phối,
có đường rộng < 3,5m nhưng ≥ 2,5m;
b) Bám đường giao thông là đường bê tông, đường nhựa,
có (mặt) đường rộng < 2,5m, nhưng ≥ 2,0m;
c) Cách chợ; Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn; trường học, khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, quốc lộ, tỉnh lộ không quá 200m, có đường vào
< 2m;
d) Cách chợ; Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn; quốc lộ, tỉnh lộ qua 200m đến 500m, có đường vào ≥ 2m;
đ) Cách đường liên xã, phường, thị trấn; đường liên
thôn, liên xóm, liên tổ không quá 200m, có đường vào ≥ 2m.
3. Loại 3: Các ô, thửa đất có vị trí, khả năng sinh
lợi kém loại 2; thoả mãn một trong những điều kiện sau:
a) Cách chợ; Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn; quốc lộ, tỉnh lộ qua 500m đến 1.000m, có đường vào ≥ 2m;
b) Cách đường liên xã, phường, thị trấn; đường liên
thôn, liên xóm, liên tổ qua 200m đến 500m, có đường vào ≥ 2m.
4. Loại 4: Các ô, thửa đất có vị trí, khả năng sinh
lợi kém loại 3, không đủ các điều kiện trên.
Điều 12. Giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
1.
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị có thời hạn sử dụng 70 năm:
Giá đất được tính bằng 70% giá đất ở tại vị trí đó.
2.
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
tại nông thôn, tại đô thị có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng
70% giá đất ở tại vị trí đó.
3. Đất sử dụng vào
mục đích công cộng có mục đích kinh doanh và đất xây
dựng công trình sự nghiệp có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được
tính bằng 70% giá đất ở tại vị trí đó.
4. Đất trụ sở cơ
quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp công lập của tổ chức
sự nghiệp chưa tự chủ tài chính; đất cơ sở tôn giáo, đất tín ngưỡng có thời hạn
sử dụng lâu dài: Giá đất được tính bằng giá đất ở tại vị trí đó.
5. Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa có thời hạn sử dụng lâu dài: Giá đất được tính bằng 70% giá
đất ở tại vị trí đó.
6. Đất phi nông
nghiệp khác có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 70% giá đất ở
tại vị trí đó.
7. Giá đất sông ngòi,
kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào
mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp
với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có
cùng mục đích sử dụng, cùng vị trí.
Điều
13. Giá đất chưa sử dụng
Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có
thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì Ủy ban
nhân dân tỉnh căn cứ phương pháp định giá
đất và giá đất của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để quy định mức
giá đất.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều
14. Tổ chức thực hiện
Sở Tài nguyên và Môi
trường phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh Thái
Nguyên hướng dẫn Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện. Trong thời gian thực hiện Bảng giá
đất, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất hoặc trong
trường hợp có điều chỉnh địa giới hành chính
hoặc giá đất phổ biến trên thị trường có biến động thì tham mưu cho Ủy ban nhân
dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá đất theo quy định của pháp luật.
Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm chỉ đạo
phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động
giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi
trường để tổng hợp.
Điều
15. Sửa đổi, bổ sung
Trong quá trình tổ
chức thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm tổng hợp trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định./.
1.
Bảng giá đất trồng lúa
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1. Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ,
Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên,
Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân
Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
|
120
|
117
|
114
|
Các xã: Quyết Thắng, Sơn
Cẩm
|
90
|
87
|
84
|
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà,
Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
|
78
|
75
|
72
|
2. Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
Các phường: Lương Sơn,
Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
|
80
|
77
|
74
|
Các xã: Tân Quang, Bá
Xuyên, Vinh Sơn
|
75
|
72
|
69
|
Xã Bình Sơn
|
70
|
67
|
64
|
3. Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi
Bông, Đồng Tiến
|
78
|
75
|
72
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao,
Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
|
75
|
72
|
69
|
Phường Bắc Sơn
|
72
|
69
|
66
|
Các xã: Minh Đức, Phúc
Thuận, Thành Công, Phúc Tân, Vạn Phái
|
70
|
67
|
64
|
4. Huyện Phú Bình
|
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn
|
77
|
74
|
71
|
Các xã: Thượng Đình, Điềm
Thụy, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn, Thanh
Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
|
75
|
72
|
69
|
Các xã: Tân Đức, Tân
Khánh
|
70
|
67
|
64
|
Các xã: Bàn Đạt, Tân
Hòa, Tân Kim, Tân Thành
|
65
|
62
|
59
|
5. Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu, thị
trấn Trại Cau, xã Hóa Thượng
|
67
|
64
|
61
|
Các xã: Minh Lập, Hóa
Trung
|
65
|
62
|
59
|
Các xã: Quang Sơn, Khe Mo,
Nam Hòa, Hòa Bình
|
64
|
61
|
58
|
Các xã: Văn Lăng, Cây Thị,
Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long, Văn Hán
|
61
|
58
|
55
|
6. Huyện Đại Từ
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
70
|
67
|
64
|
Thị trấn Quân Chu
Các xã: Cù Vân, La Bằng,
Hà Thượng
|
67
|
64
|
61
|
Các xã: Bản Ngoại, Phú
Xuyên, Yên Lãng, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phục Linh,
Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, An Khánh, Bình Thuận, Tân Thái, Tiên Hội, Khôi
Kỳ, Hoàng Nông, Ký Phú, Lục Ba, Quân Chu
|
64
|
61
|
58
|
Các xã: Đức Lương, Phúc
Lương, Na Mao, Minh Tiến
|
61
|
58
|
55
|
7. Huyện Phú Lương
|
|
|
|
Thị trấn Đu, thị trấn
Giang Tiên
|
70
|
67
|
64
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh,
Phấn Mễ
|
67
|
64
|
61
|
Các xã: Động Đạt, Tức
Tranh, Yên Đổ, Ôn Lương
|
64
|
61
|
58
|
Các xã: Yên Ninh, Hợp
Thành, Yên Lạc, Phủ Lý, Yên Trạch, Phú Đô
|
57
|
54
|
51
|
8. Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả
|
61
|
58
|
55
|
Các xã: Lâu Thượng, Phú
Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến
|
57
|
54
|
51
|
Các xã: Bình Long, Phương
Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ
Chấn
|
52
|
49
|
46
|
9. Huyện Định Hóa
|
|
|
|
Thị trấn Chợ Chu
|
61
|
58
|
55
|
Các xã: Trung Hội, Tân
Dương, Phúc Chu, Kim Phượng, Phú Tiến, Đồng Thịnh
|
57
|
54
|
51
|
Các xã: Trung Lương, Kim
Sơn, Bảo Cường, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Phượng Tiến, Tân Thịnh, Bình
Thành, Linh Thông, Điềm Mặc, Phú Đình, Định Biên, Sơn Phú, Bảo Linh, Quy Kỳ,
Lam Vỹ
|
52
|
49
|
46
|
2.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1. Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ,
Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên,
Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân
Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
|
120
|
117
|
114
|
Các xã: Quyết Thắng, Sơn
Cẩm
|
90
|
87
|
84
|
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà,
Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
|
78
|
75
|
72
|
2. Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
Phường Lương Sơn
|
80
|
77
|
74
|
Các phường: Thắng Lợi, Cải
Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
|
78
|
75
|
72
|
Các xã: Tân Quang, Bá
Xuyên, Vinh Sơn
|
69
|
66
|
63
|
Xã Bình Sơn
|
64
|
61
|
58
|
3. Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi
Bông, Đồng Tiến
|
72
|
69
|
66
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao,
Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
|
69
|
66
|
63
|
Phường Bắc Sơn
|
66
|
63
|
60
|
Các xã: Minh Đức, Phúc
Thuận, Thành Công, Phúc Tân, Vạn Phái
|
63
|
60
|
57
|
4. Huyện Phú Bình
|
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn
|
71
|
68
|
65
|
Các xã: Thượng Đình, Điềm
Thụy, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn, Thanh
Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
|
68
|
65
|
62
|
Các xã: Tân Đức, Tân
Khánh
|
65
|
62
|
59
|
Các xã: Bàn Đạt, Tân
Hòa, Tân Kim, Tân Thành
|
62
|
59
|
56
|
5. Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu, thị
trấn Trại Cau, xã Hóa Thượng
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Minh Lập, Hóa
Trung
|
56
|
53
|
50
|
Các xã: Quang Sơn, Khe Mo,
Nam Hòa, Hòa Bình
|
54
|
51
|
48
|
Các xã: Văn Lăng, Cây Thị,
Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long, Văn Hán
|
52
|
49
|
46
|
6. Huyện Đại Từ
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
61
|
58
|
55
|
Thị trấn Quân Chu
Các xã: Cù Vân, La Bằng,
Hà Thượng
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Bản Ngoại, Phú
Xuyên, Yên Lãng, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phục Linh,
Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, An Khánh, Bình Thuận, Tân Thái, Tiên Hội, Khôi
Kỳ, Hoàng Nông, Ký Phú, Lục Ba, Quân Chu
|
55
|
52
|
49
|
Các xã: Đức Lương, Phúc
Lương, Na Mao, Minh Tiến
|
52
|
49
|
46
|
7. Huyện Phú Lương
|
|
|
|
Thị trấn Đu, thị trấn
Giang Tiên
|
61
|
58
|
55
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh,
Phấn Mễ
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Động Đạt, Tức
Tranh, Yên Đổ, Ôn Lương
|
55
|
52
|
49
|
Các xã: Yên Ninh, Hợp
Thành, Yên Lạc, Phủ Lý, Yên Trạch, Phú Đô
|
50
|
47
|
44
|
8. Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
Thị trấn Đình Cả
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Lâu Thượng, Phú
Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến
|
54
|
51
|
48
|
Các xã: Bình Long, Phương
Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ
Chấn
|
44
|
41
|
38
|
9. Huyện Định Hóa
|
|
|
|
Thị trấn Chợ Chu
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Trung Hội, Tân
Dương, Phúc Chu, Kim Phượng, Phú Tiến, Đồng Thịnh
|
54
|
51
|
48
|
Các xã: Trung Lương, Kim
Sơn, Bảo Cường, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Phượng Tiến, Tân Thịnh, Bình
Thành, Linh Thông, Điềm Mặc, Phú Đình, Định Biên, Sơn Phú, Bảo Linh, Quy Kỳ,
Lam Vỹ
|
44
|
41
|
38
|
3.
Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1. Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ,
Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên,
Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân
Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
|
108
|
105
|
102
|
Các xã: Quyết Thắng, Sơn
Cẩm
|
84
|
81
|
78
|
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà,
Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
|
78
|
75
|
72
|
2. Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
Các phường: Lương Sơn,
Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
|
70
|
67
|
64
|
Các xã: Tân Quang, Bá
Xuyên, Vinh Sơn
|
66
|
63
|
60
|
Xã Bình Sơn
|
61
|
58
|
55
|
3. Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi
Bông, Đồng Tiến
|
68
|
65
|
62
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao,
Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
|
65
|
62
|
59
|
Phường Bắc Sơn
|
62
|
59
|
56
|
Các xã: Minh Đức, Phúc
Thuận, Thành Công, Phúc Tân, Vạn Phái
|
59
|
56
|
53
|
4. Huyện Phú Bình
|
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn
|
68
|
65
|
62
|
Các xã: Thượng Đình, Điềm
Thụy, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn, Thanh
Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
|
65
|
62
|
59
|
Các xã: Tân Đức, Tân
Khánh
|
62
|
59
|
56
|
Các xã: Bàn Đạt, Tân
Hòa, Tân Kim, Tân Thành
|
59
|
56
|
53
|
5. Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu, thị
trấn Trại Cau, xã Hóa Thượng
|
54
|
51
|
48
|
Các xã: Minh Lập, Hóa
Trung
|
52
|
49
|
46
|
Các xã: Quang Sơn, Khe Mo,
Nam Hòa, Hòa Bình
|
50
|
47
|
44
|
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng,
Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long
|
48
|
45
|
42
|
6. Huyện Đại Từ
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
57
|
54
|
51
|
Thị trấn Quân Chu.
Các xã: Cù Vân, La Bằng,
Hà Thượng
|
54
|
51
|
48
|
Các xã: Bản Ngoại, Phú
Xuyên, Yên Lãng, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phục Linh,
Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, An Khánh, Bình Thuận, Tân Thái, Tiên Hội, Khôi
Kỳ, Hoàng Nông, Ký Phú, Lục Ba, Quân Chu
|
51
|
48
|
45
|
Các xã: Đức Lương, Phúc
Lương, Na Mao, Minh Tiến
|
48
|
45
|
42
|
7. Huyện Phú Lương
|
|
|
|
Thị trấn Đu, thị trấn
Giang Tiên
|
57
|
54
|
51
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh,
Phấn Mễ
|
54
|
51
|
48
|
Các xã: Động Đạt, Tức
Tranh, Yên Đổ, Ôn Lương
|
51
|
48
|
45
|
Các xã: Yên Ninh, Hợp
Thành, Yên Lạc, Phủ Lý, Yên Trạch, Phú Đô
|
48
|
45
|
42
|
8. Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
Thị trấn Đình Cả
|
54
|
51
|
48
|
Các xã: Lâu Thượng, Phú
Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến
|
50
|
47
|
44
|
Các xã: Bình Long, Phương
Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ
Chấn
|
46
|
43
|
40
|
9. Huyện Định Hóa
|
|
|
|
Thị trấn Chợ Chu
|
54
|
51
|
48
|
Các xã: Trung Hội, Tân
Dương, Phúc Chu, Kim Phượng, Phú Tiến, Đồng Thịnh
|
50
|
47
|
44
|
Các xã: Trung Lương, Kim
Sơn, Bảo Cường, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Phượng Tiến, Tân Thịnh, Bình
Thành, Linh Thông, Điềm Mặc, Phú Đình, Định Biên, Sơn Phú, Bảo Linh, Quy Kỳ,
Lam Vỹ
|
46
|
43
|
40
|
4.
Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1. Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ,
Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên,
Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân
Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
|
39
|
36
|
33
|
Các xã: Quyết Thắng, Sơn
Cẩm
|
32
|
29
|
26
|
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà,
Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
|
25
|
22
|
19
|
2. Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
Các phường: Lương Sơn,
Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
|
30
|
27
|
24
|
Các xã: Tân Quang, Bá
Xuyên, Vinh Sơn
|
27
|
24
|
21
|
Xã Bình Sơn
|
22
|
19
|
16
|
3. Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi
Bông, Đồng Tiến
|
29
|
26
|
23
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao,
Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
|
27
|
24
|
21
|
Phường Bắc Sơn
|
25
|
22
|
19
|
Các xã: Minh Đức, Phúc
Thuận
|
22
|
19
|
16
|
Các xã: Thành Công, Phúc
Tân, Vạn Phái
|
20
|
17
|
14
|
4. Huyện Phú Bình
|
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn
|
28
|
25
|
22
|
Các xã: Thượng Đình, Điềm
Thụy, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn, Thanh
Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
|
27
|
24
|
21
|
Các xã: Tân Đức, Tân
Khánh
|
22
|
19
|
16
|
Các xã: Bàn Đạt, Tân
Hòa, Tân Kim, Tân Thành
|
20
|
17
|
14
|
5. Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu, thị
trấn Trại Cau, xã Hóa Thượng
|
20
|
17
|
14
|
Các xã: Minh Lập, Hóa
Trung
|
17
|
14
|
11
|
Các xã: Quang Sơn, Khe Mo,
Nam Hòa, Hòa Bình
|
14
|
12
|
10
|
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng,
Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long
|
12
|
10
|
9
|
6. Huyện Đại Từ
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
25
|
22
|
19
|
Thị trấn Quân Chu
|
24
|
21
|
18
|
Các xã: Cù Vân, La Bằng,
Hà Thượng
|
24
|
21
|
18
|
Các xã: Bản Ngoại, Phú
Xuyên, Yên Lãng, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phục Linh,
Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, An Khánh, Bình Thuận, Tân Thái, Tiên Hội, Khôi
Kỳ, Hoàng Nông, Ký Phú, Lục Ba, Quân Chu
|
22
|
19
|
16
|
Các xã: Đức Lương, Phúc
Lương, Na Mao, Minh Tiến
|
18
|
15
|
12
|
7. Huyện Phú Lương
|
|
|
|
Thị trấn Đu, thị trấn
Giang Tiên
|
23
|
20
|
17
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh,
Phấn Mễ
|
18
|
15
|
12
|
Các xã: Động Đạt, Tức
Tranh, Yên Đổ, Ôn Lương
|
15
|
12
|
9
|
Các xã: Yên Ninh, Yên Lạc
|
12
|
10
|
6,5
|
Các xã: Hợp Thành, Phủ Lý,
Yên Trạch, Phú Đô
|
12
|
10
|
9
|
8. Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
Thị trấn Đình Cả
|
20
|
17
|
14
|
Các xã: Lâu Thượng, La
Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến
|
14
|
11
|
9
|
Các xã: Phú Thượng, Liên
Minh, Cúc Đường, Thượng Nung, Vũ Chấn
|
12
|
10
|
8
|
Các xã: Bình Long, Phương
Giao
|
12
|
10
|
7
|
Các xã: Thần Sa, Sảng Mộc,
Nghinh Tường
|
12
|
10
|
6,5
|
9. Huyện Định Hóa
|
|
|
|
Thị trấn Chợ Chu
|
20
|
17
|
14
|
Các xã: Đồng Thịnh, Trung
Hội, Tân Dương, Phúc Chu, Kim Phượng, Phú Tiến
|
14
|
11
|
9
|
Các xã: Trung Lương, Kim
Sơn, Bảo Cường, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Phượng Tiến
|
13
|
11
|
8
|
Các xã: Bình Thành, Điềm
Mặc, Phú Đình, Định Biên, Sơn Phú
|
12
|
10
|
8
|
Các xã: Linh Thông, Tân
Thịnh, Bảo Linh, Quy Kỳ, Lam Vỹ
|
12
|
10
|
6,5
|
5.
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1. Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ,
Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên,
Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân
Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
|
84
|
81
|
78
|
Các xã: Quyết Thắng, Sơn
Cẩm
|
70
|
67
|
64
|
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà,
Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
|
62
|
59
|
56
|
2. Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
Các phường: Lương Sơn,
Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
|
60
|
57
|
54
|
Các xã: Tân Quang, Bá
Xuyên, Vinh Sơn
|
54
|
51
|
48
|
Xã Bình Sơn
|
50
|
47
|
44
|
3. Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi
Bông, Đồng Tiến
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao,
Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
|
54
|
51
|
48
|
Phường Bắc Sơn
|
51
|
48
|
45
|
Các xã: Minh Đức, Phúc
Thuận, Thành Công, Phúc Tân, Vạn Phái
|
49
|
46
|
43
|
4. Huyện Phú Bình
|
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn
|
55
|
52
|
49
|
Các xã: Thượng Đình, Điềm
Thụy, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn, Thanh
Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
|
52
|
49
|
46
|
Các xã: Tân Đức, Tân
Khánh
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Bàn Đạt, Tân
Hòa, Tân Kim, Tân Thành
|
46
|
43
|
40
|
5. Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu, thị
trấn Trại Cau, xã Hóa Thượng
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Minh Lập, Hóa
Trung
|
47
|
44
|
41
|
Các xã: Quang Sơn, Khe Mo,
Nam Hòa, Hòa Bình
|
45
|
42
|
39
|
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng,
Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long
|
43
|
40
|
37
|
6. Huyện Đại Từ
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
52
|
49
|
46
|
Thị trấn Quân Chu.
Các xã: Cù Vân, La Bằng,
Hà Thượng
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Bản Ngoại, Phú
Xuyên, Yên Lãng, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phục Linh,
Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, An Khánh, Bình Thuận, Tân Thái, Tiên Hội, Khôi
Kỳ, Hoàng Nông, Ký Phú, Lục Ba, Quân Chu
|
46
|
43
|
40
|
Các xã: Đức Lương, Phúc
Lương, Na Mao, Minh Tiến
|
43
|
40
|
37
|
7. Huyện Phú Lương
|
|
|
|
Thị trấn Đu, thị trấn
Giang Tiên
|
52
|
49
|
46
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh,
Phấn Mễ
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Động Đạt, Tức
Tranh, Yên Đổ, Ôn Lương
|
46
|
43
|
40
|
Các xã: Yên Ninh, Hợp
Thành, Yên Lạc, Phủ Lý, Yên Trạch, Phú Đô
|
43
|
40
|
37
|
8. Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
Thị trấn Đình Cả
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Lâu Thượng, Phú
Thượng, La Hiên, Tràng Xá
|
45
|
42
|
39
|
Các xã: Bình Long, Phương
Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ
Chấn, Dân Tiến
|
41
|
38
|
35
|
9. Huyện Định Hóa
|
|
|
|
Thị trấn Chợ Chu
|
49
|
46
|
43
|
Các xã: Trung Hội, Tân
Dương, Phúc Chu, Kim Phượng, Phú Tiến, Đồng Thịnh
|
45
|
42
|
39
|
Các xã: Trung Lương, Kim
Sơn, Bảo Cường, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Phượng Tiến, Tân Thịnh, Bình
Thành, Linh Thông, Điềm Mặc, Phú Đình, Định Biên, Sơn Phú, Bảo Linh, Quy Kỳ,
Lam Vỹ
|
41
|
38
|
35
|
6.
Bảng giá đất nông nghiệp khác
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1. Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ,
Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên,
Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân
Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
|
120
|
117
|
114
|
Các xã: Quyết Thắng, Sơn
Cẩm
|
90
|
87
|
84
|
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà,
Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
|
78
|
75
|
72
|
2. Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
Phường Lương Sơn
|
80
|
77
|
74
|
Các phường: Thắng Lợi, Cải
Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
|
78
|
75
|
72
|
Các xã: Tân Quang, Bá
Xuyên, Vinh Sơn
|
69
|
66
|
63
|
Xã Bình Sơn
|
64
|
61
|
58
|
3. Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi
Bông, Đồng Tiến
|
72
|
69
|
66
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao,
Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
|
69
|
66
|
63
|
Phường Bắc Sơn
|
66
|
63
|
60
|
Các xã: Minh Đức, Phúc
Thuận, Thành Công, Phúc Tân, Vạn Phái
|
63
|
60
|
57
|
4. Huyện Phú Bình
|
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn
|
71
|
68
|
65
|
Các xã: Thượng Đình, Điềm
Thụy, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn, Thanh
Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
|
68
|
65
|
62
|
Các xã: Tân Đức, Tân
Khánh
|
65
|
62
|
59
|
Các xã: Bàn Đạt, Tân
Hòa, Tân Kim, Tân Thành
|
62
|
59
|
56
|
5. Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu, thị
trấn Trại Cau, xã Hóa Thượng
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Minh Lập, Hóa
Trung
|
56
|
53
|
50
|
Các xã: Quang Sơn, Khe Mo,
Nam Hòa, Hòa Bình
|
54
|
51
|
48
|
Các xã: Văn Lăng, Cây Thị,
Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long, Văn Hán
|
52
|
49
|
46
|
6. Huyện Đại Từ
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
61
|
58
|
55
|
Thị trấn Quân Chu
Các xã: Cù Vân, La Bằng,
Hà Thượng
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Bản Ngoại, Phú
Xuyên, Yên Lãng, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phục Linh,
Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, An Khánh, Bình Thuận, Tân Thái, Tiên Hội, Khôi
Kỳ, Hoàng Nông, Ký Phú, Lục Ba, Quân Chu
|
55
|
52
|
49
|
Các xã: Đức Lương, Phúc
Lương, Na Mao, Minh Tiến
|
52
|
49
|
46
|
7. Huyện Phú Lương
|
|
|
|
Thị trấn Đu, thị trấn
Giang Tiên
|
61
|
58
|
55
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh,
Phấn Mễ
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Động Đạt, Tức
Tranh, Yên Đổ, Ôn Lương
|
55
|
52
|
49
|
Các xã: Yên Ninh, Hợp
Thành, Yên Lạc, Phủ Lý, Yên Trạch, Phú Đô
|
50
|
47
|
44
|
8. Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
Thị trấn Đình Cả
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Lâu Thượng, Phú
Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến
|
54
|
51
|
48
|
Các xã: Bình Long, Phương
Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ
Chấn
|
44
|
41
|
38
|
9. Huyện Định Hóa
|
|
|
|
Thị trấn Chợ Chu
|
58
|
55
|
52
|
Các xã: Trung Hội, Tân
Dương, Phúc Chu, Kim Phượng, Phú Tiến, Đồng Thịnh
|
54
|
51
|
48
|
Các xã: Trung Lương, Kim Sơn,
Bảo Cường, Bình Yên, Bộc Nhiêu, Thanh Định, Phượng Tiến, Tân Thịnh, Bình
Thành, Linh Thông, Điềm Mặc, Phú Đình, Định Biên, Sơn Phú, Bảo Linh, Quy Kỳ,
Lam Vỹ
|
44
|
41
|
38
|
PHỤ LỤC SỐ 02
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục
đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
Mức
giá
|
I
|
ĐƯỜNG ĐỘI CẤN (Từ
đảo tròn Trung tâm qua Quảng trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
36.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ cạnh nhà thi đấu thể
thao tỉnh Thái Nguyên, vào 100m
|
8.400
|
II
|
ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ
(Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Trung tâm đến
ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An
|
36.000
|
2
|
Từ ngã tư phố Nguyễn Đình
Chiểu và đường Chu Văn An đến đảo tròn Đồng Quang
|
34.000
|
3
|
Từ đảo tròn Đồng Quang đến
đường sắt Hà Thái
|
24.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 2: Rẽ cạnh
Khách sạn Thái Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh Viettel Thái Nguyên)
|
10.800
|
2
|
Ngõ số 60: Rẽ cạnh Trường
Mầm non 19/5 đi gặp ngõ số 2, cạnh Viettel Thái Nguyên
|
10.200
|
3
|
Ngõ số 62: Rẽ cạnh Trung
tâm Tài chính thương mại FCC Thái Nguyên đến gặp đường Phủ Liễn
|
10.800
|
4
|
Ngõ số 31: Rẽ cạnh
hàng rào Công ty Điện lực Thái Nguyên
|
|
4.1
|
Từ đường Hoàng Văn
Thụ, vào 100m
|
9.000
|
4.2
|
Qua 100m đến 200m
|
6.600
|
5
|
Các đường trong khu dân cư
Phủ Liễn II thuộc tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ
|
9.000
|
6
|
Ngõ số 375: Rẽ đến Trạm
T12 (cạnh đường sắt Hà Thái)
|
4.200
|
7
|
Rẽ qua cổng Sở Giao thông
Vận tải đến gặp đường Ga Thái Nguyên
|
6.600
|
III
|
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG
THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Trung tâm đến
Điện lực thành phố Thái Nguyên
|
24.000
|
2
|
Từ Điện lực thành phố Thái
Nguyên đến đường Phan Đình Phùng
|
21.600
|
3
|
Từ đường Phan Đình Phùng
đến hết đất Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (gặp ngõ số 226)
|
18.000
|
4
|
Từ hết đất Ban Chỉ huy
Quân sự thành phố đến ngã 4 rẽ phố Xương Rồng
|
14.400
|
5
|
Từ ngã 4 rẽ phố Xương Rồng
đến ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam)
|
12.000
|
6
|
Từ ngã ba Gia Sàng (gặp
đường Bắc Nam) đến ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu
|
10.800
|
7
|
Từ ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu
đến ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A
|
8.400
|
8
|
Từ ngã tư rẽ đường Đồng
Tiến và khu tập thể Cán A đến Cầu Loàng
|
7.700
|
9
|
Từ Cầu Loàng đến đường sắt
đi Kép
|
6.600
|
10
|
Từ đường sắt đi Kép đến
đảo tròn Gang Thép
|
12.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 2: Rẽ theo hàng rào
Sở Công Thương (cũ) đến chân đồi Kô Kê (cũ)
|
|
1.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
6.000
|
1.2
|
Qua 100m đến 200m về 2
phía
|
5.500
|
1.3
|
Qua 200m đến 400m (có mặt
đường bê tông rộng ≥ 2,5m)
|
4.000
|
2
|
Rẽ phố Đầm Xanh: Theo
hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu
|
|
2.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám đến khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng
|
5.000
|
2.2
|
Từ hết khu dân cư số 5,
phường Phan Đình Phùng đến đường Minh Cầu
|
4.000
|
2.3
|
Các nhánh rẽ trên trục
phụ, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 150m
|
3.500
|
3
|
Ngõ số 38: Rẽ đối diện
Công an tỉnh Thái Nguyên
|
|
3.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
4.500
|
3.2
|
Qua 100m đến 250m
|
4.000
|
4
|
Ngõ số 70: Vào 150m
|
4.000
|
5
|
Ngõ số 90: Đối diện đường
Nguyễn Du, vào 150m
|
4.500
|
6
|
Ngõ số 132: Từ đường Cách
mạng tháng Tám, vào 2 phía 100m
|
4.000
|
7
|
Ngõ số 136: Từ đường Cách
mạng tháng Tám, vào 100m
|
4.000
|
8
|
Rẽ cạnh số nhà 109,
vào 100m
|
4.000
|
9
|
Ngõ số 226: Rẽ cạnh Ban
Chỉ huy Quân sự thành phố Thái Nguyên vào hết đất Thư viện thành phố Thái
Nguyên
|
4.500
|
10
|
Ngõ số 197: Rẽ đến hết
Trường Tiểu học Nha Trang
|
4.500
|
11
|
Ngõ số 242: Rẽ khu dân cư
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố cũ, vào 100m
|
4.500
|
12
|
Ngõ số 248: Rẽ Ban Kiến
thiết Sở Thương mại cũ, vào 100m
|
4.500
|
13
|
Ngõ số 235: Rẽ theo hàng
rào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thành phố Thái Nguyên, vào 100m
|
4.500
|
14
|
Ngõ số 300: Rẽ khu dân cư
Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị, vào 150m
|
4.500
|
15
|
Ngõ số 309: Rẽ
từ Trạm xăng dầu số 10, vào 100m
|
4.500
|
16
|
Ngõ số 428: Rẽ vào đến
cổng Đền Xương Rồng
|
4.200
|
17
|
Ngõ số 451
|
|
17.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
4.000
|
17.2
|
Qua 100 đến 250m
|
3.000
|
18
|
Ngõ cạnh số nhà 429
|
|
18.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
4.000
|
18.2
|
Qua 100 đến 250m
|
3.000
|
19
|
Ngõ số 479: Rẽ vào xóm
Xưởng đậu cũ, phường Gia Sàng
|
|
19.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào đến ngã ba
|
3.800
|
19.2
|
Từ ngã ba đi tiếp 200m về
2 phía
|
3.400
|
20
|
Ngõ số 536
|
|
20.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
3.800
|
20.2
|
Từ
qua 100m đến 300m
|
2.600
|
21
|
Ngõ số 728: Rẽ theo hàng
rào chợ Gia Sàng
|
|
21.1
|
Trục chính vào 100m
|
3.800
|
21.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.600
|
22
|
Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư
số 1, phường Gia Sàng
|
|
22.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
5.400
|
22.2
|
Qua 100m đến hết đất khu
dân cư số 1, phường Gia Sàng
|
4.200
|
22.3
|
Các đường nhánh trong
khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 9m
|
3.400
|
22.4
|
Các đường nhánh trong
khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 3,5m,
nhưng < 9m
|
2.700
|
23
|
Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân
phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu)
|
|
23.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
3.400
|
23.2
|
Qua 100m đến giáp đất quy
hoạch khu dân cư số 9, phường Gia Sàng
|
2.400
|
23.3
|
Từ hết đất khu dân cư số
9, phường Gia Sàng đến đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥
2,5m
|
1.800
|
24
|
Ngõ số 673: Rẽ vào Nhà Văn
hóa tổ 4, phường Gia Sàng
|
|
24.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
2.400
|
24.2
|
Qua 100m đến 300m
|
2.000
|
25
|
Rẽ khu dân cư số 9, phường
Gia Sàng
|
|
25.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 450m (trục chính)
|
6.500
|
25.2
|
Các đường quy hoạch còn
lại đã xong hạ tầng
|
5.200
|
26
|
Ngõ số 728: Rẽ vào Trường
Trung học cơ sở Gia Sàng
|
|
26.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
2.700
|
26.2
|
Qua 100m đến gặp trục phụ
rẽ từ ngõ số 604 (dốc Chọi Trâu)
|
2.200
|
27
|
Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập
thể cán A
|
|
27.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào đến hết đất Khách sạn Hải Âu
|
3.600
|
27.2
|
Từ hết đất Khách sạn Hải
Âu vào 100m tiếp theo
|
2.700
|
27.3
|
Các trục ngang trong khu
tập thể cán A có mặt đường rộng ≥ 5m
|
2.200
|
28
|
Ngõ số 779: Đi Trại Bầu
(đối diện ngõ số 756)
|
|
28.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
2.700
|
28.2
|
Qua 100m đến 300m
|
2.200
|
29
|
Ngõ số 800: Vào 100m, có
mặt đường bê tông ≥ 2,5m
|
2.400
|
30
|
Ngõ số 837: Rẽ khu tập thể
Xí nghiệp Bê tông cũ
|
|
30.1
|
Vào 100m
|
2.200
|
30.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.800
|
31
|
Ngõ số 933: Rẽ theo hàng
rào Doanh nghiệp tư nhân Hoa Thiết (Cam Giá), vào 100m
|
2.200
|
32
|
Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ
4, phường Cam Giá, vào 100m
|
2.700
|
33
|
Ngõ số 997: Rẽ tổ dân phố
số 1, phường Cam Giá, vào 100m
|
2.200
|
34
|
Ngõ số 71: Rẽ tổ dân phố
số 2, phường Cam Giá, vào 100m
|
1.800
|
35
|
Đường đê Cam Giá đi cầu Ba
Đa
|
|
35.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
3.000
|
35.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.200
|
35.3
|
Qua 200m đến cổng Nhà máy
Tấm lợp Amiăng
|
1.600
|
36
|
Ngõ số 950: Rẽ vào Nhà Văn
hóa tổ 1, phường Phú Xá
|
|
36.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
1.800
|
36.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.500
|
37
|
Đoạn đường Cách mạng tháng
Tám cũ (qua dốc nguy hiểm) gặp đường Cách mạng tháng Tám mới
|
|
37.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám mới đến đường sắt vào Kho 3 mái cũ
|
3.000
|
37.2
|
Từ đường sắt vào
Kho 3 mái cũ qua dốc Nguy hiểm đến đường Cách mạng tháng Tám
(mới)
|
2.400
|
37.3
|
Ngõ rẽ vào Nhà máy
Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4)
|
|
37.3.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám (cũ) đến cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4)
|
1.800
|
37.3.2
|
Từ cổng Nhà máy Tấm lợp
Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) đến hết khu dân cư
|
1.200
|
38
|
Ngõ số 88/1: Rẽ khu tập
thể đường sắt (phường Phú Xá)
|
|
38.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 150m
|
1.500
|
38.2
|
Qua 150m đến hết khu tập
thể đường sắt
|
1.200
|
39
|
Ngõ số 236/1: Đối diện
trạm cân Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên (phường Phú Xá)
|
|
39.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
1.800
|
39.2
|
Qua 100m đến gặp đường sắt
đi Kép
|
1.200
|
40
|
Ngõ số 3: Rẽ cạnh Trường
Mầm non Quốc tế Marie Curie vào tổ dân phố số 4, phường Cam Giá, vào 150m
|
2.400
|
41
|
Rẽ đến cổng Văn phòng Công
ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên
|
4.800
|
42
|
Ngõ số 266/1: Rẽ từ đường
Cách mạng tháng Tám đến đường sắt đi Kép
|
1.800
|
43
|
Ngõ số 209/1: Rẽ vào đồi
bia (cũ)
|
|
43.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào đến ngã ba thứ 2
|
2.400
|
43.2
|
Từ ngã ba thứ 2 đi 2 hướng
+ 200m
|
1.500
|
44
|
Rẽ vào xóm cửa hàng rau cũ
(qua đường Phố Hương), từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã 3
|
3.600
|
45
|
Rẽ sau Liên đoàn địa chất
Đông Bắc đến gặp đường Phố Hương
|
3.600
|
46
|
Ngõ số 474/1: Từ đường
Cách mạng tháng Tám đến cổng phụ chợ Dốc Hanh
|
4.800
|
47
|
Ngõ số 566/1:
|
|
47.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
4.800
|
47.2
|
Qua 100m đến gặp đường Phố
Hương
|
3.600
|
48
|
Ngõ số 210: Từ đường Cách
mạng tháng Tám vào đến cổng Công ty Cổ phần Đầu tư và sản xuất công nghiệp
|
4.200
|
49
|
Ngõ rẽ từ số nhà 621/1
(phòng khám số 3 cũ)
|
|
49.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
4.800
|
49.2
|
Qua 100m gặp sân vận động
|
3.000
|
50
|
Ngõ số 628/1: Rẽ cạnh Liên
đoàn Địa chất Đông Bắc đến hết đường
|
4.200
|
51
|
Ngõ số 648/1: Rẽ cạnh kiốt
xăng số 7 đến sân vận động Gang Thép
|
|
51.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
4.800
|
51.2
|
Qua 100m đến sân vận động
Gang Thép
|
3.400
|
52
|
Ngõ số 457/1: Rẽ vào khu
dân cư Nhà máy Cơ khí (phường Hương Sơn)
|
|
52.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
3.600
|
52.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.400
|
52.3
|
Qua 200m đến 500m và các
nhánh khác trong khu dân cư có mặt đường bê tông ≥ 2m
|
1.500
|
53
|
Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu
dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn)
|
|
53.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
3.600
|
53.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.400
|
53.3
|
Đoạn còn lại và các nhánh
khác trong khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥
2m
|
1.500
|
54
|
Ngõ số 639/1:
|
|
54.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
3.600
|
54.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.400
|
55
|
Ngõ số 661/1: Rẽ giáp đất
Nhà Văn hóa Gang Thép
|
|
55.1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám, vào 100m
|
3.600
|
55.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.400
|
IV
|
ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC
QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam)
|
|
1
|
Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngõ
số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo
|
21.500
|
2
|
Từ ngõ số 185 rẽ Sở
Giáo dục và Đào tạo đến giáp đất Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên
cũ)
|
18.000
|
3
|
Từ đất Vincom Thái Nguyên
(Bến xe khách Thái Nguyên cũ) đến ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh
|
24.000
|
4
|
Từ ngã ba rẽ phố Trần Đăng
Ninh đến đường Phan Đình Phùng
|
20.500
|
5
|
Từ đường Phan Đình Phùng
đến gặp đường Bắc Nam (ngã 3 Bắc Nam)
|
17.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 53: Rẽ vào khu dân
cư Xây lắp nội thương cũ đến hết đất Thư viện Đại học Sư phạm Thái Nguyên
|
4.800
|
2
|
Ngõ số 105: Từ trục chính
gặp trục qua cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên
|
9.000
|
3
|
Ngõ số 185: Rẽ vào Sở Giáo
dục và Đào tạo đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên
|
9.000
|
4
|
Ngõ số 231: Qua Ngân hàng
Đầu tư và Phát triển (cũ) gặp đường đi Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
8.400
|
5
|
Trục đường nối 3 ngõ số:
105; 185; 231 qua cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên
|
7.200
|
6
|
Các ngõ số: 60; 78; 110;
140; 166:
|
|
6.1
|
Trục chính, vào 150m
|
6.600
|
6.2
|
Qua 150m đến 250m, có mặt
đường bê tông rộng ≥ 2m
|
4.800
|
7
|
Ngõ số 92: (Vào khu dân cư
quy hoạch phường Quang Trung), vào 100m
|
4.800
|
8
|
Ngõ số 220: Rẽ vào khu dân
cư Ngân hàng tỉnh cũ vào 100m
|
4.800
|
9
|
Ngõ số 297:
Rẽ cạnh Phòng Cảnh sát Cơ động, Công an tỉnh Thái Nguyên
|
3.600
|
10
|
Ngõ số 108: Rẽ vào
khu dân cư Lâm sản đi gặp ngõ số 274
|
4.800
|
11
|
Ngõ số 274: Rẽ đi gặp ngõ
số 256 và ngõ số 108 từ Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) vào
Trường Tiểu học Thống Nhất
|
7.200
|
12
|
Ngõ số 357: Rẽ đến gặp
đường Chu Văn An (đối diện Vincom Thái Nguyên)
|
3.600
|
13
|
Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom
Thái Nguyên
|
|
13.1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến
vào đến hết đất Vincom Thái Nguyên
|
7.200
|
13.2
|
Từ giáp đất Vincom Thái
Nguyên qua ngã 3, rẽ đến hết Trường Tiểu học Thống Nhất
|
4.800
|
13.3
|
Từ giáp Trường Tiểu học
Thống Nhất qua 150m
|
3.600
|
13.4
|
Từ ngã 3 rẽ Trường Tiểu
học Thống Nhất (13.2) rẽ trái đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang
Trung
|
3.600
|
13.4.1
|
Các nhánh rẽ thuộc đoạn
(13.4) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m
|
2.400
|
14
|
Ngõ số 310: Rẽ đối diện
Công ty cổ phần Dược và Vật tư Y tế, vào 50m
|
6.000
|
15
|
Ngõ số 346, vào 50m
|
4.800
|
16
|
Ngõ số 499: Rẽ theo Bệnh
viện Đa khoa trung tâm, vào đến 80m
|
6.000
|
17
|
Ngõ số 511: Vào đến phố
Đoàn Thị Điểm
|
6.000
|
18
|
Ngõ số 488: Rẽ đến Trường
Tiểu học Đồng Quang
|
6.000
|
19
|
Ngõ số 556, vào 50m
|
4.200
|
20
|
Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục
Thủy lợi
|
|
20.1
|
Từ trục chính đến hết đất
Chi cục Thủy lợi
|
6.000
|
20.2
|
Từ giáp đất Chi cục Thủy
lợi đến 100m tiếp theo
|
5.400
|
20.3
|
Đường ngang nối từ ngõ số
566 với phố Văn Cao (nối từ số nhà 6 ngõ số 566 đến số nhà 18, phố Văn
Cao)
|
4.200
|
21
|
Ngõ số 603: Đi gặp phố
Nguyễn Đình Chiểu
|
|
21.1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến
đến ngã 3 đầu tiên
|
4.800
|
21.2
|
Từ ngã 3 đầu tiên đến gặp
phố Nguyễn Đình Chiểu
|
4.200
|
22
|
Ngõ số 627 vào 100m (nhà
khách Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên)
|
4.200
|
23
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến
(rẽ cạnh Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) đến Nhà nghỉ Hải Yến
|
3.300
|
24
|
Ngõ số 723: Rẽ cạnh Hạt
kiểm lâm thành phố, vào 150m
|
4.200
|
25
|
Ngõ số 735: Rẽ vào 50m
|
4.200
|
V
|
ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ
chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám)
|
|
1
|
Từ chân cầu Bến Tượng đến
gặp đường Phùng Chí Kiên
|
18.000
|
2
|
Từ đường Phùng Chí Kiên
đến ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng
|
15.600
|
3
|
Từ ngã 6 gặp đường Phan
Đình Phùng đến gặp đường Cách mạng tháng Tám
|
13.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đường gom cầu Bến Tượng từ
đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng
|
6.000
|
1.1
|
Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp
Kinh doanh tổng hợp (cũ)
|
|
1.1.1
|
Từ đường gom cầu Bến
Tượng, vào 100m
|
4.800
|
1.1.2
|
Qua 100m đến 250m
|
4.200
|
1.1.3
|
Các đường quy hoạch trong
Khu dân cư số 4, phường Trưng Vương
|
3.500
|
1.2
|
Ngõ số 01: Rẽ vào khu dân
cư tập thể Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp cũ
|
4.800
|
1.3
|
Ngõ số 19: Vào 100m về 2
phía (giáp Chợ Thái)
|
6.000
|
1.4
|
Ngõ số 2 rẽ phía sau Nhà
thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23, phường Trưng Vương
|
4.800
|
2
|
Ngõ số 29: Vào khu dân cư
Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh)
|
9.000
|
3
|
Rẽ vào nhà thờ
|
|
3.1
|
Từ đường Bến Tượng, vào
150m
|
9.000
|
3.2
|
Qua 150m rẽ đi 2 phía đến
250m
|
6.600
|
4
|
Các đường quy hoạch trog
khu dân cư tổ 15, tổ 16, phường Trưng Vương
|
6.600
|
5
|
Ngõ số 101; 111; 129: Từ
đường Bến Tượng, vào 200m
|
7.200
|
6
|
Ngõ số 159 rẽ khu dân cư
lô 2 Tỉnh ủy đến gặp phố Nhị Quý
|
6.600
|
7
|
Ngõ số 253, rẽ vào tổ 16,
phường Túc Duyên (giáp cầu Bóng Tối), vào 100m
|
5.400
|
VI
|
PHỐ 19/8 (Từ
đường Bến Tượng đến đường Nguyễn Du)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
8.000
|
VII
|
PHỐ QUYẾT TIẾN
(Từ UBND phường Trưng Vương đến đường Nguyễn Du)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
12.000
|
VIII
|
PHỐ CỘT CỜ (Từ
đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
12.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ các ngõ số 47; 70 từ
phố Cột Cờ, vào 50m
|
7.200
|
IX
|
PHỐ NHỊ QUÝ
(Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng)
|
|
1
|
Từ đường Phùng Chí Kiên
đến đất Tỉnh ủy
|
6.000
|
2
|
Từ đất Tỉnh ủy đến chân
dốc Tỉnh ủy (cổng cũ)
|
5.400
|
3
|
Từ Chân dốc Tỉnh ủy (cổng
cũ) đến đường Bến Tượng
|
7.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường rẽ từ trục
chính, vào 100m có đường ≥ 2,5m
|
3.300
|
X
|
PHỐ ĐỘI GIÁ
(Từ đường Cách mạng tháng Tám đến Trụ sở khối sự nghiệp UBND thành phố Thái
Nguyên)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
XI
|
PHỐ PHAN BỘI CHÂU
(Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
15.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng
|
|
1.1
|
Đường rộng ≥ 19,5m
|
10.000
|
1.2
|
Đường rộng ≥ 14,5m, nhưng
< 19,5m
|
9.000
|
1.3
|
Đường rộng ≥ 9m, nhưng
< 14,5m
|
8.000
|
XII
|
PHỐ HOÀNG HOA THÁM
(Từ đường Hoàng Văn Thụ qua đường rẽ Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc
Quyến đến đường Lương Ngọc Quyến)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
18.000
|
XIII
|
PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA
(Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
đến đường Chu Văn An)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến
đến cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7.000
|
2
|
Từ cổng Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đến gặp đường Chu Văn An
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Nhánh rẽ phải thứ nhất,
vào 100m
|
3.600
|
2
|
Từ cổng Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2), vào 150m
|
3.000
|
XIV
|
PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH
(Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến
đến ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan
|
8.000
|
2
|
Từ ngã ba rẽ vào phố
Nguyễn Công Hoan đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
7.000
|
|
Trục Phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ từ số nhà 11, đường
Trần Đăng Ninh đến số nhà 26 của ngõ số 488, đường Lương Ngọc Quyến
|
5.000
|
2
|
Các nhánh rẽ còn lại từ
trục chính, vào 50m, có đường bê tông ≥ 3m
|
4.000
|
XV
|
PHỐ NGUYỄN CÔNG
HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ phố Trần Đăng Ninh đến
cách đường Phan Đình Phùng 300m (đoạn đường bê tông)
|
4.200
|
2
|
Từ cách đường Phan Đình
Phùng 300m đến đường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng)
|
9.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 57, 96A từ trục
chính, vào 100m
|
4.000
|
XVI
|
PHỐ VĂN CAO
(Từ đường Lương Ngọc Quyến đến tuyến số 7, khu dân cư số 1, 3, 4, 5,
phường Đồng Quang)
|
|
1
|
Toàn tuyến (đoạn đã xong
hạ tầng)
|
7.500
|
XVII
|
PHỐ ĐẶNG VĂN NGỮ
(Từ phố Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lương Ngọc Quyến)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
5.500
|
XVIII
|
PHỐ NGÔ THÌ SỸ
(Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu)
|
|
1
|
Toàn tuyến (đoạn đã xong
hạ tầng)
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng)
|
|
1.1
|
Đường quy hoạch rộng ≥ 9m
|
6.000
|
1.2
|
Đường quy hoạch rộng <
9m
|
4.800
|
XIX
|
PHỐ ĐOÀN THỊ ĐIỂM
(Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Đặng Văn Ngữ)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
6.000
|
XX
|
ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ
đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường
Cách mạng tháng Tám)
|
|
1
|
Từ đường Đội Cấn đến gặp
đường Nha Trang
|
19.200
|
2
|
Từ đường Nha Trang đến gặp
đường Cách Mạng tháng Tám
|
15.600
|
XXI
|
ĐƯỜNG NHA TRANG (Từ
đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng trụ sở UBND tỉnh đến đường Bến Tượng)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
20.000
|
XXII
|
ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG
(Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
18.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các ngõ số: 6; 8; 12: Từ
đường Hùng Vương rẽ vào 200m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
5.400
|
2
|
Ngõ số 40: Vào Nhà Văn hóa
tổ 20, phường Trưng Vương
|
5.400
|
XXIII
|
ĐƯỜNG PHÙNG
CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Hùng
Vương đến gặp đường Bến Tượng
|
14.400
|
2
|
Từ đường Bến Tượng
đến gặp phố Cột Cờ
|
13.200
|
3
|
Từ phố Cột Cờ đến đường
Phan Đình Phùng
|
8.400
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đoạn nối từ đường Phùng
Chí Kiên đến gặp đường Nha Trang (đối diện Trường Trung học cơ sở Trưng
Vương)
|
12.000
|
2
|
Ngõ số 1, ngõ số 45, vào
100m
|
3.600
|
3
|
Ngõ số 63: Rẽ vào đến hết
đất Chùa Đồng Mỗ
|
4.800
|
XXIV
|
PHỐ NGUYỄN TRUNG
TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến
phố Vương Thừa Vũ)
|
|
1
|
Từ đường Túc Duyên đến
giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên
|
6.600
|
2
|
Từ giáp đất Cơ quan Thi
hành án Thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ
|
6.000
|
XXV
|
PHỐ NGUYỄN
THÁI HỌC (Từ đường Túc Duyên đi qua Trường Tiểu học Túc Duyên đến phố Vương
Thừa Vũ)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
6.000
|
XXVI
|
PHỐ VƯƠNG THỪA
VŨ (Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Đồng Mỗ)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
XXVII
|
PHỐ NGUYỄN TRI
PHƯƠNG (Từ phố Nguyễn Thái Học đến đường vào Chùa Đồng Mỗ)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
5.400
|
XXVIII
|
PHỐ ĐỒNG MỖ (Từ
đường Phùng Chí Kiên đến phố Vương Thừa Vũ)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
6.000
|
XXIX
|
ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ
đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Trung tâm đến
cầu Gia Bẩy
|
20.000
|
2
|
Từ Cầu Gia Bảy đến hết đất
Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên
|
17.000
|
3
|
Từ hết đất Công ty Cổ phần
Tư vấn và Đầu tư xây dựng Thái Nguyên đến ngã 3 Mỏ Bạch
|
16.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 678: Rẽ theo hàng
rào Đội cảnh sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn
|
6.000
|
2
|
Ngõ số 612: Rẽ vào khu dân
cư đồi Két nước (cũ), 2 ngõ, đường ≥ 3,5m
|
6.000
|
3
|
Ngõ số 432: Rẽ vào khu dân
cư cạnh Công ty Cổ phần Tư vấn kiến trúc Quy hoạch xây dựng Thái Nguyên, vào
100m
|
4.800
|
4
|
Ngõ số 209/1: Rẽ vào cổng
Đền Mẫu Thoải
|
4.800
|
5
|
Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa
số 13
|
|
5.1
|
Từ đường Bắc Kạn, vào 50m
|
5.400
|
5.2
|
Qua 50m đến 100m
|
3.600
|
6
|
Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa
số 10
|
|
6.1
|
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m
|
6.000
|
6.2
|
Qua 100m đến 250m
|
4.800
|
7
|
Ngõ số 330: Rẽ khu dân cư
Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên, vào 100m
|
6.000
|
8
|
Ngõ số 290: Từ đường Bắc
Kạn, vào 200m
|
4.800
|
9
|
Ngõ số 238: Đường rẽ khu
dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền
Núi (cũ)
|
|
9.1
|
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m
|
6.000
|
9.2
|
Qua 100m đến 250m
|
4.800
|
10
|
Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư
Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4
|
|
10.1
|
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m
|
6.600
|
10.2
|
Qua 100m đến 250m
|
6.000
|
10.3
|
Các đoạn còn lại trong khu
dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 2,5m
|
4.800
|
11
|
Ngõ số 1: Rẽ khu tập thể
Sở Xây dựng (theo hàng rào Công ty Cổ phần Vận tải số 10) gặp đường goòng cũ
|
4.800
|
12
|
Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư
Chi nhánh Điện thành phố
|
|
12.1
|
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m
|
5.400
|
12.2
|
Qua 100m vào hết khu dân
cư quy hoạch có đường ≥ 3,5m
|
4.200
|
XXX
|
ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ
đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
14.400
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi
Nhà hàng Cây xanh)
|
|
1.1
|
Từ đường Phủ Liễn, vào
100m
|
4.800
|
1.2
|
Qua 100m đến 250m có đường
rộng ≥ 3,5m
|
3.600
|
2
|
Ngõ số 54A:
|
|
2.1
|
Từ đường Phủ Liễn đến hết
đất Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du
|
4.800
|
2.2
|
Các ngách rẽ trên ngõ số
54A
|
|
2.2.1
|
Ngách rẽ vào khu dân cư
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên, vào 100m
|
3.000
|
2.2.2
|
Ngách rẽ theo hàng rào
Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Thái Nguyên, vào 200m
|
3.000
|
3
|
Ngõ rẽ khu dân cư Phủ
Liễn 1 gặp đường đi ngõ số 2 và ngõ số 60, đường Hoàng Văn Thụ
|
8.000
|
4
|
Ngõ số 100: Rẽ đi gặp
đường ngõ số 54A
|
3.000
|
5
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ
|
|
5.1
|
Đường quy hoạch rộng ≥
14,5m
|
8.000
|
5.2
|
Đường quy hoạch rộng <
14,5m
|
7.000
|
XXXI
|
ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ
đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
18.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư số 2 và khu dân cư và tái định cư tổ 15 phường Hoàng Văn Thụ
|
7.000
|
2
|
Ngõ rẽ vào khu dân cư tổ
12, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m
|
6.000
|
3
|
Ngõ rẽ vào Nhà Văn hóa tổ
16, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m
|
5.000
|
XXXII
|
ĐƯỜNG CHU VĂN AN
(Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố
Lương Đình Của)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến
ngã ba ngõ số 21 sang Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến
|
10.000
|
2
|
Ngã ba ngõ số 21 đến hết
Đoàn Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc
|
7.000
|
3
|
Từ giáp Đoàn Ca múa nhạc
dân gian Việt Bắc đến ngã ba gặp phố Lương Đình Của
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 3 rẽ vào khu dân cư
tổ 31
|
5.400
|
2
|
Ngõ số 21: Rẽ đến Trường
Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến
|
5.400
|
2.1
|
Ngách rẽ khu dân cư Phát
hành sách: Vào 100m
|
3.600
|
3
|
Ngõ rẽ theo hàng rào Trung
tâm Nước sạch nông thôn, vào 100m
|
5.400
|
4
|
Ngõ số 28: Rẽ vào khu dân
cư Trại dưỡng lão (cũ): Vào 100m
|
4.800
|
5
|
Ngõ số 39: Vào làng Giáo
viên Lương Ngọc Quyến, vào 150m
|
4.200
|
6
|
Ngõ số 43: Vào 100m
|
3.600
|
7
|
Ngõ số 14: Rẽ theo hàng
rào Trường Tiểu học Đội Cấn đến giáp đất khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn
Thụ
|
5.400
|
8
|
Ngõ số 26: Rẽ đến cổng
Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Thái Nguyên
|
3.600
|
9
|
Ngõ rẽ vào khu dân cư Đoàn
Ca múa dân gian Việt Bắc (giáp sân thể dục Trường Trung học cơ sở Chu Văn An)
|
3.600
|
10
|
Ngõ số 70: Từ Đoàn Ca múa
dân gian Việt Bắc đến giáp đất khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ
|
3.600
|
XXXIII
|
ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ
đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Bắc Sơn đến đường
Phủ Liễn
|
15.000
|
2
|
Từ đường Phủ Liễn đến
đường Phan Đình Phùng
|
17.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngách rẽ theo hàng rào
Chùa Phủ Liễn vào 100m, đường bê tông ≥ 3,5m
|
4.000
|
2
|
Ngõ số 5A và 15A: Rẽ từ
đường Minh Cầu vào hết khu dân cư quy hoạch tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ
|
7.800
|
3
|
Ngõ số 01: Rẽ theo hàng
rào Công ty Lương thực, vào 100m
|
6.600
|
4
|
Ngõ số 02 và 04: Rẽ theo
hàng rào chợ Minh Cầu vào khu dân cư sau chợ Minh Cầu
|
8.400
|
5
|
Ngõ số 62: Rẽ chân đồi
pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm
|
|
5.1
|
Từ đường Minh Cầu, vào
100m
|
4.200
|
5.2
|
Qua 100m đến hết đất sân
kho
|
3.000
|
6
|
Ngõ số 92: Rẽ đến Trạm xá
Công an tỉnh (đường cũ)
|
4.200
|
7
|
Ngõ số 100: Vào trạm xá
Công an tỉnh (đường mới), vào 100m
|
8.000
|
8
|
Ngõ số 146: Theo hàng rào
Trường Hỗ trợ và giáo dục trẻ em thiệt thòi Thái Nguyên vào tổ 19, phường
Phan Đình Phùng
|
|
8.1
|
Từ đường Minh Cầu, vào
200m
|
6.000
|
8.2
|
Qua 200m đến gặp phố
Nguyễn Đình Chiểu
|
3.600
|
9
|
Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư
đối diện Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Thái Nguyên (Bia Vicoba)
|
|
9.1
|
Từ đường Minh Cầu vào đến
ngã 3 gặp đường quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m
|
8.000
|
9.2
|
Trục còn lại trong quy
hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m
|
6.600
|
10
|
Ngõ số 160: Rẽ theo hàng
rào Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m
|
5.000
|
11
|
Ngõ số 206: Rẽ vào khu dân
cư Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m
|
6.000
|
XXXIV
|
ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN
(Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất
phường Túc Duyên)
|
|
1
|
Từ ngã tư đường Minh Cầu
và đường Phan Đình Phùng đến đường Cách mạng Tháng tám
|
13.000
|
2
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên
|
10.000
|
3
|
Từ ngã ba rẽ Đoàn
Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên đến hết Công ty Xây dựng số 2
|
8.000
|
4
|
Từ hết đất Công ty Xây
dựng số 2 đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an
phường Phan Đình Phùng (mới)
|
|
1.1
|
Có đường rộng ≥ 10m
|
8.400
|
1.2
|
Có đường rộng < 10m
|
6.000
|
2
|
Rẽ theo Trạm biến áp Việt
Xô đến gặp phố Xương Rồng
|
4.000
|
3
|
Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ
đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên, có
mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
6.000
|
4
|
Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ
ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên đến hết Công ty Xây dựng số
2, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
4.000
|
5
|
Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ
hết đất Công ty Xây dựng số 2 đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên, có mặt
đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
3.000
|
XXXV
|
PHỐ NGUYỄN
ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường
Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến
hết đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
|
7.800
|
2
|
Từ giáp đất Bệnh viện
Trung ương Thái Nguyên đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường trong khu dân cư
quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m
|
|
1.1
|
Khu dân cư lô 2 + lô 3
|
7.200
|
1.2
|
Khu dân cư lô 4 + lô 5
|
6.000
|
1.3
|
Khu dân cư lô 6 + lô 7
|
5.400
|
2
|
Các trục phụ còn lại có
đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
3.600
|
XXXVI
|
ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH
PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất)
|
|
1
|
Từ đường Phùng Chí Kiên
đến gặp đường Bến Tượng
|
13.000
|
2
|
Từ đường Bến Tượng đến gặp
đường Thống Nhất
|
15.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ cạnh số nhà 18, đường
Phan Đình Phùng đến gặp phố Nhị Quý
|
7.000
|
1.1
|
Các đường trong khu
quy hoạch dân cư số 1, phường Trưng Vương (cạnh Đảng ủy khối các cơ quan)
|
5.000
|
2
|
Ngõ số 17: Rẽ khu dân cư
sau UBND phường Túc Duyên (đoạn trục phụ vuông góc với đường Phan Đình Phùng)
|
5.500
|
3
|
Ngõ số 167: Rẽ vào tổ 14,
15, phường Túc Duyên
|
|
3.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng,
vào 100m
|
4.500
|
3.2
|
Qua 100m đến 250m
|
3.500
|
4
|
Ngõ số 168: Rẽ đối diện
Tỉnh ủy vào tổ 14, phường Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15, phường Túc Duyên
|
3.500
|
5
|
Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13,
14, phường Túc Duyên
|
|
5.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng,
vào 200m
|
3.400
|
5.2
|
Qua 200m đến 500m, có mặt
đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
3.000
|
6
|
Ngõ số 85: Rẽ theo hàng
rào Tỉnh ủy gặp phố Nhị Quý (cổng Tỉnh ủy cũ)
|
5.500
|
7
|
Ngõ số 150B: Rẽ từ Công an
phường Phan Đình Phùng (cũ), vào 100m
|
6.000
|
8
|
Ngõ số 281: Vào 100m
|
4.500
|
9
|
Ngõ số 158: Rẽ vào Trường
Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi
|
|
9.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng,
vào 100m
|
4.500
|
9.2
|
Sau 100m đến gặp đất
khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng
|
4.000
|
9.3
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 22,5m
|
8.000
|
9.4
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 12m, nhưng <
22,5m
|
7.000
|
9.5
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng < 12,5m
|
6.000
|
10
|
Ngõ số 198
|
|
10.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng
vào đến ngã 3 đầu tiên
|
5.000
|
10.2
|
Từ ngã 3 đầu tiên đi về
hai phía 100m
|
4.000
|
11
|
Rẽ cạnh số nhà 321, vào
100m
|
4.000
|
12
|
Ngõ số 377: Rẽ sau Công ty
thức ăn gia súc gặp phố Xương Rồng
|
4.000
|
13
|
Ngõ số 366: Rẽ vào tập thể
Công ty Thức ăn gia súc cũ
|
|
13.1
|
Vào 50m
|
4.500
|
13.2
|
Sau 50m đến 150m
|
4.000
|
14
|
Ngõ số 392: Rẽ gặp phố
Nguyễn Đình Chiểu
|
3.500
|
15
|
Ngõ số 446 và 466: Rẽ khu
dân cư Hồng Hà vào 150m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
6.000
|
16
|
Các đường trong khu dân cư
số 3 + 4, phường Đồng Quang đã xây dựng xong hạ tầng
|
|
16.1
|
Đường rộng ≥ 14,5m
|
7.000
|
16.2
|
Đường rộng ≥ 9m và <
14,5m
|
6.000
|
XXXVII
|
PHỐ TÔ NGỌC VÂN (Từ
đường Phan Đình Phùng đến phố Nguyễn Bính)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
7.000
|
XXXVIII
|
PHỐ NGUYỄN BÍNH (Từ
phố Văn Cao qua đường Phan Đình Phùng đến gặp tuyến số 19, khu dân cư số 1,
3, 4, 5, phường Đồng Quang)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
7.000
|
XXXIX
|
PHỐ XƯƠNG RỒNG
(Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến
đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám đến hết đất Trường Trung học cơ sở Nha Trang
|
7.000
|
2
|
Từ giáp đất Trường Trung
học cơ sở Nha Trang đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
5.400
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào Chùa Ông, vào 100m
|
3.500
|
2
|
Ngõ số 54: Vào 100m
|
3.500
|
2.1
|
Ngách rẽ khu dân cư Đoàn
nghệ thuật Thái Nguyên, vào 50m
|
3.000
|
3
|
Rẽ theo hàng rào cạnh
Trường Trung học cơ sở Nha Trang, vào 100m
|
3.500
|
4
|
Từ Trạm biến áp, vào 50m
|
3.500
|
XL
|
ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ
đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh)
|
|
1
|
Từ đường Bến Tượng đến ngã
3 phố Cột Cờ
|
19.000
|
2
|
Từ ngã 3 phố Cột Cờ đến rẽ
Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên
|
15.500
|
3
|
Từ rẽ
Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên đến rẽ bến phà Soi
|
12.000
|
4
|
Từ rẽ bến
phà Soi đến cống xiphông qua đường
|
7.500
|
5
|
Từ cống xiphông qua đường
đến cầu treo Bến Oánh
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 315: Rẽ khu dân cư
Công ty cổ phần Thương mại tổng hợp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp phố Cột Cờ
|
9.600
|
2
|
Ngõ số 230: Rẽ khu dân cư
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
|
2.1
|
Trục chính vào hết đất Đài
Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
6.000
|
2.2
|
Qua đất Đài Phát thanh
Truyền hình tỉnh đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m
|
4.800
|
3
|
Ngõ số 224: Rẽ đến cổng
Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên
|
6.600
|
4
|
Ngõ số: 155; 222; 165;
201; 220:
|
|
4.1
|
Mặt đường bê tông rộng ≥
3,5m, vào 100m
|
4.800
|
4.2
|
Đường bê tông rộng ≥ 2,5m,
nhưng < 3,5m, vào 100m
|
4.200
|
4.3
|
Các đường quy hoạch trong
Khu dân cư số 3, phường Trưng Vương
|
4.000
|
5
|
Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi
đến đường đê Sông Cầu
|
|
5.1
|
Trục chính vào đến khu tái
định cư kè Sông Cầu
|
4.800
|
5.2
|
Từ khu tái định cư kè Sông
Cầu đến gặp đường Thanh Niên
|
4.200
|
5.3
|
Các đường ngang trong khu
quy hoạch tái định cư
|
3.800
|
6
|
Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ
5, phường Túc Duyên
|
|
6.1
|
Vào 100m, đường bê tông
rộng ≥ 2,5m
|
3.400
|
6.2
|
Qua 100m đến 250m, mặt
đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.700
|
7
|
Ngõ số 140; 114 và 57:
|
|
7.1
|
Vào 100m, mặt đường bê
tông rộng ≥ 2,5m
|
3.400
|
7.2
|
Qua 100m đến 250m, mặt
đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.700
|
8
|
Rẽ khu dân cư số 4, phường
Túc Duyên (khu dân cư Detech)
|
|
8.1
|
Từ đường Bến Oánh đến đê
Sông Cầu
|
4.800
|
8.2
|
Các đường còn lại trong
khu quy hoạch
|
4.200
|
9
|
Ngõ số 68; 16 và 5:
|
|
9.1
|
Vào 100m, mặt đường bê
tông rộng ≥ 2,5m
|
3.000
|
9.2
|
Qua 100m đến 250m, mặt
đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.500
|
10
|
Ngõ số 1, đi bến
đò Oánh (cũ), vào 100m
|
4.200
|
XLI
|
ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ
đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo
Huống)
|
|
1
|
Từ đường Phan Đình Phùng
đến hết đất UBND phường Túc Duyên
|
7.200
|
2
|
Từ hết đất UBND phường Túc
Duyên đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên
|
6.000
|
3
|
Từ hết đất của hàng xăng
dầu số 61 Túc Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung
|
4.800
|
4
|
Từ lối rẽ đi cầu phao
Huống Trung đến cầu treo Huống Trung
|
3.600
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 18: Rẽ theo hàng
rào UBND phường Túc Duyên, vào 100m
|
4.400
|
2
|
Rẽ khu dân cư số 7A, 7B, phường
Túc Duyên, vào 100m
|
4.200
|
3
|
Ngõ số 139; 215; 239 rẽ đi
tổ 18,19, vào 100m
|
2.700
|
4
|
Ngõ số 249; 265; 267; 287;
295, vào 100m
|
2.700
|
5
|
Ngõ số 210: Rẽ tổ 23, vào
100m
|
2.500
|
6
|
Ngõ rẽ tổ 22, vào 100m
|
2.700
|
XLII
|
ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ
đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
12.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 67: Rẽ đi tổ 18,
phường Gia Sàng
|
|
1.1
|
Vào 100m
|
3.400
|
1.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.700
|
2
|
Ngõ số 105: Rẽ đi tổ 19,
phường Gia Sàng (sân kho hợp tác xã cũ), vào 100m
|
4.200
|
3
|
Ngõ số 141: Đi gặp ngõ số
536 đường Cách mạng tháng Tám, vào 50m
|
3.400
|
4
|
Ngõ số 92: Rẽ đến cổng HTX
cơ khí Bắc Nam
|
4.500
|
5
|
Ngõ rẽ cạnh số nhà 126,
vào 70m
|
4.200
|
6
|
Ngõ số 157; 177: Rẽ đi tổ
19 và 22, phường Gia Sàng, vào 100m
|
3.800
|
7
|
Ngõ số 247: Rẽ đi tổ 23,
phường Gia Sàng, vào 100m
|
3.400
|
8
|
Các đường trong khu đô thị
Hồ điều hòa Xương Rồng đã xong hạ tầng
|
|
8.1
|
Đường bê tông rộng ≥ 18m
|
9.000
|
8.2
|
Đường bê tông rộng ≥ 10m,
nhưng < 18m
|
7.000
|
XLIII
|
ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ
đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong)
|
|
1
|
Từ đường Bắc Nam đến hết
đất Trường Mầm non Văn Lang
|
4.200
|
2
|
Từ hết đất Trường Mầm non
Văn Lang đến hết đất Nhà Văn hóa tổ 7, phường Gia Sàng
|
3.800
|
3
|
Từ hết đất Nhà Văn hóa
tổ 7, phường Gia Sàng đến đường sắt
|
2.800
|
4
|
Từ đường sắt đến gặp đường
Thanh niên xung phong
|
2.300
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ đối diện Trường Mầm
non Văn Lang, vào 100m
|
2.500
|
2
|
Các nhánh rẽ trên đoạn từ
đường Bắc Nam đến đường sắt có đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m
|
1.800
|
XLIV
|
ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ
đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu
sét)
|
|
1
|
Từ đường Cách Mạng tháng
Tám đến cổng UBND phường Gia Sàng
|
5.000
|
2
|
Từ cổng UBND phường
Gia Sàng đến ngã 3 cổng Trường Tiểu học Gia Sàng
|
4.000
|
3
|
Từ cổng Trường Tiểu học
Gia Sàng đến ngã 3 đi khu dân cư số 1 Gia Sàng
|
3.500
|
4
|
Từ ngã ba đi khu dân
cư số 1 Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào Công an
phường Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m
|
3.500
|
2
|
Rẽ vào đến cổng Trường
Tiểu học Gia Sàng
|
2.800
|
3
|
Rẽ Trạm nghiên cứu sét đến
giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự
|
2.500
|
4
|
Rẽ đến hết trại chăn nuôi
HTX Gia Sàng cũ
|
2.500
|
5
|
Các đường quy
hoạch trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải
|
3.000
|
XLV
|
ĐƯỜNG THANH NIÊN
XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám đến đường rẽ vào Khu di tích lịch sử Thanh niên xung phong Đại đội 915 +
50m
|
6.500
|
2
|
Từ đường rẽ vào Khu di
tích lịch sử Thanh niên xung phong Đại đội 915 + 50m đến đường sắt Hà Thái
|
3.500
|
3
|
Từ đường sắt Hà Thái đến
hết suối Loàng
|
2.800
|
4
|
Từ suối Loàng đến cách
đường 3/2 300m
|
4.000
|
5
|
Từ cách cách đường 3/2
300m đến gặp đường 3/2
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường rẽ từ đường
Thanh niên xung phong vào khu tập thể Cán A, vào 100m
|
2.500
|
2
|
Rẽ Đài tưởng niệm Thanh
niên xung phong, vào 100m
|
2.500
|
3
|
Rẽ song song theo đường
sắt đến xưởng cán Công ty Cổ phần Kim khí Gia Sàng
|
2.000
|
4
|
Rẽ từ Bờ Hồ đến Nhà Văn
hóa tổ 7, phường Tân Lập
|
3.000
|
XLVI
|
ĐƯỜNG GA THÁI
NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung)
|
|
1
|
Từ ngã tư đường Lương Ngọc
Quyến đến gặp đường sắt Hà Thái
|
12.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến
gặp đường Quang Trung
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ từ số nhà 208 theo
hàng rào sau chợ Đồng Quang đến gặp ngõ số 108 đường Lương Ngọc Quyến
|
5.000
|
2
|
Ngõ số 216: Rẽ vào Công ty
cổ phần In Thái Nguyên
|
|
2.1
|
Từ trục chính đến cổng
Công ty cổ phần In Thái Nguyên
|
5.000
|
2.2
|
Từ cổng Công ty cổ phần In
Thái Nguyên vào hai phía 150m
|
4.000
|
3
|
Ngõ số 260: Rẽ vào khu dân
cư Ao dân quân
|
|
3.1
|
Từ đường Ga Thái Nguyên,
vào 150m
|
5.500
|
3.2
|
Qua 150m đến hết đất
Trường Mầm non Quang Trung
|
5.000
|
4
|
Ngõ số 215: Vào 100m (khu
dân cư bãi sân ga)
|
4.500
|
5
|
Ngõ số 312: Rẽ UBND phường
Quang Trung, vào 100m
|
5.000
|
6
|
Ngõ số 334: Rẽ đến Trường
Trung học cơ sở Quang Trung
|
4.000
|
7
|
Ngõ số 157: Vào 100m
|
3.500
|
8
|
Ngõ số 378: Rẽ Trung tâm
Bảo trợ và công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên
|
|
8.1
|
Từ đường Ga Thái Nguyên,
vào 200m
|
4.000
|
8.2
|
Qua 200m đến hết Trung tâm
Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên (không bao gồm đường quy hoạch
khu tái định cư đường Việt Bắc)
|
3.200
|
9
|
Ngõ số 404: Rẽ đến cầu sắt
sau Z159
|
|
9.1
|
Từ đường Ga Thái Nguyên
đến hết đất Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
4.000
|
9.2
|
Từ hết đất Trường Tiểu học
Nguyễn Viết Xuân đến cầu sắt sau Z159
|
3.500
|
XLVII
|
ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN
(Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Thế Vinh)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến
đến đường rẽ cổng Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên
|
12.000
|
2
|
Từ đường rẽ vào cổng Sân
vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên đến gặp đường Lương Thế Vinh
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường khu quy hoạch
khu dân cư Nam Đại học Sư phạm Thái Nguyên, có mặt đường rộng ≥ 7m
|
7.800
|
2
|
Các đường quy hoạch khu
tái định cư Dự án thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên có mặt
đường rộng ≥ 7m
|
6.000
|
XLVIII
|
ĐƯỜNG LƯƠNG
THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây
dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến
đến ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung
|
6.000
|
2
|
Từ ngã 3 rẽ khu dân cư
số 2, phường Quang Trung đến gặp đường Lê Quý Đôn
|
6.600
|
3
|
Từ đường Lê Quý Đôn đến
gặp đường Mỏ Bạch (đê Mỏ Bạch)
|
7.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các ngõ số 7; 22; 24; 26;
43; 60 và 80: Vào 100m
|
3.600
|
2
|
Khu dân cư số 2, phường
Quang Trung
|
|
2.1
|
Đường rộng ≥ 9m
|
4.500
|
2.2
|
Đường rộng ≥ 6m, nhưng
< 9m
|
3.600
|
2.3
|
Đường rộng < 6m
|
3.000
|
3
|
Ngõ số 125: Vào 250m
|
3.000
|
4
|
Ngõ số 96A; 96B; 147; 165
và ngõ rẽ từ số nhà 169: Vào 100m
|
3.500
|
5
|
Các trục đường trong khu
dân cư số 3, phường Quang Trung
|
|
5.1
|
Đường rộng ≥ 19m
|
6.000
|
5.2
|
Đường rộng ≥ 12m nhưng
< 19m
|
4.500
|
XLIX
|
ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ
đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến
đường sắt Hà Thái
|
6.500
|
2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến
cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
7.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Khu dân cư đồi Yên Ngựa:
Các đường quy hoạch trong khu dân cư (đã xong hạ tầng)
|
4.800
|
2
|
Ngõ số 21: Rẽ cạnh
Nhà Văn hóa Mỏ Bạch, vào 100m
|
4.000
|
3
|
Rẽ từ số nhà 01 vào 100m
xuống chân đê đường Mỏ Bạch
|
3.000
|
4
|
Đường rẽ song song đường
sắt, vào 100m
|
3.500
|
5
|
Đường quy hoạch trong khu
dân cư Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
|
5.1
|
Đường rộng ≥ 6m
|
5.500
|
5.2
|
Đường rộng ≥ 3,5m, nhưng
< 6m
|
4.500
|
L
|
PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ
đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến
giáp đất Khách sạn Đông Á II
|
7.000
|
2
|
Từ giáp đất Khách sạn Đông
Á II đi gặp đường Lương Ngọc Quyến
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ nhà hàng ASEAN, vào
150m
|
4.800
|
2
|
Rẽ khu dân cư đồi C25 cũ,
vào 150m
|
4.800
|
3
|
Rẽ vào khu dân cư số 2,
phường Đồng Quang gặp phố Đồng Quang
|
5.200
|
4
|
Rẽ vào khu dân cư Tỉnh
đội, vào 150m
|
4.500
|
LI
|
ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ
đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp
đường Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đường Thống Nhất đến
gặp đường Ga Thái Nguyên
|
12.000
|
2
|
Từ đường Ga Thái Nguyên
đến gặp đường rẽ khu tái định cư đường Việt Bắc
|
11.000
|
3
|
Từ đường rẽ khu tái định
cư đường Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các trục phụ có mặt đường
bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
3.500
|
2
|
Các đường quy hoạch trong
khu tái định cư tổ 38, phường Quang Trung, đã xong hạ tầng
|
3.500
|
3
|
Các đường quy hoạch trong
khu tái định cư đường Việt Bắc
|
|
3.1
|
Đường rộng ≥19m
|
5.000
|
3.2
|
Đường rộng ≥11,5m nhưng
<19m
|
4.000
|
LII
|
ĐƯỜNG QUANG TRUNG
(Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương)
|
|
1
|
Từ đường sắt Hà Thái đến
ngã ba gặp đường Z115
|
13.200
|
2
|
Từ ngã ba gặp đường Z115
đến qua ngã 3 Đán đi Núi Cốc 100m (đến đất Chợ Đán)
|
13.800
|
3
|
Từ qua ngã 3 Đán đi Núi
Cốc 100m đến ngã 3 rẽ phố Lê Hữu Trác
|
9.000
|
4
|
Từ ngã ba rẽ phố Lê Hữu
Trác đến gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương (rẽ Dốc Lim)
|
7.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ khu dân cư Z159
|
|
1.1
|
Từ trục chính vào đến cổng
Z159
|
6.000
|
1.2
|
Đoạn còn lại và các đường
khác trong khu dân cư Z159 có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
3.000
|
2
|
Ngõ số 155: Rẽ khu dân cư
X79
|
|
2.1
|
Vào 100m
|
4.200
|
2.2
|
Đoạn còn lại và các đường
khác trong quy hoạch khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m
|
3.600
|
3
|
Ngõ số 233: Rẽ vào X79 và
Trường Cao đẳng Nghề số 1, Bộ Quốc phòng
|
|
3.1
|
Vào 150m
|
5.200
|
3.2
|
Đoạn còn lại và các đường
khác trong khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m
|
4.200
|
4
|
Ngõ số 243: Vào 100m
|
3.800
|
5
|
Ngõ số 245: Rẽ Tiểu đoàn
2, vào 150m
|
4.200
|
6
|
Rẽ khu dân cư số 3, số 4,
phường Tân Thịnh
|
|
6.1
|
Từ đường Quang Trung, vào
100m
|
6.000
|
6.2
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư có đường rộng ≥ 5m
|
5.000
|
7
|
Rẽ từ đường Quang Trung
vào đến hết đất UBND phường Tân Thịnh
|
4.200
|
8
|
Rẽ vào khu tập thể Công ty
cổ phần Tư vấn Xây dựng giao thông
|
|
8.1
|
Từ đường Quang Trung, vào
150m
|
3.800
|
8.2
|
Các đoạn còn lại trong khu
tập thể Xí nghiệp Khảo sát thiết kế giao thông có đường rộng ≥ 5m
|
3.200
|
9
|
Rẽ đi Trường Tiểu học
Lương Ngọc Quyến (cũ), vào 100m
|
4.200
|
10
|
Ngõ số 365: Rẽ tổ dân phố
số 18, phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m
|
4.200
|
11
|
Ngõ số 340: Rẽ tổ dân phố
số 19, phường Thịnh Đán, vào 100m
|
4.200
|
12
|
Ngõ số 407: Vào 150m
|
4.200
|
13
|
Ngõ số 398: Rẽ vào cổng cũ
Trường Cao đẳng Sư phạm đến giáp đất Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
|
4.800
|
14
|
Ngõ số 417: Rẽ vào tổ dân
phố số 20, đối diện cổng Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên, vào 100m
|
4.700
|
15
|
Ngõ số 429: Vào 100m
|
4.200
|
16
|
Ngõ số 443: Rẽ cạnh Công
an phường Thịnh Đán vào 100m
|
4.200
|
17
|
Ngõ số 402: Rẽ cạnh Bệnh
viện A Thái Nguyên vào khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán
|
|
17.1
|
Từ đường Quang Trung đến
hết khu dân cư có đường rộng ≥ 12m
|
7.200
|
17.2
|
Rẽ vào lô 2 + 3 đã xong hạ
tầng có đường rộng ≥ 6m, nhưng < 12m
|
6.000
|
18
|
Ngõ số 463: Rẽ cạnh
Báo Nông nghiệp Việt Nam, vào 150m
|
5.000
|
19
|
Ngõ số 541:
Vào 100m
|
3.500
|
20
|
Ngõ số 573: Rẽ
cạnh Chợ Đán, vào 100m
|
4.200
|
21
|
Ngõ số 604: Rẽ vào
Đội Thuế phường Thịnh Đán, vào 100m
|
3.000
|
22
|
Ngõ số 613; 621: Vào 100m
|
2.800
|
23
|
Ngõ số 620: Ngõ cạnh
Trường Ngô Quyền, vào 150m
|
2.800
|
24
|
Ngõ số 675: Vào 100m
|
2.500
|
25
|
Ngõ số 689; 691: Vào 100m
|
2.300
|
26
|
Ngõ số 648: Vào 200m
|
2.300
|
27
|
Ngõ số 634: Ngõ rẽ vào đến
Chùa Đán
|
2.800
|
28
|
Rẽ cạnh kênh Núi Cốc đến
sau Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Thái Nguyên, vào 150m
|
2.500
|
29
|
Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh
Thái Nguyên, vào 200m
|
2.800
|
30
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư số 10, phường Thịnh Đán
|
|
30.1
|
Từ đường Quang Trung vào
khu dân cư, đường rộng 20,5m
|
6.000
|
30.2
|
Đường rộng 36m
|
5.000
|
30.3
|
Đường rộng ≤19,5m
|
6.000
|
31
|
Ngõ số 409: Vào 100m
|
3.500
|
32
|
Ngõ số 400: Vào 100m
|
4.000
|
33
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư số 5, phường Thịnh Đán
|
|
33.1
|
Từ đường Quang Trung vào
khu dân cư, đường rộng 22,5m
|
5.000
|
33.2
|
Đường quy hoạch trong khu
dân cư rộng ≤14,5m
|
4.000
|
34
|
Ngõ số 721: Vào 150m
|
2.800
|
LIII
|
ĐƯỜNG LÊ HỮU TRÁC
(Từ đường Quang Trung qua Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyển đến hết đất Bệnh
viện Tâm thần)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến
hết đất Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến
|
5.000
|
2
|
Từ hết đất Trường Tiểu học
Lương Ngọc Quyến đến hết đất Bệnh viện Tâm thần
|
4.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 85: Ngõ rẽ đi Nhà
Văn hóa tổ 14, phường Thịnh Đán, vào 100m
|
2.500
|
2
|
Ngõ số 24 và ngõ số 64:
Vào 150m
|
2.000
|
LIV
|
ĐƯỜNG PHÚ THÁI
(Từ đường Quang Trung qua Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải gặp
đường Thống Nhất)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến
hết đất khu dân cư số 1, phường Tân Thịnh
|
4.500
|
2
|
Từ giáp đất khu dân cư số
1, phường Tân Thịnh đến ngã 3 rẽ đi Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận
tải
|
4.000
|
3
|
Từ ngã 3 rẽ đi Trường Đại
học Công nghệ Giao thông Vận tải đến cổng Trường Đại học Công nghệ Giao thông
Vận tải
|
2.500
|
4
|
Từ cổng Trường Đại học
Công nghệ Giao thông vận tải đến rẽ Công ty cổ phần Xây dựng giao thông số I
|
4.000
|
5
|
Từ rẽ Công ty cổ phần Xây
dựng giao thông số I đến gặp đường Thống Nhất
|
4.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ khu dân cư số 1, phường
Tân Thịnh, đã xây dựng xong hạ tầng
|
|
1.1
|
Đường rộng ≥ 14,5m
|
4.000
|
1.2
|
Đường ≥ 9m, nhưng <
14,5m
|
3.500
|
2
|
Từ giáp đất khu dân cư số
3, phường Tân Thịnh đến gặp ngã ba cổng Bệnh viện Lao và bệnh phổi ra đường
Thống nhất
|
|
2.1
|
Đường mới
|
4.500
|
2.2
|
Đường cũ
|
3.500
|
3
|
Ngõ số 109; 107; 100; 97:
Vào 100m
|
3.000
|
4
|
Ngõ số 65: Rẽ khu dân cư
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
|
3.200
|
5
|
Ngõ số 46: Vào Nhà Văn hóa
tổ 19, phường Tân Thịnh
|
|
5.1
|
Vào đến hết Nhà Văn hóa tổ
19, phường Tân Thịnh
|
2.700
|
5.2
|
Các đường nhánh còn lại có
đường rộng ≥ 5m
|
2.200
|
6
|
Ngõ số 44: Rẽ khu dân cư
Công ty cổ phần Xây dựng phát triển Nông thôn, vào 150m
|
2.700
|
7
|
Ngõ số 31: Vào 100m
|
2.300
|
8
|
Ngõ số 32: Rẽ Nhà Văn hóa
tổ 18, phường Tân Thịnh, vào 150m
|
2.700
|
LV
|
ĐƯỜNG TÂN THỊNH (Từ
đường Quang Trung qua Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính gặp đường 3-2)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung, vào
150m
|
4.200
|
2
|
Qua 150m đến cổng Trường
Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật
|
2.700
|
3
|
Từ cổng Trường Cao đẳng
Kinh tế Kỹ thuật đến giáp đất Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính
|
3.800
|
4
|
Từ giáp đất Trường Cao
đẳng Kinh tế Tài chính đến gặp đường 3-2
|
5.400
|
|
Trục Phụ
|
|
1
|
Ngõ số 4; 45; 75; 58; 68;
84: 109; 191: Vào 100m
|
2.500
|
2
|
Ngõ số 101: Vào 200m
|
2.500
|
3
|
Ngõ số 137
|
|
3.1
|
Vào 150m
|
2.700
|
3.2
|
Qua 150m đến 400m
|
2.500
|
4
|
Ngõ số 125, 122, 127: Vào
150m
|
2.500
|
LVI
|
ĐƯỜNG Z115 (Từ
đường Quang Trung đến đường Tố Hữu)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến
hết đất Ký túc xá sinh viên
|
8.400
|
2
|
Từ hết đất Ký túc xá sinh
viên đến cầu vượt Sơn Tiến
|
4.500
|
3
|
Từ cầu vượt Sơn Tiến đến
gặp đường Tố Hữu
|
3.600
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 5: Rẽ đến cổng phụ
UBND phường Tân Thịnh
|
3.600
|
2
|
Ngõ số 16; 30: Rẽ Nhà Văn
hóa tổ 7, phường Tân Thịnh, vào 100m
|
3.600
|
3
|
Ngõ số 25: Vào 100m
|
3.600
|
4
|
Ngõ số 43: Vào 100m
|
3.600
|
5
|
Rẽ vào khu dân cư tổ 10,
phường Tân Thịnh
|
|
5.1
|
Từ đường Z115 vào 150m
|
3.600
|
5.2
|
Qua 150m đến 250m
|
3.000
|
6
|
Ngõ số 75: Vào 100m
|
3.000
|
7
|
Ngõ rẽ vào khu dân cư quy
hoạch Trường Thiếu sinh quân (cũ) thuộc tổ 7, phường Tân Thịnh
|
|
7.1
|
Vào 100m
|
3.000
|
7.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.600
|
8
|
Ngõ số 109: Rẽ vào Tòa án
Quân sự Quân khu I
|
|
8.1
|
Từ đường Z115 đến cổng Tòa
án Quân sự Quân khu I
|
4.200
|
8.2
|
Từ cổng Tòa án Quân
sự Quân khu I đến Nhà Văn hóa tổ 6, phường Tân Thịnh
|
3.000
|
8.3
|
Đoạn còn lại có mặt đường
bê tông ≥ 3m
|
2.400
|
9
|
Rẽ đi Văn phòng Đại học
Thái Nguyên
|
|
9.1
|
Từ đường Z115 đến rẽ cổng
Văn phòng Đại học Thái Nguyên, có đường rộng ≥ 19m
|
10.000
|
9.2
|
Các đường trong khu dân cư
quy hoạch Nam Đại học Thái Nguyên đã xây dựng xong hạ tầng
|
|
9.2.1
|
Đường rộng ≥ 14m, nhưng
< 19m
|
6.000
|
9.2.2
|
Đường rộng ≥ 9m, nhưng
< 14m
|
5.000
|
9.3
|
Các nhánh rẽ từ trục phụ
đường Z115 đi Văn phòng Đại học Thái Nguyên vào tổ 2 và tổ 3, phường Tân
Thịnh
|
|
9.3.1
|
Từ trục phụ, vào 200m
|
3.000
|
9.3.2
|
Qua 200m đến 500m
|
2.500
|
9.4
|
Nhánh rẽ từ trục phụ đối
diện Văn phòng Đại học Thái Nguyên đi đến cầu sắt sau Z159
|
3.000
|
10
|
Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ
5, phường Tân Thịnh, vào 150m
|
3.200
|
11
|
Ngõ rẽ cạnh Trường Trung
học phổ thông vùng cao Việt Bắc vào đến cầu vượt tuyến tránh Quốc lộ 3
|
3.200
|
12
|
Ngõ rẽ cạnh Trường Đại học
Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên, vào 100m
|
3.200
|
13
|
Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ
3, Tiến Ninh (2 đường), từ đường Z115, vào 100m
|
3.000
|
14
|
Rẽ từ cổng Z115 đến đất
khu dân cư xóm Nước Hai
|
|
14.1
|
Từ cổng Z115 đi khu dân cư
xóm Nước Hai, vào 100m
|
2.500
|
14.2
|
Rẽ khu dân cư xóm Nước Hai
và các đường trong khu dân cư quy hoạch tái định cư xóm Nước Hai, vào 100m
|
2.300
|
15
|
Rẽ khu dân cư xóm Thái Sơn
và các đường trong khu dân cư quy hoạch Thái Sơn, vào 100m
|
2.500
|
16
|
Ngõ rẽ cạnh Nhà Văn hóa
Z115, vào 100m
|
2.500
|
17
|
Các ngõ rẽ còn lại vào
100m đường rộng ≥ 2,5m
|
2.200
|
LVII
|
ĐƯỜNG TỐ HỮU
(Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến
hết khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán (giai đoạn 2)
|
6.000
|
2
|
Từ hết khu dân cư số 6,
phường Thịnh Đán (giai đoạn 2) đến ngã 3 gặp đường Z115
|
4.000
|
3
|
Từ ngã ba gặp đường Z115
đến ngã tư xóm Cây Xanh
|
3.500
|
4
|
Từ ngã tư xóm Cây Xanh đến
đường rẽ UBND xã Phúc Xuân
|
2.500
|
5
|
Từ đường rẽ UBND xã Phúc
Xuân đến đường rẽ Trạm Y tế xã Phúc Xuân
|
3.000
|
6
|
Từ đường rẽ Trạm Y tế xã
Phúc Xuân đến ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc
|
2.500
|
7
|
Từ ngã ba đi Nam Hồ Núi
Cốc đến đầu cầu Khuôn Năm
|
2.000
|
8
|
Từ đầu cầu Khuôn Năm +
500m
|
1.500
|
9
|
Đoạn còn lại đến hết đất
thành phố
|
1.100
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 13; 15;
22; 27; 28; 33; 38: Vào 100m
|
2.300
|
2
|
Ngõ số 36: Vào 50m
|
2.300
|
3
|
Ngõ số 45; 51; 999: Vào
150m
|
2.300
|
4
|
Ngõ số 42: Vào 150m
|
3.000
|
5
|
Các đường quy hoạch khu
dân cư số 6, giai đoạn 2, phường Thịnh Đán, rộng15,5m
|
3.500
|
6
|
Các đường quy hoạch khu
tái định cư số 11, phường Thịnh Đán (không bám đường Tố Hữu)
|
3.500
|
7
|
Đường quy hoạch khu tái
định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng
|
|
7.1
|
Từ đường Tố Hữu vào khu
tái định cư, đường quy hoạch rộng 41m (đường đôi)
|
4.500
|
7.2
|
Đường rộng 15m
|
3.500
|
7.3
|
Đường rộng < 15m
|
3.300
|
8
|
Ngõ số 70: Đi xóm Gò Móc,
vào 150m
|
1.500
|
9
|
Ngõ số 80; 100: Rẽ đi Chùa
Cả, vào 500m
|
1.400
|
10
|
Rẽ đi Sơn Tiến gặp đường
Z115, có mặt đường bê tông ≥ 3m
|
2.000
|
11
|
Rẽ xóm Cây Xanh (đối diện
X84), vào 100m
|
1.200
|
12
|
Rẽ đến quán 300
|
1.100
|
12.1
|
Các đường rẽ trên tuyến là
đường bê tông liên xã ≥ 2,5m, vào 200m
|
1.000
|
13
|
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến
Nhà Văn hóa Núi Nến, Nhà văn hóa Đồng Kiệm, Nhà văn hóa Nhà thờ
|
|
13.1
|
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến
Nhà Văn hóa Núi Nến
|
1.300
|
13.2
|
Nhà Văn hóa Núi Nến đến
Nhà Văn hóa Nhà thờ
|
1.100
|
13.3
|
Nhà Văn hóa Núi Nến đến
Nhà Văn hóa Đồng Kiệm
|
1.100
|
14
|
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến
Nhà Văn hóa xóm Giữa 2
|
1.300
|
15
|
Nhà Văn hóa xóm Giữa 2 vào
đến Nhà văn hóa xóm Giữa 1
|
1.100
|
16
|
Rẽ từ đường Tố Hữu
theo 2 đường
|
|
16.1
|
Từ đường Tố Hữu vào đến
Nhà Văn hóa xóm Cây Thị
|
1.300
|
16.2
|
Từ Nhà Văn hóa xóm Cây Thị
đến Nhà Văn hóa xóm Đèo Đá
|
1.000
|
17
|
Rẽ đến Trạm Y tế xã Phúc
Xuân
|
|
17.1
|
Từ đường Tố Hữu vào đến
Trạm Y tế xã Phúc Xuân
|
1.500
|
17.2
|
Từ Trạm Y tế xã Phúc Xuân
đến Nhà Văn hóa xóm Xuân Hòa
|
1.200
|
18
|
Rẽ từ đường Tố Hữu đến Nhà
Văn hóa xóm Đồng Lạnh
|
1.100
|
19
|
Từ Nhà Văn hóa xóm Đồng
Lạnh đến đập tràn xã Phúc Trìu
|
1.300
|
20
|
Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm
Cây Si
|
1.000
|
21
|
Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm
Xuân Hòa
|
1.300
|
22
|
Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn Năm
Dộc Lầy
|
|
22.1
|
Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm
Dộc Lầy
|
1.300
|
22.2
|
Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm
Dộc Lầy đến Nhà Văn hóa xóm Khuôn Năm
|
1.000
|
23
|
Rẽ vào xưởng nông cụ 1 cũ,
vào 100m
|
1.000
|
24
|
Từ ngã ba đi đảo Nam
Hồ Núi Cốc đến đỉnh đèo Cao Trãng
|
1.700
|
25
|
Từ đường Phúc
Xuân đến xóm rừng Chùa xã Phúc Trìu
|
1.300
|
26
|
Từ đường Tố Hữu đến
hết khách sạn Đông Á III
|
1.500
|
LVIII
|
ĐƯỜNG TÂN
CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến
Nhà Văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán
|
4.200
|
2
|
Từ Nhà Văn hóa tổ 7,
phường Thịnh Đán đến ngã ba quán 300
|
3.000
|
3
|
Từ ngã ba quán 300 đến ngã
ba đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương
|
2.300
|
4
|
Từ đường rẽ vào Trường Mầm
non xã Tân Cương đến đường rẽ đi bãi rác
|
2.000
|
5
|
Từ đường rẽ đi bãi rác đến
gặp đường Nam Hồ Núi Cốc (đập chính Hồ Núi Cốc)
|
1.700
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường Tân Cương đến rẽ
cổng chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương
|
|
1.1
|
Từ hai đầu đường Tân
Cương, vào 300m
|
1.100
|
1.2
|
Đoạn còn lại trong tuyến
|
1.000
|
2
|
Từ đường Tân Cương vào xóm
Soi Mít
|
800
|
3
|
Rẽ
Chùa Y Na, vào 500m
|
1.300
|
4
|
Rẽ đi Núi Guộc, vào 500m
|
1.300
|
5
|
Rẽ Trường Mầm non xã Tân
Cương vào hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương
|
1.300
|
5.1
|
Từ hết đất Trạm Y tế xã
Tân Cương + 200m
|
1.100
|
6
|
Rẽ đến cổng Trường Trung
học cơ sở Tân Cương
|
800
|
7
|
Rẽ đi Khu xử lý rác thải
rắn đến ngầm Hồng Thái
|
800
|
8
|
Các trục liên xóm, liên xã
khác là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m
|
800
|
LIX
|
ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ
đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến
giáp đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên
|
2.500
|
2
|
Từ đất Nghĩa trang Liệt sỹ
tỉnh Thái Nguyên đến đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382
|
2.200
|
3
|
Từ đường rẽ Trường bắn Lữ
đoàn 382 đến ngã 3 đi Sông Công
|
2.000
|
4
|
Từ ngã 3 đi Sông Công đến
hết đất thành phố
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ ngã 3 đi Sông Công đến
Trại ngựa Bá Vân (hết đất xã Thịnh Đức)
|
800
|
2
|
Các trục liên xóm, liên
xã, là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m
|
800
|
3
|
Đường trong khu dân cư số
1, xã Thịnh Đức
|
|
3.1
|
Đường rộng 17m
|
1.100
|
3.2
|
Đường rộng 15m
|
900
|
LX
|
ĐƯỜNG PHÚC XUÂN (Từ
đường Tố Hữu đến đường Phúc Trìu)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
1.300
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường Phúc Xuân rẽ theo
2 đường đến Nhà Văn hóa xóm Long Giang
|
800
|
LXI
|
ĐƯỜNG PHÚC TRÌU (Từ
đường Tân Cương đi dọc theo kênh Núi Cốc đến đường Nam Núi Cốc)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
1.000
|
LXII
|
ĐƯỜNG NAM NÚI CỐC
(Từ đường Phúc Trìu đến đường Tố Hữu)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
1.200
|
LXIII
|
ĐƯỜNG DƯƠNG
TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3)
|
|
1
|
Từ ngã ba Mỏ Bạch đến gặp
đường đê Mỏ Bạch
|
19.000
|
2
|
Từ đường đê Mỏ Bạch đến
cầu Mỏ Bạch
|
13.000
|
3
|
Từ cầu Mỏ Bạch đến cổng
nhà máy Z127
|
6.000
|
4
|
Từ cổng nhà máy Z127 đến
cầu Tân Long
|
6.600
|
5
|
Từ cầu Tân Long đến đảo
tròn Tân Long
|
6.000
|
6
|
Từ đảo tròn Tân Long đến
Km76, Quốc lộ 3
|
5.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đường rẽ vào cổng Nhà máy
xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở Xây dựng
|
|
1.1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến
cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ
|
6.000
|
1.2
|
Từ cổng Nhà máy xay Mỏ
Bạch cũ đến khu dân cư Sở Xây dựng có đường rộng ≥ 3,5m
|
4.800
|
1.3
|
Từ Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ
rẽ trái vào 100m
|
3.600
|
2
|
Ngõ số 20/1: Rẽ vào Khu tập
thể Cầu đường, vào 150m
|
3.000
|
3
|
Ngõ số 885: Vào đến đất
Doanh nghiệp may Tháng Tám
|
3.600
|
4
|
Ngõ số 962: Rẽ vào chợ
Quang Vinh mới
|
|
4.1
|
Từ đường Dương Tự Minh,
vào 100m
|
2.500
|
4.2
|
Qua 100m đến 200m rẽ về 2
phía
|
2.300
|
4.3
|
Tiếp theo 2 phía có mặt
đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m
|
2.000
|
5
|
Ngõ số 882: Rẽ vào xóm
Thần Vì
|
|
5.1
|
Từ đường Dương Tự Minh,
vào 100m
|
2.500
|
5.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.300
|
5.3
|
Qua 200m tiếp theo đến ngã
ba đi Nghĩa trang Thần Vì
|
2.000
|
5.4
|
Các nhánh rẽ trên trục phụ
có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.700
|
6
|
Ngõ số 865 và ngõ rẽ cạnh
UBND phường Quang Vinh, vào đến Nhà Văn hóa tổ 8, phường Quang Vinh
|
3.000
|
7
|
Ngõ số 845: Rẽ vào cổng
phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn
|
|
7.1
|
Từ đường Dương Tự
Minh, vào 100m
|
4.200
|
7.2
|
Qua 100m đến Nhà
Văn hóa Điện lực
|
3.600
|
7.3
|
Từ Nhà Văn hóa Điện
lực đến hết Trường Mầm non Điện lực
|
3.000
|
7.4
|
Các đường rẽ trong khu dân
cư quanh sân bóng có mặt đường bê tông rộng ≥ 3m
|
2.500
|
8
|
Ngõ số 719: Rẽ vào cổng
chính Công ty nhiệt điện Cao Ngạn
|
|
8.1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến
ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn
|
4.200
|
8.2
|
Từ ngã ba rẽ sân bóng Công
ty Nhiệt điện Cao Ngạn đến hết đất Hợp tác xã Cộng Lực
|
3.000
|
9
|
Ngõ số 740: Vào tổ
dân phố Tân Thành (đối diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn)
|
|
9.1
|
Từ đường Dương Tự Minh,
vào 100m
|
3.000
|
9.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.500
|
9.3
|
Đoạn còn lại và các nhánh
rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
2.000
|
10
|
Ngõ số 675b: Vào hết đường
dân sinh
|
3.000
|
11
|
Rẽ cổng nhà máy Z127 đến
khu tập thể Z127
|
|
11.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào
đến cổng Z127
|
4.200
|
11.2
|
Từ cổng Z127 rẽ theo hàng
rào Z127 đến nhà công vụ Z127
|
3.600
|
12
|
Ngõ rẽ từ đường Dương Tự
Minh vào đến nhà công vụ Z127
|
4.800
|
12.1
|
Từ nhà công vụ Z127 đến
gặp chợ Quan Triều
|
2.300
|
12.2
|
Các nhánh rẽ trên đường từ
nhà công vụ Z127 đến hết khu tập thể Z127 gặp chợ Quan Triều, vào 100m, đường
≥ 2m
|
1.500
|
13
|
Ngõ số 615; 647 và 673:
|
|
13.1
|
Từ đường Dương Tự Minh,
vào 100m
|
2.300
|
13.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.700
|
14
|
Ngõ số 616; 618: Rẽ khu
dân cư Cửa hàng ăn Quan Triều đến Thư viện Z127
|
2.500
|
15
|
Ngõ số 575: Rẽ vào Ban
Quản lý dự án Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá)
|
|
15.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào
đến cổng Ban quản lý dự án
|
3.000
|
15.2
|
Từ cổng Ban quản lý dự án
đi khu dân cư Xây lắp cũ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.000
|
16
|
Ngõ số 527: Rẽ theo hàng
rào Bưu điện Quan Triều vào đến ngã 3
|
3.000
|
17
|
Ngõ số 511: Rẽ theo đường
sắt cũ
|
|
17.1
|
Từ đường Dương Tự Minh,
vào 100m
|
2.500
|
17.2
|
Từ
qua 100m đến 300m
|
2.000
|
17.3
|
Nhánh đường sắt cũ rẽ sang
hội trường đổ gặp khu tái định cư băng tải than
|
2.000
|
18
|
Rẽ vào đến cổng Công ty cổ
phần Giấy Hoàng Văn Thụ
|
3.600
|
18.1
|
Từ cổng Công ty cổ phần
Giấy Hoàng Văn Thụ rẽ theo hàng rào Nhà máy Giấy Hoàng Văn Thụ đến gặp đường
goòng cũ
|
2.000
|
18.2
|
Nhánh rẽ vào khu tái định
cư tuyến băng tải than đi gặp ngõ số 511
|
2.500
|
18.3
|
Nhánh rẽ theo hàng rào sân
vận động Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ có đường rộng ≥ 3,5m
|
2.500
|
19
|
Ngõ số 451; 698; 641; 636:
Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m
|
2.300
|
20
|
Rẽ vào đường goòng 2 bên
|
|
20.1
|
Từ đường Dương Tự Minh,
vào 100m
|
2.000
|
20.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.500
|
21
|
Ngõ số 714: Từ đường Dương
Tự Minh, vào 100m
|
2.300
|
22
|
Ngõ số 335: Rẽ vào khu dân
cư tổ 6, phường Tân Long, vào 100m
|
1.500
|
23
|
Ngõ rẽ từ số nhà 370; 404,
vào 100m
|
1.500
|
24
|
Rẽ theo hàng rào Cơ khí
3/2
|
|
24.1
|
Từ đường Dương Tự Minh,
vào 200m
|
1.700
|
24.2
|
Đường trục ngang trong khu
dân cư 3/2 rộng ≥ 3,5m
|
1.500
|
25
|
Rẽ vào xưởng 100
|
|
25.1
|
Từ đường Dương Tự Minh,
vào 150m
|
1.700
|
25.2
|
Đường ngang trong khu
dân cư có đường rộng ≥ 3,5m
|
1.500
|
26
|
Ngõ số 236: Rẽ vào Trại
giam Công an thành phố cũ, vào 100m
|
1.700
|
27
|
Rẽ vào khu dân cư tổ 9,
phường Tân Long
|
|
27.1
|
Từ đường Dương Tự Minh,
vào 150m
|
1.700
|
27.2
|
Qua 150m đến 250m tiếp
theo
|
1.500
|
28
|
Ngõ số 146: Rẽ đến Nhà Văn
hóa tổ 11, phường Tân Long (Công ty Cổ phần Vận tải ô tô số 10)
|
1.700
|
29
|
Ngõ số 163: Rẽ vào khu tập
thể Nhà máy Sứ, vào 200m
|
1.700
|
30
|
Ngõ số 139: Vào UBND
phường Tân Long
|
|
30.1
|
Từ đường Dương Tự Minh qua
UBND phường Tân Long đến ngã ba Trường Trung học cơ sở Tân Long
|
2.500
|
30.2
|
Từ ngã ba Trường Trung học
cơ sở Tân Long đến cổng Trường Tiểu học Tân Long
|
2.000
|
30.3
|
Nhánh rẽ từ trục phụ vào
khu dân cư số 2, phường Tân Long
|
2.000
|
31
|
Ngõ số 128: Rẽ vào tổ 20,
phường Tân Long
|
|
31.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào
đến ngã ba (hết đất Trường Mầm Non phường Tân Long)
|
2.000
|
31.2
|
Từ ngã ba rẽ theo về 2
phía đến cống chui tuyến tránh Quốc lộ 3
|
1.700
|
32
|
Khu dân cư tái định cư
phường Tân Long
|
|
32.1
|
Các ô bám đường quy hoạch
rộng ≥ 16,5m
|
2.000
|
32.2
|
Các ô bám đường quy hoạch
rộng ≥ 9m, nhưng < 16,5m
|
1.700
|
33
|
Ngõ số 77: Rẽ khu dân cư
tổ 15, vào 100m
|
1.700
|
34
|
Ngõ số 45: Rẽ khu
dân cư tổ 16, vào 100m
|
1.700
|
35
|
Đường rẽ
vào đồi PAM tổ 16, vào 100m
|
2.000
|
36
|
Ngõ số 62; 80; 99; 246:
Vào 100m
|
1.700
|
LXIV
|
ĐƯỜNG QUANG VINH
(Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh
đi gặp đường Bắc Kạn)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến
hết đất Trường Tiểu học Quang Vinh, có đường ≥19,5m
|
5.600
|
2
|
Từ đất Trường Tiểu học
Quang Vinh đến Nhà Văn hóa tổ 14
|
4.200
|
3
|
Từ Nhà văn hóa tổ 14 ra
gặp đường Bắc Kạn
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào khu dân cư quy
hoạch Nhà máy xay Mỏ Bạch (rẽ sau Công an phường Quang Vinh), vào 100m
|
2.400
|
2
|
Rẽ vào tổ 10, phường Quang
Vinh, vào 200m
|
2.400
|
3
|
Rẽ vào tổ 11, tổ 12,
phường Quang Vinh vào 150m, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.400
|
4
|
Đường còn lại trong khu
dân cư số 1 Quang Vinh đã xây dựng xong hạ tầng: Đường rộng ≥ 9m
|
4.800
|
5
|
Các nhánh rẽ
trên đường Quang Vinh, (đoạn từ Trường Tiểu học Quang Vinh đến Nhà Văn
hóa tổ 14), vào 150m
|
3.000
|
6
|
Các nhánh rẽ trên đường
Quang Vinh, (đoạn từ Nhà Văn hóa tổ 14 đến đường Bắc Kạn), vào 150m
|
1.300
|
7
|
Từ Nhà Văn hoá tổ 14 đến
Nhà Văn hoá tổ 17
|
1.300
|
LXV
|
ĐƯỜNG QUAN TRIỀU
(Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến
hết đất Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên
|
4.800
|
2
|
Từ giáp đất Công ty cổ
phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên đến Ga Quan Triều
|
4.400
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào chợ Quan
Triều, vào 50m
|
2.100
|
2
|
Rẽ từ đường Quan Triều vào
khu dân cư Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái
Nguyên, vào 100m
|
1.800
|
3
|
Các đường trong khu dân cư
số 3, phường Quan Triều đã xong hạ tầng
|
|
3.1
|
Đường rộng ≥ 16,5m đến
19,5m
|
3.800
|
3.2
|
Đường rộng ≥ 14,5m nhưng
< 16,5m
|
3.700
|
3.3
|
Đường rộng ≥12,5m nhưng
< 14,5m
|
3.300
|
4
|
Rẽ từ đường Quan Triều đi
tổ dân phố 15 (đối diện đường vào cầu Chui cũ)
|
|
4.1
|
Vào 100m
|
2.100
|
4.2
|
Từ 100m đến 300m
|
1.500
|
5
|
Rẽ từ Ga Quan Triều theo
đường sắt vào 100m, có đường bê tông ≥ 2,5m
|
1.500
|
6
|
Các nhánh khác rẽ từ đường
Quan Triều vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.500
|
LXVI
|
ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ
đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh,
vào 150m
|
2.400
|
2
|
Qua 150m đến ngã 3 rẽ
Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ
|
1.800
|
3
|
Từ ngã 3 rẽ Trường Trung
học cơ sở Hoàng Văn Thụ đến ngã 3 cổng cân
|
1.300
|
4
|
Từ ngã ba cổng cân đến
đường sắt đi Ga B Núi Hồng
|
900
|
5
|
Từ đường sắt đi Ga B Núi
Hồng đến cầu vượt đường tránh Quốc lộ 3
|
1.000
|
6
|
Từ cầu vượt đường tránh
Quốc lộ 3 đến hết đất xã Phúc Hà
|
900
|
7
|
Từ hết đất xã Phúc Hà đến
gặp đường Tố Hữu
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ khu dân cư tổ 17,
phường Quan Triều, vào 150m
|
2.200
|
2
|
Từ ngã 3 rẽ đi gặp Trường
Mầm non Quan Triều
|
1.500
|
3
|
Từ cổng Trường Mầm non
Quan Triều đến hết đất Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
2.400
|
4
|
Từ trạm cân đến cổng Trạm
bảo vệ số 1 Mỏ than Khánh Hòa
|
850
|
5
|
Từ khu tái định cư số 2
Phúc Hà đến khu trung tâm hành chính xã Phúc Hà
|
800
|
6
|
Rẽ đến Đài tưởng niệm xã
Phúc Hà
|
800
|
7
|
Từ cổng Đồng Quan đến cổng
Nhà máy xi măng Quan Triều
|
800
|
7.1
|
Rẽ vào UBND xã Phúc Hà
|
800
|
8
|
Các trục phụ khác liên
xóm, liên xã có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 200m
|
800
|
LXVII
|
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT
(Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2)
|
|
1
|
Từ ngã 3 Bắc Nam đến đường
sắt Hà Thái
|
10.200
|
2
|
Đường sắt Hà Thái đến hết
đất Xí nghiệp may Việt Thái
|
8.500
|
3
|
Giáp đất xí nghiệp may
Việt Thái đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi
|
7.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 160: Rẽ đi tổ 12,
phường Đồng Quang
|
|
1.1
|
Từ đường Thống Nhất vào
đến cổng Khách sạn Hải Yến
|
3.600
|
1.2
|
Từ cổng Khách sạn Hải Yến
rẽ 2 phía đến 100m
|
3.000
|
2
|
Ngõ số 279: Rẽ
theo hàng rào Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Thái Nguyên đến hết đất Ngân hàng
|
3.600
|
3
|
Ngõ số 301: Đi tổ 24,
phường Gia Sàng gặp đường Tân Quang
|
|
3.1
|
Vào 100m
|
3.000
|
3.2
|
Qua 100m đến gặp đường Tân
Quang
|
2.500
|
4
|
Ngõ số 321: Rẽ khu dân cư
Bách hóa
|
2.500
|
4.1
|
Từ đường Thống Nhất, vào
100m
|
2.500
|
4.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.300
|
5
|
Ngõ số 339: Rẽ cạnh ki ốt
xăng
|
|
5.1
|
Từ đường Thống Nhất vào đến
ngã tư đầu tiên
|
3.600
|
5.2
|
Từ ngã tư đầu tiên rẽ đi 2
phía và đi Nhà Văn hóa tổ 25
|
3.000
|
6
|
Ngõ số 350: Rẽ tổ 13,
phường Đồng Quang, vào 150m
|
2.500
|
7
|
Ngõ số 389: Rẽ theo
đường sắt Hà Thái
|
|
7.1
|
Từ đường Thống Nhất, vào
100m
|
2.500
|
7.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.300
|
8
|
Ngõ số 1: Rẽ vào Nhà Văn
hóa tổ 1A, 1B, vào 100m (song song đường sắt Hà Thái)
|
2.300
|
9
|
Ngõ số 77; 89: Vào hết khu
dân cư số 3 Tân Lập đã xong hạ tầng
|
3.000
|
10
|
Ngõ số 294:
|
|
10.1
|
Từ đường Thống Nhất đến
cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô
|
3.000
|
10.2
|
Cổng Công ty cổ phần Vận
tải ô tô qua cổng Trường Lê Văn Tám đến Nhà Văn hóa tổ 17
|
2.300
|
11
|
Ngõ số 151: Rẽ Công ty Kim
khí Thái Nguyên và Trạm đăng kiểm giao thông
|
|
11.1
|
Từ đường Thống Nhất, vào
100m
|
3.600
|
11.2
|
Qua 100m đến cổng Công ty
Kim khí Thái Nguyên, Trạm đăng kiểm giao thông
|
3.000
|
12
|
Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư
xưởng đậu và chợ Chè Hương, vào 100m
|
2.500
|
13
|
Ngõ số 209; 231: Rẽ cạnh
Xí nghiệp may Việt Thái
|
|
13.1
|
Vào 150m
|
2.300
|
13.2
|
Qua 150m đến Nhà Văn hóa
tổ 2, phường Tân Lập
|
2.000
|
14
|
Ngõ số 478 rẽ khu dân cư
tập thể Trường Cao đẳng Thương Mại Trung ương 4, vào 150m
|
3.000
|
15
|
Ngõ số 287: Rẽ đối diện
đường Phú Thái, vào 150m
|
2.500
|
16
|
Ngõ số 289: Rẽ theo hàng
rào Xí nghiệp quản lý giao thông đến hết khu tập thể có đường bê tông ≥ 2,5 m
|
2.700
|
17
|
Ngõ số 556 vào đến Nhà Văn
hóa tổ 18, phường Tân Thịnh
|
3.000
|
18
|
Ngõ rẽ khu tập thể Bệnh
viện Lao và bệnh Phổi, vào 100m
|
3.000
|
19
|
Ngõ số 260: Từ đường Thống
Nhất, vào 100m
|
3.600
|
LXVIII
|
PHỐ HỒ ĐẮC DI (Từ
đường Thống nhất đến đường Phú Thái)
|
|
1
|
Từ đường Thống Nhất đến
hết đoạn đã xong hạ tầng
|
4.200
|
2
|
Đoạn còn lại đến đường Phú
Thái (đường bê tông)
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường còn lại trong
khu dân cư số 3, phường Tân Thịnh có đường rộng ≥ 5m
|
3.000
|
LXIX
|
ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường
Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4)
|
|
1
|
Từ đường Thống Nhất (ngã 3
rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi) đến ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính
|
6.000
|
2
|
Từ ngã tư Trường Cao đẳng
Kinh tế Tài chính đến hết đất Trường Tiểu học Tân Lập
|
5.500
|
3
|
Từ hết đất Trường Tiểu học
Tân Lập đến đường rẽ vào Ga Lưu Xá
|
6.000
|
4
|
Từ đường rẽ vào Ga Lưu
Xá đến rẽ đường Phú Xá
|
8.400
|
5
|
Từ rẽ đường Phú Xá đến
Trường Trung học cơ sở Tích Lương
|
6.000
|
6
|
Từ Trường Trung học cơ sở
Tích Lương đến ngã 3 Phố Hương
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào Quốc lộ 3 (tuyến
tránh thành phố), vào 250m
|
4.200
|
2
|
Ngõ số 401: Rẽ đối diện
Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính, vào 150m
|
2.500
|
3
|
Ngõ rẽ đến cổng Xí nghiệp
19/5
|
3.000
|
4
|
Ngõ số 118: Rẽ đối diện
đường vào Xí nghiệp 19/5, vào 150m
|
2.000
|
5
|
Ngõ số 146: Rẽ cạnh Công
an phường Tân Lập, vào 150m
|
2.300
|
6
|
Ngõ số 168: Rẽ khu dân cư
số 1 Tân Lập
|
|
6.1
|
Vào 150m
|
3.600
|
6.2
|
Qua 150m và các đường quy
hoạch rộng ≥ 9m,
|
3.000
|
6.3
|
Các đường quy hoạch rộng ≥
5m, nhưng < 9m
|
2.500
|
7
|
Ngõ số 547: Rẽ hết cụm
công nghiệp số 2 Tân Lập
|
3.600
|
8
|
Ngõ số 226: Vào 150m
|
2.500
|
9
|
Rẽ từ cạnh số nhà 631 vào
đến hết khu dân cư xưởng thực nghiệm
|
2.500
|
10
|
Ngõ số 272: Vào Nhà khách
Kim Loại màu
|
|
10.1
|
Từ đường 3/2, vào 100m
|
3.000
|
10.2
|
Qua 100m đến sân bóng
|
2.500
|
11
|
Ngõ số 709: Rẽ vào đến
cổng Công ty 472
|
2.700
|
12
|
Ngõ số 360: Vào 100m (đối
diện đường vào Công ty 472)
|
2.500
|
13
|
Ngõ số 775: Vào 100m (đối
diện Ki ốt xăng dầu Hùng Hà)
|
2.000
|
14
|
Ngõ số 801: Rẽ theo
hàng rào Doanh nghiệp Hà Thanh, vào 200m
|
2.000
|
15
|
Ngõ rẽ cạnh cây xăng Mạnh
Hùng
|
|
15.1
|
Từ đường 372, vào
200m
|
2.500
|
15.2
|
Qua 200m đến 450m
|
2.000
|
16
|
Ngõ rẽ vào xóm Ba Nhất đến
sân vận động Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
|
|
16.1
|
Từ đường 3/2, vào 200m
|
3.000
|
16.2
|
Qua 200m đến sân vận động
|
2.500
|
17
|
Rẽ
vào Ga Lưu Xá
|
|
17.1
|
Từ đường 3/2 đến cổng Văn
phòng Công ty Kim loại màu
|
4.200
|
17.2
|
Cổng văn phòng Công ty Kim
loại màu đến cổng xưởng sản xuất của Công ty Kim loại màu
|
2.500
|
17.3
|
Từ cổng xưởng sản xuất của
Công ty Kim loại màu đến Ga Lưu Xá
|
2.000
|
18
|
Rẽ khu dân cư quy hoạch
đường Ga Lưu Xá
|
|
18.1
|
Từ
đường Ga Lưu Xá, vào 150m
|
3.000
|
18.2
|
Đoạn còn lại và các đường
khác trong khu dân cư quy hoạch
|
2.500
|
19
|
Ngõ rẽ cạnh Bưu điện Phú
Xá vào khu dân cư tổ 11, vào 100m
|
2.500
|
20
|
Từ đường 3/2 rẽ Trường Đại
học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên (cũ)
|
|
20.1
|
Từ đường 3/2, vào 200m
|
4.200
|
20.2
|
Qua 200m đến Nhà Văn hóa
xóm Bắc Lương
|
2.500
|
20.3
|
Từ Nhà Văn hóa xóm Bắc
Lương đến nghĩa trang xã Tích Lương
|
1.500
|
21
|
Rẽ xóm Cầu Thông đến đập
giếng Cỏi
|
2.000
|
22
|
Ngõ số 1307 rẽ vào khu dân
cư tổ 27, 28, phường Phú Xá: Từ đường 3/2, vào 150m
|
2.700
|
23
|
Ngõ số 1431 rẽ vào khu dân
cư tổ 29, phường Phú Xá: Từ đường 3/2, vào 150m
|
2.500
|
24
|
Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Hào
Thọ
|
|
24.1
|
Từ đường 3/2, vào 200m
|
3.000
|
24.2
|
Tiếp theo đến ngã 3 cổng
Trường Tiểu học Tích Lương
|
2.000
|
24.3
|
Từ ngã 3 cổng Trường Tiểu
học Tích Lương tiếp theo đi 2 phía 250m
|
1.700
|
25
|
Rẽ Hồ nước Tích Lương
(đường 1), vào 200m
|
3.000
|
26
|
Rẽ Hồ nước Tích Lương
(đường 2), vào 200m
|
2.300
|
27
|
Rẽ xóm Trung Lương đến Trường
Cao đẳng nghề Luyện Kim
|
|
27.1
|
Từ đường 3/2, vào 200m
|
2.300
|
27.2
|
Qua 200m đến 450m
|
1.700
|
27.3
|
Qua 450m đến đất Trường
Cao đẳng nghề Luyện Kim
|
1.400
|
28
|
Rẽ Nhà Văn hóa xóm Trung
Lương, vào 200m
|
2.000
|
29
|
Rẽ đối diện Ki ốt xăng dầu
số 2 Tích Lương đến gặp đường sắt Hà Thái
|
|
29.1
|
Từ đường 3/2, vào 100m
|
2.800
|
29.2
|
Qua 100m đến đường sắt Hà
Thái
|
2.000
|
LXX
|
ĐƯỜNG PHÚ XÁ
(Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng
Tám đến đường sắt Hà Thái
|
5.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến
đường rẽ nghĩa trang phường Phú Xá
|
4.500
|
3
|
Từ đường rẽ Nghĩa trang
phường Phú Xá đến gặp đường 3/2
|
5.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 83: Rẽ vào UBND
phường Phú Xá đến Khu tập thể đường sắt
|
2.500
|
2
|
Ngõ rẽ vào
nghĩa trang phường Phú Xá
|
2.000
|
3
|
Các ngõ số 47, 56, 101:
vào 100m
|
2.000
|
LXXI
|
ĐƯỜNG 30/4 (Từ ngã
ba rẽ đường Phố Hương đến hết đất thành phố)
|
|
1
|
Từ ngã ba Phố Hương
đến cầu Ba cống
|
4.000
|
2
|
Từ cầu Ba cống đến hết đất
thành phố Thái Nguyên
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào Trường Cao đẳng
Công Thương
|
|
1.1
|
Từ đường 30/4, vào 200m
|
2.200
|
1.2
|
Qua 200m đến cổng Trường
Cao đẳng Công Thương
|
1.800
|
1.3
|
Các nhánh rẽ trên trục phụ
có đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.200
|
2
|
Rẽ cạnh Hợp tác xã dịch vụ
nông nghiệp Trung Thành, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
|
2.1
|
Từ đường 30/4, vào 100m
|
1.500
|
2.2
|
Qua 100m đến 350m
|
1.300
|
LXXII
|
ĐƯỜNG TÍCH LƯƠNG
(Từ đường 3/2 đến Lữ đoàn 210, Quân khu I)
|
|
1
|
Từ đường 3/2 vào hết
đất xưởng thực hành Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
|
6.000
|
2
|
Từ hết đất xưởng thực hành
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên + 300m
|
4.800
|
3
|
Từ qua đất xưởng thực hành
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 300m đến cầu hết đất Lữ đoàn
210, Quân khu I
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ Nhà Văn hóa xóm Cầu
Thông, vào 200m
|
1.300
|
2
|
Rẽ Nhà Văn hóa xóm Tung,
vào 200m
|
1.300
|
3
|
Các đường quy hoạch trong
khu tái định cư Quốc lộ 3 mới (xóm Núi Dài)
|
1.800
|
4
|
Rẽ khu dân cư Nam Đại học
Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
|
|
4.1
|
Đường rộng từ 19,5m đến
< 27m
|
3.600
|
4.2
|
Đường rộng từ 14,5m đến
< 19,5m
|
3.000
|
4.3
|
Các đường còn lại trong
khu quy hoạch
|
2.400
|
LXXIII
|
ĐƯỜNG
PHỐ HƯƠNG (Từ đường sắt đi Kép đến đường 3/2)
|
|
1
|
Đường sắt đi Kép đến gặp
đường Gang Thép
|
5.400
|
2
|
Từ đường Gang Thép đến
giáp đất phân hiệu 2 Trường Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
|
6.600
|
3
|
Từ giáp đất phân hiệu 2
Trường cao đẳng Cơ khí Luyện kim đến ngã tư khu dân cư số 1, phường
Trung Thành (gặp đường Lưu Nhân Chú)
|
4.800
|
4
|
Từ ngã tư khu dân cư số 1,
phường Trung Thành đến hết khu dân cư
|
6.600
|
5
|
Từ hết khu dân cư số 1,
phường Trung Thành đến gặp đường 3/2
|
3.600
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường còn lại trong
khu dân cư số 1, phường Trung Thành, đã xong hạ tầng
|
3.600
|
2
|
Hai ngõ rẽ theo hàng rào
Nhà trẻ 1/5 đến hết đất Nhà trẻ
|
2.400
|
3
|
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 25
và 37: Vào 100m
|
2.400
|
4
|
Các ngõ rẽ trên đường Phố
Hương đoạn từ chợ Dốc Hanh đến ngã 4 đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường bê
tông ≥ 2,5m, vào 150m
|
2.600
|
5
|
Từ đường Phố Hương rẽ theo
2 đường vào khu dân cư tập thể Phố Hương
|
|
5.1
|
Rẽ vào 300m
|
2.600
|
5.2
|
Qua 300m đến 500m đường ≥
3,5m
|
2.300
|
5.3
|
Các đường nhánh khác trong
khu dân cư có đường rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.500
|
LXXIV
|
ĐƯỜNG GANG THÉP (Từ
đường 3/2 qua UBND phường Trung Thành đến đường Lưu Nhân Chú)
|
|
1
|
Từ đường 3/2 đến rẽ Trường
Tiểu học Trung Thành
|
5.400
|
2
|
Từ rẽ Trường Tiểu học Trung
Thành đến rẽ Trường Độc Lập
|
9.000
|
3
|
Từ rẽ Trường Độc lập đến
đường Cách Mạng tháng Tám
|
12.000
|
4
|
Từ đường Cách Mạng tháng
Tám (bách hóa Gang Thép), vào 100m
|
4.800
|
5
|
Qua 100m đến 250m
|
3.600
|
6
|
Qua 250m đến cách đường
Lưu Nhân Chú 100m
|
2.800
|
7
|
Từ cách đường Lưu Nhân Chú
100m đến gặp đường Lưu Nhân Chú
|
3.600
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ từ cạnh số nhà 299 đến
Nhà Văn hóa tổ 3, phường Trung Thành, vào 100m
|
1.800
|
2
|
Rẽ từ cạnh số nhà 196 đi
tổ dân phố số 19, phường Trung Thành, vào 100m
|
1.800
|
3
|
Rẽ từ cạnh số nhà 227 theo
hàng rào Trung tâm hướng nghiệp thành phố Thái Nguyên
|
|
3.1
|
Rẽ từ cạnh số nhà 227 đến
Nhà Văn hóa tổ 2, phường Trung Thành
|
1.800
|
3.2
|
Nhà Văn hóa tổ 2, phường
Trung Thành, vào 300m
|
1.300
|
4
|
Rẽ cạnh Doanh nghiệp tư
nhân Hải Long đi tổ dân phố số 14, vào 100m
|
1.800
|
5
|
Rẽ cạnh Đài tưởng niệm
Liệt sỹ phường Trung Thành, vào 100m
|
2.400
|
6
|
Rẽ từ cạnh số nhà 102 vào
Trường Tiểu học Trung Thành
|
|
6.1
|
Từ đường Gang Thép đến ngã
ba thứ 2
|
3.000
|
6.2
|
Qua ngã ba thứ 2 + 250m
tiếp theo
|
1.800
|
7
|
Ngõ rẽ cạnh số nhà 153: Rẽ
vào Nhà Văn hóa đồi Độc Lập
|
|
7.1
|
Từ đường Gang Thép đến
cổng Nhà Văn hóa đồi Độc Lập
|
3.000
|
7.2
|
Các đường nhánh trong khu
dân cư đồi Độc Lập, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.800
|
8
|
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 88
(cạnh Kho bạc Lưu Xá cũ) vào đến ngã ba thứ 2
|
3.000
|
9
|
Rẽ vào Trường Tiểu học Độc
lập
|
|
9.1
|
Từ đường Gang Thép đến hết
đất Trường Tiểu học Độc Lập
|
5.400
|
9.2
|
Từ giáp đất Trường Tiểu
học Độc lập đến hết đất Trường Trung học cơ sở Độc lập
|
4.200
|
9.3
|
Các đường nhánh trong khu
dân cư đồi Độc Lập có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.800
|
10
|
Rẽ khu dân cư sau Bách hóa
Dốc Hanh, vào 150m
|
2.400
|
11
|
Từ đường Gang Thép vào đến
khu dân cư xí nghiệp năng lượng
|
1.800
|
12
|
Các nhánh rẽ khác từ bách
hóa Gang Thép đến đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào
100m
|
1.500
|
LXXV
|
ĐƯỜNG LƯU
NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty
cổ phần Gang Thép Thái Nguyên)
|
|
1
|
Từ ngã tư khu dân cư
số 1, phường Trung Thành đến cổng sân vận động Gang Thép
|
6.000
|
2
|
Từ cổng sân vận động Gang
Thép đến đảo tròn Gang Thép
|
7.800
|
3
|
Từ đảo tròn Gang Thép đến
gặp đường Hương Sơn
|
4.800
|
4
|
Từ đường Hương Sơn đến gặp
ngõ số 261
|
4.200
|
5
|
Từ ngõ số 261 đến gặp
đường sắt đi Kép
|
5.400
|
6
|
Từ đường sắt đi Kép đến rẽ
đập Suối Cốc (UBND phường Cam Giá cũ)
|
2.400
|
7
|
Từ rẽ đập Suối Cốc đến
cổng phụ Gang Thép
|
1.800
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 537: Vào 50m
|
2.400
|
2
|
Ngõ số 499; 530: Rẽ khu
dân cư Lắp máy điện
|
|
2.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú, vào
100m
|
2.400
|
2.2
|
Qua 100m đến 300m có đường
rộng ≥ 3,5m
|
2.200
|
2.3
|
Các nhánh khác còn
lại trong khu dân cư có đường rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.500
|
3
|
Ngõ số 513: Đi gặp đường
quy hoạch khu dân cư Cán 650
|
3.600
|
3.1
|
Các nhánh rẽ khác thuộc
đoạn trên có mặt đường rộng ≥ 4,5m, vào 100m
|
1.500
|
4
|
Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư
Cán 650 (đường chính)
|
|
4.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú, vào
200m
|
4.200
|
4.2
|
Qua 200m đến 400m
|
3.000
|
4.3
|
Qua 400m đến 700m
|
2.300
|
4.4
|
Các nhánh rẽ trên trục phụ
trong khu dân cư Cán 650
|
1.500
|
5
|
Ngõ số 423; 465: Rẽ đến
Nhà Văn hóa thể thao Gang Thép, vào 150m
|
4.560
|
6
|
Ngõ số 434: Rẽ sau Ngân
hàng Lưu Xá, vào 100m
|
3.300
|
7
|
Rẽ cạnh Nhà Văn hóa tổ 27,
phường Hương Sơn đi Đồi Sỏi, vào 100m
|
2.400
|
8
|
Rẽ sau đất Bưu điện Hương
Sơn vào hết khu dân cư quy hoạch đường Lưu Nhân Chú
|
2.400
|
9
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư đường Lưu Nhân Chú
|
3.600
|
10
|
Rẽ đi tổ 3, phường Hương
Sơn vào 200m
|
1.800
|
11
|
Rẽ vào xóm Bình Dân (đối
diện Bưu điện Hương Sơn), vào 100m
|
2.400
|
12
|
Rẽ khu tập thể Nhà máy
Luyện Gang
|
|
12.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú, vào
200m
|
1.800
|
12.2
|
Các nhánh rẽ từ đường vào
khu tập thể Nhà máy Luyện Gang có đường ≥ 3,5m, vào 100m
|
1.300
|
13
|
Ngõ số 261: Vào Trường
Trung học cơ sở Hương Sơn
|
|
13.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú
vào hết đất Trường Trung học cơ sở Hương Sơn
|
2.400
|
13.2
|
Giáp đất Trường Trung học
cơ sở Hương Sơn, vào 200m
|
1.500
|
13.3
|
Rẽ từ đường Trường Trung
học cơ sở Hương Sơn vào Trường Tiểu học Hương Sơn
|
1.500
|
13.4
|
Các nhánh từ đường vào
Trường Tiểu học Hương Sơn có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
1.300
|
14
|
Đường vào UBND phường
Hương Sơn
|
|
14.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào
đến cổng UBND phường Hương Sơn
|
3.000
|
14.2
|
Các nhánh rẽ vào khu tập
thể Nhà máy Cốc Hóa có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
1.500
|
15
|
Rẽ theo đường sắt đi cầu
Trần Quốc Bình: Vào 400m
|
1.100
|
16
|
Ngõ số 59 (đường trục
phường Cam Giá)
|
|
16.1
|
Vào 300m
|
1.500
|
16.2
|
Qua 300m đến đê Cam Giá
|
1.200
|
LXXVI
|
PHỐ TRỊNH BÁ (Từ
đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám)
|
|
1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú đến
đường rẽ Công ty cổ phần vận tải Gang Thép Thái Nguyên
|
1.800
|
2
|
Từ đường rẽ Công ty cổ
phần vận tải Gang Thép Thái Nguyên đến gặp đường Cách mạng tháng Tám
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngách rẽ vào Văn phòng
Công ty cổ phần vận tải Gang Thép
|
1.800
|
2
|
Đường liên xóm tổ 26 và
27, phường Cam Giá (các nhánh rẽ trên phố Trịnh Bá vào 100m), có đường rộng ≥
3,5m
|
1.300
|
LXXVII
|
ĐƯỜNG HƯƠNG SƠN (Từ
đường Lưu Nhân Chú đến Sông Cầu vào Soi Mít)
|
|
1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú, vào
200m
|
3.000
|
2
|
Qua 200m đến hết đất Trung
tâm Giáo dục Lao động xã hội thành phố Thái Nguyên
|
2.200
|
3
|
Từ hết đất Trung tâm Giáo
dục Lao động xã hội thành phố Thái Nguyên đến cầu treo
|
1.300
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ từ đường Hương Sơn vào
khu dân cư đồi F, vào 200m
|
1.300
|
2
|
Các nhánh rẽ từ trục phụ
đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào
150m
|
1.200
|
LXXVIII
|
ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ
đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Gang Thép
đến rẽ cổng Trường Trung học phổ thông Gang Thép
|
7.200
|
2
|
Từ rẽ Trường Trung học phổ
thông Gang Thép đến ngã 3 gặp đường Tân Thành
|
4.800
|
3
|
Từ ngã 3 gặp đường Tân
Thành đến hết đất phường Tân Thành
|
3.600
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đảo tròn Gang Thép rẽ
sau khách sạn 5 tầng, vào xóm Bình Dân
|
|
1.1
|
Từ trục chính, vào 100m
|
2.700
|
1.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.800
|
2
|
Rẽ Trường Trung học phổ
thông Gang Thép: Từ đường Vó Ngựa, vào 100m
|
2.400
|
3
|
Rẽ vào khu tập thể 2 tầng
Bệnh viện Gang Thép cũ
|
|
3.1
|
Từ đường Vó Ngựa, vào 100m
|
3.000
|
3.2
|
Qua 100m đến hết đường bê
tông ≥ 3m
|
2.400
|
3.3
|
Các nhánh khác trong khu
dân cư có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 150m
|
1.500
|
4
|
Rẽ vào khu B, Trung tâm
Giáo dục lao động xã hội thành phố Thái Nguyên
|
|
4.1
|
Từ đường Vó Ngựa, vào 100m
|
2.400
|
4.2
|
Qua 100m đến 250m đường bê
tông ≥ 3m
|
1.800
|
5
|
Các nhánh rẽ còn lại thuộc
đoạn từ đảo tròn Gang Thép đến ngã ba đường Tân Thành vào 100m, đường bê tông
≥ 2,5m
|
1.800
|
LXXIX
|
ĐƯỜNG TÂN THÀNH (Từ
đường vó ngựa đến đường 30/4)
|
|
1
|
Từ đường Vó Ngựa vào 150m
(ngã 3 rẽ tổ 9,10, phường Tân Thành)
|
3.600
|
2
|
Cách đường Vó Ngựa 150m
đến cổng Trường Trung học cơ sở Tân Thành
|
2.400
|
3
|
Từ cổng Trường Trung học
cơ sở Tân Thành đến đường sắt Hà Thái
|
3.000
|
4
|
Từ đường sắt Hà Thái gặp
đường 30/4
|
4.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các nhánh rẽ từ đường Tân
Thành vào 100m có đường bê tông ≥ 2,5m
|
1.200
|
LXXX
|
QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ
cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên)
|
|
1
|
Từ cầu Gia Bảy đến kiốt
xăng Doanh nghiệp Tiến Thịnh
|
9.000
|
2
|
Từ giáp đất kiốt xăng
Doanh nghiệp Tiến Thịnh đến cống Bà Tành
|
6.000
|
3
|
Từ cống Bà Tành đến hiệu
thuốc Đồng Hỷ
|
7.200
|
4
|
Từ giáp đất hiệu thuốc
Đồng Hỷ đến hết đất thành phố Thái Nguyên (gần Trạm vật tư nông
nghiệp huyện Đồng Hỷ)
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Gia
Bẩy
|
|
1.1
|
Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Gia
Bẩy, vào 100m
|
3.000
|
1.2
|
Đoạn còn lại và các nhánh
rẽ trên trục phụ, đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
2.500
|
2
|
Rẽ vào Đình Đồng Tâm
|
|
2.1
|
Rẽ vào Đình Đồng Tâm, vào
100m
|
2.700
|
2.2
|
Đoạn còn lại và các nhánh
rẽ trên trục phụ, đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
2.500
|
3
|
Rẽ vào xóm Đồng Tâm (đối
điện đường đi cầu treo cũ) vào 100m
|
3.000
|
4
|
Rẽ đi cầu treo cũ, vào
100m
|
3.000
|
5
|
Rẽ đến Nhà Văn hóa xóm
Đồng Tâm
|
3.000
|
6
|
Rẽ xóm Đông (2 nhánh đối
diện kiốt Công ty xăng dầu Bắc Thái), vào 100m
|
3.000
|
7
|
Rẽ đi Bến Tượng
|
|
7.1
|
Vào đến Nhà Văn hóa xóm
Đông
|
3.000
|
7.2
|
Từ Nhà Văn hóa xóm Đông
đến Bến Tượng
|
2.500
|
8
|
Rẽ vào xóm Văn Thánh, vào
200m
|
|
8.1
|
Từ Quốc lộ 1B vào đến ngã
tư thứ nhất khu dân cư quy hoạch xóm Văn Thánh
|
3.600
|
8.2
|
Đoạn còn lại đến hết khu
quy hoạch
|
2.500
|
9
|
Rẽ theo hàng rào doanh
nghiệp Việt Cường vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m
|
2.500
|
10
|
Rẽ vào Nhà máy Nước sạch
Đồng Bẩm
|
|
10.1
|
Từ Quốc lộ 1B đến Nhà máy
Nước sạch Đồng Bẩm
|
2.500
|
10.2
|
Đoạn còn lại rẽ đi các
nhánh có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
2.300
|
11
|
Rẽ theo hàng rào Công ty
cổ phần Lâm sản Thái Nguyên, vào 150m
|
2.500
|
12
|
Rẽ theo hàng rào Công ty
TNHH Thái Dương vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m
|
2.300
|
13
|
Các đường quy hoạch trong
Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (1)
|
|
13.1
|
Đường rộng 40,5m đoạn từ
Quốc lộ 1B vào đến ô quy hoạch BTV 1.12
|
7.000
|
13.2
|
Đường rộng 22,5m
|
5.000
|
13.3
|
Đường rộng 15,5m
|
4.500
|
13.4
|
Đường rộng 12m
|
4.000
|
13.5
|
Đường rộng 7m
|
3.500
|
14
|
Các đường quy hoạch trong
Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (2)
|
|
14.1
|
Đường rộng 18,5m
|
4.700
|
14.2
|
Đường rộng 15m
|
4.500
|
15
|
Các đường quy hoạch trong
Khu nhà ở Đồng Bẩm (HUD)
|
|
15.1
|
Đường rộng 19,5m
|
4.700
|
15.2
|
Đường rộng 15,5m
|
4.000
|
16
|
Đường Thanh niên (từ Quốc
lộ 1B cũ đi gặp Quốc lộ 17)
|
3.600
|
16.1
|
Từ đường Thanh niên nối
công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang (ngõ số 2)
|
2.000
|
16.2
|
Từ đường Thanh niên nối
công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang (ngõ số 4)
|
2.000
|
16.3
|
Các tuyến rẽ từ đường
Thanh niên vào 100m, đã đổ bê tông
|
1.700
|
17
|
Từ Quốc lộ 1B cũ nối với
Quốc lộ 17 (269 cũ) đoạn cạnh đảo tròn Chùa Hang
|
6.000
|
17.1
|
Các nhánh rẽ trên đoạn
Quốc lộ 1B cũ nối Quốc lộ 17 (cạnh đảo tròn Chùa Hang) vào 100m, đường bê
tông ≥ 2,5m
|
2.000
|
18
|
Từ Quốc lộ 1B cũ nối với
Quốc lộ 17, đoạn cạnh chợ Chùa Hang
|
6.000
|
18.1
|
Các nhánh rẽ trên đoạn
Quốc lộ 1B cũ nối Quốc lộ 17 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang) vào 100m, đường bê
tông ≥ 2,5m
|
2.000
|
19
|
Từ Quốc lộ 1B
cũ đi Trạm Y tế phường Đồng Bẩm (đến hết đất phường Chùa Hang)
|
2.500
|
20
|
Trục đường từ Quốc lộ
1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm Sản
|
|
20.1
|
Từ Quốc lộ 1B
cũ đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ
|
2.500
|
20.2
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề
huyện Đồng Hỷ cũ vào hết đường quy hoạch khu dân cư tập thể Lâm Sản (trục
chính)
|
2.000
|
21
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đi Trường
Trung học cơ sở Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện đường Thanh niên)
|
2.000
|
22
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến hết
Núi Phấn (lối rẽ đối diện đường vào khu Trung tâm Văn hóa Chùa Hang)
|
2.000
|
23
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến giáp
đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện Lò vôi)
|
|
23.1
|
Đoạn đường đổ bê tông
|
2.000
|
23.2
|
Đoạn đường chưa đổ bê tông
|
1.600
|
24
|
Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ cạnh
Chi cục Thuế gặp Quốc lộ 17 (đường 379 cũ)
|
|
24.1
|
Từ Quốc lộ 1B cũ, vào 100m
|
2.500
|
24.2
|
Sau 100m đến cách Quốc lộ
17 (đường 379 cũ) 100m
|
1.600
|
25
|
Các tuyến đường rẽ còn lại
từ Quốc lộ 1B cũ vào 100m (đường bê tông rộng ≥ 3m)
|
2.000
|
LXXXI
|
QUỐC LỘ 1B
(MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Tân Long +
1.000m
|
4.200
|
2
|
Sau 1.000m đến cầu Cao
Ngạn
|
3.300
|
3
|
Từ cầu Cao Ngạn đến hết
đất xã Cao Ngạn
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ đi xóm Gốc Vối
|
|
1.1
|
Từ đường nối Quốc lộ 3 với
Quốc lộ 1B, vào 150m
|
1.500
|
1.2
|
Qua 150m đến ngã 3
Gốc Vối
|
1.100
|
1.3
|
Từ ngã 3 Gốc Vối đến cầu
cáp Cao Ngạn
|
1.000
|
1.4
|
Từ ngã 3 Gốc Vối đến hết
đất Tiểu đoàn 23 Quân khu I
|
1.000
|
2
|
Rẽ qua xóm Thành Công gặp
ngã tư đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn
|
1.000
|
3
|
Các nhánh rẽ còn lại có
đường rộng ≥ 2,5m, vào 150m
|
1.000
|
LXXXII
|
ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM
(Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17)
|
|
1
|
Từ trạm biến áp treo
phường Chùa Hang đến trạm y tế phường Đồng Bẩm
|
3.000
|
2
|
Từ Trạm Y tế phường Đồng
Bẩm đến ngã 4 Tân Thành 2
|
2.500
|
3
|
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến
đến gặp Quốc lộ 17
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào Trường
Mầm non Đồng Bẩm đến giáp đất phường Chùa Hang
|
2.400
|
2
|
Các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước
Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.800
|
2.1
|
Đoạn còn lại và các nhánh
rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m
|
1.600
|
3
|
Rẽ theo hàng rào Trạm Y tế
phường Đồng Bẩm đi sân bay và đi phường Chùa Hang, vào 100m về 2 phía
|
1.800
|
4
|
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đi
bến phà Văn Thánh, vào 150m
|
1.800
|
5
|
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến
Nhà Văn hóa Tân Thành 2
|
1.800
|
6
|
Các nhánh rẽ còn lại trên
đoạn từ ngã tư Tân Thành 2 đến gặp đường 269 cũ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m,
vào 100m
|
1.500
|
LXXXIII
|
QUỐC LỘ 17
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 1B đến cách đảo
tròn Núi Voi 100m
|
2.000
|
2
|
Đảo tròn Núi Voi + 100m về
2 phía
|
3.600
|
3
|
Từ qua đảo tròn Núi Voi
100m đến lối rẽ đường Thanh Niên
|
3.000
|
4
|
Từ đường rẽ đường Thanh
Niên đến lối rẽ vào Chùa Hang
|
3.600
|
5
|
Từ lối rẽ vào Chùa Hang
đến cầu Đỏ
|
6.000
|
6
|
Từ cầu Linh Nham đi Linh
Sơn 100m
|
2.000
|
7
|
Từ cách cầu Linh Nham 100m
đến ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên)
|
1.500
|
8
|
Từ ngã ba đường đi cầu
treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên) đến cầu Ngòi Chẹo
|
1.700
|
LXXXIV
|
TRỤC ĐƯỜNG: Đảo
tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn
|
|
1
|
Từ đảo tròn Núi Voi + 100
m
|
3.600
|
2
|
Qua đảo tròn Núi Voi 100m
đi tiếp 100m
|
2.500
|
3
|
Cách đảo tròn Núi Voi 200m
đến hết đất phường Chùa Hang
|
1.500
|
4
|
Từ giáp đất phường Chùa
Hang đến cổng Tiểu đoàn 13, Quân khu I
|
2.300
|
5
|
Từ cổng Tiếu đoàn 13, Quân
khu I đến hết cổng Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn
|
1.700
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ đi xóm Phúc Lộc vào
150m, đường bê tông ≥ 2,5m
|
1.100
|
2
|
Rẽ đi xóm Phúc Thành, vào
150m (đường đất)
|
900
|
3
|
Rẽ đi UBND xã Cao Ngạn đến
hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn
|
1.000
|
4
|
Từ hết đất Trường Tiểu học
Cao Ngạn đến Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa
|
900
|
5
|
Từ Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa
đến giáp đất phường Chùa Hang
|
1.000
|
LXXXV
|
QUỐC LỘ 3 (CŨ)
(Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm)
|
|
1
|
Từ Km76, Quốc lộ 3 (giáp
đất phường Tân Long) đến Km76 + 500
|
5.400
|
2
|
Từ Km76 + 500 đến Km77 +
500
|
4.560
|
3
|
Từ Km77 + 500 đến Km78 +
200 (hết đất Sơn Cẩm)
|
3.800
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300)
đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm
|
|
1.1
|
Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300)
+ 100 vào hết đất chợ Gốc Bàng
|
3.800
|
1.2
|
Sau 100m đến ngã ba sau
UBND xã Sơn Cẩm
|
2.400
|
1.3
|
Từ ngã ba sau UBND xã Sơn
Cẩm đến cầu Bến Giềng
|
1.800
|
1.4
|
Từ ngã ba sau UBND xã Sơn
Cẩm đến Trường Đào tạo mỏ
|
1.800
|
1.5
|
Nhánh rẽ từ ngã ba cổng
Trường Đào tạo mỏ đến giáp bờ sông (cầu treo cũ)
|
1.200
|
1.6
|
Từ ngã 3 gần cầu treo cũ
đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
|
1.000
|
2
|
Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 600,
trạm kiểm lâm) đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm)
|
2.500
|
3
|
Quốc lộ 3 cũ (đoạn nắn
Quốc lộ 3)
|
3.800
|
4
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng
2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4)
|
|
4.1
|
Từ Quốc lộ 3 + 450m (đến
cầu Trắng 1)
|
2.600
|
4.2
|
Từ cầu Trắng 1 đến ngã 3
xi măng
|
2.400
|
4.3
|
Từ ngã 3 xi măng đến cầu
Trắng 2
|
2.000
|
5
|
Từ Quốc lộ 3 đến Trường
Tiểu học Sơn Cẩm I
|
2.600
|
6
|
Từ Quốc lộ 3, vào 150m đi
kho gạo cũ
|
1.800
|
7
|
Từ Quốc lộ 3 đi đồi Đa
(giáp phường Tân Long)
|
1.300
|
8
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Công
ty may Phú Lương
|
1.300
|
LXXXVI
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC
THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG
|
|
1
|
Đường Hữu nghị phường Chùa
Hang (toàn tuyến)
|
2.000
|
2
|
Từ đảo tròn Núi Voi rẽ vào
Trạm xá Núi Voi
|
1.700
|
3
|
Trục đường rẽ từ đảo tròn
Chùa Hang, vào 100m đi nghĩa trang Ấp Thái
|
2.000
|
4
|
Các tuyến đường rẽ còn lại
từ Quốc lộ 17 (đường 269 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥
2,5m)
|
2.000
|
5
|
Từ Quốc lộ 17 (đường 379
cũ) đến cổng Chùa Hang
|
3.600
|
6
|
Các tuyến đường rẽ còn lại
từ Quốc lộ 17 (đường 379 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥
2,5m)
|
1.600
|
7
|
Các tuyến đường rẽ còn lại
từ Quốc lộ 17, vào 100m (chưa được đổ bê tông, có mặt đường ≥ 2,5m)
|
1.500
|
8
|
Các đường trong khu quy
hoạch Lâm trường Đồng Phú (sau Nhà Văn hóa tổ 2, 3 cũ)
|
1.700
|
9
|
Các đường trong khu quy
hoạch Mỏ đá Núi Voi
|
1.600
|
10
|
Các tuyến đường rẽ trên
trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đi khu tập thể Lâm sản
|
|
10.1
|
Các nhánh rẽ trên trục
đường từ Quốc lộ 1B cũ đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ, vào 200m
|
1.700
|
10.2
|
Các đường nhánh còn
lại trong khu dân cư tổ 5 cũ, khu Đá xẻ
|
1.600
|
11
|
Đường đôi - công trình
phục vụ lễ hội Chùa Hang
|
3.000
|
12
|
Đường quy hoạch trong khu
dân cư tổ 7 cũ
|
2.500
|
13
|
Đường trong khu dân cư tổ
23 cũ, đoạn từ Quốc lộ 17 rẽ vào đến cổng Trường tiểu học Núi Voi
|
1.600
|
14
|
Các trục đường bê tông,
nhựa còn lại thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 2,5m
|
1.500
|
15
|
Các trục đường còn lại
chưa bê tông, nhựa thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 3,0m
|
1.400
|
LXXXVII
|
QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ
Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm)
|
|
1
|
Từ nút giao với Quốc lộ 3
cũ đến Km71+220
|
4.800
|
2
|
Từ Km71+220 đến Km72+930
|
3.600
|
3
|
Từ Km72+930 đến Km75+200
(hết đất xã Sơn Cẩm)
|
2.400
|
LXXXVIII
|
XÃ LINH SƠN
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 17 đến cầu treo
Bến Oánh (cả 2 nhánh)
|
1.100
|
2
|
Từ ngã ba Hùng Vương đến
cầu phao Ngọc Lâm
|
800
|
3
|
Các đường rẽ từ Quốc lộ
17, vào 200m bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m
|
800
|
4
|
Các đường rẽ từ Quốc lộ
17, vào 200m đường đất rộng ≥ 3,0m
|
800
|
5
|
Các đường trong khu tái
định cư số 1
|
800
|
6
|
Các đường trong khu tái
định cư số 4
|
1.000
|
LXXXIX
|
XÃ HUỐNG THƯỢNG
|
|
1
|
Từ cầu treo xã Huống
Thượng đến ngã tư xóm Hóc
|
1.100
|
2
|
Từ ngã tư xóm Hóc đến hết
đất xã Huống Thượng (giáp đất xã Nam Hòa)
|
1.000
|
3
|
Từ ngã tư xóm Hóc đến cầu
treo xóm Sộp
|
800
|
4
|
Từ cầu phao xóm Huống
Trung đến đội 18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn)
|
800
|
5
|
Từ cổng làng xóm Trám đi
xóm Huống Trung
|
800
|
6
|
Từ cầu treo Huống Thượng
đi xóm Cậy (toàn Tuyến)
|
800
|
7
|
Từ cổng làng xóm Bầu đến
Nhà Văn hóa xóm Bầu
|
800
|
8
|
Từ UBND xã Huống Thượng đi
Trường Dạy nghề Quân khu I (hết đất xã Huống Thượng)
|
800
|
XC
|
XÃ ĐỒNG LIÊN
|
|
1
|
Đường bờ đê sông Đào, địa
phận xã Đồng Liên
|
|
1.1
|
Từ đầu cầu Trắng
(Đồng Vỹ) đi xuôi, đi ngược dòng Sông Đào 100m
|
800
|
1.2
|
Từ cổng UBND xã Đồng Liên
đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m
|
1.100
|
1.3
|
Từ kè Đá Gân đi xuôi và đi
ngược dòng sông Đào 100m
|
1.400
|
1.4
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
2
|
Từ bờ đê sông Đào đi đến
đầu cầu treo Đồng Liên - Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
800
|
3
|
Từ cầu Bằng Trung tâm xã
Đồng Liên (+) 200m đi xã Bàn Đạt
|
900
|
4
|
Từ kè đá Gân đi xã Bàn Đạt
(đến hết đất xã Đồng Liên)
|
800
|
5
|
Từ Kè Đá Gân đi xóm Đồng
Ao, Đồng Tân, Trà Viên
|
800
|
XCI
|
XÃ SƠN CẨM
|
|
1
|
Đường trong khu tái định
cư xã Sơn Cẩm
|
4.300
|
2
|
Từ ngã ba cổng Trường Tiểu
học Tân Long đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp
|
2.300
|
3
|
Từ ngã ba cổng Trường tiểu
học Tân Long + 200m đi xí nghiệp gạch Tân Long
|
1.700
|
4
|
Từ ngã ba Văn phòng mỏ đến
cổng Trường phổ thông trung học Khánh Hòa
|
2.500
|
5
|
Nhánh rẽ Trại tạm giam
Công an Tỉnh Thái Nguyên
|
|
5.1
|
Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam
đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên
|
1.200
|
5.2
|
Từ qua ngã ba rẽ Trại tạm
giam 200m đến Trại tạm giam Công an tỉnh
|
1.000
|
5.3
|
Đường trong khu tái định
cư xóm Sơn Cẩm, xã Sơn Cẩm
|
2.000
|
6
|
Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh
|
|
6.1
|
Từ cầu Bến Giềng đến ngã
ba Quang Trung 2
|
1.200
|
6.2
|
Từ ngã ba Quang Trung 2
đến hết sân bóng xóm Hiệp Lực
|
1.100
|
6.3
|
Từ giáp sân bóng xóm Hiệp
Lực đến ngã ba xóm Thanh Trà 1
|
1.050
|
6.4
|
Từ ngã ba xóm Thanh
Trà 1 đến cầu Khe Húng (giáp đất xã Vô Tranh)
|
1.000
|
7
|
Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc
Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ)
|
|
7.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến gặp đường
sắt
|
4.000
|
7.2
|
Từ đường sắt đến ngã ba rẽ
trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên
|
3.200
|
7.3
|
Từ ngã ba rẽ trại tạm giam
Công an tỉnh Thái Nguyên đến ngã tư Chợ Mỏ cũ
|
2.600
|
7.4
|
Từ ngã tư Chợ Mỏ cũ + 200m
đi 3 phía
|
2.000
|
7.5
|
Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ
200m đến cầu Sắt (đi xã An Khánh)
|
1.300
|
7.6
|
Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ
200m đến cầu Treo (đi xã Phúc Hà)
|
1.300
|
7.7
|
Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ
200m đến cầu Mười Thước (đi phường Tân Long)
|
1.300
|
2. Giá đất ở tại đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông
đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các
phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung
|
1.700
|
1.600
|
1.500
|
1.300
|
Các
phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm
|
1.400
|
1.300
|
1.200
|
1.000
|
Các
phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân
Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành
|
1.000
|
900
|
800
|
700
|
3. Giá đất ở tại nông thôn nằm ngoài các trục đường giao
thông đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các
xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm
|
1.000
|
900
|
800
|
700
|
Các
xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn,
Huống Thượng, Đồng Liên
|
800
|
700
|
600
|
500
|
PHỤ LỤC SỐ
03
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục
đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
Mức giá
|
I
|
ĐƯỜNG
TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ
Công an)
|
|
A
|
TRỤC
CHÍNH
|
|
1
|
Từ
Km45/H9+50m (giáp đất thị xã Phổ Yên) đến Km 46/H5 (đường rẽ vào Tổng kho cũ)
|
6.000
|
2
|
Từ
Km 46/H5 (đường rẽ vào Tổng kho cũ) đến Km47+26m (đường rẽ phía Bắc tổ dân
phố 2A)
|
6.500
|
3
|
Từ
Km47+26m (đường rẽ phía Bắc tổ dân phố 2A) đến Km 48/H6-40m (Cầu Lu)
|
6.000
|
4
|
Từ
Km 48/H6-40m (Cầu Lu) đến Km 51/H8+50m (đường rẽ Trường Văn hóa I, Bộ Công
an)
|
5.500
|
B
|
TRỤC
PHỤ
|
|
*
|
Phường
Phố Cò
|
|
1
|
Km
46+30m, rẽ vào đồi Tên Lửa đến hết đất Thành phố Sông Công (giáp
đất xã Đắc Sơn)
|
1.500
|
2
|
Km
46/H3+65m đi Nhà Văn hóa tổ dân phố 1
|
|
2.1
|
Vào
50m
|
1.800
|
2.2
|
Từ
sau 50m đến 150m
|
1.550
|
3
|
Km
46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ
|
|
3.1
|
Vào
100m
|
2.100
|
3.2
|
Từ
sau 100m đến 170m
|
1.850
|
3.3
|
Từ
sau 170m đến hết các đường quy hoạch mới của khu dân cư tổ dân phố 2B
|
1.600
|
4
|
Km
46/H5, đường rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 3
|
|
4.1
|
Vào
100m
|
1.850
|
4.2
|
Từ
sau 100m đến cổng sau Chợ Phố Cò
|
1.550
|
4.3
|
Từ
cổng sau Chợ Phố Cò đến hết đất đền Thanh Lâm
|
1.450
|
4.4
|
Từ
hết đất đền Thanh Lâm đến hết đất Trường Đảng cũ
|
1.500
|
5
|
Km
46/H5, đường rẽ vào tổ dân phố 2B,
giáp đất UBND phường Phố Cò
|
|
5.1
|
Vào
180m
|
2.100
|
5.2
|
Từ
sau 180m đi tiếp 150m
|
1.700
|
6
|
Km
47+20m, đường rẽ phía Nam vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 2A đến giáp
đất Nhà Văn hóa
|
2.100
|
7
|
Km
47+200m, đường rẽ phía Bắc vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 2A,
đến giáp đất Nhà Văn hóa
|
1.900
|
8
|
Đường
rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi đến hết đất Trường Mầm non số 2
|
2.100
|
*
|
Phường
Cải Đan
|
|
1
|
Km
47/H5-10m, đi tổ dân phố Ao Ngo đến
150m
|
2.000
|
2
|
Km
47/H8, đi tổ dân phố Nguyên Gon đến
kênh N12-10
|
2.100
|
3
|
Km
47/H8 đi tổ dân phố Nguyên Quán,
vào 100m
|
2.000
|
4
|
Km
47/H8+50m, đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên Quán đi tổ dân phố Nguyên
Bẫy, vào 100m
|
1.800
|
5
|
Km
48/H4, đường rẽ tổ dân phố Nguyên Bẫy
|
|
5.1
|
Vào
150m
|
2.700
|
5.2
|
Từ
sau 150m đến hết đất Nhà Văn hóa
|
2.200
|
6
|
Km
48/H6+40m, đi phân hiệu Trường Dân lập
Lương Thế Vinh
|
|
6.1
|
Vào
150m
|
3.500
|
6.2
|
Từ
sau 150m đến 500m
|
2.500
|
7
|
Km
48/H9-15m, đường rẽ vào Chùa Cải Đan,
vào 150m
|
2.000
|
8
|
Km
48/H7+40m (đường rẽ nhà ông Canh) đến 100m
|
2.400
|
9
|
Km
49-20m, đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Phố Mới
|
|
9.1
|
Vào
đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Phố Mới
|
2.000
|
9.2
|
Từ
sau Nhà Văn hóa Tổ dân phố Phố Mới đến 100m
|
1.800
|
9.3
|
Từ
sau 100m đến 200m
|
1.400
|
10
|
Km
49/H6+30m, đường rẽ tổ dân phố Nguyên Giả đến hết đất Nhà máy Việt
Trung
|
2.500
|
11
|
Đường
rẽ cạnh Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc Đại Minh đến hết đất của Nhà máy
|
2.500
|
12
|
Km
49/H5, rẽ lô 2 sau khu dân cư Khuynh Thạch,
vào 100m
|
2.000
|
13
|
Km
49/H7, đi tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Long Tiến,
vào 100m
|
2.000
|
14
|
Km
50/H1-20m, đường rẽ tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Bộ,
vào 100m
|
2.000
|
15
|
Đường
rẽ cạnh Chi cục Hải quan Sông Công, đường vào tổ dân phố Khuynh Thạch, Nguyên
Giả
|
1.700
|
*
|
Phường
Bách Quang
|
|
1
|
Km
50/H1+50m, đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè
|
|
1.1
|
Vào
50m
|
1.700
|
1.2
|
Từ
sau 50m đến 150m
|
1.500
|
1.3
|
Từ
sau 150m đến 250m
|
1.300
|
2
|
Km
50/H3 + 80m, đường rẽ Nhà Văn hóa Tân Dương, nhánh vào nhà ông Châu
|
|
2.1
|
Vào
50m
|
1.700
|
2.2
|
Từ
sau 50m đến 150m
|
1.500
|
2.3
|
Từ
sau 150m đến 300m
|
1.300
|
3
|
Km
50/H4+60m, đường rẽ khu dân cư Tân Dương cạnh nhà bà Năm
|
|
3.1
|
Vào
50m
|
1.650
|
3.2
|
Từ
sau 50m đến 100m
|
1.500
|
4
|
Km
51/H3+10m, đường rẽ khu dân cư Tân Dương 2, cạnh nhà bà Tuyên
|
|
4.1
|
Vào
100m
|
1.700
|
4.2
|
Từ
sau 100m đến 200m
|
1.500
|
II
|
ĐƯỜNG
30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên)
|
|
1
|
Từ
Km 51/H8+50m, đường rẽ Trường Văn hóa I, Bộ Công an đến Km 55/H9-50m
(giáp đất Bưu điện Tân Thành)
|
4.500
|
2
|
Từ
Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện Tân Thành) đến Km 56/H2 (giáp đất thành phố
Thái Nguyên)
|
5.000
|
|
Trục
phụ
|
|
*
|
Xã
Tân Quang
|
|
1
|
Km
54/H8+50m, đường Tân Thành 1 từ nhà ông Sơn,
vào đến bờ kênh
|
|
1.1
|
Từ
Quốc lộ 3 đến bờ kênh
|
1.450
|
1.2
|
Từ
bờ kênh qua Nhà Văn hóa Đông Tiến đến Trạm Y tế
|
1.300
|
2
|
Từ
Nhà Văn hóa Tân Thành 1 qua bờ kênh rẽ vào Tân Thành 2 đến Quốc lộ 3
|
1.450
|
3
|
Km
55/H1+40m, đường bê tông Tân Thành 2 cạnh nhà ông Hùng đến hết đường
bê tông
|
1.450
|
4
|
Km
55/H2+20m, đường bê tông cạnh nhà ông Hưng đến hết đường bê tông
|
1.500
|
5
|
Km
55/H4, đường Tân Thành 2 từ Quốc lộ 3 vào nhà ông Điểm
|
|
5.1
|
Vào
50m
|
1.600
|
5.2
|
Từ
sau 50m đến hết đường bê tông
|
1.400
|
6
|
Km
55/H5+60m, đường Tân Thành 3, từ nhà ông Khanh vào nhà ông Vinh
|
|
6.1
|
Vào
50m
|
1.600
|
6.2
|
Từ
sau 50m đến 150m
|
1.400
|
6.3
|
Từ
sau 150m đến 220m
|
1.250
|
7
|
Km
55/H7+80m, đường Tân Thành 3, từ nhà ông Xuân vào nhà bà Hồng
|
|
7.1
|
Vào
50m
|
1.600
|
7.2
|
Từ
sau 50m đến 150m
|
1.400
|
8
|
Km
55/H9+80m, Quốc lộ 3 vào xóm Tân Tiến
|
|
8.1
|
Từ
Chợ vào đến 50m
|
3.000
|
8.2
|
Từ
sau 50m đến mương thoát nước
|
2.500
|
8.3
|
Từ
sau mương thoát nước đến ngã 3 nút giao với đường lên bãi rác
|
1.500
|
9
|
Đường
36m nối đến khu công nghiệp Sông Công 2
|
4.500
|
10
|
Đường
từ Sân Vận Động UBND xã đi trường cấp 1,2 đến ngã 3 Bài Lài, La Chưỡng
|
600
|
11
|
Từ
ngã ba đi đường bãi rác đi Nhà Văn hóa xóm Tân Mỹ 1 đi Lữ đoàn 210
|
600
|
|
*
Phường Lương Sơn
|
|
1
|
Đoạn
nắn Quốc lộ 3 cũ qua Nhà Văn hóa Tân Sơn
|
2.000
|
2
|
Rẽ
khu tái định cư số 1, phường Lương Sơn
|
|
2.1
|
Đường
rộng ≥ 14,5m đến < 16,5m
|
2.500
|
2.2
|
Các
đường còn lại trong khu quy hoạch,
đường rộng < 14,5m
|
2.300
|
3
|
Rẽ
ngõ cạnh Hợp tác xã công nghiệp Toàn Diện, có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
2.000
|
4
|
Rẽ
vào tổ dân phố Trước
|
|
4.1
|
Từ
đường 30/4 vào 200m
|
1.500
|
4.2
|
Qua
200m đến 400m
|
1.300
|
5
|
Từ
đường 30/4 rẽ tổ dân phố Ga, vào 200m
|
1.500
|
6
|
Rẽ
vào đến cổng Trường Văn hóa 1, Bộ Công an
|
1.600
|
7
|
Rẽ
vào đến Ga Lương Sơn
|
1.600
|
8
|
Rẽ
theo bờ kênh Núi Cốc đi gặp đường sắt Hà Thái, vào 200m
|
1.200
|
9
|
Rẽ
tổ dân phố La Hoàng vào 100m
|
1.200
|
III
|
ĐƯỜNG
CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố)
|
|
A
|
TRỤC
CHÍNH
|
|
1
|
Từ
ngã ba Phố Cò đến đường rẽ Xây lắp 3
|
7.500
|
2
|
Từ
đường rẽ Xây lắp 3 đến đường rẽ Trường Tiểu học Phố Cò
|
6.500
|
3
|
Từ
đường rẽ Trường Tiểu học Phố Cò đến đường rẽ Phố Nguyễn Khuyến (đường rẽ vào
khu Văn hóa thể thao, đối diện Đài tưởng niệm thành phố)
|
10.000
|
4
|
Từ
đường rẽ Phố Nguyễn Khuyến đến tường rào phía nam Trung tâm VNPT (Bưu điện
cũ)
|
13.000
|
5
|
Từ
tường rào phía Nam Trung tâm VNPT (Bưu điện cũ) đến ngã ba Mỏ Chè
|
16.000
|
6
|
Từ
ngã ba Mỏ Chè đến tường rào phía nam Trung tâm Thương mại Shophouse (Trường
Hướng nghiệp dạy nghề)
|
20.000
|
7
|
Từ
tường rào phía nam Trung tâm Thương mại Shophouse (Trường Hướng nghiệp dạy
nghề) đến hết đất Ngân hàng chính sách
|
16.000
|
8
|
Từ
giáp đất Ngân hàng chính sách đến đường tròn thành phố (nút giao đường Cách mạng
tháng 10)
|
12.000
|
B
|
TRỤC
PHỤ
|
|
*
|
Phường
Mỏ Chè
|
|
1
|
Ngõ
số 1: Rẽ cạnh nhà ông Thành, tổ dân phố số 1
|
3.500
|
2
|
Ngõ
số 2: Đi khu tập thể Bãi Đỗ, rẽ cạnh nhà Việt Lý, vào 250m
|
3.500
|
3
|
Ngõ
số 4: Rẽ tổ dân phố 2, cạnh nhà ông Thêm, vào 100m
|
5.000
|
4
|
Ngõ
số 6: Rẽ tổ dân phố 3, cạnh nhà ông Hoàn, vào 100m
|
4.500
|
5
|
Ngõ
số 8: Rẽ tổ dân phố 3, đối diện Ngân hàng chính sách, cạnh nhà Chính Loan,
vào 150m
|
4.500
|
6
|
Ngõ
số 10: Rẽ vào Trường Mầm non tư thục, cạnh nhà bà Bính, vào 100m
|
5.000
|
7
|
Ngõ
số 12: Rẽ đối diện Trung tâm Thương mại Shophouse (Trường Hướng nghiệp dạy
nghề), rẽ cạnh nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Hưng Vân
|
5.500
|
8
|
Phố
An Châu: Từ đường Cách mạng tháng Tám đến cổng Trường Tiểu học Mỏ Chè, phường
Thắng Lợi (phố Tôn Thất Tùng)
|
|
8.1
|
Từ
đường Cách
mạng tháng tám đến hết đất quy hoạch khu dân cư tổ 4, 5
|
6.000
|
8.2
|
Các
đường phân lô khác thuộc quy hoạch khu dân cư tổ 4, 5 (lô 2)
|
4.000
|
8.3
|
Từ
hết khu dân cư tổ 4, 5 đến phố Tôn Thất Tùng
(đường Gốc Đa cũ)
|
4.500
|
9
|
Các
đường nhánh quy hoạch mới của đoạn từ Nhà Văn hóa An Châu 2 đến đường Tôn
Thất Tùng (đường Gốc Đa cũ)
|
3.500
|
10
|
Ngõ
số 18: Ngõ phía bắc Ngân hàng Công thương
|
6.000
|
11
|
Ngõ
số 7: Ngõ phía bắc chợ Trung tâm, từ đất nhà Hiền Trung đến hết đất nhà ông
Kỳ
|
4.500
|
12
|
Ngõ
số 3: Đi Nhà Văn hóa xóm Đồi đến đường Thanh Niên
|
4.500
|
13
|
Các
đường phân khu còn lại của khu tập thể Xí nghiệp Xây lắp 3 cũ (tổ dân phố
4)
|
3.500
|
14
|
Ngõ
số 5: Rẽ vào khu dân cư tổ dân phố 1, rẽ phía Nam Ngân hàng chính sách đến
hết đất Nhà Văn hóa
|
4.500
|
*
|
Phường
Thắng Lợi
|
|
1
|
Ngõ
số 22: Rẽ vào tổ dân phố Tân Lập
|
|
1.1
|
Vào
100m
|
3.500
|
1.2
|
Từ
sau 100m đến 300m
|
2.500
|
2
|
Phố
Nguyễn Khuyến (đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao, đối diện Đài tưởng niệm
Thành phố cũ)
|
|
2.1
|
Vào
đến đường rẽ sân vận động
|
6.000
|
2.2
|
Từ
đường rẽ sân vận động đến đường Lý Thường Kiệt
|
5.000
|
2.3
|
Từ
đường Lý Thường Kiệt đi tiếp 300m
|
3.500
|
2.4
|
Từ
sau 300m đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Du Tán
|
2.500
|
3
|
Đường
Lý Thường Kiệt (đường 30/4 cũ): Đoạn từ tường rào phía Bắc khu Văn hóa thể
thao đến nút giao với Họng đường Hồng Vũ - Thắng Lợi (khu đô thị Hồng Vũ )
|
5.000
|
4
|
Từ
nút giao giữa đường Lý Thường Kiệt với họng đường Hồng Vũ Thắng Lợi (khu đô
thị Hồng Vũ) đến ngã ba đi Cầu Tán
|
2.000
|
5
|
Đường
Trần Phú (từ đường Cách mạng tháng Tám tại Km 1+325 đến giáp Sông Công
|
6.000
|
6
|
Các
tuyến đường quy hoạch trong Khu đô thị Hồng Vũ
|
|
6.1
|
Họng
đường N0: Vào 200m (đường 10,5m)
|
5.000
|
6.2
|
Họng
đường Hồng Vũ - Thắng Lợi đến ngã ba thứ hai (đường nhựa 12m)
|
5.500
|
6.3
|
Họng
đường N7 đến tường rào UBND thành phố (đường 7,5m)
|
5.000
|
6.4
|
Đường
chia lô (đường nhựa 7,5m)
|
4.000
|
7
|
Ngõ
số 26: Rẽ phía bắc Nhà Văn hóa tổ dân phố 12, đường vào nhà ông Sinh
|
2.500
|
8
|
Ngõ
số 28: Rẽ vào tổ dân phố 12, đối diện Nhà Văn hóa Xuân Miếu 2
|
2.500
|
9
|
Ngõ
số 30: Rẽ vào tổ dân phố 12 (phía Bắc)
|
2.500
|
10
|
Ngõ
số 36: Rẽ vào khu 3,5 ha
|
|
10.1
|
Vào
180m
|
4.000
|
10.2
|
Từ
sau 180m đến Nhà Văn hóa tổ 13
|
3.200
|
10.3
|
Từ
Nhà Văn hóa tổ 13 đi tiếp 250m về 2 phía
|
3.600
|
11
|
Ngõ
số 17: Rẽ tổ dân phố 10, giáp Thành đội Sông Công đến hết đất Thành đội Sông
Công
|
3.000
|
12
|
Ngõ
số 9: Rẽ vào xóm Mỏ Chè (giáp Chi cục Thuế cũ)
|
|
12.1
|
Đến
hết đất Bưu điện cũ
|
5.000
|
12.2
|
Từ
giáp đất Bưu điện cũ đến đường rẽ cạnh Tòa án thành phố (đến đường Cách mạng
tháng tám)
|
4.000
|
13
|
Các
đường phân lô quy hoạch khu dân cư Tân Lập (tổ 10)
|
6.000
|
*
|
Phường
Cải Đan
|
|
1
|
Ngõ
số 21: Rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1, đối điện đường vào UBND Thành phố
|
|
1.1
|
Vào
100m
|
3.500
|
1.2
|
Từ
sau 100m đến 250m
|
3.100
|
2
|
Ngõ
23: Rẽ vào Nhà ông Quyên, vào 100m
|
3.500
|
3
|
Ngõ
số 25: Rẽ cạnh Nhà Văn hóa Xuân Miếu 2, vào 150m
|
3.800
|
4
|
Ngõ
số 27: Rẽ vào Nhà Văn hóa Xuân Miếu 1 đến hết đất Nhà Văn hóa
|
3.800
|
5
|
Ngõ
số 29: Rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1, đường rẽ vào Nhà ông Đồng
|
|
5.1
|
Vào
100m
|
3.600
|
5.2
|
Sau
100m đến 200m
|
3.400
|
6
|
Ngõ
số 31: Rẽ cạnh Nhà ông Nho Tản, đối diện đường vào khu 3,5ha, vào 150m
|
3.200
|
7
|
Ngõ
số 39: Rẽ cạnh Nhà Văn hóa Xuân Thành, vào 100m
|
3.500
|
8
|
Ngõ
số 41: Rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon
|
|
8.1
|
Vào
100m
|
3.000
|
8.2
|
Từ
sau 100m đến 150m
|
2.600
|
9
|
Ngõ
số 43: Rẽ cạnh Nhà ông Thắng, vào 100m
|
2.500
|
10
|
Ngõ
số 45: Đường bờ mương Núi Cốc, vào 150m
|
2.400
|
11
|
Ngõ
rẽ vào khu Bãi Trại cạnh Viettel
|
3.800
|
*
|
Phường
Phố Cò
|
|
1
|
Ngõ
số 38: Từ đường rẽ cạnh nhà Hương Tài đến hết đường bê tông
|
|
1.1
|
Vào
100m
|
2.800
|
1.2
|
Từ
sau 100m đến hết đường bê tông
|
2.500
|
2
|
Ngõ
số 40: Rẽ cạnh Trạm y tế Phường Phố Cò cũ đến hết đất Nhà ông Lợi Vượng
|
|
2.1
|
Vào
100m
|
2.800
|
2.2
|
Từ
sau 100m đến Nhà ông Lợi
|
2.600
|
3
|
Ngõ
số 42: Rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường Tiểu học Phố Cò
|
|
3.1
|
Vào
100m
|
3.000
|
3.2
|
Từ
sau 100m đến hết đất Trường Tiểu học Phố Cò
|
2.700
|
4
|
Ngõ
số 46: Rẽ vào trại chăn nuôi Thắng Lợi đến cổng trại
|
2.600
|
5
|
Ngõ
số 48: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Thanh Xuân 2 đến hết đất Nhà Văn hóa
|
2.500
|
6
|
Ngõ
số 50: Đường bờ kênh Núi Cốc
|
|
6.1
|
Vào
150m
|
2.400
|
6.2
|
Từ
sau 150m đi tiếp 250m
|
2.200
|
7
|
Ngõ
đối diện ngõ số 50: Đường bờ kênh Núi Cốc
|
|
7.1
|
Vào
150m
|
2.200
|
7.2
|
Từ
sau 150m đi tiếp 250m
|
2.000
|
8
|
Ngõ
số 52: Rẽ tổ dân phố Tân Huyện
|
|
8.1
|
Từ
đường Cách mạng tháng tám đên mương núi Cốc
|
3.000
|
8.2
|
Từ
mương Núi Cốc đến đường rẽ Nhà Văn hóa Tân Huyện
|
2.300
|
8.3
|
Từ
đường rẽ Nhà Văn hóa Tân Huyện vào 500m
|
2.000
|
9
|
Ngõ
số 54: Đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 4A, vào 100m
|
2.500
|
10
|
Ngõ
số 56: Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà
Nội)
|
|
10.1
|
Từ
đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3
|
3.600
|
10.2
|
Từ
ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 đến mương núi Cốc
|
3.000
|
10.3
|
Từ
mương Núi Cốc đến hết đất Nhà Văn hóa tổ dân phố 5
|
2.000
|
10.4
|
Từ
ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 đến hết đất nhà bà Phượng (tổ dân phố 4A)
|
2.200
|
11
|
Từ
cổng Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) đến cổng sau Chợ Phố
Cò
|
2.500
|
12
|
Ngõ
số 47: Rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi
|
|
12.1
|
Vào
đến 100m
|
2.800
|
12.2
|
Qua
100m đến Trường Mầm non số 2
|
2.500
|
IV
|
ĐƯỜNG
CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu
vượt Sông Công đến Quốc lộ 3)
|
|
A
|
TRỤC
CHÍNH
|
|
1
|
Từ
cầu vượt Sông Công đến kênh thoát nước An Châu
|
5.500
|
2
|
Từ
kênh thoát nước An Châu đến đường rẽ 262
|
6.000
|
3
|
Từ
đường rẽ 262 đến đường Thanh Niên
|
7.000
|
4
|
Từ
đường Thanh Niên đến Đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (ngõ
số 17-18)
|
6.500
|
5
|
Từ
đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (ngõ số 17-18) đến kênh
Núi Cốc
|
5.500
|
6
|
Từ
kênh núi Cốc đến Quốc Lộ 3
|
5.000
|
B
|
TRỤC
PHỤ
|
|
*
|
Phường
Lương Châu
|
|
1
|
Đường
rẽ từ cổng Nhà máy nước đến đường K0
|
2.500
|
2
|
Đường
rẽ tường rào phía Tây Nhà máy Diesel đến hết tường rào
|
2.200
|
3
|
Đường
phía Đông hàng rào Nhà máy Diesel đến kênh dẫn nước
|
2.200
|
4
|
Đường
vào khu dân cư Ban kiến thiết đến kênh Núi Cốc
|
2.500
|
*
|
Phường
Mỏ Chè
|
|
1
|
Đường
rẽ khu dân cư Làng May, tổ
dân phố số 6
|
|
1.1
|
Vào
đến 100m
|
3.000
|
1.2
|
Các
đường còn lại của khu dân cư Làng May
|
2.500
|
2
|
Đường
rẽ chợ Bãi Đỗ đi Đài tưởng niệm Mỏ Chè, vào
200m
|
3.000
|
*
|
Phường
Bách Quang
|
|
1
|
Ngõ
số 25: Đường Thanh Niên
|
|
1.1
|
Vào
100m
|
2.100
|
1.2
|
Từ
sau 100m đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Đồi
|
1.800
|
2
|
Đường
rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Làng Sắn (vào đến Nhà Văn hóa)
|
2.000
|
3
|
Ngõ
số 21: Rẽ tổ dân phố Đồi (phía Nam) dọc kênh N12 - 56
|
|
3.1
|
Vào
50m
|
2.000
|
3.2
|
Từ
sau 50m đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Đồi
|
1.700
|
4
|
Ngõ
số 22: Đi tổ dân phố Đồi (phía bắc) dọc kênh N12 - 56 (đi Làng Sắn)
|
|
4.1
|
Vào
50m
|
2.100
|
4.2
|
Từ
sau 50m đến 150m
|
1.850
|
4.3
|
Từ
sau 150m đến 250m
|
1.650
|
5
|
Đường
vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (ngõ
số 17-18)
|
|
5.1
|
Vào
50m
|
2.200
|
5.2
|
Sau
50m đến 150m
|
1.800
|
6
|
Ngõ
số 15: Đi Nhà Văn hóa tổ dân phố La Đình (khu dân cư Tái định cư La
Đình)
|
|
6.1
|
Từ
đường Cách mạng tháng mười rẽ vào hết khu dân cư
(trục dọc)
|
3.000
|
6.2
|
Song
song với đường Cách mạng tháng mười
(trục ngang)
|
2.800
|
7
|
Ngõ
số 7: Đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Gáo
|
|
7.1
|
Vào
50m
|
1.400
|
7.2
|
Từ
sau 50m đến 100m
|
1.200
|
7.3
|
Từ
sau 100m đến 300m
|
1.100
|
8
|
Ngõ
số 5: Đường bê tông đi tổ dân phố Cầu Gáo, giáp
khu công nghiệp Sông Công 1
|
|
8.1
|
Vào
50m
|
1.400
|
8.2
|
Từ
sau 50m đến 100m
|
1.200
|
8.3
|
Từ
sau 100m đến 300m
|
1.100
|
9
|
Đường
vào tổ dân phố Làng Mới, cạnh
nhà ông Sen
|
|
9.1
|
Vào
50m
|
1.400
|
9.2
|
Từ
sau 50m đến 150m
|
1.200
|
9.3
|
Từ
sau 150m đến 300m
|
1.100
|
10
|
Ngõ
số 3: Đi tổ dân phố Dọc Dài, cạnh
Công ty May
|
|
10.1
|
Vào
50m
|
1.400
|
10.2
|
Từ
sau 50m đến 100m
|
1.200
|
10.3
|
Từ
sau 100m đến 300m
|
1.100
|
11
|
Đường
Làng Mới - Chương Lương - Quang Minh - Khu Yên
|
|
11.1
|
Vào
50m
|
1.400
|
11.2
|
Từ
sau 50m đến 100m
|
1.200
|
11.3
|
Từ
sau 100m đến 300m
|
1.100
|
12
|
Đường
rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương
|
|
12.1
|
Vào
50m
|
1.400
|
12.2
|
Từ
sau 50m đến 100m
|
1.200
|
12.3
|
Từ
sau 100m đến 300m
|
1.100
|
12.4
|
Từ
sau 300m đến 500m
|
1.000
|
V
|
ĐƯỜNG
NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 +
100 đến giáp địa phận xã Tân Quang)
|
|
1
|
Từ
đường Cách mạng tháng mười đến đường rẽ vào UBND
phường Bách Quang
|
4.000
|
2
|
Từ
đường rẽ vào UBND phường Bách Quang đến đường rẽ Trường THCS Bách Quang
|
3.000
|
3
|
Từ
đường rẽ Trường THCS Bách Quang đến Trạm biến áp Bách Quang 2 (hết đất tổ dân
phố Khu Yên)
|
2.000
|
4
|
Từ
hết đất tổ dân phố Khu Yên đến ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên)
|
2.500
|
5
|
Từ
ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) đến ngã 3 (đi Nhà Văn hóa Tân Tiến)
|
1.500
|
6
|
Từ
ngã 3 (đi Nhà Văn hóa Tân Tiến) đến bãi rác
|
600
|
VI
|
ĐƯỜNG
THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công)
|
|
A
|
TRỤC
CHÍNH
|
|
1
|
Từ
ngã ba Mỏ Chè đến hết đất UBND phường Mỏ Chè
|
12.500
|
2
|
Từ
hết đất UBND phường Mỏ Chè đến đường rẽ phố Tôn Thất Tùng
|
8.500
|
3
|
Từ
đường rẽ phố Tôn Thất Tùng đến đường rẽ Trường Mầm non 1.6
|
8.000
|
4
|
Từ
đường rẽ Trường Mầm non 1.6 đến đường rẽ Công ty cổ phần Meinfa
|
9.500
|
5
|
Từ
đường rẽ Công ty cổ phần Meinfa đến ngã ba rẽ phố Kim Đồng (đường K0 cũ)
|
6.500
|
6
|
Từ
ngã ba rẽ phố Kim Đồng (đường K0 cũ) đến cầu treo Sông Công
|
4.000
|
B
|
TRỤC
PHỤ
|
|
*
|
Phường
Thắng Lợi
|
|
1
|
Ngõ
số 20: Rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
|
1.1
|
Vào
150m
|
4.500
|
1.2
|
Từ
sau 150m đến hết đất Nhà Văn hóa khối phố 3 cũ
|
4.000
|
1.3
|
Từ
giáp đất Nhà Văn hóa khối phố 3 cũ đến giáp đường rẽ phía Đông Trường Tiểu
học Lý Tự Trọng đi bến Vượng
|
3.500
|
1.4
|
Từ
ngã ba (đường rẽ đối diện nhà ông Đình) đến đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao
|
2.700
|
2
|
Ngõ
số 5: Đi tổ dân phố 8, 9 đến đường đi Nhà Văn hóa tổ 8, tổ 9 (khối
phố 3 cũ)
|
3.200
|
3
|
Ngõ
số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông
đi bến Vượng
|
|
3.1
|
Rẽ
đến ngã ba (cạnh Nhà ông Long)
|
3.800
|
3.2
|
Từ
ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi Tổ dân phố bến Vượng đến hết đất nhà ông
Trung Phúc
|
3.000
|
3.3
|
Từ
hết đất nhà ông Trung Phúc đến phía đông Đập Vai Xanh
|
2.200
|
3.4
|
Từ
ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi tổ dân phố Du Tán vào đến hết đất nhà ông
Trung Thêu
|
2.300
|
3.5
|
Từ
giáp đất nhà ông Trung Thêu đến Ngã ba đường đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Du Tán
|
1.800
|
4
|
Ngõ
số 15: Đii khu dân cư đồi Yên ngựa (phía đông trụ sở Trung tâm Phát
triển Quỹ đất), vào 200m
|
3.600
|
5
|
Ngõ
số 17: Rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (đường vào Nhà Văn
hóa tổ dân phố 4)
|
|
5.1
|
Vào
100m
|
3.600
|
5.2
|
Từ
sau 100m đến 200m
|
3.000
|
5.3
|
Từ
sau 200m đến hết đường bê tông
|
2.300
|
6
|
Ngõ
số 25: Rẽ phía Tây chợ phường Thắng Lợi
|
|
6.1
|
Vào
đến hết chợ Thắng Lợi
|
4.500
|
6.2
|
Từ
sau chợ Thắng Lợi rẽ về 2 đường nhánh đến 100m
|
3.300
|
7
|
Ngõ
số 27: Rẽ phía tây Nhà Văn hóa tổ 3 (khối phố 1 cũ),
vào 100m
|
2.700
|
8
|
Ngõ
số 29, vào 100m
|
2.700
|
9
|
Đường
rẽ phía Đông chợ Thắng Lợi (cạnh nhà Mai Minh),
vào 100m
|
3.800
|
10
|
Ngõ
số 35: Đi tổ dân phố Vượng
|
|
10.1
|
Vào
100m
|
3.000
|
10.2
|
Từ
sau 100m đến 300m
|
2.300
|
11
|
Ngõ
số 43: Đi núi Tảo vào đến 200m
|
2.500
|
12
|
Ngõ
số 45: Vào 100m
|
2.200
|
13
|
Ngõ
số 49: Vào 100m
|
2.100
|
14
|
Khu
đô thị Kosy Sông Công
|
|
14.1
|
Họng
đường Quy hoạch 20m,
vào 150m
|
5.000
|
14.2
|
Các
đường quy hoạch còn lại (đường nhựa 7,5m)
|
4.000
|
*
|
Phường
Mỏ Chè
|
|
1
|
Ngõ
số 10: Đi tổ dân phố An Châu, nhánh 1,
vào 100m (cạnh nhà ông Hòa Huấn)
|
3.500
|
2
|
Ngõ
số 12: Đi tổ dân phố An Châu nhánh 2,
vào 150m (cạnh nhà bà Bích)
|
3.500
|
3
|
Khu
dân cư số 1, phường Mỏ Chè
|
|
3.1
|
Đường
vào Khu dân cư số 1, nhánh số 3 cạnh nhà Bà Thủy
|
4.500
|
3.2
|
Đường
vào Khu dân cư số 1, nhánh số 4 cạnh Khu vui chơi giải trí
|
4.000
|
3.3
|
Các
nhánh còn lại của khu dân cư số 1 Mỏ Chè
|
4.000
|
4
|
Phố
Tôn Thất Tùng: Từ đường cách mạng tháng mười tại Km 4+235 đến giao với đường
Lý Thường Kiệt
|
5.000
|
5
|
Ngõ
số 18: Đi tổ dân phố 7, từ
đường rẽ nhà ông Hào đến hết đất nhà bà Biên Ước
|
4.000
|
6
|
Ngõ
số 20: Rẽ vào Trường Mầm non số 1 đến hết đất Trường Mầm non số 1
|
5.000
|
7
|
Ngõ
số 22: Rẽ phía Tây nhà tầng số 8,
vào 200m
|
6.000
|
8
|
Ngõ
số 28: Rẽ theo tường rào phía Tây Công ty MANI
|
|
8.1
|
Vào
100m
|
3.500
|
8.2
|
Từ
sau 100m đến 200m
|
3.000
|
VII
|
ĐƯỜNG
3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi)
|
|
A
|
TRỤC
CHÍNH – TOÀN TUYẾN
|
6.500
|
B
|
TRỤC
PHỤ
|
|
1
|
Đường
rẽ phía Bắc nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m
|
3.200
|
2
|
Đường
rẽ phía Nam nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m
|
3.200
|
3
|
Đường
rẽ phía nam nhà ông Thắng (Thanh) đến 100m
|
3.200
|
4
|
Đường
rẽ cạnh nhà ông Lưu (Tâng) đến 100m
|
3.200
|
VIII
|
ĐƯỜNG
K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên)
|
|
A
|
TRỤC
CHÍNH
|
|
1
|
Phố
Kim Đồng: Từ đường Cách mạng Tháng Mười đến giao với đường Thắng
Lợi
|
4.000
|
2
|
Phố
Ngô Sỹ Liên: Từ giáp với địa phận xã Bá Xuyên đến giao với đường cách mạng
Tháng Mười tại Km 5 + 280
|
3.500
|
B
|
TRỤC
PHỤ
|
|
1
|
Đi
tổ dân phố số 10 nhánh 1 (đường rẽ phía Nam nhà ông Đắc),
vào 130m
|
2.200
|
2
|
Đi
tổ dân phố số 10 nhánh 2 (đường rẽ phía Nam nhà ông Ngô Trí Nguyện),
vào 60m
|
2.200
|
3
|
Đi
tổ dân phố số 10 nhánh 3 (đường rẽ phía Nam nhà bà Lý Khôi),
vào 130m
|
2.200
|
4
|
Đường
đi bến Bùn đến bờ sông
|
2.200
|
IX
|
ĐƯỜNG
VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách
mạng tháng 10)
|
|
A
|
TRỤC
CHÍNH
|
|
1
|
Từ
Km 5/H5 (giáp đất xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên) đến Km 7/H3 + 70 (cầu
La Giang)
|
1.800
|
2
|
Từ
đến Km 7/H3 + 70 (cầu La Giang) đến Km 8/H8 + 50 (kênh N12-56)
|
2.500
|
3
|
Từ
Km 8/H8+ 50 (kênh N12-56) đến Km10+ 40 (Cầu Khoang)
|
3.000
|
4
|
Từ
Km10 + 40 (cầu Khoang) đến hết đất UBND phường Lương Châu
|
4.000
|
5
|
Từ
hết đất UBND phường Lương Châu đến Km 11/H2 + 35 (chợ Gốc tre, giao
với đường Cách mạng tháng 10)
|
4.500
|
B
|
TRỤC
PHỤ
|
|
*
|
Phường
Lương Châu
|
|
1
|
Đường
rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ)
|
|
1.1
|
Trạm
y tế phường Lương Châu đến ngã tư tổ dân phố số
4
|
2.200
|
1.2
|
Từ
ngã tư tổ dân phố 4 đến giáp đất Trung tâm Văn hóa phường Lương Châu
|
2.000
|
1.3
|
Từ
Trung tâm Văn hóa phường vào 300m, giáp
đất nhà ông Tuấn
|
1.800
|
1.4
|
Từ
sau 300m (giáp đất nhà ông Tuấn) đến Cầu Đấp
|
1.600
|
1.5
|
Từ
Cầu Đấp đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ)
|
1.500
|
2
|
Đường
vào đồi Giếng Rán đến hết đất nhà bà Thu Thi
|
2.000
|
3
|
Đường
rẽ vào tổ dân phố 3 đến đất khu Ao Đầm
|
|
3.1
|
Vào
100m
|
1.600
|
3.2
|
Từ
sau 100m đến đất khu Ao Đầm
|
1.400
|
*
|
Xã
Bá Xuyên
|
|
1
|
Km
9/H5 + 30, đi La Cảnh 1
|
|
1.1
|
Vào
100m
|
1.200
|
1.2
|
Sau
100m đến 560m (ngã ba Ngàn Mây)
|
1.000
|
2
|
Km
9/H2 + 70, đi xóm Chùa,
vào 100m
|
1.200
|
3
|
Km
9/H2 + 60, đi xóm Đớ, La Đàng,
vào 100m
|
1.000
|
4
|
Km
8 + H7/30, đi Na Chù
|
|
4.1
|
Vào
200m
|
1.200
|
4.2
|
Từ
sau 200m đến Nhà Văn hóa Na Chùa
|
1.100
|
5
|
Km
6/H1 + 50, đi xóm Chũng Na -
Nhà Văn hóa
|
|
5.1
|
Vào
300m
|
1.100
|
5.2
|
Từ
sau 300m đến hết đường bê tông
|
950
|
6
|
Km
6 (đi Ao Cang, từ nhà ông Bể đến nhà ông Đức),
vào 100m
|
1.100
|
7
|
Km
7/H6 + 40, đi xóm La Giang,
vào 100m
|
950
|
8
|
Km
6/H3 + 10 qua Nghiêm đi Lý Nhân vào 100m
|
1.000
|
9
|
Km
9/H5 + 30, đường đi xóm Chùa, Đường
Bầu
|
|
9.1
|
Vào
200m
|
1.100
|
9.2
|
Từ
sau 200m đến 300m
|
900
|
10
|
Km
9 + 90, đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát
|
|
10.1
|
Vào
200m
|
1.200
|
10.2
|
Từ
sau 200m đến Nhà Văn hóa xóm Bãi Hát
|
1.100
|
11
|
Km
8/H3 + 50, đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát
|
|
11.1
|
Vào
200m
|
1.100
|
11.2
|
Từ
sau 200m đến Nhà Văn hóa
|
950
|
12
|
Đường
Thịnh Đức đi Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền núi:
Từ hết đất thành phố Thái Nguyên đến đập tràn
|
1.200
|
X
|
ĐƯỜNG
THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công)
|
|
1
|
Từ
Quốc lộ 3 đến qua ngã tư Xuân Thành 100m
|
7.000
|
2
|
Qua
ngã tư Xuân Thành 100m đến cổng Trung đoàn 209
|
5.500
|
3
|
Từ
cổng Trung đoàn 209 đến đường rẽ nhà ông Trọng (Thi)
|
2.500
|
4
|
Từ
đường rẽ nhà ông Trọng (Thi) đến bờ sông (đường đất)
|
1.200
|
A
|
TRỤC
PHỤ
|
|
*
|
Phường
Phố Cò
|
|
1
|
Ngõ
số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới
|
|
1.1
|
Từ
đường rẽ tổ dân phố Tân Mới đến ngã ba đầu tiên
|
2.500
|
1.2
|
Từ
ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông Bình
|
2.000
|
1.3
|
Từ
ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông Ngữ
|
2.100
|
1.4
|
Từ
hết đất nhà ông Ngữ đến đường rẽ Tiểu đoàn 9-E209
|
1.800
|
1.5
|
Đường
chia lô (lô 2, lô 3), khu dân cư cổng Trường
Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức
|
3.000
|
2
|
Đường
rẽ vào tổ dân phố Thành Ưng
|
|
2.1
|
Đến
ngã ba đầu tiên
|
900
|
2.2
|
Từ
ngã ba đầu tiên đến kho đạn
|
800
|
2.3
|
Từ
ngã ba đầu tiên đến hết đất thổ cư ông Tạo
|
700
|
3
|
Đường
rẽ vào Trung tâm Sát hạch lái xe, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, vào
250m
|
900
|
*
|
Phường
Cải Đan
|
|
1
|
Ngõ
số 4: Đi tổ dân phố Xuân Gáo đến hết khu dân cư mới (gần Trường
Tiểu học Cải Đan)
|
3.800
|
2
|
Ngõ
số 6: Đi tổ dân phố Xuân Gáo vào khu ông Măng 50m
|
2.500
|
3
|
Ngõ
số 1: Đi tổ dân phố Nguyên Gon
|
|
3.1
|
Vào
đến hết khu dân cư quy hoạch
|
3.800
|
3.2
|
Đường
phân lô khu B đường Thống Nhất
|
3.200
|
3.3
|
Từ
hết khu dân cư quy hoạch vào đến kênh Núi Cốc
|
2.500
|
4
|
Ngõ
số 9: Rẽ cạnh Ngân hàng Đầu tư, vào
80m
|
4.000
|
5
|
Đường
phân lô khu A đường Thống Nhất
|
3.500
|
*
|
Phường
Thắng Lợi
|
|
1
|
Ngõ
số 14: Đi tổ dân phố Hợp Thành,
vào 100m
|
2.000
|
2
|
Đường
đi Trường Mầm non Việt Đức, vào 200m
|
2.400
|
3
|
Ngõ
số 18: Đường rẽ phía Đông, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức
đến giáp đất ông Hòa
|
3.500
|
4
|
Ngõ
số 20: Đường rẽ phía Tây, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức,
vào 150m
|
2.000
|
5
|
Khu
dân cư Thiên Lộc
|
|
5.1
|
Đường
29m nội thị
|
|
5.1.1
|
Vào
75m
|
1.700
|
5.1.2
|
Từ
sau 75m đến Cầu Tán
|
1.150
|
5.1.3
|
Từ
Cầu Tán đến ngã ba đầu tiên
|
900
|
5.2
|
Đường
chia lô trong Khu dân cư Thiên Lộc, đường
7,5m
|
|
5.2.1
|
Các
đường còn lại Khu B - Khu dân cư Thiên Lộc
|
3.000
|
5.2.2
|
Các
đường còn lại Khu A - Khu dân cư Thiên Lộc
|
2.500
|
5.2.3
|
Các
đường chia lô còn lại thuộc Khu dân cư Thiên Lộc
|
2.000
|
6
|
Đường
rẽ cạnh nhà ông Vụ đến đường rẽ đi tổ Kè
|
800
|
7
|
Đường
rẽ phía Đông Nhà Văn hóa tổ dân phố Kè, vào 300m
|
750
|
XI
|
CÁC
TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN
|
|
1
|
Đường
trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công
|
|
1.1
|
Từ
ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m
|
2.000
|
1.2
|
Qua
100m đến 250m
|
1.800
|
1.3
|
Qua
250m đến cầu treo Sông Công
|
1.500
|
2
|
Đường
trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn
|
|
2.1
|
Từ
ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến hết núi Măn
|
2.500
|
2.2
|
Từ
hết núi Măn đến ngã ba đường rẽ Kẽm Đá đi Sơn Tía
|
2.200
|
2.3
|
Từ
ngã ba đường rẽ Kẽm Đá đi Sơn Tía đến giáp đất xã Bình Sơn
|
2.000
|
3
|
Đường
trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác
|
|
3.1
|
Từ
ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m
|
2.200
|
3.2
|
Từ
qua 100m đến 150m
|
2.000
|
3.3
|
Từ
qua 150m đến cầu Tân Sơn
|
1.800
|
4
|
Trục
đường Vinh Sơn - Thu Quang - Minh Đức
|
|
4.1
|
Từ
ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 150m
|
2.500
|
4.2
|
Từ
150m đi tiếp 250m
|
2.200
|
5
|
Đường
từ cầu vượt Sông Công đến ngã
3 núi Măn
|
3.500
|
XII
|
CÁC
TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN
|
|
1
|
Từ
cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn
|
|
1.1
|
Từ
cổng UBND xã Bình Sơn + 200m
|
3.000
|
1.2
|
Từ
sau 200m đến 300m
|
2.250
|
1.3
|
Từ
sau 300m đến 400m
|
2.050
|
1.4
|
Từ
sau 400m đến giáp đất xã Vinh Sơn
|
1.800
|
2
|
Từ
cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn
|
|
2.1
|
Từ
cổng UBND xã Bình Sơn đến 200m
|
2.800
|
2.2
|
Từ
qua 200m đến hết khu dân cư quy hoạch
|
2.400
|
2.3
|
Các
đường nhánh trong khu dân cư quy hoạch
|
2.000
|
2.4
|
Từ
hết khu dân cư quy hoạch đi đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Bá Vân 5
|
1.500
|
2.5
|
Từ
hết đất Nhà Văn hóa Bá Vân 5 đến giáp đất xã
Phúc Thuận, Phổ Yên
|
1.200
|
3
|
Đường
đi Kim Long, đoạn ngã 3 rẽ Linh Sơn 1 đến hết Linh Sơn 1
|
700
|
4
|
Từ
cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2
|
|
4.1
|
Từ
cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đi về phía Ghềnh Chè 200m
|
2.000
|
4.2
|
Từ
sau 200m tiếp theo đến đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1
|
1.200
|
4.3
|
Từ
đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2
|
1.000
|
5
|
Từ
ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 đến Ghềnh Chè
|
700
|
6
|
Từ
ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 đến cầu Bình Định
|
600
|
7
|
Từ
cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm Nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi
|
|
7.1
|
Từ
cổng UBND xã Bình Sơn đến cổng Trung tâm văn hóa xã
|
3.000
|
7.2
|
Từ
cổng Trung tâm văn hóa xã đến cầu cứng Bá Vân
|
2.500
|
7.3
|
Từ
cầu cứng Bá Vân đi hướng ngầm đến giáp đất Trung tâm nghiên cứu và phát triển
chăn nuôi miền núi
|
2.000
|
XIII
|
ĐƯỜNG
LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại
Km3+300
|
|
1
|
Từ
đảo tròn (nút giao đường Cách mạng
tháng 10) đến đường rẽ nhánh thứ 2 (cạnh ô quy hoạch số 40)
|
8.000
|
2
|
Từ
đường rẽ nhánh thứ 2 (cạnh ô quy hoạch số 40) đến hết đất Công ty môi trường
đô thị (hết đất phường Bách Quang)
|
7.000
|
3
|
Từ
hết đất Công ty môi trường đô thị đến hết tỉnh
lộ ĐT 262
|
6.000
|
|
Trục
phụ
|
|
1
|
Lô
2 khu dân cư Lê Hồng Phong (đường nhựa 7,0m)
|
3.500
|
XIV
|
ĐƯỜNG
LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4)
|
|
1
|
Từ
đường Vó Ngựa đến đường sắt Hà Thái
|
2.000
|
2
|
Từ
đường sắt Hà Thái đến gặp đường 30/4
|
2.500
|
|
Trục
phụ
|
|
1
|
Rẽ
tổ dân phố Pha, vào 200m
|
650
|
2
|
Rẽ
đối diện Trạm Y tế phường Lương Sơn đi tổ dân phố Pha, vào 200m
|
650
|
3
|
Rẽ
tổ dân phố Tân Trung vào đến trại chăn nuôi Hùng
Chi
|
650
|
4
|
Rẽ
Nhà Văn hóa tổ dân phố Ngân,
vào 200m
|
650
|
5
|
Đường
vào Trường Quân sự Quân khu I
|
|
5.1
|
Rẽ
đến cổng Trường Cao đẳng Luyện kim
|
2.500
|
5.2
|
Từ
cổng Trường Cao đẳng Luyện kim đến kênh Núi Cốc
|
1.100
|
5.3
|
Từ
kênh Núi Cốc đến cổng Trường Quân sự Quân khu I
|
900
|
6
|
Rẽ
khu dân cư tổ dân phố 5, Tân Sơn vào 200m
|
1.000
|
XV
|
ĐƯỜNG
VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất
phường Lương Sơn, thành phố Sông Công)
|
|
1
|
Từ
giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến gặp đường Lương Sơn
|
3.000
|
2
|
Từ
đường Lương Sơn đến hết đất thành phố Sông Công
|
2.700
|
|
Trục
phụ
|
|
1
|
Ngõ
vào khu dân cư tổ dân phố II, Ninh Hương đến khu dân cư phân viện Luyện kim
đen (cũ), vào 200m
|
1.200
|
2
|
Rẽ
đi khu miền Ninh Sơn, vào 200m
|
1.300
|
3
|
Rẽ
đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Bần vào 200m
|
1.100
|
4
|
Rẽ
đi tổ dân phố Cầu, vào 200m
|
1.200
|
2. Giá đất ở tại đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông
đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các
phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan,
Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
|
550
|
520
|
490
|
460
|
3. Giá đất ở tại nông thôn nằm ngoài các trục đường giao
thông đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các
xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
|
400
|
370
|
340
|
310
|
Xã Bình Sơn
|
340
|
310
|
280
|
250
|
PHỤ LỤC SỐ 04
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI ĐOẠN 2020-2024 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số:
46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1.
Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
Mức
giá
|
I
|
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC
VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã
ba Tân Hương (Km 33+350
- Km40+100)
|
|
1
|
Từ cầu Đa Phúc đến đường
vào xóm Thượng, xã Thuận Thành (Km33 + 400 - Km35 + 475)
|
6.000
|
2
|
Từ đường rẽ
xóm Thượng, xã Thuận Thành đến cách đường rẽ UBND xã Trung Thành 150m (Km35+
475 - Km37+ 270)
|
5.000
|
3
|
Từ cách đường rẽ vào UBND
xã Trung Thành 150m đến giáp đất nhà ông Luân lốp (Km37 + 270 - Km37 + 957)
|
5.500
|
4
|
Từ đất nhà ông Luân lốp
đến ngã ba Tân Hương (Km37 + 957 - Km40 + 100)
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng
chính K602
|
3.000
|
2
|
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh
Núi Cốc
|
3.500
|
2.2
|
Từ bờ kênh Núi Cốc đến Cầu
Sơn
|
2.000
|
3
|
Từ đường Triệu Quang Phục
(cầu vượt Đông Cao) đến đê Chã
|
3.000
|
4
|
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn
hóa thôn Thanh Hoa xã Trung Thành
|
2.000
|
5
|
Nhánh trục phụ từ Quốc lộ
3 đến đê Chã
|
|
5.1
|
Từ đường sắt qua Trường
Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên (Trường Xây lắp điện
cũ) đến hết đất xã Trung Thành
|
|
5.1.1
|
Từ đường sắt đến Bãi sỏi
|
1.200
|
5.1.2
|
Từ Bãi sỏi đến giáp đất xã
Tân Phú
|
1.600
|
5.2
|
Từ Trạm Y tế xã Đông Cao
đến giáp đất xã Tân Hương
|
1.000
|
6
|
Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ xóm
Cẩm Trà) đến kênh Núi Cốc
|
1.000
|
7
|
Từ Quốc lộ 3 qua đình
Thượng Giã đến đường Triệu Túc
|
|
7.1
|
Quốc lộ 3 đến đình Thượng
Giã
|
1.500
|
7.2
|
Từ đình Thượng Giã qua Nhà
Văn hóa đến đường Triệu Túc
|
1.000
|
8
|
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn
hóa xóm Lai 1
|
|
8.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến Kênh Núi
Cốc N19-21
|
1.500
|
8.2
|
Từ Kênh Núi Cốc đến đường
nội đồng Lai Bíp
|
800
|
8.3
|
Từ đường nội đồng Lai Bíp
đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1
|
600
|
9
|
Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư
xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu
|
|
9.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến giáo họ
Thượng Giã
|
1.500
|
9.2
|
Từ giáo họ Thượng Giã đến
ngã tư xóm Đoàn Kết
|
1.000
|
9.3
|
Từ ngã tư xóm Đoàn Kết đến
Nhà Văn hóa xóm Đoàn Kết
|
800
|
9.4
|
Từ Nhà Văn hóa xóm Đoàn
Kết đến đường Võ Thị Sáu
|
1.500
|
10
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Sư
đoàn 312
|
3.000
|
11
|
Từ Quốc lộ 3 đi Đền Đồng
Thụ đến đê Chã
|
1.000
|
12
|
Từ Quốc lộ 3 đến Sư đoàn
312 (đường đê Sông Công)
|
1.000
|
13
|
Từ Quốc lộ 3 đến đất nhà
ông Đinh Văn Cương, xóm Phú Thịnh, Thuận Thành
|
2.000
|
14
|
Từ Quốc lộ 3 (Núi Sáo) đến
Đường Ngầm
|
2.000
|
II
|
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH
(Từ ngã ba
Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43)
|
|
1
|
Từ ngã ba
Tân Hương đến giáp đất Nam Tiến (Km40 + 100 - Km40 + 240)
|
6.000
|
2
|
Từ đất Nam Tiến đến đường
rẽ vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thị xã Phổ Yên (Km40 + 240 - Km41 +
486)
|
6.500
|
3
|
Từ đường rẽ vào Trung tâm
bồi dưỡng Chính trị thị xã Phổ Yên đến giáp đất phường Ba Hàng (Km41 + 486 -
Km42 + 268)
|
7.000
|
4
|
Từ đất phường Ba Hàng đến
đường rẽ vào Viện 91 (Km42 + 268 - Km42 + 700)
|
11.000
|
5
|
Từ đường rẽ vào Viện 91
đến đường rẽ trường Tiểu học Ba Hàng (Km42 + 700 - Km42 + 845)
|
14.500
|
6
|
Từ đường rẽ Trường Tiểu
học Ba Hàng đến đường đi Tiên Phong (Km42 + 845 - Km43)
|
18.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến Trường
Tiểu học Ba Hàng
|
6.500
|
2
|
Từ Quốc lộ 3 đi tổ
dân phố Kim Thái, vào
200m
|
5.000
|
3
|
Từ Quốc lộ 3 đi nút
giao Yên Bình
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu vượt
đường sắt, xã Nam Tiến
|
5.000
|
3.2
|
Từ cầu vượt đường sắt đến
ngã tư giao với đường Ba Hàng - Tiên Phong
|
5.000
|
3.3
|
Từ ngã tư giao với đường
Ba Hàng - Tiên Phong đến khu xử lý nước thải Yên Bình
|
6.000
|
4
|
Từ Quốc lộ 3 đến Trung tâm
Bồi dưỡng Chính trị thị xã Phổ Yên
|
2.000
|
5
|
Từ Quốc lộ 3 đến Trường
Tiểu học 1, xã Nam Tiến
|
2.000
|
III
|
ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG
(Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông
Công (Km 45+ 900)
|
|
1
|
Từ đường đi xã Tiên Phong
đến đường rẽ vào Trường Đỗ Cận (Km43 - Km43 + 45)
|
18.000
|
2
|
Từ đường rẽ vào Trường
Trung học cơ sở Đỗ Cận đến cách ngã
tư Ba Hàng 100m (Km43 + 45 - Km43 + 350)
|
15.500
|
3
|
Từ
cách ngã tư Ba Hàng 100 đến qua ngã tư Ba Hàng
100m (Km43 + 350 - Km43 + 550)
|
13.000
|
4
|
Từ qua ngã tư Ba Hàng 100m
đến hết đất nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) (Km43 + 550 - Km43 +
705)
|
11.000
|
5
|
Từ hết đất nhà ông Hòa Bỉ
(đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) đến hết đất trụ sở Công an phường Ba Hàng (Km43 +
705 - Km44 + 208)
|
9.500
|
6
|
Từ giáp đất trụ sở Công an
phường Ba Hàng đến đường rẽ Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến (Km44 + 208 - Km44 +
982)
|
7.000
|
7
|
Từ đường rẽ Xí nghiệp Xi
măng Đồng Tiến đến giáp đất Sông Công (Km44 + 982 - Km45 + 950)
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến đồi Tên Lửa
xóm Đài xã Đắc Sơn
|
1.200
|
2
|
Từ Quốc lộ 3 qua trạm điện
đến Nhà Văn hóa xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến
|
1.400
|
3
|
Từ Quốc lộ 3 qua Nhà Văn hóa Đông Sinh đến đường sắt Hà Thái
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn
hóa xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến (đoạn đi qua xóm Đông Sinh)
|
1.300
|
3.2
|
Từ Nhà Văn hóa xóm Đông
Sinh đi Nhà Văn hóa xóm Chùa
|
800
|
3.3
|
Từ Nhà Văn hóa xóm Chùa
đến đường sắt Hà Thái
|
600
|
4
|
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn
hóa xóm Ấm (mới) xã Hồng Tiến
|
2.000
|
5
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng trào
trong xóm Đài xã Đắc Sơn
|
1.700
|
6
|
Từ Quốc lộ 3 đến Xí nghiệp
Xi măng Đồng Tiến
|
2.300
|
7
|
Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán
Vã đến giáp địa phận xã Đắc Sơn
|
|
7.1
|
Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán
Vã đến kênh Núi Cốc
|
1.000
|
7.2
|
Từ mương Núi Cốc,
nhà bà Nguyên đến giáp địa phận xã Đắc Sơn
|
800
|
8
|
Từ Quốc lộ 3, hai nhánh
xóm Thành Lập đến Kho thuốc sâu cũ, khu Quán Vã
|
600
|
9
|
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn
hóa tổ dân phố 2 + 50m
|
2.300
|
10
|
Từ Quốc lộ 3,
nhà ông Chỉnh qua nhà ông Tính đến mương Núi
Cốc
|
900
|
11
|
Từ Quốc lộ 3 (cạnh nhà ông
Thích tổ dân phố Thành Lập) đến Tỉnh lộ 261 đi Phú
Bình
|
|
11.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất
Nhà Văn hóa tổ dân phố Thành Lập
|
3.500
|
11.2
|
Từ giáp đất Nhà Văn hóa tổ
dân phố Thành Lập đến Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (nhà ông Vạn)
|
2.500
|
12
|
Từ Quốc lộ 3 nhà ông Hòa
Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) đến giáp đất nhà ông Kiên tổ
dân phố 3
|
|
12.1
|
Từ Quốc lộ 3 nhà ông Hòa
Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) đến ngã ba (nhà ông Lưu)
|
4.000
|
12.2
|
Từ ngã ba (nhà ông Lưu)
đến giáp đất nhà ông Kiên tổ dân phố 3
|
3.000
|
13
|
Từ Quốc lộ 3 đi Trường Mầm
non Sơn Ca đến hết đất nhà bà Bình (tổ dân phố
4)
|
4.000
|
14
|
Từ Quốc lộ 3 đến Trung tâm
Y tế thị xã
|
7.000
|
15
|
Từ Quốc lộ 3 qua Trường
THCS Đỗ Cận đến đường Ba Hàng - Tiên Phong
|
7.000
|
16
|
Từ Quốc lộ 3 đi khu
dân cư VIF (đoạn đã xong cơ sở hạ tầng)
|
5.500
|
IV
|
QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI -
THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m)
|
|
1
|
Từ nhà bà Bình đến giáp
đất Nhà máy cám Trư Đại (Km47 - Km47 + 250)
|
6.000
|
2
|
Từ Km50 đến Km51 + 230
|
5.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông
Thư xóm Giếng, xã Hồng Tiến
|
|
1.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt
|
1.600
|
1.2
|
Từ đường sắt đến nhà ông
Thư
|
1.200
|
1.3
|
Từ nhà ông Thư đến Tỉnh lộ
266
|
1.000
|
2
|
Từ
nhà Tùng Nhung đến Nhà Văn hóa xóm Giếng
|
1.000
|
3
|
Từ Quốc lộ 3 qua xóm Hiệp
Đồng đến ngã ba xóm Chùa, xã Hồng Tiến
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 3,
vào 500m
|
1.200
|
3.2
|
Từ qua
500m đến ngã ba xóm Chùa
|
700
|
V
|
ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG
(Từ ngã tư Quốc
lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến ngã ba Xe
Trâu
|
8.000
|
2
|
Từ ngã ba Xe Trâu đến
đường sắt
|
5.500
|
3
|
Từ đường sắt đến hết chợ
Hồng Tiến
|
6.000
|
4
|
Từ giáp đất chợ Hồng Tiến
đến hết đất nhà ông Tiêu
|
4.500
|
5
|
Từ giáp đất nhà
ông Tiêu đến Cầu Rẽo
|
4.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ mương Núi Cốc (giáp đất
khu dân cư Hồng Diện) đến đường sắt
|
700
|
2
|
Từ ngã ba Vòng Bi đến Nhà
máy Vòng Bi
|
3.000
|
3
|
Từ Tỉnh lộ 261 (nhà bà
Thung Đạt) đến đường sắt
|
700
|
4
|
Từ Tỉnh lộ 261 (nhà ông
Luật Hậu) đi xóm Đồng Quang đến đầu cầu Đồng Tâm
|
1.200
|
5
|
Từ nhà ông Phương Hằng đến
ngã tư nhà ông Thụ tổ dân phố
Đại Đồng
|
1.500
|
6
|
Từ hết đất nhà ông Thụ qua
nhà ông Vinh đến đất nhà ông Hùng tổ dân phố
Đại Đồng
|
1.500
|
7
|
Từ ngã ba, nhà ông Vỹ Hằng
đến đầu cầu Đại Thịnh
|
1.000
|
8
|
Từ nhà ông Thiều Đào đến
nhà ông Ngọc, tổ
dân phố Đại Thịnh
|
800
|
9
|
Từ nhà bà Vân,
tổ dân phố Đại Xuân đến giáp đường sắt Hà Thái
|
1.000
|
10
|
Từ ngã ba hồ A5 đến ngã tư
nhà ông Hoạch, tổ
dân phố Đại Hưng
|
1.000
|
11
|
Từ ngã ba hồ A5 đến đường
sắt Hà Thái
|
1.000
|
12
|
Từ Tỉnh lộ 261,
nhà bà Vát đến nhà bà Bách,
tổ dân phố Trung Tâm
|
1.000
|
13
|
Từ Tỉnh lộ 261,
nhà bà Út đến ngã ba nhà ông Hoàng,
tổ dân phố Thống Nhất
|
800
|
14
|
Từ Tỉnh lộ 261,
nhà ông Vân đến nhà ông Tiến,
tổ dân phố Thống Nhất
|
1.000
|
15
|
Từ Tỉnh lộ 261,
nhà ông Thành đến nhà ông Tường,
tổ dân phố Cầu Rẽo
|
1.000
|
16
|
Từ Tỉnh lộ 261,
nhà ông Tấn đến nhà ông Tuyên,
tổ dân phố Cầu Rẽo
|
1.000
|
17
|
Đoạn từ nhà ông Bắc (Chấp),
tổ dân phố Đại Đồng đến hết đất xã Đồng
Tiến
|
2.000
|
18
|
Đoạn từ nhà ông Ước đến
nhà ông Đặng, tổ dân phố Đại Cát
|
2.000
|
19
|
Đoạn từ Cầu Rẽo qua Nhà
Văn hóa xóm Giếng đến ngã ba nhà ông Thư,
xóm Giếng
|
|
19.1
|
Đoạn từ Cầu Rẽo đến Nhà
Văn hóa xóm Giếng
|
1.000
|
19.2
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa xóm
Giếng đến ngã ba nhà ông Thư,
xóm Giếng
|
800
|
19.3
|
Nhánh của trục phụ đoạn từ
Cầu Rẽo đến Nhà Văn hóa xóm Giếng: Từ Khu tái
định cư xóm Ngoài đến Trường
Tiểu học Hồng Tiến 2
|
700
|
VI
|
ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ
Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất
Khu dân cư VIF, phường
Ba Hàng
|
7.500
|
2
|
Từ hết đất Khu dân cư VIF
đến cầu Trâu II
|
5.000
|
3
|
Từ cầu Trâu II đến qua ngã
ba Giếng Đồn 100m
|
2.500
|
4
|
Từ qua ngã ba Giếng Đồn
100m đến Cầu Đẫm
|
1.700
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ Tỉnh lộ 261,
nhà ông Vỵ qua Nhà Văn hóa tổ
dân phố Yên Ninh đến kênh Núi Cốc
|
1.500
|
2
|
Từ Tỉnh lộ 261,
nhà ông Uyển Cần đến ngã ba nhà ông Lưu,
tổ dân phố 3
|
2.000
|
3
|
Nhánh rẽ cạnh nhà ông Kiên
đến kênh mương Núi Cốc
|
1.000
|
4
|
Từ Tỉnh lộ 261,
cạnh nhà ông Bình đến ngã ba nhà ông Luyến tổ
dân phố 3
|
1.650
|
5
|
Từ Tỉnh lộ 261,
cạnh nhà ông Dần qua tổ dân phố
Yên Ninh đến gặp đường đi Bệnh viện Quân Y 91
|
1.650
|
6
|
Từ Tỉnh lộ 261 đến Trung
tâm Cai nghiện
|
|
6.1
|
Từ Tỉnh lộ 261 đến nhà ông
Tần Phái
|
1.200
|
6.2
|
Từ nhà ông Tần Phái đến
Trung tâm Cai nghiện
|
1.000
|
7
|
Tỉnh lộ
261 rẽ vào đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Yên Trung
|
1.000
|
8
|
Từ Tỉnh lộ 261 đi tổ dân
phố Đồng Nâm, vào 250m
|
1.000
|
9
|
Từ ngõ rẽ cạnh UBND xã Đắc
Sơn cũ, vào đến đồi Tên
Lửa
|
800
|
VII
|
TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH
PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe)
|
|
1
|
Từ Cầu Nhái đến hết đất
nhà ông Phúc, xóm Thượng Vụ
|
1.000
|
2
|
Từ giáp đất nhà ông Phúc
xóm, Thượng Vụ đến Cầu Lai,
xã Thành Công
|
1.500
|
3
|
Từ Cầu Lai,
xã Thành Công đến cách ngã ba chợ Long Thành 50m
|
2.000
|
4
|
Từ cách
ngã ba chợ Long Thành 50m đến
qua ngã ba chợ Long Thành 50m
|
3.500
|
5
|
Từ qua
ngã ba chợ Long Thành 50m đến Trường THCS xã Thành Công
|
2.000
|
6
|
Từ Trường THCS Thành Công
đến hết nhà ông Toản, xóm Xuân Dương
|
1.000
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông Toản,
xóm Xuân Dương đến đỉnh đèo Nhe (hết địa phận xã Thành Công)
|
750
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ ngã ba
bến Nhái đi xã Vạn Phái
|
|
1.1
|
Từ ngã ba
bến Nhái đến cách UBND xã Vạn Phái 200m
|
600
|
1.2
|
Từ cách UBND xã Vạn Phái
200m đến qua UBND xã Vạn Phái 200m
|
1.000
|
2
|
Từ đường 274 đi xóm Thượng
Vụ 1, đến hết đất nhà ông Lâu
|
550
|
3
|
Từ ngã ba
nhà ông Quang Chiến đến Trường Tiểu học Thành Công 2
|
700
|
4
|
Từ đường 274 đi xóm An
Hòa, vào 200m
|
700
|
5
|
Ngã
ba chợ Long Thành đi Hồ Suối Lạnh
|
|
5.1
|
Từ ngã ba
chợ Long Thành + 50m
|
3.500
|
5.2
|
Qua
ngã ba chợ Long Thành 50 đến Gò Tròn
|
2.500
|
5.3
|
Từ
Gò Tròn đến Gò Đồn
|
2.000
|
5.4
|
Từ
Gò Đồn đến chân đập hồ Suối Lạnh
|
1.000
|
6
|
Ngã
ba Gò Đồn đi làng Đanh
|
|
6.1
|
Từ
ngã ba Gò Đồn đến cách ngã ba làng Đanh 50m
|
550
|
6.2
|
Từ
cách ngã ba làng Đanh 50m đến qua cổng làng Đanh 50m
|
700
|
7
|
Từ
giáp đất xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn, qua Nhà máy gạch Hồng Trang đến hết đất
nhà ông Lưu Văn Hai, xóm Ao Sen
|
520
|
VIII
|
ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ
Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 cũ đến đường
sắt
|
9.500
|
2
|
Từ đường sắt đến cách Quốc
lộ 3 mới 100m
|
7.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường đi Tiên Phong,
giáp đất ông Thoại đến đường vào Nhà máy Z131
|
|
1.1
|
Từ đường đi Tiên Phong
(giáp đất ông Thoại) đến nhà ông Bằng, tổ dân phố Đại
Phong
|
2.600
|
1.2
|
Từ nhà ông Bằng,
tổ dân phố Đại Phong đến đường Nguyễn Cấu (nhà ông Hưng tổ
dân phố Đại Phong)
|
2.200
|
2
|
Từ đường đi Tiên Phong,
cạnh nhà bà Ngân
Dân đến nhà Hợp Xuân
|
5.500
|
3
|
Nhánh từ ngã ba nhà bà Vân,
tổ dân phố Kim Thái đến hết đất nhà bà Sơn,
tổ dân phố Kim Thái
|
3.500
|
4
|
Từ đường đi Tiên Phong đến
sau ga Phổ Yên (nhà ông Thắng thuế)
|
5.000
|
5
|
Từ đường đi Tiên Phong,
nhà ông Đính Mầu đến Nhà khách Z131
|
|
5.1
|
Từ đường đi Tiên
Phong, nhà ông Đính Mầu đến cổng chính Z131
|
5.000
|
5.2
|
Từ cổng chính Z131 đến nhà
khách Z131
|
3.500
|
6
|
Từ đường đi Tiên Phong,
nhà ông Cường Chanh đến Trường Tiểu học Đồng Tiến
|
4.000
|
IX
|
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ
(Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện
Quân Y 91)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến qua
bờ kênh Núi Cốc 100m
|
7.500
|
2
|
Từ qua
bờ kênh Núi Cốc 100m đến Bệnh
Viện Quân Y 91
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ nhà hàng 91 đi qua nhà
ông Tâm sản xuất gạch đến giáp địa phận xã Nam Tiến
|
2.300
|
2
|
Từ cổng
chính Bệnh viện Quân y 91 đến hết đất nhà ông Kế tổ
dân phố Đầu Cầu
|
1.500
|
X
|
ĐƯỜNG ĐẶNG THÙY
TRÂM (Từ đường Tỉnh lộ 261 (Km40+700) đến đường vào Bệnh Viện Quân Y 91)
|
|
1
|
Toàn
tuyến
|
3.000
|
XI
|
ĐƯỜNG NGUYỄN CẤU
(Từ Quốc lộ 3 cũ (Km43+400) đến Khu dân cư Hồng Phong)
|
|
1
|
Toàn
tuyến
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ
đền thờ liệt sỹ đến đường sắt Hà Thái (đoạn đã xong hạ tầng)
|
5.000
|
XII
|
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ
MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131)
|
|
1
|
Từ Tỉnh lộ
261 (Km42, ngã ba dốc Xe Trâu) +
120m
|
5.500
|
2
|
Từ qua
ngã ba dốc Xe Trâu
120m đến ngã ba (nhà ông Trung Trạm)
|
5.000
|
XIII
|
ĐƯỜNG TRẦN NHẬT
DUẬT (Từ Tỉnh lộ 261 (Km39+300) đến Cầu Nhái, xã Đắc Sơn)
|
|
1
|
Từ đường Đỗ Cận (Km
42, Tỉnh lộ 261 cũ)
+ 100m
|
1.700
|
2
|
Từ
qua 100m đến Cầu Nhái, xã Đắc Sơn
|
1.500
|
XIV
|
ĐƯỜNG TRẦN NGUYÊN
HÃN (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km41) đến UBND xã Nam Tiến)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến kênh Núi
Cốc
|
2.500
|
2
|
Từ kênh Núi
Cốc đến UBND xã Nam Tiến
|
2.000
|
XV
|
ĐƯỜNG TRIỆU QUANG
PHỤC (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến chân cầu vượt Đông Cao)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 cũ
đến đường sắt
|
3.500
|
2
|
Từ đường sắt đến chân cầu
vượt Đông Cao
|
2.500
|
XVI
|
ĐƯỜNG TRẦN QUANG
KHẢI (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến đê Sông Công, xã Trung Thành)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến qua
chợ Thanh Xuyên 50m
|
3.000
|
2
|
Từ qua
chợ Thanh Xuyên 50m đến 250m
|
2.500
|
3
|
Từ qua
chợ Thanh Xuyên 250m đến đê Sông Công xã Trung Thành (đê
Tứ Thịnh)
|
1.500
|
XVII
|
ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO
(Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến hết Công
ty kinh doanh Than Bắc Thái
(UBND xã Thuận Thành cũ)
|
2.000
|
2
|
Từ giáp Công ty kinh doanh
Than Bắc Thái (UBND xã
Thuận Thành cũ) đến cống
chui Phù Lôi
|
1.600
|
3
|
Từ cống chui Phù Lôi đến
cống số 3 đê Chã Thuận Thành
|
800
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đê Chã đến Tái định cư Phù
Lôi
|
650
|
2
|
Đê Chã đến ngã tư nhà ông
Phạm Bá Lơ
|
600
|
3
|
Từ nhà ông Phạm Bá Lơ đến
nhà ông Thơm (trưởng xóm)
|
560
|
4
|
Từ nhà ông Thơm (trưởng
xóm) đến đê Chã
|
600
|
XVIII
|
ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ
Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt
Hà Thái
|
2.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến
cống Táo, xã Thuận Thành
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số
2, số 4, vào 150m
|
800
|
2
|
Trạm
bơm cống Táo qua nhà ông Luật đến cây đa to, xóm Xây
|
560
|
3
|
Từ
ngã ba dốc đền Đồng Thụ đến nhà ông Giới
|
560
|
XIX
|
ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ
Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến hết nhà
ông Lợi Thuận, xã Tân Hương
|
3.000
|
2
|
Từ giáp đất nhà ông Lợi
Thuận, xã Tân Hương đến hết Trạm
Y tế xã Tân Hương
|
2.500
|
3
|
Từ
giáp Trạm Y tế xã Tân Hương đến UBND xã Tân Hương
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ Trạm Y
tế xã đến hết Trường Tiểu học và Trung học cơ sở,
xã Tân Hương
|
2.000
|
2
|
Từ
UBND xã + 100m đến đất nhà ông Việt xóm Hương
Đình 2
|
1.000
|
3
|
Từ đất
nhà ông Phúc, xóm
Tân Long 3 đến đất nhà ông Cường,
xóm Tân Trung
|
2.000
|
4
|
Từ đất
nhà ông Cường, xóm
Tân Trung đi Cẩm Na đến giáp đất xã Đông Cao
|
1.200
|
5
|
Từ
đất nhà ông Phúc, xóm Tân Long 3 đến hết đất nhà ông Hào, xóm Đông
|
1.500
|
XX
|
ĐƯỜNG TRẦN KHÁNH DƯ
(Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến cầu Bến Vạn, xã Nam Tiến)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến nghè ông
Đại
|
1.500
|
2
|
Từ nghè ông Đại đến cầu
Bến Vạn, xã Nam Tiến
|
800
|
XXI
|
MỘT
SỐ ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN
|
|
1
|
Từ nút giao Yên Bình
(đường gom) đến Nhà máy Samsung
|
4.000
|
2
|
Từ đường gom (nhà máy SamSung)
qua cổng số 6 Sam Sung đến đường 47m
|
10.000
|
3
|
Từ Cầu Máng,
tổ dân phố Vinh Xương đến đất ở nhà ông
Tấn, tổ dân phố Vinh Xương
|
2.000
|
4
|
Từ nhà ông Mỵ, tổ dân phố
Vinh Xương qua nhà ông Hải đến đường Gom
|
2.000
|
5
|
Từ nhà ông Sơn, tổ dân phố
Vườn Dẫy đến ngã ba nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy
|
1.500
|
6
|
Từ
nhà ông Thoan, tổ dân phố Tân Hoa đến ngã ba Trạm điện Thanh Xuân
|
1.500
|
7
|
Từ
nhà ông Huyên (Sơn), tổ dân phố Hoàng Thanh qua ngã ba Trạm điện Thanh Xuân
đến đường 47m
|
2.000
|
8
|
Từ
nhà ông Nhất qua Nhà Văn hóa tổ dân phố Tân Hoa cũ,
đến khu tái
định cư Tân Hoa
|
1.500
|
9
|
Từ
nhà bà Huyền (Hưng), ngã tư tổ dân phố Hoàng Vân qua nhà bà Phòng,
tổ dân phố Hoàng Vân đến đường vành đai 5
|
1.000
|
10
|
Từ
nhà ông Thuận, tổ dân phố Hoàng Vân đến đường vành đai 5
|
1.000
|
11
|
Từ
nhà ông Cường, tổ
dân phố Hoàng Thanh đến đường vành đai 5
|
1.000
|
12
|
Từ
đường 47m đến nhà bà Huyền (Hưng) ngã tư, tổ
dân phố Hoàng Vân
|
2.500
|
13
|
Đoạn từ nhà ông Kế,
tổ dân phố Hoàng Thanh đến nghĩa
địa Đồng Sểnh
|
|
13.1
|
Từ
nhà ông Kế tổ dân phố Hoàng Thanh đến ngã ba nhà ông Cường,
tổ dân phố Hoàng Thanh
|
1.500
|
13.2
|
Từ
ngã ba nhà ông Cường đến nghĩa
địa Đồng Sểnh
|
1.500
|
14
|
Từ
nhà ông Lễ, tổ dân phố Hoàng Thanh đến nhà ông Ba (Đương),
tổ dân phố Hoàng Thanh
|
800
|
15
|
Từ nhà ông Hướng, tổ dân
phố Hoàng Thanh đến nhà ông Ngọ (Lan), tổ dân phố Hoàng Thanh
|
1.000
|
16
|
Từ
nhà bà Hoa (giáp đường sắt Hà - Thái) đến hết địa phận phường Đồng Tiến
|
2.000
|
17
|
Từ
nhà ông Dũng, tổ dân phố Ga đến hết đất nhà ông Đức,
tổ dân phố Ga
|
2.000
|
18
|
Từ
nhà ông Tiến (Mười) tổ dân phố
Ga đến đường sắt (nhà bà Nghì, tổ dân phố
Đại Phong, phường Ba Hàng)
|
2.000
|
19
|
Từ
nhà bà Trai, tổ dân phố Ấp Bắc qua trạm bảo vệ Thực Vật đến đường vào
Z131
|
2.500
|
20
|
Từ
nhà ông Lập (Lê), tổ dân phố Ấp Bắc đến nhà
bà Hằng (Thăng)
|
2.500
|
21
|
Từ
nhà bà Hằng (Thăng) đến nhà ông Lê (giáp
đất Tân Hương)
|
2.500
|
22
|
Từ
nhà bà Thúy qua nhà ông Thành
đến nhà bà Hằng (Thăng)
|
1.600
|
23
|
Từ
nhà ông Việt tổ dân phố Nam qua nhà ông Minh đến hết nhà ông
Tiến tổ dân phố Ấp Bắc
|
1.000
|
24
|
Từ
nhà ông Cường (Lượng), tổ dân phố
Nam qua nhà ông Hiếu đến nhà
ông Thức, tổ
dân phố Nam
|
800
|
25
|
Từ đường đi Tiên Phong
(nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131
|
|
25.1
|
Từ
nhà ông Chiến (Chắt) đến hết nhà ông Sơn, tổ dân phố Đình
|
2.000
|
25.2
|
Từ
nhà ông Hợp (Đồ) qua nhà ông Tân đến ngã tư nhà ông Thơ (Sách)
|
2.000
|
25.3
|
Từ
ngã ba nhà ông Tân đến nhà ông Liêm
|
2.000
|
25.4
|
Từ
nhà ông Long (Vận) qua ngã tư nhà Thơ (Sách) đến nhà bà Lơ (Thư)
|
2.000
|
25.5
|
Từ
ngã tư nhà Thơ (Sách) đến hết nhà ông
Hành, tổ dân phố Giữa
|
2.000
|
25.6
|
Từ
cống chui đường cao tốc qua đình làng Thanh Quang đến ngã ba
nhà ông Hạnh, tổ dân phố Chiến Thắng
|
2.500
|
25.7
|
Từ
cổng chính Z131 đến hết Nhà Văn hóa tổ dân phố Chiến Thắng
|
3.000
|
25.8
|
Từ
Nhà Văn hóa tổ dân phố Chiến Thắng đến hết nhà ông Dũng
(Loan)
|
2.000
|
25.9
|
Từ
Nhà Văn hóa tổ dân phố Chiến Thắng qua nhà ông Bộ đến ngã ba nhà ông Hạnh
|
2.000
|
25.10
|
Từ
ngã ba nhà ông Hạnh đến chân Cầu Máng
|
1.800
|
25.11
|
Từ
nhà bà Tiến, tổ dân phố Giữa đến hết khu tái định cư Chiến Thắng
|
1.800
|
25.12
|
Từ
nhà ông Phượng, tổ dân phố Giữa đến nhà ông Xuân,
tổ dân phố Giữa
|
2.000
|
25.13
|
Từ nhà bà Oanh (Khánh)
chân cầu vượt đến hết nhà bà Chi, tổ dân phố Giữa
|
2.500
|
26
|
Từ đường đi Tiên Phong
(ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131
|
|
26.1
|
Từ
nhà ông Hảo (Xuyến), tổ dân phố Tân Thành đến
đường 47m
|
2.000
|
26.2
|
Từ
nhà bà Khoa đến đập tràn Bình Tiến
|
2.000
|
26.3
|
Ngã
ba nhà ông Vy, tổ dân phố Tân Thành đến nhà ông Dụng (Du)
|
800
|
26.4
|
Từ nhà ông Giang, tổ dân
phố Tân Thành đến nhà bà Huyền
(Hưng), ngã tư tổ dân phố Hoàng Vân
|
1.500
|
26.5
|
Từ ngã ba từ nhà ông
Việt (Đạo) qua nhà ông Tiến, tổ dân phố Tân Thành đến
đường 47m
|
2.000
|
26.6
|
Từ
nhà ông Thuần, tổ dân phố Vườn Dẫy đến ngã tư nhà bà Sâm,
tổ dân phố Vườn Dẫy
|
2.000
|
26.7
|
Từ
ngã tư nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy đến đường 47m
|
2.000
|
26.8
|
Từ
nhà ông Hành, tổ dân phố Vườn Dẫy qua nhà ông Vui đến khu
tái định cư Thanh Xuân
|
1.500
|
26.9
|
Từ
nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê đến hết đất Đồng Tiến
|
2.000
|
26.10
|
Từ
nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê qua nhà ông Thái đến hết đất nhà ông Ước, tổ
dân phố Con Trê
|
1.500
|
26.11
|
Từ
nhà bà Sừ, tổ dân phố Con Trê qua nhà ông Thể đến hết đất nhà ông Mỵ
|
1.500
|
XXII
|
TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ
PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên)
|
|
1
|
Từ Cầu Rẽo đến đường
rẽ Cống Thượng
|
4.000
|
2
|
Từ đường
rẽ cống Thượng đến kênh giữa Núi Cốc
|
2.500
|
3
|
Từ kênh giữa Núi Cốc đến
hết đất thị xã Phổ Yên, giáp đất huyện Phú Bình
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà
Nội - Thái Nguyên, đoạn từ Tỉnh lộ 261 đến Tỉnh lộ 266
|
4.000
|
2
|
Ngã
ba cống chui nhà ông Đinh đi theo đường gom Quốc
lộ 3 mới đến hết đất
phường Bãi Bông, giáp phường Đồng Tiến (đường gom Quốc
lộ 3 mới)
|
600
|
3
|
Đường 47m (đoạn
từ Tỉnh lộ 261 đến Khu xử lý nước thải Yên Bình)
|
3.000
|
4
|
Đi
xóm Cống Thượng đến đường 47m
|
800
|
5
|
Từ đường 47m
đi xóm Liên Minh đến Hồ xóm Liên Minh
|
600
|
6
|
Đi
Nhà Văn hóa xóm Hanh, đến nhà ông Dũng xóm Hanh
|
700
|
7
|
Từ Tỉnh lộ 261,
nhà ông Huấn đến
nhà ông Thông xóm Hanh
|
600
|
8
|
Từ Tỉnh lộ 261,
đối diện đường 47m
đến nhà ông Tiến, xóm Hanh
|
700
|
9
|
Từ Tỉnh lộ 261,
nhà ông Hiền (Liên) đến nhà bà Khang,
xóm Hanh
|
700
|
10
|
Từ Tỉnh lộ 261,
nhà ông Thắng (Duyên) đến nhà bà Huỳnh,
xóm Hắng
|
800
|
11
|
Từ nhà bà Huỳnh qua nhà
ông Đông xóm Hắng đến đường gom Quốc lộ 3
mới Hà Nội - Thái Nguyên
|
700
|
12
|
Từ nhà bà Huỳnh, xóm Hắng
qua nhà ông Minh Huệ đến giáp đất khu công nghiệp
Điềm Thụy
|
700
|
XXIII
|
TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC
THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên)
|
|
1
|
Từ Cầu Đẫm đến đến cách
UBND xã Minh Đức 150m
|
1.000
|
2
|
Từ
cách UBND xã Minh Đức 150m đến qua UBND xã Minh Đức 150m
|
2.300
|
3
|
Từ
qua UBND xã Minh Đức 150m đến hết địa phận xã Minh Đức
|
1.300
|
4
|
Từ
giáp địa phận xã Minh Đức đến hết Hạt giao thông số 5
|
2.000
|
5
|
Từ
Hạt giao thông số 5 đến cách chợ Bắc Sơn 50m
|
3.000
|
6
|
Từ
cách chợ Bắc Sơn 50m đến qua chợ Bắc Sơn 50m
|
4.000
|
7
|
Từ
qua chợ Bắc Sơn 50m đến qua đường rẽ UBND phường Bắc Sơn 300m
|
2.700
|
8
|
Từ
qua đường rẽ UBND phường Bắc Sơn 300m đến cách chợ Phúc Thuận 50m
|
2.500
|
9
|
Từ
cách chợ Phúc Thuận 50m đến qua chợ Phúc Thuận 50m
|
3.000
|
10
|
Từ
qua chợ Phúc Thuận 50m đến qua cây đa Bến Đông 200m
|
2.500
|
11
|
Từ
qua cây đa Bến Đông 200m đến cầu số 1
|
1.500
|
12
|
Từ
cầu số 1 đến ngã ba đi xóm Quân Xóm
|
1.000
|
13
|
Từ
ngã ba đi xóm Quân Xóm đến ngã ba rẽ Trường THCS Phúc Thuận
|
2.000
|
14
|
Từ
ngã ba rẽ Trường Trung học cơ sở Phúc Thuận đến hết đất xã Phúc Thuận
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ Trung tâm Thương nghiệp
đi xóm Nhe, xã Thành Công
|
|
1.1
|
Từ Trung tâm Thương nghiệp
đi tổ dân phố 3, phường Bắc Sơn,
vào 500m
|
3.000
|
1.2
|
Từ qua
Trung tâm Thương nghiệp 500m đến đập tràn Bến Cao
|
800
|
1.3
|
Từ đập tràn Bến Cao đến
nhà ông Hoàng Văn Công xóm Nhe, xã Thành Công
|
600
|
2
|
Từ Trung tâm Thương nghiệp
đến hết Trường THPT Bắc Sơn
|
2.500
|
3
|
Từ ngã ba UBND phường
Bắc Sơn đến Trạm biến thế Công ty Chè Bắc Sơn
|
1.500
|
4
|
Từ ngã ba chợ Phúc Thuận
đi xóm Quân Cay, vào 400m
|
1.000
|
5
|
Từ Ngã ba chợ Phúc Thuận
đi xóm Chãng, vào 400m
|
1.000
|
6
|
Đường
rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến
đường WB3)
|
|
6.1
|
Từ đường rẽ đi Phúc Tân
đến đập tràn
|
1.000
|
6.2
|
Từ đập tràn đến hết đất Trường
Tiểu học Phúc Thuận 2
|
700
|
6.3
|
Từ Trường
tiểu học Phúc Thuận 2 đến hết đất
xã Phúc Thuận
|
600
|
6.4
|
Từ giáp
đất xã Phúc Thuận
đến cách UBND xã Phúc Tân 500m
|
530
|
6.5
|
Từ cách
UBND xã Phúc Tân 500m đến qua
UBND xã Phúc Tân 500m
|
550
|
6.6
|
Từ qua
UBND xã Phúc Tân 500m đến giáp đất xã
Tân Cương
|
530
|
7
|
Ngã
tư Đức Phú đi đèo Nhỡn
|
|
7.1
|
Từ
ngã tư Đức Phú đến đập tràn Trung Năng
|
1.000
|
7.2
|
Từ
đập tràn Trung Năng đến đèo Nhỡn
|
700
|
8
|
Từ
Tỉnh lộ 261 đi Đầm Ban, vào 200m
|
550
|
9
|
Từ
Tỉnh lộ 261 đi đền Vua Bà, vào 400m
|
550
|
10
|
Ngã
ba Tỉnh lộ 261 đi Trường THCS Phúc Thuận, vào 200m
|
600
|
XXIV
|
TỈNH LỘ 266 ĐI
HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú
Bình)
|
|
1
|
Toàn
tuyến
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Tỉnh lộ 266 qua khu
tái định cư xóm Mãn Chiêm đến đất
nhà ông Sáu
|
1.000
|
2
|
Từ đất
nhà ông Sáu qua Nhà Văn hóa xóm Mãn Chiêm đến cống chui đường cao tốc
|
600
|
3
|
Từ đất
nhà ông Sáu đến đất nhà ông Khương xóm Mãn
Chiêm
|
600
|
XXV
|
QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN
PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kho dự trữ C203
+ 200m
|
5.000
|
2
|
Từ qua
ngã ba Kho dự trữ C203 200m đến ngã tư nút
giao nhau với đường vành đai 5
|
4.000
|
3
|
Từ ngã tư
nút giao nhau với đường vành đai 5 đến ngã ba Cao Vương
|
3.000
|
4
|
Từ ngã ba Cao Vương đến
giáp đất Tiên Phong
|
2.000
|
5
|
Từ cầu Tiên Phong đến hết
đất nhà ông Hà Trọng Đại
|
1.200
|
6
|
Từ giáp đất nhà ông Hà
Trọng Đại qua chợ Cầu Gô đến hết đất nhà ông Đào Văn Tiến
|
1.500
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông Đào
Văn Tiến đến qua ngã tư Nguyễn Hậu 100m
|
1.000
|
8
|
Từ qua
ngã tư Nguyễn Hậu 100m đến bến đò Thù Lâm
|
800
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường đi Tiên Phong
(ngã ba C203) đến đập tràn An Bình
|
|
1.1
|
Từ ngã ba
C203 vào 100m
|
3.500
|
1.2
|
Từ ngã ba
C203 + 100m đến đập tràn An Bình
|
3.000
|
2
|
Từ đường đi Tiên Phong
(nhà ông Quản) đến nhà ông Năng, xóm Tân Long 2
|
1.000
|
3
|
Từ đường đi Tiên Phong
(ngã ba Cao Vương) đến Km0 đê
Chã
|
2.000
|
4
|
Từ biển di tích lịch sử bà
Lưu Thị Phận Cổ Pháp - Hảo Sơn đến giếng làng Yên Trung
|
700
|
5
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng
Văn Bình - Đại Tân đến đập tràn Bình Tiến
|
600
|
6
|
Từ đường đi Tiên Phong
(trạm điện Trung Quân) qua ngã năm Giã Thù đến ngã năm Cầu Gô
|
700
|
7
|
Từ đường đi Tiên Phong đi
thôn Giã Trung
|
|
7.1
|
Từ đường đi Tiên Phong +
100m
|
1.000
|
7.2
|
Sau 100m đến hết đất nhà
ông Dương Văn Huy, thôn Giã Trung
|
600
|
8
|
Từ ngã năm Cầu Gô + 100m
qua đình Xuân Trù đến đình Thù Lâm
|
600
|
9
|
Từ hồ Giã Trung đến ngã ba
xóm Đồng Thượng
|
600
|
10
|
Từ đường đi Tiên
Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống
Bò Đái)
|
|
10.1
|
Từ đường đi
Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến hết Trường Tiểu học Tiên
Phong 2
|
1.000
|
10.2
|
Từ giáp Trường Tiểu học
Tiên Phong 2 đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái)
|
800
|
11
|
Từ ngã tư Nguyễn Hậu +
100m đến đình làng Nguyễn Hậu
|
600
|
12
|
Từ Trường Tiểu học Tiên
Phong 2 đến trạm điện Hảo Sơn
|
600
|
XXVI
|
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 5 (Địa
phận Phổ Yên, đường 37m)
|
|
1
|
Toàn
tuyến
|
4.000
|
XXVII
|
CÁC
KHU TÁI ĐỊNH CƯ
|
|
1
|
Khu tái định cư xóm Xây,
xã Thuận Thành
|
|
1.1
|
Lô 1 tiếp giáp tuyến từ
Quốc lộ 3 đến đường sắt Hà Thái (đường rộng 7,5m)
|
2.000
|
1.2
|
Các đường quy hoạch còn
lại
|
1.000
|
2
|
Khu tái định cư xóm Đình,
xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
|
550
|
3
|
Khu tái định cư xóm Yên
Gia, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
|
550
|
4
|
Khu tái định cư xóm Trại,
xã Tân Phú (đường rộng 7,5m)
|
550
|
5
|
Khu tái định cư xóm Tân
Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
|
1.000
|
6
|
Khu tái định cư xóm Sứ,
xóm Ao Đình xã Tân Hương (đường rộng 7,5m)
|
2.000
|
7
|
Khu dân cư tập trung xóm
Sơn Trung, phường Bắc Sơn (đường rộng 3,5m - 5,0m)
|
800
|
8
|
Khu tái định cư khối Đồng
Tâm, phường Bãi Bông (đường 7,5m)
|
2.000
|
9
|
Khu tái định cư tổ dân phố
An Bình, tổ dân phố Thái Bình, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
|
5.000
|
10
|
Khu tái định cư xã Nam
Tiến (đường rộng 7,5m)
|
2.800
|
11
|
Khu tái định cư xã Hồng
Tiến (khu tái định cư khu công nghiệp Yên Bình, đường rộng 7m)
|
2.500
|
12
|
Khu Tái định cư Chiến
Thắng, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
|
1.800
|
13
|
Khu Tái định cư Thanh
Xuân, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
|
4.000
|
14
|
Khu tái
định cư Cống Vỡ, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
|
4.000
|
15
|
Khu tái
định cư Tân Hoa, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
|
3.000
|
16
|
Khu tái
định cư Thanh Hoa, phường Đồng Tiến (đường 7,5m)
|
5.000
|
17
|
Khu dân cư Tân Đại Việt,
phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m)
|
4.000
|
18
|
Khu tái định cư Bờ Hội, xã
Thuận Thành (đường rộng 7,5m)
|
4.000
|
19
|
Khu tái định cư Phù Lôi,
xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m)
|
1.000
|
20
|
Khu tái định cư xóm Hắng,
xã Hồng Tiến (đường rộng 7,5m)
|
2.000
|
21
|
Khu dân cư Phú Đại Cát
|
3.000
|
22
|
Khu Tái định cư Hồng Tiến
2 (đường rộng 7m)
|
700
|
23
|
Khu Tái định cư xóm Mãn
Chiêm (đường rộng 7m)
|
1.000
|
24
|
Khu dân cư Hồng Diện (trừ
các lô bám Tỉnh lộ 261) (đường 7,5m)
|
2.000
|
25
|
Khu dân cư Tân Trung, xã
Đắc Sơn (đường rộng 5,5m)
|
1.200
|
26
|
Khu dân cư Tân Tiến, xã
Tân Hương (đường rộng 7,5m)
|
3.000
|
2. Giá đất ở tại đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông
đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi
Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn
|
550
|
520
|
490
|
460
|
3. Giá đất ở tại nông thôn nằm ngoài các trục đường giao
thông đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao,
Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
|
500
|
470
|
440
|
410
|
Các xã: Minh Đức, Phúc
Thuận, Thành Công, Phúc Tân
|
470
|
440
|
410
|
380
|
Xã Vạn Phái
|
440
|
410
|
380
|
350
|
PHỤ LỤC SỐ 05
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục
đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
Mức
giá
|
I
|
TRỤC QUỐC
LỘ 37
|
|
1
|
Từ giáp đất huyện Hiệp
Hòa, Bắc Giang đến cách ngã tư Cầu Ca 200m
|
3.500
|
2
|
Từ cách ngã tư Cầu Ca 200m
đến qua ngã tư Cầu Ca 500m
|
5.000
|
3
|
Từ qua ngã tư Cầu Ca 500m
đến cầu Chợ Đồn
|
3.000
|
4
|
Từ cầu Chợ Đồn đến hết đất
xã Kha Sơn (giáp đất thị trấn Hương Sơn)
|
4.500
|
5
|
Từ giáp đất xã Kha Sơn đến
cách đất Công an huyện 200m
|
6.000
|
6
|
Từ cách đất Công an huyện
200m đến hết đất Công an huyện
|
8.000
|
7
|
Từ giáp đất Công an huyện
đến giáp đất Ngân hàng Chính sách xã hội
|
12.000
|
8
|
Từ đất Ngân hàng Chính
sách xã hội đến qua ngã tư cầu Bằng chợ Úc Sơn 300m hướng đi Thái Nguyên
|
15.000
|
9
|
Từ qua ngã tư cầu Bằng
chợ Úc Sơn 300m đến qua đất Bệnh viện Đa khoa Phú Bình 100m
|
11.000
|
10
|
Từ qua đất Bệnh viện Đa
khoa Phú Bình 100m đến hết đất thị trấn Hương Sơn (giáp đất xã Xuân Phương)
|
8.000
|
11
|
Từ giáp đất thị trấn Hương
Sơn đến cống 5 cửa
|
7.000
|
12
|
Từ cống 5 cửa đến Cầu Mây
(hết địa phận xã Xuân Phương)
|
9.000
|
13
|
Từ Cầu Mây + 200m đi Thái
Nguyên
|
4.500
|
14
|
Từ qua Cầu Mây 200m đến
ngã ba đường rẽ vào xóm Chiễn 1
|
3.500
|
15
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm
Chiễn 1 đến ngã ba đường rẽ vào xóm Soi 1
|
4.000
|
16
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Soi
1 đến kênh qua đường rẽ vào xóm Đô
|
5.500
|
17
|
Từ giáp kênh qua đường rẽ
vào xóm Đô đến đường rẽ xóm Thuần Pháp, xã Điềm Thụy
|
4.000
|
18
|
Từ đường rẽ xóm Thuần Pháp
đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Điềm Thụy
|
6.000
|
19
|
Từ đường rẽ vào Trường
Tiểu học Điềm Thụy đến Cầu Hanh
|
5.000
|
20
|
Từ Cầu Hanh đến giáp đất
xã Thượng Đình (hết đất xã Điềm Thụy)
|
4.000
|
21
|
Từ giáp đất xã Điềm Thụy
đến qua đường rẽ UBND xã Thượng Đình 100m
|
3.000
|
22
|
Từ qua đường rẽ UBND xã
Thượng Đình 100m đến đường rẽ Trường Tiểu học xã Thượng Đình
|
2.500
|
23
|
Từ đường rẽ Trường Tiểu
học xã Thượng Đình đến qua Trường Quân sự Quân khu I 100m
|
3.000
|
24
|
Từ qua Trường Quân sự Quân
khu I 100m đến hết đất xã Thượng Đình (giáp đất thành phố Sông Công)
|
2.800
|
II
|
THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 (Công ty xổ
số Thái Nguyên) đến ngã ba cầu Vườn Nhanh
|
5.000
|
2
|
Từ Quốc lộ 37 (đường vào
Huyện ủy) đến ngã ba cầu Vườn Nhanh
|
5.000
|
3
|
Từ Quốc lộ 37 (Bưu điện)
đến hết đất Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Bình
|
5.000
|
4
|
Từ Quốc lộ 37 (Viện Kiểm
sát cũ) đến gặp đường từ Trạm thuế cũ đi ngã ba cầu Vườn Nhanh
|
5.000
|
5
|
Từ Quốc lộ 37 (hiệu thuốc
Phú Bình) đi tổ dân phố Hòa Bình
|
|
5.1
|
Từ Quốc lộ 37 đi đường mới
Khu dân cư số 1 đến sông Đào
|
6.000
|
5.2
|
Từ Quốc lộ 37 + 100m đi
cổng làng tổ dân phố Hòa Bình
|
3.500
|
5.3
|
Từ Quốc lộ 37 + 100m đến
ngã 3 tổ dân phố Hòa Bình (nhà ông Liệu)
|
2.500
|
6
|
Từ Quốc lộ 37 đi Trường
Trung học cơ sở thị trấn Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn
Nhanh
|
|
6.1
|
Từ Quốc lộ 37 vào 80 m
|
3.000
|
6.2
|
Từ qua 80 m đến ngã tư vào
đình La Sơn
|
2.500
|
6.3
|
Từ cầu Vườn Nhanh (sau
UBND huyện) đến ngã tư Đình, Chùa La Sơn
|
3.000
|
7
|
Từ Quốc lộ 37 đi tổ dân
phố Thơm
|
|
7.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến giáp đất
Sân vận động
|
3.000
|
7.2
|
Từ đất Sân vận động đến
ngã ba đi tổ dân phố Thơm
|
2.000
|
8
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào Ban
Chỉ huy quân sự huyện
|
|
8.1
|
Từ Quốc lộ 37 đi Ban Chỉ
huy quân sự huyện, vào 30m
|
5.000
|
8.2
|
Từ qua 30m đến đất Ban Chỉ
huy quân sự
|
4.000
|
9
|
Từ cầu Bằng đi xuôi sông
Đào đi cầu Thủng - Lương Phú (qua UBND thị trấn Hương Sơn)
|
|
9.1
|
Từ ngã tư Hương Sơn (cầu
Bằng) đi xuôi sông Đào đến cầu Vồng cũ
|
7.000
|
9.2
|
Từ cầu Vồng cũ đến hết đất
UBND thị trấn Hương Sơn
|
5.000
|
9.3
|
Từ hết đất UBND thị trấn
Hương Sơn đến hết đất thị trấn Hương Sơn
|
2.500
|
10
|
Từ cầu Vồng cũ đi tổ dân
phố Hòa Bình
|
|
10.1
|
Từ cầu Vồng cũ đến gặp
đường nội thị khu dân cư số 1, thị trấn Hương Sơn
|
3.000
|
10.2
|
Đoạn còn lại đến ngã 3 tổ
dân phố Hòa Bình
|
2.500
|
11
|
Từ cầu Bằng Úc Sơn
(bờ phía chợ), đi ngược dòng chảy đến hết đất thị trấn Hương Sơn
|
|
11.1
|
Từ đầu cầu Bằng Úc
Sơn (+) 300m
|
4.000
|
11.2
|
Từ qua cầu Bằng Úc
Sơn 300m đến 500m
|
3.000
|
11.3
|
Từ qua cầu Bằng Úc
Sơn 500m đến cách cầu Đoàn Kết 100m
|
1.500
|
11.4
|
Từ cách cầu Đoàn Kết 100m
đến qua cầu Đoàn Kết 100m
|
2.300
|
11.5
|
Từ qua cầu Đoàn Kết 100m
đến hết đất thị trấn Hương Sơn
|
1.000
|
12
|
Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía
chợ) đi xuôi dòng chảy
|
|
12.1
|
Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ
phía chợ) đi xuôi đến cầu Úc Sơn 2
|
3.000
|
12.2
|
Từ cầu Úc Sơn 2 đến hết
khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn
|
2.500
|
12.3
|
Từ hết đất khu dân cư số
2, thị trấn Hương Sơn đến đường vào trạm bơm Đình Xước
|
2.500
|
12.4
|
Từ đường rẽ vào trạm bơm
Đình Xước đến cầu Mỹ Sơn
|
600
|
13
|
Từ cầu Bằng Úc Sơn đi xã
Tân Thành (đường tỉnh lộ 269B)
|
|
13.1
|
Từ cầu Bằng Úc Sơn (+)100m
|
8.000
|
13.2
|
Từ qua cầu Bằng Úc Sơn
100m đến 400m
|
6.000
|
13.3
|
Từ qua cầu Bằng Úc Sơn
400m đến 600m
|
4.500
|
13.4
|
Từ qua cầu Bằng Úc Sơn
600m đến 1.000m
|
4.000
|
13.5
|
Đoạn còn lại từ qua cầu
Bằng Úc Sơn 1.000m đến hết đất thị trấn (giáp đất xã Tân Hòa)
|
2.500
|
14
|
Từ ngã ba Đình, Chùa La
Sơn đi xã Xuân Phương đến hết đất thị trấn Hương Sơn
|
1.000
|
15
|
Vị trí đất phía sau giáp
đất chợ Úc Sơn từ phía Đông đến phía Bắc chợ (phía Đông giáp bờ sông, phía
Bắc cách đường đi xã Tân Thành 20m)
|
2.000
|
16
|
Đường vào Khu xử lý rác
thải thị trấn Hương Sơn
|
|
16.1
|
Từ đường Úc Sơn - Tân
Thành (+) 200m
|
2.500
|
16.2
|
Qua 200m đến ngã ba Đình
Úc Sơn
|
1.500
|
16.3
|
Từ ngã ba Đình Úc Sơn đến
ngã ba Đoàn Kết
|
600
|
17
|
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất
Trường Mầm non Cụm trung tâm thị trấn Hương Sơn
|
2.500
|
18
|
Từ Quốc lộ 37 đi qua Đình
Làng Cả đến cống Dọc
|
|
18.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến kênh N2
|
2.500
|
18.2
|
Từ kênh N2 đến ngã tư cống
Quán
|
1.500
|
18.3
|
Từ ngã tư cống Quán đến
cống Dọc
|
1.000
|
18.4
|
Từ cống Dọc đến giáp đất
xã Xuân Phương
|
700
|
19
|
Từ Quốc lộ 37 (Cầu Gô) đi
ngã ba Bãi Đình
|
|
19.1
|
Từ Quốc lộ 37 (Cầu Gô) đến
ngã tư cống Quán
|
2.500
|
19.2
|
Đoạn còn lại đến ngã ba
Bãi Đình
|
1.500
|
20
|
Từ Quốc lộ 37 đi đến ao
Ngàn (tổ 2)
|
1.500
|
21
|
Từ Quốc lộ 37 đi đến hết
đất Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề huyện Phú Bình
|
2.500
|
22
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào Khu
tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình đến hết đất thị trấn Hương Sơn
|
4.500
|
23
|
Từ cầu Đoàn Kết đến ngã ba
đường đi bãi rác (Quyết Tiến II)
|
|
23.1
|
Từ cầu Đoàn Kết + 100m vào
tổ dân phố Đoàn Kết
|
2.000
|
23.2
|
Từ qua cầu Đoàn Kết 100m
vào đến đất Nhà Văn hóa tổ dân phố Đoàn Kết
|
1.500
|
23.3
|
Từ đất Nhà Văn hóa Đoàn
Kết đến ngã ba đường đi bãi rác (Quyết Tiến II)
|
800
|
24
|
Từ Quốc lộ 37 đến hết
đường tổ dân phố Thơm
|
600
|
III
|
XÃ KHA SƠN
|
|
1
|
Ngã tư Cầu Ca đi xã Hà
Châu
|
|
1.1
|
Ngã tư Cầu Ca (+) 150m
|
4.000
|
1.2
|
Từ ngã tư Cầu Ca (+) 150m
đến 300m
|
3.000
|
1.3
|
Đoạn còn lại đến hết đất
xã Kha Sơn
|
2.000
|
2
|
Từ ngã tư Cầu Ca đi xã
Thanh Ninh
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Cầu Ca đến Cầu
Ca
|
4.000
|
2.2
|
Từ Cầu Ca đến ngã ba xóm
Hòa Bình
|
3.500
|
2.3
|
Đoạn còn lại đi xã Thanh
Ninh đến hết đất xã Kha Sơn
|
3.000
|
3
|
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ
Đồn đi xã Lương Phú
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ
Đồn (+) 200m
|
2.500
|
3.2
|
Đoạn còn lại đến hết đất
xã Kha Sơn
|
1.500
|
4
|
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ
Đồn (+) 200m đi vào Chợ Đồn
|
3.000
|
5
|
Đường từ giáp đất thị trấn
Hương Sơn đến ngã ba đường xóm Tân Thành đi tổ dân phố Nguyễn (nằm trong dân
cư và khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình, điểm công nghiệp Kha Sơn)
|
|
5.1
|
Từ giáp đất thị trấn Hương
Sơn vào đến ngã ba đầu tiên (thuộc địa phận đất xã Kha Sơn)
|
4.000
|
5.2
|
Từ ngã ba đầu tiên đến hết
đất khu tái định cư nhà máy may TNG Phú Bình
|
3.500
|
5.3
|
Đoạn còn lại đến ngã ba
đường xóm Tân Thành đi tổ dân phố Nguyễn
|
3.000
|
IV
|
XÃ DƯƠNG THÀNH
|
|
1
|
Từ Cầu Đất (+) 200m đi Bưu
điện văn hóa xã Dương Thành
|
1.500
|
2
|
Từ Bưu điện văn hóa xã (+)
300m đi xã Thanh Ninh
|
1.700
|
3
|
Từ Bưu điện văn hóa xã đến
kênh 4, đường Cầu Ca - Lữ Vân (Tỉnh lộ 261C)
|
1.500
|
4
|
Từ giáp địa giới xã Phúc
Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang (+) 300m đi xã Thanh Ninh (Tỉnh lộ 261C)
|
1.500
|
5
|
Các đoạn còn lại của đường
Cầu Ca - Lữ Vân (Tỉnh lộ 261C)
|
1.100
|
6
|
Từ ngã ba đường đi vào UBND
xã Dương Thành đến cống Phẩm
|
|
6.1
|
Từ ngã ba đường đi vào
UBND xã (+) 100m đến kênh 4
|
1.000
|
6.2
|
Đoạn còn lại đến cống Phẩm
|
800
|
7
|
Đường WB3 thuộc địa phận
xã Dương Thành
|
|
7.1
|
Từ giáp đất xã Thanh Ninh
(+) 700m đi máng Cộc
|
1.000
|
7.2
|
Từ giáp đất xã Thanh Ninh
+ 700m đến cống Sấm
|
1.100
|
7.3
|
Từ ngã ba xóm An Ninh
(+) 100m đi máng Cộc
|
800
|
7.4
|
Từ ngã ba xóm An Ninh (+)
100m đi cống Sấm
|
1.000
|
7.5
|
Các đoạn còn lại của đường
WB3
|
700
|
8
|
Từ Tỉnh lộ 261C đi vào xóm
Nguộn 300m
|
700
|
9
|
Từ Tỉnh lộ 261C đi núi Ba
đến hết đất nhà bà Thao
|
800
|
10
|
Từ Tỉnh lộ 261C đi đến hết
đất Nhà Văn hóa xóm Núi 2
|
800
|
V
|
XÃ LƯƠNG PHÚ
|
|
1
|
Từ cầu Thanh Lang đi 2
phía
|
|
1.1
|
Từ cầu Thanh Lang đi xã
Tân Đức đến hết đất xã Lương Phú
|
1.800
|
1.2
|
Từ cầu Thanh Lang đi đến
Cầu Thủng
|
1.800
|
1.3
|
Từ Cầu Thủng đi thị trấn
Hương Sơn đến hết đất xã Lương Phú
|
1.500
|
2
|
Từ cầu Lang Tạ đi xã Kha
Sơn đến hết địa phận xã Lương Phú
|
2.000
|
3
|
Từ cầu Lang Tạ đi xã Tân
Đức (qua ngã ba đường vào xóm Phú Hương)
|
|
3.1
|
Từ cầu Lang Tạ đến cầu Phú
Mỹ
|
2.000
|
3.2
|
Từ cầu Phú Mỹ đi xã Tân
Đức đến ngã ba xóm Lương
|
1.500
|
4
|
Từ cầu Lang Tạ đi ngược
sông Đào lên Cầu Thủng
|
|
4.1
|
Từ cầu Lang Tạ đến ngã ba
đường rẽ xóm Chiềng
|
1.500
|
4.2
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm
Chiềng đến Cầu Thủng
|
1.000
|
5
|
Từ cầu Lang Tạ đi xóm Việt
Ninh (theo bờ đê) đến hết đất xã Lương Phú
|
1.500
|
6
|
Tư ngã tư Trạm Y tế xã
Lương Phú đi xóm Mảng đến bờ sông Đào
|
|
6.1
|
Từ ngã tư Trạm y tế xã
Lương Phú đến đất nhà ông Bình
|
1.500
|
6.2
|
Từ đất nhà ông Bình đến
hết đất nhà ông Mạnh xóm Lân
|
800
|
6.3
|
Đoạn còn lại từ hết đất
nhà ông Mạnh xóm Lân đến bờ sông Đào
|
1.000
|
7
|
Từ cổng làng Chiềng đến
ngã tư xóm Chiềng
|
650
|
8
|
Từ đất nhà ông Cường xóm
Lương Trình đến Nhà Văn hóa xóm Lương Trình
|
650
|
9
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã
Lương Phú đi ngã tư xóm Phú Hương
|
650
|
10
|
Từ ngã ba đường rẽ vào nhà
ông Thăng xóm Lương Tạ 1 đến hết đất nhà ông Thử xóm Lương Thái
|
650
|
VI
|
XÃ ÚC KỲ
|
|
|
Tỉnh lộ 266:
|
|
1
|
Từ giáp đất xã Điềm Thụy
đến hết đất xã Úc Kỳ (Tỉnh lộ 266)
|
1.000
|
2
|
Từ Quốc lộ 37 đi đường
liên xã Úc Kỳ từ giáp đất xã Nhã Lộng đến qua Nhà Văn hóa xóm Trại 200m
|
2.000
|
3
|
Từ cầu Úc Kỳ qua trụ sở
UBND xã Úc Kỳ đến Tỉnh lộ 266
|
2.000
|
4
|
Từ Trường Mầm non xóm
Làng, Tân Lập đến hết đất nhà bà Kim Gia
|
2.000
|
5
|
Từ ngã ba nhà bà Kim Gia
đến cầu Úc Kỳ
|
1.500
|
6
|
Từ ngã ba cạnh UBND xã
(điểm rẽ xóm Tân Sơn) đến ngã ba rẽ vào xóm Tân Sơn
|
1.500
|
VII
|
XÃ NGA MY
|
|
1
|
Tỉnh lộ 266
|
|
1.1
|
Từ giáp đất xã Úc Kỳ qua
Chợ Quán Chè đến cột khống chế đê
|
2.000
|
1.2
|
Từ cột khống chế đê đến
hết đất xã Nga My
|
1.300
|
2
|
Từ ngã ba đường Tỉnh lộ
266 qua Cầu Mới đi ngã ba Kho Quán, ngược đi xã Úc Kỳ đến hết địa phận xã Nga
My
|
800
|
3
|
Từ ngã ba chợ Quán Chè đến
hết đất trụ sở mới của UBND xã Nga My
|
1.000
|
4
|
Từ Nhà Văn hóa xóm Kén đến
bậc nước Phú Xuân
|
800
|
5
|
Từ bậc nước Phú Xuân đi
ngã ba vườn Ươm đến Nhà Văn hóa xóm Làng Nội
|
600
|
6
|
Từ ngã ba vườn Uơm đi ngã
ba Tam Xuân xuôi xóm Đồng Hòa đến hết địa phận xã Nga My
|
600
|
7
|
Từ ngã ba Trạm Y tế đi xóm
An Châu đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Thái Hòa
|
600
|
8
|
Từ điểm cầu đi làng Nội
đến Nhà Văn hóa xóm Làng Nội
|
600
|
9
|
Từ ngã ba giáp đất nhà ông
Thêm đi Con Chê đến hết địa phận xã Nga My
|
600
|
VIII
|
XÃ HÀ CHÂU
|
|
1
|
Đê Hà Châu
|
|
1.1
|
Từ giáp đất xã Nga My đến
hết đất ông Mai (thửa đất số 35 tờ 10, bản đồ địa chính số 10 xã Hà Châu)
|
900
|
1.2
|
Từ đất ông Bé (thửa đất số
76, tờ bản đồ địa chính số 10, xã Hà Châu - ngã ba vào xóm Ngói) đến Kè số 1
xã Hà Châu
|
1.600
|
1.3
|
Từ Kè số 1 đến Hạt quản lý
đê
|
1.300
|
1.4
|
Từ Hạt quản lý đê đến hết
đất xã Hà Châu (giáp đất Phổ Yên)
|
1.100
|
2
|
Từ dốc vào UBND xã đến ngã
tư xóm Hương Chúc rẽ phải, rẽ trái 50m
|
1.000
|
3
|
Từ dốc đê Hà Trạch đến đất
Nhà Văn hóa xóm Chùa Gia
|
600
|
4
|
Từ dốc Chợ Đòn đến đất Nhà
Văn hóa xóm Sau
|
600
|
5
|
Từ đất nhà bà Đông xóm
Ngòi đến hết đất nhà ông Quân xóm Đắc Trung
|
600
|
6
|
Từ đất nhà ông Ước xóm
Trung đến hết đất nhà ông Thi xóm Đắc Trung
|
600
|
IX
|
XÃ TÂN HÒA
|
|
1
|
Từ ngã tư Trung tâm xã đi
xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân
|
|
1.1
|
Từ ngã tư Trung tâm đi
Thanh Lương đến cầu Thanh Lang
|
|
1.1.1
|
Từ ngã tư Trung tâm xã đến
hết Trường Tiểu học xã Tân Hòa
|
1.500
|
1.1.2
|
Từ hết đất Trường Tiểu học
xã Tân Hòa đến ngã 3 ông Thân
|
600
|
1.1.3
|
Từ ngã 3 ông Thân đến cầu
Thanh Lang
|
1.200
|
1.2
|
Từ ngã tư Trung tâm xã đi
xóm Ngò, xóm U đến gặp đường tỉnh 269B
|
|
1.2.1
|
Từ ngã tư Trung tâm xã đi
xóm Ngò đến cầu xóm Ngò
|
800
|
1.2.2
|
Từ cầu xóm Ngò đi xóm U
đến gặp đường tỉnh 269B
|
600
|
1.3
|
Từ ngã tư trung tâm đi xã
Tân Thành
|
|
1.3.1
|
Từ ngã tư Trung tâm xã (+)
550m đi xóm Trụ Sở
|
1.000
|
1.3.2
|
Qua ngã tư Trung tâm xã
550m đi trụ sở đến đất nhà ông Khánh
|
700
|
1.3.3
|
Từ đất nhà ông Khánh đến
ngã tư xóm Trụ Sở
|
1.000
|
1.3.4
|
Từ ngã tư xóm Trụ Sở (+)
200m đi xã Tân Thành
|
700
|
1.3.5
|
Đoạn còn lại đến hết đất
xã Tân Hòa
|
500
|
1.4
|
Từ ngã tư Trung tâm xã đi
xóm Hân đi xã Tân Đức đến cầu Bợm
|
|
1.4.1
|
Từ ngã tư Trung tâm xã đi
xã Tân Đức đến ngã tư xóm Hân
|
800
|
1.4.2
|
Từ Ngã tư xóm Hân đi
xã Tân Đức đến Cầu Bợm
|
600
|
2
|
Tỉnh lộ 269b từ giáp đất
thị trấn Hương Sơn đi xã Tân Thành
|
|
2.1
|
Từ giáp đất thị trấn Hương
Sơn đi xã Tân Thành + 200m
|
1.500
|
2.2
|
Từ ngã ba xóm U + 300m đi
thị trấn Hương Sơn và đi xã Tân Thành
|
1.500
|
2.3
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
3
|
Từ ngã ba ông Thân đi xóm
Hân đến ngã ba đi xã Tân Đức
|
500
|
4
|
Từ ngã tư xóm Trụ sở đi
xóm Vo xã Tân Thành đến hết đất xã Tân Hòa
|
500
|
X
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
1
|
Từ cầu ông Tanh qua UBND
xã đến cầu Suối Giữa (đường tỉnh lộ 269b)
|
2.500
|
2
|
Từ cầu ông Tanh đi huyện
Phú Bình qua ngã tư La Lẻ 100m (đường tỉnh lộ 269b)
|
1.500
|
3
|
Từ cầu Suối Giữa (+) 400m
đi xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ (đường tỉnh lộ 269b)
|
1.200
|
4
|
Từ ngã ba Trung tâm xã (+)
300m đi xóm Đồng Bốn
|
800
|
5
|
Từ ngã tư La Lẻ (+) 100m
đi xóm Vo
|
600
|
6
|
Từ ngã tư La Lẻ đến bờ đập
Kim Đĩnh
|
600
|
7
|
Từ Trạm điện cầu Muối
(+300m) đi vào xã Hợp Tiến
|
600
|
8
|
Từ ngã ba Na Bì
(+) 300m đi vào đình Na Bì
|
1.000
|
9
|
Từ trạm điện cầu
Muối đến Trạm điện đồng Bầu 2 (200m)
|
600
|
XI
|
XÃ TÂN KIM
|
|
1
|
Từ giáp UBND xã (+)
300m đi xã Tân Khánh
|
900
|
2
|
Từ cách UBND xã 300m đi xã
Tân Khánh đến hết địa phận xã Tân Kim
|
700
|
3
|
Từ giáp UBND xã đến đường
rẽ Bệnh viện Phong
|
1.100
|
4
|
Từ đường rẽ Bệnh viện
Phong đi cầu Mây đến hết đất xã Tân Kim
|
1.000
|
5
|
Từ ngã 3 xóm Mỏn Hạ đến ngã
tư Kim Đĩnh
|
700
|
6
|
Từ ngã tư Kim Đĩnh đi 3
hướng đến ngã ba xóm Bạch Thạch; đến trại giống; đến hồ sinh thái
|
600
|
7
|
Từ đất UBND xã đến qua đất
Trường Tiểu học 50m
|
1.000
|
8
|
Từ qua đất Trường Tiểu học
50m đến dốc gềnh làng Châu
|
700
|
9
|
Từ dốc gềnh làng Châu đi
Đèo Khê hết đất xã Tân Kim
|
600
|
10
|
Từ qua Trường Tiểu học 50m
đến trạm điện La Đao
|
600
|
XII
|
XÃ TÂN KHÁNH
|
|
1
|
Từ ngã ba Trung Tâm đi xã
Bảo Lý đến đường rẽ vào xóm Kim Bảng
|
2.000
|
2
|
Từ đường rẽ xóm Kim Bảng
đến cầu Đồng Tiến
|
1.500
|
3
|
Từ ngã ba xóm Đồng Tiến đi
xã Tân Kim, đi xã Bảo Lý (hết địa phận xã Tân Khánh), đi đến cầu Đồng Tiến
|
600
|
4
|
Từ ngã ba Trung Tâm đi đến
Trường Trung học cơ sở Tân Khánh
|
2.000
|
5
|
Từ Trường Trung học cơ sở
Tân Khánh đến ngã ba đường rẽ xóm Kim Bảng
|
800
|
6
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Kim
Bảng đến hết đất nhà ông Nghĩa
|
600
|
7
|
Từ ngã ba trung tâm đi ngã
ba đường rẽ xóm La Tú
|
|
7.1
|
Từ ngã ba Trung Tâm đi xóm
La Tú đến đường rẽ vào cổng chợ
|
2.000
|
7.2
|
Từ đường rẽ vào cổng chợ
đến ngã ba đường rẽ xóm La Tú (đường từ ngã ba Trung tâm xã đi La Tú)
|
1.500
|
8
|
Từ ngã ba đường rẽ Trạm Y
tế xã (+) 80m đi Trạm Y tế xã
|
1.500
|
9
|
Từ ngã ba La Tú đi Trại
Cau đến hết đất nhà bà Phong (hết thửa đất số 447, tờ bản đồ địa chính số 21
xã Tân Khánh)
|
800
|
10
|
Từ ngã ba Làng Cà đến cụm
mầm non xóm Cà
|
500
|
11
|
Từ nhà Huy Đào đến đường
rẽ vào nhà ông Hưng xóm Na Ri
|
600
|
12
|
Từ đất nhà ông Nam xóm Cầu
Ngầm đến hết đất nhà ông Quyền xóm Na Ri
|
600
|
XIII
|
XÃ TÂN ĐỨC
|
|
1
|
Từ đầu cầu Bằng đi ngược,
xuôi 100m hai bờ sông Đào
|
1.800
|
2
|
Từ cổng chính của chợ (+)
200m đi xóm Diễn
|
2.000
|
3
|
Từ cổng chính của chợ đi
xóm Ngoài
|
|
3.1
|
Từ cổng chính của chợ (+)
200m
|
1.800
|
3.2
|
Cách cổng chính chợ 200m
đến 300m
|
1.200
|
4
|
Từ cổng chính chợ đến đầu
cầu Bằng
|
1.500
|
5
|
Từ ngã ba xóm Ngoài đi Nhà
Văn hóa xóm Ngọc Lý
|
|
5.1
|
Từ ngã ba xóm Ngoài (+)
200m
|
800
|
5.2
|
Từ qua 200m đến Nhà Văn
hóa xóm Ngọc Lý
|
600
|
6
|
Từ cách đầu cầu Bằng 100m
đi Lữ Vân, đi xã Lương Phú đến hết đất xã Tân Đức
|
1.000
|
7
|
Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm
Quẫn đi xã Tân Hòa; đi xóm Viên; đi xã Tiến Thắng (huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang)
|
|
7.1
|
Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm
Quẫn (+) 200m đi các phía trên
|
600
|
7.2
|
Từ cách ngã ba Nhà Văn hóa
xóm Quẫn 200m đi xã Tân Hòa, đi xóm Viên, đi xã Tiến Thắng (Yên Thế, Bắc
Giang)
|
550
|
8
|
Từ ngã ba xóm Ngọc Lý đi
đến Nhà Văn hóa xóm Tân Ngọc
|
550
|
9
|
Từ đầu cầu vồng đi xóm
Lềnh, đi xóm Quại đến giáp đất xã Thanh Ninh
|
800
|
10
|
Từ cầu Vồng đi ngã ba xóm
Diễn, đi xã Tân Hòa, đi ngã ba xóm Diễn (nhà ông Trường Thịnh)
|
600
|
11
|
Từ cổng Chợ Gì đi Lữ Vân,
từ cầu Vồng đi xã Lương Phú đến hết đất xã Tân Đức
|
600
|
12
|
Từ cầu Lũa đi ngã ba xóm
Ngò Thái
|
550
|
13
|
Từ đất nhà ông Đăng đi ngã
ba xóm Diễn (đết đất nhà ông Trường Thịnh)
|
800
|
XIV
|
XÃ XUÂN PHƯƠNG
|
|
1
|
Từ đất Trường Trung học cơ
sở xã Xuân Phương đến cống Na Oan
|
2.500
|
2
|
Từ đất Trường Trung học cơ
sở xã Xuân Phương đi cầu Cống
|
2.000
|
3
|
Từ ngã ba UBND xã đến chợ
Đình
|
2.000
|
4
|
Từ cống Na Oan đến gặp
Quốc lộ 37
|
|
4.1
|
Từ cống Na Oan đến cống Ao
Phán đường rẽ xóm Tân Sơn 8
|
2.500
|
4.2
|
Từ cống Ao Phán đường rẽ
vào xóm Tân Sơn 8 đến Quốc Lộ 37
|
3.000
|
5
|
Từ cầu Bằng gốc đa đi xã
Tân Kim hết đất xã Xuân Phương
|
|
5.1
|
Từ cầu Bằng gốc đa đến cầu
Núi Cao
|
2.000
|
5.2
|
Từ cầu Núi Cao đi hết địa
phận xã Xuân Phương
|
1.500
|
6
|
Từ ngã ba Quốc lộ 37 (Nhà
Lan - Mạnh) đi Bảo Lý đến hết đất xã Xuân Phương
|
4.500
|
7
|
Từ Cầu Cống đi dốc Mái
Trai đến hết đất Xuân Phương
|
1.000
|
8
|
Từ ngã ba Lò Mầm đi thị
trấn Hương Sơn đến hết đất xã Xuân Phương
|
1.000
|
9
|
Từ gốc đa cầu Mây đi bến
phà cầu Mây cũ
|
2.000
|
XV
|
XÃ NHÃ LỘNG
|
|
1
|
Đất phía sau giáp đất chợ
Cầu
|
1.000
|
2
|
Từ Quốc lộ 37 (đi qua Nhà
Thờ) đến ngã ba xóm Náng, xóm Xúm
|
1.000
|
3
|
Từ ngã tư đầm Từ đi qua
Trạm Y tế đến hết đất Chợ Cầu
|
1.000
|
4
|
Từ Quốc lộ 37 rẽ đến ngã
ba xóm Chiễn 2
|
700
|
5
|
Từ Quốc lộ 37 rẽ xóm Soi 2
đến ngã ba (hết đất nhà ông Vị)
|
800
|
6
|
Từ Quốc lộ 37 rẽ xóm Soi 1
đến ngã ba (hết đất nhà bà Lục)
|
800
|
7
|
Đường liên xã Điềm Thụy -
Úc Kỳ: Từ Cầu Đá đến giáp đất xã Điềm Thụy
|
1.000
|
8
|
Từ Quốc lộ 37 đi đường
liên xã Úc Kỳ đến hết đất xã Nhã Lộng
|
3.000
|
9
|
Từ Quốc lộ 37 rẽ vào đến
Cầu Na Mĩ
|
2.000
|
10
|
Từ Quốc lộ 37 rẽ đến ngã
ba Nhà Văn hóa xóm Hanh Nón
|
1.000
|
XVI
|
XÃ ĐIỀM THỤY
|
|
|
Tỉnh lộ 266 (từ
giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng
|
|
1
|
Từ giáp đất Phổ Yên đến
cầu Kênh
|
5.000
|
2
|
Từ cầu Kênh đến ngã tư
Điềm Thụy
|
6.000
|
3
|
Từ ngã tư Điềm Thụy đến
gặp Tỉnh lộ 261C (ngã ba núi căng)
|
4.000
|
4
|
Từ ngã ba núi Căng đến hết
đất xã Điềm Thụy
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đường liên xã Điềm Thụy -
Úc Kỳ: Từ Tỉnh lộ 266 đi Trường Mầm non Điềm Thụy đến giáp đất Nhã Lộng
|
2.000
|
2
|
Tỉnh lộ 266 rẽ đến hết đất
Nhà Văn hóa xóm Ngọc Sơn
|
1.500
|
3
|
Tỉnh lộ 266 rẽ đến hết đất
Nhà Văn hóa xóm Trung
|
1.000
|
4
|
Tỉnh lộ 266 rẽ đến hết đất
Nhà Văn hóa xóm Trạng
|
2.000
|
|
Các đường khác
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 đi qua
Trường Tiểu học xã Điềm Thụy đến gặp Tỉnh lộ 266
|
|
1.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến hết
đất Trường Tiểu học xã Điềm Thụy
|
3.000
|
1.2
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
2
|
Từ Quốc lộ 37 (Chợ Hanh)
rẽ đến Nhà Văn hóa xóm Trạng
|
1.500
|
3
|
Tỉnh lộ 261C: Từ ngã ba
Núi Căng đi Phổ Yên đến hết đất Điềm Thụy
|
2.000
|
4
|
Đường rẽ từ khu công
nghiệp Điềm Thụy đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Bình 1
|
1.000
|
5
|
Từ Cầu Kênh xóm Bình 1 +
300 m hướng đi xóm Bình 2
|
1.000
|
6
|
Các đường quy hoạch trong
khu tái định cư khu công nghiệp Điềm Thụy (phần 180 ha)
|
2.000
|
7
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư và Chợ phố thương mại
|
5.000
|
XVII
|
XÃ THƯỢNG ĐÌNH
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 qua UBND xã
Thượng Đình đến bờ kênh xóm Đông Yên
|
1.000
|
2
|
Từ cổng Trường Tiểu học xã
Thượng Đình (+) 150m đi hai phía
|
1.000
|
3
|
Từ cổng số 2 Trường Quân
sự Quân Khu I đi Quốc lộ 3
|
|
3.1
|
Từ cổng số 2, Trường Quân
sự Quân Khu I + 300m
|
800
|
3.2
|
Từ sau 300m đến hết đất xã
Thượng Đình
|
600
|
XVIII
|
XÃ BẢO LÝ
|
|
1
|
Từ đất Chi nhánh Vật tư
Nông nghiệp (+) 200m đi UBND xã Bảo Lý
|
2.000
|
2
|
Từ cầu Vạn Già (+) 200m đi
ngược UBND xã Bảo Lý; từ cầu Vạn Già (+) 200m đi xuôi cầu Mây
|
1.200
|
3
|
Từ cầu Bằng Bảo Lý đi xuôi
200m; đi ngược xã Đào Xá 300m
|
2.000
|
4
|
Từ cầu Bằng Bảo Lý đến ngã
ba xóm Thượng
|
2.000
|
5
|
Từ ngã ba phố Quyên đi
ngược xã Tân Khánh 200m, đi xuôi UBND xã Bảo Lý 200m
|
1.000
|
6
|
Từ cầu Cổ Dạ đi xuôi
UBND xã 300m, đi ngược xã Đào Xá 300m
|
1.200
|
7
|
Từ Cầu Vạn Già di ngược,
đi xuôi vào cơ sở tư vấn cai nghiện tự nguyện 100m
|
600
|
8
|
Từ Cầu cũ Bảo Lý đến nhà
ông Chính xóm Thượng
|
1.000
|
9
|
Từ Cầu Bằng Bảo Lý mới đi
xóm Đại Lễ 200m
|
1.000
|
10
|
Từ Cầu Bằng Bảo Lý đi
ngược đến giáp đất nhà ông Lợi Suốt xóm Cầu Gỗ
|
1.200
|
11
|
Từ Cầu Bằng Bảo Lý đi xuôi
cống ngầm giáp đất ông Tây Giang Cầu Gỗ
|
1.200
|
12
|
Từ Cầu Cô Dạ đi ngược, đi
xuôi đi, đi xóm Hóa 100m
|
800
|
XIX
|
XÃ ĐÀO XÁ
|
|
1
|
Đường bờ đê sông Đào (cầu
Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá)
|
|
1.1
|
Từ ngã ba kè Lũ Yên đi
xuôi, đi ngược 200m
|
3.000
|
1.2
|
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên
200m đi xuôi xã Bảo Lý đến 800m
|
2.000
|
1.3
|
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên
200m đi ngược dòng chảy đến 300m
|
1.500
|
1.4
|
Từ đầu cầu Vồng xóm Dẫy đi
ngược, đi xuôi sông 200m
|
800
|
1.5
|
Các đoạn còn lại thuộc xã
Đào Xá
|
600
|
1.6
|
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên
1000m đi xuôi đến cầu Cứng, xóm Đoàn Kết
|
800
|
1.7
|
Ngõ rẽ đi vào đường trụ sở
mới UBND xã Đào Xá đến sân bóng xã Đào Xá
|
600
|
2
|
Từ đầu kè Lũ Yên đi xã Bàn
Đạt đến ngã ba đường đi xã Tân Khánh
|
800
|
XX
|
XÃ THANH NINH
|
|
1
|
Tỉnh lộ 261C
|
|
1.1
|
Từ UBND xã đi Cầu Ca đến
hết địa phận xã Thanh Ninh
|
3.500
|
1.2
|
Từ UBND xã đến hết đất
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Ninh
|
3.000
|
1.3
|
Từ hết đất Trường Tiểu học
và Trung học cơ sở xã Thanh Ninh đến giáp đất xã Dương Thành
|
2.000
|
2
|
Tỉnh lộ 261D (xã Thanh
Ninh - xã Lương Phú)
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm
Tiền Phong (+) 100m
|
2.000
|
2.2
|
Từ cách ngã ba đường rẽ
xóm Tiền Phong 100m đến 300m
|
1.500
|
2.3
|
Đoạn còn lại đi xã Lương
Phú
|
800
|
3
|
Tỉnh lộ 269D (xã Thanh
Ninh - xã Dương Thành)
|
|
3.1
|
Từ đất UBND xã Thanh Ninh
(+) 100m
|
1.800
|
3.2
|
Từ qua UBND xã Thanh Ninh
100m đến ngã ba đường rẽ xóm Hòa Bình
|
1.000
|
3.3
|
Từ ngã ba rẽ xóm Hòa Bình
đến giáp đất xã Dương Thành
|
800
|
4
|
Đường liên xã Thanh Ninh -
Tân Đức
|
|
4.1
|
Từ ngã ba xóm Nam Hương
(+) 200m hướng đi xã Tân Đức
|
1.000
|
4.2
|
Từ qua ngã ba xóm Nam
Hương 200m đến giáp đất xã Tân Đức
|
800
|
4.3
|
Từ ngã ba xóm Nam Hương
(+) 200m hướng đi cầu Đất
|
1.000
|
4.4
|
Cách ngã ba xóm Nam Hương
200m đi đến cầu Đất
|
800
|
5
|
Đường liên xã Kha Sơn -
Thanh Ninh - Hoàng Thanh
|
|
5.1
|
Từ giáp đất Kha Sơn đến hết
đất Đình Phao Thanh
|
800
|
5.2
|
Từ hết đất Đình Phao Thanh
đến giáp đất Tân Định
|
700
|
6
|
Từ trạm biến áp trung tâm
đến hết đất Trường Mầm non xã Thanh Ninh
|
1.500
|
7
|
Đường liên xóm trong xã
|
|
7.1
|
Đoạn từ ngã ba Nam Hương
đến đất nhà ông Lâm xóm Đồng Phú
|
700
|
7.2
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Mai
đi Phú Thanh 300m
|
800
|
7.3
|
Các đoạn đường liên xóm
còn lại trên địa bàn xã
|
600
|
XXI
|
XÃ BÀN ĐẠT
|
|
1
|
Từ đất UBND xã Bàn Đạt đi
xuôi xóm Bàn Đạt 200m
|
800
|
2
|
Từ qua đất UBND xã 200m
đến cầu Cuồng, xóm Tân Minh
|
500
|
3
|
Từ đất UBND xã đến ngã ba
Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng
|
700
|
4
|
Từ cầu Trắng (+) 200m đi
xóm Đồng Vỹ
|
700
|
5
|
Từ cách cầu Trắng 200m đến
Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng, đi xóm Việt Long
|
450
|
6
|
Từ đất Trạm Y tế xã đi Tân
Lợi + 300m
|
700
|
7
|
Từ đường tầu xóm Việt Long
đi Đồng Liên 300m
|
500
|
8
|
Từ đường tầu xóm Điềm Long
đi Đồng Liên đến hết đất xã Bàn Đạt
|
500
|
2. Giá đất ở tại đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã
có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Thị trấn Hương Sơn
|
550
|
500
|
450
|
400
|
3. Giá đất ở tại nông thôn nằm ngoài các trục đường giao
thông đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các xã: Bảo Lý, Đào Xá,
Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh
Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức
|
500
|
450
|
400
|
350
|
Xã Tân Khánh
|
430
|
380
|
330
|
280
|
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa,
Tân kim, Tân Thành
|
400
|
350
|
300
|
250
|
PHỤ LỤC SỐ 06
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số:
46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1.
Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
Mức
giá
|
A
|
TRỤC QUỐC LỘ 1B
|
|
1
|
Từ giáp đất xã Cao Ngạn
đến cách ngã ba xã Hóa Thượng 200m
|
3.000
|
2
|
Từ cách ngã ba xã Hóa
Thượng 200m đến cống La Gianh
|
4.000
|
3
|
Từ cống La Gianh đến Km7 +
150m
|
3.000
|
4
|
Từ Km7 + 150m đến Km8
|
1.800
|
5
|
Từ Km8 đến qua cổng UBND
xã Hóa Trung 100m
|
1.500
|
6
|
Từ qua cổng UBND xã Hóa
Trung 100m đến Km9 + 500m
|
1.000
|
7
|
Từ Km9 + 500m đến qua
đường rẽ thị trấn Sông Cầu 100m
|
1.500
|
8
|
Từ qua đường rẽ thị trấn
Sông Cầu 100m đến Km12+ 300m
|
1.200
|
9
|
Từ Km12 + 300m đến Km13
|
1.700
|
10
|
Từ Km13 đến cầu Đồng
Thu
|
2.200
|
11
|
Từ cầu Đồng Thu đến cổng
Trung tâm Dạy nghề Trại Phú Sơn 4
|
1.700
|
12
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề
Trại Phú Sơn 4 đến hết đất xã Quang Sơn
|
1.000
|
B
|
QUỐC LỘ 1B CŨ
|
|
1
|
Từ giáp đất thành phố Thái
Nguyên (gần Trạm vật tư Nông nghiệp) đến đường rẽ vào Bộ Tư lệnh Quân khu I
|
6.000
|
2
|
Từ đường rẽ vào Bộ Tư lệnh
Quân khu I đến đường rẽ vào Lữ đoàn 575
|
5.000
|
3
|
Từ đường rẽ vào Lữ đoàn
575 đến ngã ba xã Hóa Thượng
|
4.500
|
C
|
QUỐC LỘ 17
|
|
1
|
Từ Cầu Đỏ đến hết đất kiốt
xăng Doanh nghiệp Đồng Tâm
|
4.500
|
2
|
Từ hết đất kiốt xăng Doanh
nghiệp Đồng Tâm đến cầu Linh Nham
|
3.500
|
3
|
Từ Cầu ngòi Chẹo đến đường
rẽ Trạm Y tế xã Nam Hòa
|
2.000
|
4
|
Từ đường rẽ Trạm Y tế xã
Nam Hòa đến cách cổng Chợ Nam Hòa 200m
|
3.000
|
5
|
Từ cách cổng Chợ Nam Hòa
200m đến qua cổng Chợ Nam Hòa 200m
|
3.500
|
6
|
Từ qua cổng Chợ Nam Hòa
200m đến cầu Thác Lạc
|
2.000
|
7
|
Từ cầu Thác Lạc đến đường
tàu quặng
|
2.500
|
8
|
Từ đường tàu quặng đến ngã
ba Bách Hóa
|
4.500
|
9
|
Từ ngã ba Bách Hóa đến cầu
Đợi Chờ
|
3.000
|
10
|
Từ cầu Đợi Chờ đến đường
rẽ đi UBND xã Tân Lợi
|
1.500
|
11
|
Từ đường rẽ đi UBND xã Tân
Lợi đến cầu Đã
|
1.000
|
12
|
Từ cầu Đã đến cách cổng
UBND xã Hợp Tiến 500m
|
800
|
13
|
Từ cách UBND xã Hợp Tiến
500m đến qua UBND xã Hợp tiến 500m
|
1.000
|
14
|
Từ qua UBND xã Hợp Tiến
500m đi Bắc Giang đến hết đất xã Hợp Tiến
|
800
|
D
|
CÁC
TRỤC ĐƯỜNG CÒN LẠI CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN
|
|
I
|
XÃ HÓA THƯỢNG
|
|
1
|
Trụ phụ Quốc lộ 1B
|
|
1.1
|
Các nhánh rẽ từ Quốc lộ 1B
cũ vào 200m (đoạn từ đường rẽ đối diện cổng Trường Trung học phổ thông đến
đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Hưng Thái), đường bê tông hoặc nhựa ≥ 2,5m
|
1.500
|
1.2
|
Đường rẽ Quốc lộ 1B cũ ngõ
rẽ cạnh Huyện đội (địa phận xã Hóa Thượng)
|
1.300
|
1.3
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đi qua
Nhà Văn hóa xóm Hưng Thái đến ngã tư giáp đất phường Chùa Hang
|
|
1.3.1
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Nhà
Văn hóa xóm Hưng Thái
|
1.500
|
1.3.2
|
Từ Nhà Văn hóa xóm Hưng
Thái đến ngã tư giáp đất chùa Hang
|
1.100
|
1.4
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến
Trường Mầm Non Quân khu I
|
|
1.4.1
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Trạm
88 cũ
|
2.000
|
1.4.2
|
Từ Trạm 88 cũ đến Trường
Mầm non Quân khu I
|
1.300
|
1.5
|
Quốc lộ 1B cũ đến ngã 3
(đường giáp nhà ông Hoàng Sính)
|
1.700
|
1.6
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Bệnh
xá 43 (đường giáp Xí nghiệp may 20)
|
1.700
|
1.7
|
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m
(đoạn Km4 + 400m) đi vào Núi Kháo
|
1.300
|
1.8
|
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m
(đoạn Km4 + 500m) đi vào Đồi Pháo cũ
|
1.300
|
1.9
|
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m
(đoạn Km4 + 600m) đi vào Núi Cái
|
1.300
|
1.10
|
Quốc lộ 1B cũ đến cổng
chính Bộ Tư lệnh Quân khu I
|
2.500
|
1.11
|
Đường rẽ từ Quốc lộ 1B cũ
đến cổng Quân khu I (đường vào cổng cũ Quân khu I)
|
1.500
|
1.12
|
Ngõ rẽ từ Km4+800 đi vào
xóm Đồng Thái (đoạn giáp Trường Trung học cơ sở Hóa Thượng): Từ Quốc lộ 1B cũ
vào 200m
|
1.300
|
1.13
|
Từ Quốc lộ 1B cũ (Km4 +
900m) vào 200m đi xóm Đồng Thái (đoạn giáp Trường Trung học cơ sở xã Hóa
Thượng đến đường vào Lữ đoàn 575)
|
1.300
|
1.14
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đi Lữ
đoàn 575 (hết địa đất xã Hóa Thượng)
|
1.500
|
1.15
|
Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ ngõ đi
Trạm nước sạch: Vào 200m
|
1.300
|
1.16
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Lò
vôi Nha Trang
|
1.500
|
1.17
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến đồi
chùa và đến hết dốc nhà ông Thiêm
|
1.500
|
2
|
Trục phụ Quốc lộ 17
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 17 đi xóm Ấp
Thái (đường vào nhà ông Luật) đến hết xóm Ấp Thái
|
|
2.1.1
|
Từ Quốc lộ 17 vào 200m
|
1.700
|
2.1.2
|
Từ qua 200m đến hết đất
xóm Ấp Thái
|
1.300
|
2.2
|
Từ Quốc lộ 17 vào
200m (đi nhà thờ họ đạo Ấp Thái)
|
1.400
|
2.3
|
Từ Quốc lộ 17 đi đết
hết đất xóm Ấp Thái (rẽ cạnh kiôt xăng)
|
|
2.3.1
|
Từ Quốc lộ 17 vào 200m
|
1.400
|
2.3.2
|
Từ qua 200m đến hết đất
xóm Ấp Thái
|
1.200
|
2.4
|
Từ Quốc lộ 17 đến giáp đất
đất Vườn ươm của Công ty Lâm nghiệp Thái Nguyên (đồi bệnh viện cũ)
|
1.500
|
2.5
|
Từ Quốc lộ 17 đi đến hết
xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hòa)
|
|
2.5.1
|
Từ Quốc lộ 17 vào 200m
|
1.300
|
2.5.2
|
Từ qua 200m đến hết đất
xóm Tân Thái
|
1.000
|
2.6
|
Từ Quốc lộ 17 đi khu dân
cư xóm Tân Thái 200m (đối diện đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Tân Thái)
|
1.300
|
2.7
|
Từ Quốc lộ 17 đến cổng
trại chăn nuôi Tân Thái
|
1.300
|
2.8
|
Các ngõ rẽ còn lại từ Quốc
lộ 1B mới vào 200m (thuộc đoạn từ ngã ba Hóa Thượng đến cầu Cao Ngạn), đường
bê tông ≥ 3m
|
1.200
|
3
|
Đường từ đường 359 cũ đi
qua Nhà Văn hóa xóm Luông đến đất Ban Chỉ huy Quân sự huyện trong Khu hành
chính mới
|
700
|
4
|
Từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B
đi Lữ đoàn 601 - Gốc Vối
|
|
4.1
|
Từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B
đến ngã tư Gò Cao (rẽ đi Minh Lập)
|
1.500
|
4.2
|
Từ ngã tư Gò Cao đi Gốc
Vối (hết địa phận xã Hóa Thượng)
|
1.000
|
5
|
Các tuyến rẽ từ ngã ba
Km7, Quốc lộ 1B đi Gốc vối
|
|
5.1
|
Từ ngã ba đường đi Hòa
Bình đi Cầu Mơn (đường ĐT 273)
|
|
5.1.1
|
Từ ngã ba (đường đi Hòa
Bình) vào 200m
|
1.500
|
5.1.2
|
Từ qua ngã ba (đường đi
Hòa Bình) 200m đến đỉnh dốc Văn Hữu
|
1.100
|
5.1.3
|
Từ đỉnh dốc Văn Hữu đến
Cầu Mơn
|
1.000
|
5.2
|
Từ ngã tư Gò Cao đi Minh
Lập (hết địa phận xã Hóa Thượng)
|
|
5.2.1
|
Từ ngã tư Gò Cao vào 200m
|
1.000
|
5.2.2
|
Từ qua ngã tư Gò Cao 200m
đến hết địa phận xã Hóa Thượng
|
800
|
6
|
Các tuyến đường trong khu
quy hoạch Quân khu I
|
|
6.1
|
Khu Trạm phòng dịch E 651;
Khu Xí nghiệp may 20 (khu trong tuyến giáp đường nhà ông Hoàng Sính)
|
1.500
|
6.2
|
Khu Công ty Việt Bắc cũ
|
800
|
6.3
|
Khu Cục Hậu Cần; Khu Cổng
gác số 3 (cạnh quy hoạch khu dân cư số 5 Hưng Thái)
|
1.000
|
7
|
Đường tránh Chùa Hang
(Quốc lộ 1B nối Quốc lộ 17)
|
|
7.1
|
Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ vào
150m
|
3.300
|
7.2
|
Từ qua 150m đến cách Quốc
lộ 17
|
3.000
|
7.3
|
Các đường bê tông rẽ từ
đường tránh Chùa Hang (Quốc lộ 1B nối Quốc lộ 17): Vào 200m
|
1.200
|
8
|
Từ ngã tư xóm Việt Cường
đến ngã 3 Nhà Văn hóa xóm Sông Cầu 3
|
|
8.1
|
Từ ngã tư xóm Việt Cường
vào 100m
|
1.000
|
8.2
|
Từ qua ngã tư xóm Việt
Cường 100m đến ngã 3 Nhà Văn hóa xóm Sông Cầu 3
|
800
|
9
|
Từ Trường Mầm non số 2 Hóa
Thượng đến gặp ngõ rẽ cạnh Ban Chỉ huy Quân sự huyện (địa phận xã Hóa Thượng)
|
1.000
|
10
|
Từ Lò vôi Nha Trang đến
đường rẽ Bộ Tư lệnh Quân khu
|
1.000
|
11
|
Các đường quy hoạch thuộc
khu dân cư số 3, số 4, Hóa Thượng
|
1.500
|
12
|
Các đường quy hoạch khu
dân cư Hồng Thái (không gồm đường tránh Chùa Hang từ Quốc lộ 1B sang Quốc lộ
17)
|
2.500
|
13
|
Các đường quy hoạch khu
tái định cư khu Hành chính huyện Đồng Hỷ
|
1.000
|
14
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư xã Hóa Thượng (Dốc Đỏ) không bám Quốc lộ 1B
|
1.200
|
15
|
Các đường rẽ còn lại từ
Quốc lộ 1B cũ đến cổng chính Quân khu I vào 200m (đường bê tông ≥ 2,5m)
|
1.200
|
II
|
XÃ HÓA TRUNG
|
|
1
|
Đường rẽ từ Quốc lộ 1B đi
trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu (địa phận xã Hóa Trung)
|
1.300
|
2
|
Đường rẽ từ Quốc lộ 1B
(giáp đất xã Hóa Thượng) đến cổng Lữ đoàn 575
|
1.200
|
3
|
Các tuyến đường rẽ từ Quốc
lộ 1B vào 200m: Đoạn từ Km7 đến cổng UBND xã Hóa Trung
|
|
3.1
|
Đường bê tông hoặc nhựa có
mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
1.000
|
3.2
|
Đường chưa bê tông hoặc
nhựa có mặt đường rộng ≥ 3m
|
800
|
4
|
Các tuyến đường rẽ từ Quốc
lộ 1B vào 200m: Đoạn từ cổng UBND xã Hóa Trung đến Km12
|
|
4.1
|
Đường bê tông hoặc nhựa có
mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
800
|
4.2
|
Đường chưa bê tông hoặc
nhựa có mặt đường rộng ≥ 3m
|
600
|
III
|
XÃ QUANG SƠN
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 1B đi xã Tân
Long đến hết địa phận xã Quang Sơn
|
500
|
2
|
Từ Quốc lộ 1B qua
UBND xã Quang Sơn đến Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn
|
1.800
|
3
|
Từ Quốc lộ 1B vào xóm Đồng
Thu I đến cổng Trường Tiểu học Quang Sơn
|
500
|
4
|
Từ Quốc lộ 1B vào xóm Viến
Ván đi Mỏ đá La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn)
|
500
|
5
|
Đường nhựa từ đường 135
xóm Na Oai đi đến Trường Tiểu học xã Quang Sơn
|
500
|
6
|
Từ đường nhựa xóm Na Oai
đi Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn)
|
500
|
7
|
Từ Trường Trung học phổ
thông Trần Quốc Tuấn đến cổng Trường Tiểu học xã Quang Sơn
|
500
|
8
|
Từ đường nhựa xóm Xuân
Quang I vào xóm Na Lay đi xã Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn)
|
300
|
9
|
Đường từ xóm Viến Ván vào
xóm Đồng Chuỗng đi xã La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn)
|
300
|
IV
|
THỊ TRẤN SÔNG CẦU
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 1B,
giáp đất xã Hóa Trung đến đảo tròn thị trấn Sông Cầu
|
1.500
|
2
|
Từ đảo tròn thị trấn Sông
Cầu đến bình phong xóm Liên Cơ đi xóm 9
|
1.500
|
3
|
Từ đảo tròn thị trấn Sông
Cầu đến hết đường nhựa xóm 5
|
|
3.1
|
Từ ngã tư đảo tròn thị
trấn Sông Cầu vào 200m
|
1.500
|
3.2
|
Từ qua đảo tròn thị trấn
Sông Cầu 200m đến chân đồi Cây Trám, xóm Tân Tiến
|
1.200
|
3.3
|
Từ chân đồi Cây Trám, xóm
Tân Tiến đến hết đường nhựa xóm 5
|
800
|
4
|
Từ đảo tròn thị trấn Sông
Cầu đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn Sông Cầu
|
|
4.1
|
Từ đảo tròn thị trấn Sông
Cầu vào 200m
|
1.500
|
4.2
|
Từ qua đảo tròn thị trấn
Sông Cầu 200m đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn
|
1.200
|
5
|
Từ bình phong xóm Liên cơ
đi xóm 4 đến Quốc lộ 1B
|
1.000
|
6
|
Từ bình phong xóm Liên cơ
đến cầu treo xóm 7
|
600
|
6.1
|
Từ bình phong xóm Liên cơ
đến đỉnh dốc đồi Cây Giang
|
600
|
6.2
|
Từ đỉnh dốc đồi Cây Giang
đến cầu treo xóm 7
|
500
|
7
|
Từ bình phong xóm 4 đi xóm
La Mao đến ngã ba xóm 9
|
500
|
8
|
Từ ngã ba Trạm Y tế đến
Trạm bơm
|
600
|
9
|
Từ ngã ba Trạm Y tế đến
cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Sông Cầu
|
700
|
10
|
Các tuyến đường rẽ bê
tông, nhựa từ đường chính vào 300m có mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
500
|
11
|
Các đường bê tông, nhựa
còn lại mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
400
|
V
|
XÃ NAM HÒA
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 17 đi xã Huống
Thượng (hết địa phận xã Nam Hòa)
|
800
|
2
|
Từ Quốc lộ 17 đi xã Văn
Hán (hết địa phận xã Nam Hòa)
|
800
|
3
|
Các đường rẽ từ Quốc lộ 17
vào 200m, đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
500
|
4
|
Các đường rẽ từ Quốc lộ 17
vào 200m đường đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m
|
300
|
VI
|
THỊ TRẤN TRẠI CAU
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 17 vào đến cổng
UBND xã Tân Lợi
|
600
|
2
|
Từ ngã ba Thương nghiệp
đến cổng Bệnh viện Trại Cau
|
2.000
|
3
|
Từ ga 48 đến ngầm xã Cây
Thị
|
500
|
4
|
Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau
đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8
|
800
|
4.1
|
Các nhánh rẽ (thuộc đoạn
4) có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m
|
500
|
4.2
|
Các nhánh rẽ còn lại
(thuộc đoạn 4)
|
400
|
5
|
Các tuyến đường rẽ từ Quốc
lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Thác Lạc đến đầu đường nội
thị Trại Cau
|
|
5.1
|
Đường bê tông, nhựa (mặt
đường rộng ≥ 2,5m)
|
500
|
5.2
|
Đường chưa bê tông, nhựa
(mặt đường rộng ≥ 3m)
|
400
|
5.3
|
Từ Quốc lộ 17 (rẽ cạnh
Trạm Y tế) vào 200m
|
600
|
6
|
Các tuyến đường rẽ từ Quốc
lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ đầu đường nội thị Trại Cau đến
cầu Đợi Chờ
|
|
6.1
|
Đường bê tông, nhựa (mặt
đường rộng ≥ 2,5m)
|
800
|
6.2
|
Đường chưa bê tông, nhựa
(mặt đường rộng ≥ 3m)
|
600
|
7
|
Các tuyến đường rẽ từ Quốc
lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Đợi Chờ đến Cầu Đã
|
|
7.1
|
Đường bê tông, nhựa (mặt
đường rộng ≥ 2,5m)
|
500
|
7.2
|
Đường chưa bê tông, nhựa
(mặt đường rộng ≥ 3m)
|
400
|
8
|
Các tuyến đường rẽ trên
đoạn đường từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau vào 200m
|
|
8.1
|
Đường bê tông, nhựa (mặt
đường rộng ≥ 2,5m)
|
500
|
8.2
|
Các tuyến đường còn lại
|
400
|
9
|
Đường tránh thị trấn Trại
Cau
|
800
|
10
|
Các đường trong khu tái
định cư Mỏ tầng sâu Núi Quặng
|
|
10.1
|
Đường chính từ Quốc lộ 17
đi vào
|
1.000
|
10.2
|
Các nhánh rẽ từ đường
chính
|
800
|
VII
|
XÃ TÂN LỢI
|
|
1
|
Các tuyến rẽ từ Quốc lộ 17
vào 200m
|
|
1.1
|
Đường bê tông hoặc nhựa
mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
400
|
1.2
|
Đường chưa bê tông, nhựa
(nền đường ≥ 3,0m)
|
300
|
2
|
Từ UBND xã Tân Lợi đi Phú
Bình đến hết đất xã Tân Lợi
|
500
|
VIII
|
XÃ HỢP TIẾN
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 17 đi
qua Chợ Hợp Tiến 50m (hướng đi Tân Thành, Phú Bình)
|
1.000
|
2
|
Từ qua Chợ Hợp tiến 50m đi
Tân Thành, Phú Bình đến hết đất Hợp Tiến
|
500
|
3
|
Từ ngã ba Chợ Hợp Tiến +
200m theo hướng đi Ga Hợp Tiến
|
1.000
|
4
|
Từ ngã ba Chợ Hợp Tiến +
200m đến Ga Hợp Tiến
|
500
|
5
|
Các nhánh rẽ từ Quốc lộ 17
vào 200m
|
|
5.1
|
Đường bê tông hoặc nhựa
mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
400
|
5.2
|
Đường chưa bê tông, nhựa
(nền đường ≥ 3,0m)
|
300
|
IX
|
XÃ CÂY THỊ
|
|
1
|
Từ giáp đất Trại Cau đến
cổng UBND xã Cây Thị
|
500
|
2
|
Từ cổng UBND xã Cây Thị
đến cống Khe Tuyển I
|
400
|
3
|
Từ cống Khe Tuyển I đến
ngầm tràn đền Ông Thị
|
350
|
4
|
Từ ngầm tràn đền Ông Thị
đến chân dốc Cổng Trời (đường đi xã Văn Hán)
|
300
|
5
|
Đường từ tổ 14, thị trấn
Trại Cau đi xã Cây Thị (từ Km00 đường tránh thị trấn Trại Cau đến Km00+
828,8m giao với đường đi xã Cây Thị)
|
800
|
X
|
XÃ HÒA BÌNH
|
|
1
|
Cổng chợ Hòa Bình + 200m
về ba phía
|
1.500
|
2
|
Từ cổng chợ Hòa Bình +
200m đến giáp đất xã Văn Lăng
|
500
|
3
|
Từ cổng chợ Hòa Bình +
200m đến giáp đất xã Tân Long
|
500
|
4
|
Từ cổng chợ Hòa Bình 200m
đến giáp đất xã Minh Lập
|
|
4.1
|
Từ cổng chợ Hòa Bình 200m
đến giáp cầu Phố Hích
|
1.200
|
4.2
|
Từ cầu phố Hích đến giáp
đất xã Minh Lập
|
500
|
XI
|
XÃ MINH LẬP
|
|
1
|
Từ cổng chợ Trại Cài +
200m về 2 phía
|
1.500
|
2
|
Từ ngã tư chợ Trại Cài +
200m đi ngã ba Cà Phê 2
|
1.000
|
3
|
Từ cách cổng chợ Trại Cài
200m đi Cầu Mơn (đến hết đất xã Minh Lập)
|
700
|
4
|
Từ ngã tư chợ Trại Cài đi
xã Hòa Bình (đến hết xã Minh Lập)
|
700
|
5
|
Từ cách ngã tư Chợ Trại
Cài 200m đi cổng làng Cà Phê 2
|
700
|
6
|
Từ ngã ba Sông Cầu đến Nhà
Văn hóa xóm Sông Cầu
|
400
|
7
|
Từ ngã ba Cà Phê 2 đến bến
đò Cà Phê 2 (Toàn Thắng)
|
400
|
8
|
Từ Cổng làng Cà phê 2 đến
cách ngã tư rẽ UBND xã Minh Lập 200m
|
600
|
9
|
Từ điểm đầu đường rẽ đi
UBND xã Minh lập + 200m về 2 phía (Chợ Trại Cài và Tiểu đoàn 31)
|
1.000
|
10
|
Từ cách điểm đầu đường rẽ
đi UBND xã Minh Lập 200m đến giáp đất xã Hóa Thượng
|
700
|
11
|
Từ đường Hóa Thượng - Hòa
Bình rẽ đến Nhà Văn hóa xóm Hang Ne
|
400
|
12
|
Từ cổng UBND xã Minh Lập +
200m đi xóm Ao Sơn
|
400
|
13
|
Từ ngã ba xóm Na Ca đến
ngã ba Trường Trung học cơ sở xã Minh Lập
|
500
|
14
|
Từ ngã ba gốc đa đi Tân
Lập (hết đất xã Minh Lập)
|
500
|
15
|
Từ ngã ba xóm Đoàn Kết +
200m đi làng Chu, Theo Cày
|
400
|
16
|
Từ ngã ba xóm Cầu Mơn 2 + 200m
đi La Đòa
|
400
|
17
|
Từ ngầm Cà Phê vào 200m đi
Đồng Sẻ
|
400
|
18
|
Từ ngã ba xóm Bà Đanh vào
200m đi xóm Bà Đanh 1+2
|
500
|
XII
|
XÃ KHE MO
|
|
1
|
Đường từ cầu Linh Nham đi
Văn Hán (Tỉnh lộ 269D)
|
|
1.1
|
Từ cầu Linh Nham + 200m đi
về phía Khe Mo
|
1.000
|
1.2
|
Từ qua cầu Linh Nham 200m
đến cách UBND xã Khe Mo 200m
|
700
|
1.3
|
Cách UBND xã Khe Mo 200m
đến qua ngã ba xã Khe Mo 200m (hướng đi xã Văn Hán)
|
1.000
|
1.4
|
Qua ngã ba xã Khe Mo 200 m
đến hết đất xã Khe Mo (hướng đi xã Văn Hán)
|
600
|
2
|
Đường ngã ba xã Khe Mo đi
Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B
|
|
1.1
|
Từ ngã ba Khe Mo đến qua
Chợ Khe Mo 100m
|
1.000
|
1.2
|
Từ qua Chợ Khe Mo 100m đi
Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B (hết địa phận xã Khe Mo)
|
600
|
3
|
Các đường liên xã
|
|
3.1
|
Từ Tỉnh lộ 269D (ngã ba
xóm Hải Hà) đi cầu sắt Hải Hà đến dốc 3 chân (La Nưa - La Dẫy)
|
400
|
3.2
|
Tuyến đường từ cổng Làng
Cháy, xã Khe Kho đến giáp đất thị trấn Sông Cầu
|
400
|
3.3
|
Tuyến đường từ đường Tỉnh
lộ 269D (Trạm biến áp 1) đi xóm La Nưa, La Dẫy đến giáp đất xã Nam Hòa
|
400
|
3.4
|
Tuyến đường từ Cầu Sắt đến
ngã ba La Nưa
|
400
|
3.5
|
Tuyến đường xóm Tiền Phong
- Khe Mo đi Sông Cầu
|
400
|
3.6
|
Từ đường nhựa ngã ba xóm
Ao Rôm II đến D1 Lữ đoàn 575
|
400
|
XIII
|
XÃ VĂN HÁN
|
|
1
|
Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu
(tuyến Tỉnh lộ 269D)
|
|
1.1
|
Từ giáp đất Khe Mo đến
cách chợ Văn Hán 200m
|
500
|
1.2
|
Từ cách Chợ Văn Hán 200m
đến qua UBND xã Văn Hán 100m
|
1.500
|
1.3
|
Từ qua UBND xã Văn Hán
100m đến đỉnh đèo Nhâu (hết đất xã Văn Hán)
|
400
|
2
|
Tuyến ngã ba Phả Lý đi đến
hết xóm Thịnh Đức (đi xã Cây Thị)
|
|
2.1
|
Ngã ba Phả Lý + 200m đi
Thịnh Đức
|
1.000
|
2.2
|
Từ ngã ba Phả Lý + 200m đi
Thịnh Đức đến hết đất Văn Hán
|
500
|
3
|
Tuyến ngã ba Vân Hòa đi xã
Nam Hòa đến hết đất xã Văn Hán
|
500
|
4
|
Tuyến đường từ xóm Phả Lý
xã Văn Hán đi xóm Thống Nhất xã Khe Mo (đến giáp đất xã Khe Mo)
|
400
|
XIV
|
XÃ VĂN LĂNG
|
|
1
|
Từ giáp đất xã Hòa Bình đến
hết xóm Liên Phương
|
|
1.1
|
Từ giáp đất xã Hòa Bình đi
cầu treo Văn Lăng
|
400
|
1.2
|
Từ cầu treo Văn Lăng đi
đến ngã ba Văn Lăng
|
300
|
1.3
|
Ngã ba Văn Lăng đến qua
UBND xã 200m
|
600
|
1.4
|
Từ qua UBND xã Văn Lăng
200m đến hết xóm Liên Phương
|
300
|
2
|
Đường ngã ba Văn Lăng đến
giáp đất xã Phú Đô (Phú Lương)
|
|
2.1
|
Ngã ba Văn Lăng đi hết đất
Trường Trung học cơ sở Văn Lăng
|
500
|
2.2
|
Từ hết đất Trường Trung
học cơ sở Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đô huyện Phú Lương
|
400
|
3
|
Từ ngã ba xóm Tân Thịnh
đết hết xóm Dạt
|
300
|
XV
|
XÃ TÂN LONG
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã Tân Long
đi 200m về hai phía
|
800
|
2
|
Từ cách cổng UBND xã Tân
Long 200m về phía xã Hòa Bình và về phía xã Quang Sơn (địa phận xã Tân Long)
|
400
|
3
|
Từ ngã ba cầu tràn đến Đài
tưởng niệm xã Tân Long
|
400
|
4
|
Từ Đài tưởng niệm xã Tân
Long đến cầu tràn liên hợp, xóm Đồng Mây
|
300
|
5
|
Từ cầu tràn liên hợp, xóm
Đồng Mây đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Làng Giếng
|
300
|
6
|
Từ ngã ba xóm Luông đi xã
Quang Sơn đến hết đất xã Tân Long
|
400
|
7
|
Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm
Làng Mới đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Ba Đình
|
300
|
8
|
Từ ngã ba cầu Tràn đến Nhà
Văn hóa xóm Đồng Mẫu
|
300
|
2. Giá đất ở tại đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông
đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Thị trấn Sông Cầu, thị
trấn Trại Cau
|
350
|
330
|
310
|
290
|
3. Giá đất ở tại nông thôn nằm ngoài các trục đường giao
thông đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Xã: Hóa Thượng
|
350
|
330
|
310
|
290
|
Các xã: Quang Sơn, Minh
Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung
|
240
|
220
|
200
|
180
|
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng,
Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long
|
220
|
200
|
180
|
160
|
PHỤ LỤC SỐ 07
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số:
46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục
đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
Mức
giá
|
A
|
TRỤC
QUỐC LỘ 37
|
|
I
|
TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP
ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
|
|
1
|
Từ giáp đất huyện Phú
Lương đến đường tàu (giáp Cầu Tây) xã Cù Vân
|
2.000
|
2
|
Từ đường tàu (giáp Cầu
Tây) ngã ba đường Cù Vân - An Khánh
|
2.500
|
3
|
Từ ngã ba đường Cù Vân -
An Khánh đến Cầu Rùm xã Cù Vân
|
3.500
|
4
|
Từ Cầu Rùm xã Cù Vân đến
giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng
|
3.000
|
5
|
Từ giáp đất kiốt xăng dầu
số 58 xã Hà Thượng đến đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng
|
5.500
|
6
|
Từ đường tàu cắt ngang xóm
11, xã Hà Thượng đến kiốt xăng dầu Dốc Đình thị trấn Hùng Sơn (Quốc lộ
37 cải dịch mới)
|
3.500
|
7
|
Từ kiốt xăng dầu dốc Đình
đến cầu Đầm Phủ
|
4.500
|
8
|
Từ cầu Đầm Phủ đến đường
rẽ vào Hồ Núi Cốc
|
6.000
|
9
|
Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc
đến đầu cầu Huy Ngạc
|
7.000
|
10
|
Từ đầu cầu Huy Ngạc đến
đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn
|
8.900
|
11
|
Từ đường rẽ xóm Táo thị
trấn Hùng Sơn đến cống Cầu Bò
|
9.500
|
12
|
Từ cống Cầu Bò đến đường
rẽ vào xóm Trung Hòa
|
11.800
|
13
|
Từ đường rẽ vào xóm Trung
Hòa đến đường rẽ vào Khu di tích 27/7
|
10.600
|
14
|
Từ đường rẽ vào Khu di
tích 27/7 đến kiốt xăng dầu số 19
|
10.100
|
15
|
Từ kiốt xăng dầu số 19 đến
đường rẽ vào Chi cục Thuế
|
8.900
|
16
|
Từ đường rẽ vào Chi cục
Thuế đến Cầu Đen
|
8.400
|
17
|
Từ Cầu Đen đến cầu Suối
Long
|
5.600
|
18
|
Từ cầu Suối Long đến đường
rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ)
|
5.000
|
19
|
Từ đường rẽ vào xã Hoàng
Nông (dốc Đỏ) đến Cầu Điệp
|
4.500
|
20
|
Từ Cầu Điệp đến đến cống
tiêu Ba Giăng
|
3.500
|
21
|
Từ cống tiêu Ba Giăng đến
qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m
|
3.000
|
22
|
Từ qua đường rẽ vào xã La
Bằng 50m đến hết đất xã Bản Ngoại
|
2.500
|
23
|
Từ giáp đất xã Bản Ngoại
đến cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại)
|
2.000
|
24
|
Từ cách ngã ba Khuôn Ngàn
150m (về phía xã Bản Ngoại) đến qua đường tàu cắt ngang 100m
|
3.500
|
25
|
Từ qua đường tàu cắt ngang
100m đến đỉnh dốc Mon
|
2.000
|
26
|
Từ đỉnh dốc Mon (đường rẽ
vào xã La Bằng) đến qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m
|
3.500
|
27
|
Từ qua trụ sở UBND xã Phú
Xuyên cũ 300m đến Cầu Trà (hết đất xã Phú Xuyên)
|
3.000
|
28
|
Từ Cầu Trà đến Cầu Tây xã
Yên Lãng
|
2.500
|
29
|
Từ Cầu Tây xã Yên Lãng đến
ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc
|
3.000
|
30
|
Từ ngã ba đường rẽ vào xóm
Tiền Đốc đến cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1
|
4.000
|
31
|
Từ cổng Trường Tiểu học
Yên Lãng 1 đến qua kiốt xăng Yên Lãng 300m
|
2.500
|
32
|
Từ qua kiốt xăng Yên Lãng
300m đến hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang)
|
1.000
|
II
|
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An
Khánh
|
|
1.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến cầu Suối
Huyền (hết đất xã Cù Vân)
|
2.000
|
1.2
|
Từ cầu Suối Huyền (giáp
đất xã Cù Vân) đến đường rẽ Trại giống lúa An Khánh
|
1.200
|
1.3
|
Từ đường rẽ Trại giống lúa
An Khánh đến đường rẽ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh
|
1.000
|
1.4
|
Từ ngã 3 làng Ngò xã An
Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh)
|
|
1.4.1
|
Từ Trường Trung học cơ sở
xã An Khánh đến cầu Xạc Bi
|
1.300
|
1.4.2
|
Từ cầu Xạc Bi đến ngã tư
xóm Tân Tiến
|
1.500
|
1.4.3
|
Từ ngã tư xóm Tân Tiến đến
cầu Bà Yểng (hết đất An Khánh)
|
1.500
|
1.5
|
Đường Cù Vân - An Khánh
|
|
1.5.1
|
Từ ngã ba (Trung tâm giống
thủy sản Thái Nguyên, đường rẽ vào đường Cù Vân - An Khánh, đoạn bổ sung) đến
cầu xóm Đạt
|
500
|
1.5.2
|
Từ cầu xóm Đạt đến cầu
Đồng Khuôn
|
600
|
1.5.3
|
Từ cầu Đồng Khuôn đến ngã
ba xóm Đầm (tiếp giáp đường Cù Vân - An Khánh giai đoạn 1)
|
700
|
1.5.4
|
Từ ngã ba trạm bơm xóm
Đồng Sầm đến ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học xã An Khánh
|
500
|
2
|
Từ Quốc 37
vào Kho K9 xã Cù Vân
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 37
vào 100m
|
1.200
|
2.2
|
Qua 100m đến 300m
|
1.000
|
2.3
|
Qua 300m đến
cổng Kho K9
|
600
|
2.4
|
Từ cổng Kho K9 đến ngã ba
bảng tin xóm 12 + 13 xã Cù Vân
|
400
|
3
|
Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5,
6
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 37 (cổng trào
xóm 2) đến đường tàu
|
500
|
3.2
|
Từ đường tàu xóm 2 đến cầu
Đát Ma hết đất xóm 5 xã Cù Vân (giáp xã Phục Linh)
|
320
|
4
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ
than Phấn Mễ
|
|
4.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến nhà cân
Mỏ than Phấn Mễ
|
2.000
|
4.2
|
Từ nhà cân Mỏ than Phấn Mễ
đến hết đất xã Hà Thượng
|
1.000
|
4.3
|
Từ giáp đất xã Hà Thượng
đến giáp đất vành đai M3 - BLC
|
600
|
4.4
|
Từ giáp đất vành đai M3 -
BLC đến cầu Đát Ma (giáp đất huyện Phú Lương)
|
500
|
5
|
Từ Quốc lộ 37 vào đến Nhà
Văn hóa xóm 13, và lô 2, lô 3 khu quy hoạch Văn phòng mỏ than Làng Cẩm
|
2.000
|
6
|
Từ Quốc lộ 37 vào hết
đường bê tông xóm 5 xã Hà Thượng
|
1.700
|
7
|
Đường từ Quốc lộ 37 rẽ vào
khu tái định cư Đồng Bông
|
|
7.1
|
Từ Quốc lộ 37 + 200m (hết
đất khu tái định cư Đồng Bông)
|
2.000
|
7.2
|
Nhánh rẽ từ Quốc lộ 37 +
200m vào khu tái định cư Đồng Bông 100m
|
1.700
|
7.3
|
Các tuyến còn lại của khu
tái định cư Đồng Bông
|
1.400
|
8
|
Từ Quốc lộ 37 vào đến Cầu
Cau, xóm 9 xã Hà Thượng
|
1.000
|
9
|
Từ Quốc lộ 37 vào Trường
Tiểu học xã Hà Thượng
|
1.000
|
10
|
Từ Quốc lộ 37 vào kho Muối
xã Hà Thượng (xóm 6 + 7)
|
|
10.1
|
Từ Quốc lộ 37 vào tới
đường tàu cắt ngang (bao gồm khu quy hoạch dân cư xóm 6 + 7)
|
1.000
|
10.2
|
Từ đường tàu cắt ngang đến
cổng kho Muối
|
500
|
11
|
Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ
Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh
|
|
11.1
|
Từ Quốc lộ 37 vào đến hết
đất xã Hà Thượng
|
700
|
11.2
|
Từ giáp đất xã Hà Thượng
đến qua cổng UBND xã Phục Linh 200m (đường đi Tân Linh)
|
1000
|
11.3
|
Từ qua cổng UBND xã Phục
Linh 200m đến ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh
|
600
|
11.4
|
Từ ngã ba đường rẽ đi xã
Tân Linh đến giáp đất xã Tân Linh (hết đất xã Phục Linh)
|
700
|
11.5
|
Từ ngã ba xóm Soi đến Cầu
Sung
|
600
|
11.6
|
Từ ngã ba xóm Khuôn 3 đến
Trạm điện số 35
|
500
|
11.7
|
Từ ngã ba xóm Mận (đi qua
cổng Kho KV3) đến hết đất xã Phục Linh giáp đất xã Hà Thượng
|
700
|
11.8
|
Đường từ nhà ông Vũ Văn
Phong, xóm Cẩm 1 (giáp bờ moong Mỏ than Phấn Mễ) đến nhà ông La Quang
Đại, xóm Ngọc Tiến hết đất xã Phục Linh (giáp đất xã Phấn Mễ)
|
320
|
11.9
|
Từ nhà ông Trần Văn Thẩm,
xóm Khuôn 2 đến Gốc Sung, xóm Khưu 2
|
320
|
12
|
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân
Linh đi Phục Linh
|
|
12.1
|
Từ đỉnh dốc Đá đến cách
ngã ba cầu Suối Bột 150m
|
500
|
12.2
|
Từ ngã ba cầu Suối Bột +
150m về ba phía
|
700
|
12.3
|
Qua ngã ba cầu Suối Bột
150m đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phục Linh)
|
600
|
12.4
|
Qua ngã ba cầu Suối Bột
150m đến cống nước cạnh Nhà Văn hoá xóm 12 cũ
|
600
|
12.5
|
Từ cống nước cạnh Nhà Văn
hoá xóm 12 cũ đến cầu Vực Xanh xã Tân Linh
|
800
|
12.6
|
Từ cầu Vực Xanh
đến qua UBND xã Tân Linh 350m
|
1.000
|
12.7
|
Qua UBND xã Tân Linh 350m
đến ngã ba Kiến Linh
|
700
|
12.8
|
Từ ngã ba Kiến Linh đến
cổng xóm 6, xã Tân Linh
|
1.000
|
12.9
|
Từ cổng xóm 6, xã Tân Linh
đến cách ngã tư Thái Linh 150m
|
600
|
12.10
|
Từ cách ngã tư Thái Linh
150m đến cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh
|
800
|
12.11
|
Từ cầu bê tông xóm 3, xã
Tân Linh đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phú Lạc)
|
500
|
13
|
Từ Quốc lộ 37 đến giáp đất
quy hoạch dự án khai thác chế biến khoáng sản Núi Pháo (Quốc lộ 37 cũ đi tổ
dân phố Liên Giới)
|
2.600
|
14
|
Đường bê tông từ tổ dân
phố Liên Giới (giáp dự án Núi Pháo) đến ngã ba đường đi xóm Hàm Rồng và xóm
Vân Long
|
1.500
|
15
|
Từ Quốc lộ 37 vào khu quy
hoạch dân cư sau Xí nghiệp chè Đại Từ
|
2.200
|
16
|
Từ Quốc lộ 37 vào Trường
Tiểu học Hùng Sơn I
|
|
16.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến cổng
làng nghề xóm Hàm Rồng
|
3.500
|
16.2
|
Từ cổng làng nghề xóm Hàm
Rồng đến hết Trường Tiểu học Hùng Sơn I
|
2.500
|
16.3
|
Từ Trường Tiểu học Hùng
Sơn 1 qua Nhà Văn hóa xóm Hàm Rồng đến nhà bà Nguyễn Bích Thủy xóm Hàm Rồng
|
1.500
|
17
|
Từ Quốc lộ 37 qua tổ dân
phố An Long, xóm Hàm Rồng đi xóm Vân Long (đường liên xã Hùng Sơn - Phú Lạc)
|
|
17.1
|
Từ Quốc lộ 37 vào đường bê
tông tổ dân phố An Long qua nhà ông Phạm Khắc Dũng đến nhà bà Nguyễn Bích
Thủy, xóm Hàm Rồng
|
1.000
|
17.2
|
Từ nhà ông Trần Quang Mần
theo đường liên xã đi xóm Vân Long đến hết đất thị trấn Hùng Sơn
|
800
|
18
|
Từ Quốc lộ 37 vào khu tái
định cư Hùng Sơn III
|
|
18.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất
lô M4
|
5.000
|
18.2
|
Từ lô N9 đến lô A1
|
4.500
|
18.3
|
Các tuyến đường còn lại
trong khu quy hoạch tái định cư Hùng Sơn III
|
4.000
|
19
|
Từ Quốc lộ 37 đến Nhà Văn
hóa tổ dân phố Cầu Thành 2, thị trấn Hùng Sơn
|
5.000
|
20
|
Trục đường Nam Sông Công
|
|
20.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất
Nhà thờ Sơn Hà
|
7.000
|
20.2
|
Từ hết đất Nhà thờ Sơn Hà
đến Suối Mang
|
5.600
|
20.3
|
Từ trục chính đường Nam
Sông Công vào đường bê tông qua nhà ông Trường ra đường trục chính Nam Sông
Công
|
2.200
|
20.4
|
Từ đường trục chính Nam
Sông Công vào khu quy hoạch điều chỉnh chợ Nam Sông Công
|
4.000
|
20.5
|
Nhánh đường Nam Sông Công
vào trong khu dân cư điều chỉnh đất chợ Nam Sông Công
|
3.000
|
21
|
Từ Quốc lộ 37 đi qua
Trường Trung học cơ sở thị trấn Hùng Sơn đến giáp đường đi xóm Đồng Cả
|
3.500
|
22
|
Từ Quốc lộ 37 (qua Nhà Văn
hóa tổ dân phố Cầu Thành 1) đến hết đất nhà ông Nguyên xóm Xuân Đài
|
2.000
|
23
|
Từ Quốc lộ 37 đến cổng
Trường Trung học phổ thông Đại Từ
|
4.900
|
24
|
Từ Quốc lộ 37 vào 100m
(nhà ông Lưu) tổ dân phố Cầu Thành 2 - thị trấn Hùng Sơn (đối diện đường rẽ
vào Trường Trung học phổ thông Đại Từ)
|
2.000
|
25
|
Các lô đất ở thuộc khu quy
hoạch sau bến xe khách Đại Từ cũ
|
2.800
|
26
|
Từ Quốc lộ 37 vào đường
Đồng Khốc đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ
|
|
26.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến đường rẽ
Trường Mầm non Hoa Sen
|
7.000
|
26.2
|
Từ đường rẽ Trường Mầm non
Hoa Sen đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ
|
5.500
|
26.3
|
Từ cổng Công an huyện đến
tường rào Trường Trung học phổ thông Đại Từ
|
2.500
|
27
|
Từ Quốc lộ 37 (nhánh giáp
đất ở nhà bà Phạm Thị Tâm, tổ dân phố Chợ 1) vào đường bê tông đến hết đất
nhà ông Đào Quang Chung, tổ dân phố Trung Hòa
|
2.000
|
28
|
Từ Quốc lộ 37 đường rẽ vào
xóm Trung Hòa (qua khối đoàn thể) ra Quốc lộ 37 (đèn xanh đèn đỏ)
|
2.200
|
29
|
Từ ngã ba cổng Chùa Minh
Sơn đến đường tròn khu dân cư 1A
|
2.200
|
30
|
Từ Quốc lộ
37 (cầu Tây Phố Mới) đến cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ
|
3.500
|
31
|
Từ Quốc lộ 37 (đối diện
Ngân hàng nông nghiệp huyện Đại Từ) vào đến khu dân cư 1A
|
2.200
|
32
|
Từ Quốc lộ 37 vào đến cổng
UBND huyện Đại Từ
|
6.000
|
33
|
Từ Quốc lộ 37 vào Nhà máy
nước
|
|
33.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất
Nhà máy nước
|
3.500
|
33.2
|
Từ hết đất Nhà máy nước
đến giáp bờ sông
|
2.500
|
34
|
Từ Quốc lộ 37 đến Nhà Văn
hóa xóm Phố Dầu xã Tiên Hội
|
1.500
|
35
|
Từ Quốc lộ 37 đến cổng
Trường Tiểu học xã Tiên Hội
|
1.500
|
36
|
Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào
xã Hoàng Nông
|
|
36.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất
Trường Mầm non xã Tiên Hội
|
1.000
|
36.2
|
Từ hết đất Trường Mầm non
xã Tiên Hội đến hết đất xã Tiên Hội
|
800
|
36.3
|
Từ giáp đất xã Tiên Hội
đến ngã tư làng Đảng xã Hoàng Nông
|
700
|
36.4
|
Từ ngã tư làng Đảng, xã
Hoàng Nông đến Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông
|
1.250
|
36.5
|
Từ Trạm Kiểm lâm Hoàng
Nông đến đỉnh dốc Thủy Điện cũ xã Hoàng Nông
|
700
|
36.6
|
Từ đỉnh dốc Thủy Điện cũ
xã Hoàng Nông đến cống qua đường (giáp nhà ông Ngôn)
|
400
|
36.7
|
UBND xã Hoàng Nông cũ (+,
-) 200m về hai phía
|
350
|
37
|
Nhánh của tuyến đường liên
xã Tiên Hội - Hoàng Nông
|
|
37.1
|
Từ Trạm điện số 3 xã Hoàng
Nông đến cầu tràn số 7 (giáp đất xã Khôi Kỳ) - tuyến đường 5 xã
|
400
|
37.2
|
Từ Trạm điện số 2 xã Hoàng
Nông đến giáp đất xã La Bằng (tuyến đường 5 xã)
|
400
|
37.3
|
Từ ngã ba làng Đảng + 100m
đi xóm An Sơn (tuyến nhánh Hoàng Nông - Bản Ngoại)
|
550
|
37.4
|
Từ ngã ba làng Đảng + 100m
đến giáp xã Bản Ngoại (tuyến nhánh Hoàng Nông - Bản Ngoại)
|
400
|
38
|
Từ Quốc lộ 37 vào 150m
(đường bê tông xóm Đại Quyết)
|
800
|
39
|
Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba
Giăng) đến cầu treo xã Phú Lạc
|
|
39.1
|
Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba
Giăng) đến đường rẽ đi cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh)
|
1.000
|
39.2
|
Từ đường rẽ đi
cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) đến cầu treo xã
Phú Lạc
|
400
|
39.3
|
Từ đường rẽ đi cầu
treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp xã Phú
Thịnh)
|
500
|
40
|
Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y
tế cũ) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc)
|
|
40.1
|
Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y
tế cũ) đến ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại
|
1.000
|
40.2
|
Từ ngã tư xóm Phố, xã Bản
Ngoại đi Đầm Bàng hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc)
|
600
|
40.3
|
Từ Quốc lộ 37 đến Khu di
tích lịch sử xóm Đầm Mua xã Bản Ngoại
|
350
|
41
|
Từ ngã ba nhà ông Việt xóm
Đầm Bàng đến hết đất xã Bản Ngoại giáp xã Tân Linh
|
320
|
42
|
Từ giáp đất nhà ông Thi
(xóm Na Mận) đi xóm Cao Khản giáp xã Tiên Hội
|
320
|
43
|
Từ cống tiêu Ba Giăng đi
xã Tiên Hội - Hoàng Nông đến hết đất xã Bản Ngoại (đường liên xã Bản Ngoại -
Tiên Hội - Hoàng Nông)
|
400
|
44
|
Từ ngã 3 (nối Quốc lộ 37
đi di tích Đầm Mua) đến hết đất Bản Ngoại và hết đất xã Hoàng Nông)
|
400
|
45
|
Từ ngã ba (nhà ông Chiến -
Hoan) đi vào Trường Tiểu học xã Bản Ngoại đến ngã tư cống Đỏ (giáp nhà ông
Hiệp xóm Phố)
|
320
|
46
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La
Bằng
|
|
46.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến hết xã
Bản Ngoại (giáp đất xã La Bằng)
|
600
|
46.2
|
Từ giáp đất xã Bản Ngoại
đến Trạm biến áp xóm Lau Sau
|
500
|
46.3
|
Từ Trạm biến áp xóm Lau
Sau đến cổng Trường Mầm non xã La Bằng
|
600
|
46.4
|
Từ cổng Trường Mầm non xã
La Bằng đến ngã ba cây Si + 100m (đi Phú Xuyên) + 100m đi xóm Rừng Vần
|
1000
|
46.5
|
Từ ngã ba cây Si + 100m
(đường đi xã Phú Xuyên) đến hết đất xã La Bằng
|
500
|
46.6
|
Từ ngã ba cây Si + 100m
đến Trạm biến áp xóm Rừng Vần
|
450
|
46.7
|
Từ Trạm biến áp xóm Rừng
Vần đến đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng
|
350
|
46.8
|
Từ đường rẽ xóm Tiến Thành
xã La Bằng đến Đập Kẹm xã La Bằng
|
320
|
46.9
|
Nhánh của trục đường từ
Quốc lộ 37 đi xã La Bằng
|
|
46.9.1
|
Từ trục đường chính của xã
đến Khu di tích thành lập Đảng (xã La Bằng)
|
500
|
46.9.2
|
Giáp đất xã Hoàng Nông đến
cầu tràn Non Bẹo
|
320
|
47
|
Từ Quốc lộ 37 (dốc Mon)
đến hết đất xã Phú Xuyên (giáp xã La Bằng)
|
700
|
48
|
Nhánh của đường Từ Quốc lộ
37 (dốc Mon đến hết đất xã Phú Xuyên) giáp xã La Bằng: Từ ngã ba nhà ông
Thắng đến Nhà Văn hóa xóm Chính Phú 1
|
320
|
49
|
Từ Quốc lộ 37 vào Trạm Y
tế cũ xã Phú Xuyên
|
500
|
50
|
Trục phụ Quốc lộ 37, từ
Quốc lộ 37 xóm 8, xã Phú Xuyên đến giáp đất xã Na Mao
|
320
|
51
|
Từ Quốc lộ 37 đến Nhà Văn
hóa xóm 2 xã Phú Xuyên
|
320
|
52
|
Từ Quốc lộ 37 (cây đa đôi)
đến nhà bà Đỗi (khu quy hoạch chợ cũ)
|
500
|
53
|
Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi)
vào UBND xã Na Mao
|
|
53.1
|
Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi)
đi xã Na Mao, vào 200m
|
800
|
53.2
|
Từ qua 200m đến UBND xã Na
Mao
|
320
|
53.3
|
Từ UBND xã Na Mao đến ngã
tư (giáp đường Na Mao - Phú Cường - Đức Lương)
|
350
|
54
|
Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) đến
giáp đất xã Phú Thịnh (qua xóm 13)
|
350
|
55
|
Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) đến
ngã ba xóm Tân Lập (qua xóm 5)
|
350
|
56
|
Từ Quốc lộ 37 (biển cấm
rừng) đến nhà ông Hoàng xóm 11
|
350
|
57
|
Từ nhà ông Hoàng xóm 11
đến ngã ba Yên Tử (hết đất xã Phú Xuyên)
|
350
|
58
|
Từ Trạm biến áp xóm 11 đến
giáp Nhà máy Chè xã La Bằng qua xóm Tân Lập
|
350
|
59
|
Từ Quốc lộ 37 (đường đi
Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng
|
|
59.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến đường đi
Tượng đài thanh niên xung phong
|
900
|
59.2
|
Từ đường đi Tượng đài
thanh niên xung phong đến hết đất xã Yên Lãng
|
700
|
60
|
Từ Quốc lộ 37 (đường
Nguyễn Huệ) đến ngã tư xóm Giữa, xã Yên Lãng
|
700
|
61
|
Từ Quốc lộ 37 đến Nhà Văn
hóa xóm Khuôn Nanh
|
400
|
62
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ
than Núi Hồng xã Yên Lãng
|
|
62.1
|
Từ Quốc lộ 37 (từ ngã ba
Chợ Yên Lãng) đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Yên Lãng
|
2.800
|
62.2
|
Từ giáp đất Chi nhánh Ngân
hàng đến cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng
|
2.300
|
62.3
|
Từ cổng Văn phòng Mỏ than
Núi Hồng đến đường rẽ vào Bàn Cân
|
1.000
|
62.4
|
Từ đường rẽ vào Bàn Cân
đến núi đá Vôi (xóm Cây Hồng)
|
600
|
63
|
Nhánh từ cổng Văn phòng Mỏ
than Núi Hồng đến tập thể Mỏ (khu B)
|
500
|
B
|
TRỤC ĐƯỜNG
TỈNH LỘ
|
|
I
|
TỈNH LỘ 270 (từ
Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất
nhà ông Đặng Văn Anh
|
4.000
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Đặng
Văn Anh đến dốc Thái Lan
|
3.500
|
3
|
Từ dốc Thái Lan đến hết
đất thị trấn Hùng Sơn
|
2.000
|
4
|
Từ giáp đất thị trấn Hùng
Sơn đến cống qua đường nhà ông Năm Thúy
|
800
|
5
|
Từ cống qua đường nhà ông
Năm Thuý đến Suối Lạc
|
1.100
|
6
|
Từ Suối Lạc đến cống qua
đường đầm Ông Cầu
|
1.600
|
7
|
Từ cống qua đường đầm
Ông Cầu đến cống qua đường nhà ông Ninh xóm Gốc Mít
|
3.000
|
8
|
Từ cống qua đường nhà ông
Ninh xóm Gốc Mít đến hết đất xã Tân Thái
|
2.000
|
II
|
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ
270
|
|
1
|
Từ Tỉnh lộ 270 đến
Đầm Nhội (thuộc tổ dân phố An Long - thị trấn Hùng Sơn)
|
1.500
|
2
|
Từ ngã ba nhà ông Đinh
Trọng Tấn đến ngã ba nhà ông Vũ Thanh Huân
|
1.000
|
3
|
Từ ngã ba nhà ông Đặng
Ngọc Chinh đến ngã ba nhà ông Hường Hà
|
500
|
4
|
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn
Văn Thanh đến ngã ba nhà ông Oanh Chính
|
320
|
5
|
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn
Đức Ân đến cổng nhà ông Trường Vượng
|
1.000
|
III
|
TỈNH LỘ 261 (ngã ba
Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 đến đường rẽ
vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1
|
11.800
|
2
|
Từ đường rẽ vào khu dân cư
tổ dân phố Chợ 1 đến đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc
|
7.000
|
3
|
Từ đường rẽ vào khu dân cư
Đồng Khốc đến ngã ba sân vận động
|
6.000
|
4
|
Từ ngã ba sân vận động đến
cầu Suối Tấm
|
6.500
|
5
|
Từ cầu Suối Tấm đến cầu
Cổ Trâu
|
4.200
|
6
|
Từ cầu Cổ Trâu đến hết đất
xã Bình Thuận
|
3.000
|
7
|
Từ giáp đất xã Bình Thuận
đến Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600)
|
1.500
|
8
|
Từ Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3
+ 600) đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300)
|
2.000
|
9
|
Từ đường rẽ vào nghĩa địa
Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục
Ba (Km5 + 500)
|
1.400
|
10
|
Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn
(Km5 + 500) đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100)
|
1.300
|
11
|
Từ giáp đất xã Lục Ba đến
đường rẽ vào xã Văn Yên
|
2.000
|
12
|
Từ đường rẽ vào xã Văn Yên
đến đường rẽ vào hồ Gò Miếu
|
1.800
|
13
|
Từ đường rẽ vào hồ Gò Miếu
đến hết đất xã Ký Phú
|
1.500
|
14
|
Từ giáp đất xã Ký Phú đến
đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang
|
800
|
15
|
Từ đường rẽ vào Nhà Văn
hóa xóm Trung Nhang đến dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường
|
1.000
|
16
|
Từ dõng Đầm Tranh, xóm
Nông Trường đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê)
|
600
|
17
|
Từ ngầm tràn 3 Gò đến
đường rẽ UBND xã Quân Chu
|
500
|
18
|
Từ đường rẽ UBND xã Quân
Chu đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu
|
900
|
19
|
Từ hết đất Trường Trung
học cơ sở xã Quân Chu đến đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu
|
1.000
|
20
|
Từ đường rẽ xóm Hùng Vương
xã Quân Chu đến cột mốc Km20
|
600
|
21
|
Từ Km20 đến cầu Suối Đôi
|
1.000
|
22
|
Từ cầu Suối Đôi đến cầu
Suối Liếng, xã Quân Chu
|
800
|
IV
|
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ
261
|
|
1
|
Từ Tỉnh lộ 261 (cầu Gò
Son) đến cổng phụ Trường Trung học phổ thông Đại Từ
|
4.000
|
2
|
Từ cổng Đài tưởng niệm
huyện Đại Từ đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đại Từ
|
5.000
|
3
|
Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng
Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả
|
|
3.1
|
Từ Tỉnh lộ 261 đến hết đất
Trường Nguyễn Tất Thành
|
5.000
|
3.2
|
Từ giáp đất Trường Nguyễn
Tất Thành cổng Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ
|
7.000
|
3.3
|
Từ cổng Bệnh viện Đa khoa
huyện Đại Từ đến nhà bà Nguyễn Thị Hạnh, tổ dân phố Sơn Tập 3
|
3.500
|
3.4
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Hạnh,
tổ dân phố Sơn Tập 3 đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả
|
2.000
|
3.5
|
Các tuyến đường bê tông
khác sau Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ
|
1.000
|
4
|
Từ đường vào Bệnh viện Đa
khoa Đại Từ đến Trung tâm Y tế Đại Từ
|
3.000
|
5
|
Từ Tỉnh lộ 261 vào Trường
Dân tộc Nội trú (xóm Phú Thịnh, thị trấn Hùng Sơn)
|
|
5.1
|
Từ Tỉnh lộ 261 vào 100m
|
2.000
|
5.2
|
Từ sau 100m đến giáp
Trường Dân tộc nội trú huyện Đại Từ
|
1.500
|
6
|
Từ Tỉnh lộ 261 vào 300m đi
xóm Bình Xuân, xã Bình Thuận
|
1.000
|
7
|
Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m đi
xóm Trại, xã Bình Thuận
|
600
|
8
|
Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m đi
Trường Mầm non, Tiểu học Bình Thuận
|
1.500
|
9
|
Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m đi
xóm Chùa, xã Bình Thuận
|
1.000
|
10
|
Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m,
đi xóm Thanh Phong xã Bình Thuận
|
500
|
11
|
Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m,
đi xóm Thuận Phong, xã Bình Thuận
|
500
|
12
|
Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m,
đi xóm Tiến Thành, xã Bình Thuận
|
600
|
13
|
Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m
đến Nhà Văn hóa xóm Thuận Phong
|
500
|
14
|
Từ Tỉnh lộ 261 đi Trường
Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba
|
|
14.1
|
Từ Tỉnh lộ 261 vào đến
Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba
|
700
|
14.2
|
Từ giáp đất Trường Trung
học cơ sở xã Lục Ba đến ngã ba ông Ky, xóm Thành Lập
|
350
|
14.3
|
Từ giáp đất Trường Trường
Trung học cơ sở xã Lục Ba đến Trạm biến áp xóm Văn Thanh
|
350
|
15
|
Từ Tỉnh lộ 261 đến ngã ba
nhà ông Úy (đường đi xóm Gò Lớn)
|
350
|
16
|
Từ Tỉnh lộ 261 đến ngã tư
nhà ông Huỳnh
|
350
|
17
|
Từ Tỉnh lộ 261 (Chùa Cam
Lam) đến ngã ba nhà ông Thắng (xóm Đầm Giáo)
|
500
|
18
|
Từ ngã ba ông Ky (xóm
Thành Lập) đến trạm biến áp xóm Văn Thanh
|
350
|
19
|
Từ ngã ba nhà bà Nguyên
(xóm Bình Hương) đến ngã ba ông Ky (xóm Thành Lập)
|
350
|
20
|
Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn
Thọ
|
|
20.1
|
Từ Tỉnh lộ 261 vào đến
cầu treo xã Vạn Thọ
|
1.200
|
20.2
|
Từ tràn Vạn Thọ đến trụ sở
UBND xã Vạn Thọ + 200m
|
800
|
20.3
|
Từ trụ sở UBND xã Vạn Thọ
+ 200m đến cầu Vai Say
|
500
|
21
|
Nhánh của trục đường Tỉnh
lộ 261 vào xã Vạn Thọ
|
|
21.1
|
Từ đường trục xã (trạm
điện xóm 5) vào 100m
|
420
|
21.2
|
Từ đường trục xã vào 100m
(đường vào xóm 6)
|
420
|
22
|
Từ ngã tư (ông Thử Dậu)
đến ngã ba xóm 9 (ông Học)
|
380
|
23
|
Từ Tỉnh lộ 261 vào xã
Văn Yên
|
|
23.1
|
Từ đường 261 đến
ngã tư Gò Quếch
|
600
|
23.2
|
Từ ngã tư Gò
Quếch đến đường vào Trường Mầm non xã Văn Yên (đường rẽ vào xóm Đình 2)
|
800
|
23.3
|
Từ đường vào Trường Mầm
non xã Văn Yên đến Nhà Văn hóa xóm Cầu Găng
|
600
|
23.4
|
Từ Nhà Văn hóa xóm Cầu
Găng đến hết đất xã Văn Yên (giáp đất xã Mỹ Yên)
|
400
|
23.5
|
Nhánh của trục phụ (đường
Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên)
|
|
23.5.1
|
Từ đường trục xã đến Chùa
Già
|
320
|
23.5.2
|
Từ đường rẽ Trường Tiểu
học đến Trường Mầm non (xóm Đình 2)
|
320
|
24
|
Từ đường 261 vào đến giáp
hồ Gò Miếu xã Ký Phú
|
500
|
25
|
Từ đường Tỉnh lộ 261 (sau
nhà ông Sơn Cảnh) + 120m - vào xóm Đặn 1, xã Ký Phú
|
500
|
26
|
Từ đường Tỉnh lộ 261 (nhà
ông Cầu Uyên) đường bê tông xóm Soi, xã Ký Phú đến Ngã ba đường rẽ sang xã
Vạn Thọ (giáp nhà ông Trần Văn Thức)
|
500
|
27
|
Từ Tỉnh lộ 261 đến cổng
Trường Mầm non xã Ký Phú
|
500
|
28
|
Từ Tỉnh lộ 261 đến ngã ba
nhà ông Nguyễn Văn Định (xóm Duyên)
|
350
|
29
|
Từ Tỉnh lộ 261 đến Trạm
điện xóm Duyên
|
400
|
30
|
Từ ngã ba giáp đường Tỉnh
lộ 261 (nhà ông Bính) đến ngã ba nhà ông Tiến Lượng xóm Nương Cao, xã Cát Nê
|
350
|
31
|
Từ ngã ba nhà ông Tiến
Lượng xóm Nương Cao xã Cát Nê đến cầu bê tông (giáp đất nhà ông Đinh Công
Dũng xóm Thậm Thình giáp đất thị trấn Quân Chu)
|
320
|
32
|
Từ Tỉnh lộ 261 đến UBND xã
Quân Chu
|
320
|
33
|
Từ Tỉnh lộ 261 (ngã 3 rẽ
xóm 2) đến suối xóm 2
|
370
|
34
|
Từ Tỉnh lộ 261 (ngã ba rẽ
xóm Chiểm) đến ngã ba (nhà ông Nhâm) +100m
|
360
|
35
|
Từ Tỉnh lộ 261 (ngã ba đi
xóm 5) đến cầu xóm 5
|
360
|
36
|
Từ Tỉnh lộ 261 xóm 3 (nhà
ông Toán) đến ngã ba xóm 2 (nhà ông Y Sấu)
|
360
|
V
|
TỈNH LỘ 263B
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 (đèn xanh,
đèn đỏ) đến Cầu Thông
|
6.000
|
2
|
Từ Cầu Thông đến đến hết
đất Khu di tích 27/7
|
5.000
|
3
|
Từ hết đất Khu di tích
27/7 đến đường rẽ xóm Gò
|
4.500
|
4
|
Từ đường rẽ xóm Gò đến hết
đất thị trấn Hùng Sơn
|
3.500
|
5
|
Từ giáp đất thị trấn Hùng
Sơn đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Hòa Bình, xã Khôi Kỳ
|
2.500
|
6
|
Từ đường rẽ Nhà Văn hóa
xóm Hòa Bình đến đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy
|
2.200
|
7
|
Từ đường rẽ vào UBND xã
Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy đến cầu Đức Long xã Khôi Kỳ
|
1.700
|
8
|
Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ
đến qua UBND xã Mỹ Yên 200m
|
|
8.1
|
Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ
đến Trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn)
|
1400
|
8.2
|
Từ Trạm điện Na Hồng
(đường rẽ vào xóm Làng Lớn) đến qua UBND xã Mỹ Yên 200m
|
1.000
|
9
|
Từ qua UBND xã Mỹ Yên 200m
đến giáp đất xã Văn Yên
|
600
|
VI
|
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ
263B
|
|
1
|
Từ đường 263B đến đường
Phố Mới
|
3.000
|
2
|
Từ đường 263B qua Trung
tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
4.000
|
3
|
Từ Nhà Văn hoá tổ dân phố
Bàn Cờ - thị trấn Hùng Sơn đến tiếp giáp đường vào Trường Dân tộc Nội trú
huyện
|
2.200
|
4
|
Từ đường 263B đến cổng
Trường Dân tộc Nội trú huyện
|
2.500
|
5
|
Từ đường 263B đi qua Nhà
Văn hóa xóm Giữa đến ngã tư đường vào Trường Dân tộc Nội trú huyện
|
2.000
|
6
|
Đường bê tông từ giáp đất
nhà ông Thủy đến UBND xã Khôi Kỳ
|
1.000
|
7
|
Từ Trạm điện số 2, xã Khôi
Kỳ đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Gò Miều (tiếp giáp đường 5 xã)
|
1.000
|
8
|
Từ ngã ba (giáp nhà ông Lê
Bá Đông - xóm Đức Long) đến Trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ
|
1.200
|
9
|
Từ tràn 2 (tiếp giáp đất
xã Mỹ Yên) đến tràn 7 giáp đất xã Hoàng Nông (đường 5 xã)
|
800
|
10
|
Từ ngã tư (ông Hòa) đến
ngã ba tràn Na Giai
|
|
10.1
|
Từ ngã tư (ông Hòa) + 500m
|
350
|
10.2
|
Qua ngã tư (ông Hòa) +
500m đến ngã ba tràn Na Giai
|
320
|
10.3
|
Từ Trạm điện Na Hang đến
giáp đất xã Khôi Kỳ
|
320
|
VII
|
TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ
BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 (ngã ba
Khuôn Ngàn) đến hết đất xã Phú Xuyên
|
3.000
|
2
|
Từ giáp đất xã
Phú Xuyên đến hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ
|
2.500
|
3
|
Từ hết đất Trường Trung
học phổ thông Nguyễn Huệ đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh
|
800
|
4
|
Từ giáp đất Trường Trung
học cơ sở xã Phú Thịnh đến cầu Phú Minh
|
700
|
5
|
Từ cầu Phú Minh đến ngã ba
Phú Minh
|
1.500
|
6
|
Từ ngã ba Phú Minh
đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp đất xã Phú Cường)
|
500
|
7
|
Từ giáp đất xã Phú Thịnh
đến Km5 + 800m
|
|
7.1
|
Từ giáp đất xã Phú Thịnh
đến Km5 + 200m (nhà ông Ước)
|
800
|
7.2
|
Từ Km5 + 200m trước cửa
nhà ông Ước đến Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ)
|
900
|
8
|
Từ Km5 + 800m (hết đất
UBND xã Phú Cường cũ) đến Km 6 (nhà ông Quyền)
|
1.000
|
9
|
Từ Km6 (thổ cư nhà ông
Quyền) đến Km6 + 900m (cống Đồng Hàng)
|
1.000
|
10
|
Từ Km6 + 900m (cống Đồng
Hàng) đến Km8 + 300m
|
750
|
11
|
Từ Km 8 + 300m đến hết đất
xã Phú Cường (Km8 + 900)
|
360
|
12
|
Từ giáp đất xã Phú Cường
đến đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến
|
480
|
13
|
Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh
Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến
|
|
13.1
|
Từ hết đầm Thẩm Mõ đến cầu
Cảnh Thịnh xã Minh Tiến
|
800
|
13.2
|
Từ cầu Cảnh Thịnh xã Minh
Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến
|
1.500
|
14
|
Từ Trạm bơm điện xã Minh
Tiến đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hóa)
|
500
|
VIII
|
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ
264
|
|
1
|
Nhánh từ ngã ba chợ cũ xã
Minh Tiến đến Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến
|
700
|
2
|
Từ Trạm điện xóm 8, xã
Minh Tiến đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất xã Phúc Lương)
|
400
|
3
|
Từ ngã ba (giáp nhà ông
Khiên) đến cầu treo sắt (đường vào Trạm Y tế xã Minh Tiến)
|
600
|
4
|
Từ cầu sắt (đường rẽ vào
xóm Lưu Quang) đến Nhà Văn hóa Xóm 1 Lưu Quang, xã Minh Tiến
|
320
|
IX
|
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ
BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
1
|
Từ ngã ba Phú Minh đến hết
đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc)
|
400
|
2
|
Từ giáp đất xã Phú Thịnh
đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Đức Lương)
|
600
|
3
|
Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã
Phú Lạc đến Cầu Đá xóm cây Nhừ
|
500
|
4
|
Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ đến
hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh)
|
400
|
5
|
Từ Cầu Đá, xóm Cây
Nhừ đi xóm Phương Nam 2, xóm Phương Nam 3 đến hết đất xã Phú Lạc
(giáp xã Bản Ngoại)
|
500
|
6
|
Từ ngã ba
trung tâm xóm Na Hoàn đến cầu treo Làng Vòng, xã Phú Lạc
|
500
|
7
|
Từ giáp đất xã Phú Lạc đến
cách UBND xã Đức Lương 200m
|
350
|
8
|
Từ UBND xã Đức Lương +
200m về 2 phía
|
700
|
9
|
Từ qua UBND xã Đức Lương
200m đến ngầm Cầu Tuất xã Phúc Lương
|
350
|
10
|
Từ ngầm Cầu Tuất đến hết
khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương)
|
500
|
11
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã
Phúc Lương đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m
|
320
|
12
|
Từ cách UBND xã Phúc Lương
cũ 300m đến ngã ba đường đi cầu Đá Dài
|
350
|
13
|
Từ ngã ba đi cầu
Đá Dài đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương)
|
320
|
C
|
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ
CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG
|
|
1
|
Từ cầu tràn, xóm Đồng Ỏm,
xã Yên Lãng đến hết đất xã Na Mao (giáp đất xã Phú Cường)
|
320
|
2
|
Từ giáp đất xã Na Mao đến
bờ Sông Công, xã Phú Cường
|
450
|
3
|
Từ Tỉnh lộ 264 đến ngã ba
xóm Na Quýt, xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường)
|
450
|
4
|
Từ ngã ba xóm Na Quýt xã
Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) đến Km số 6 (nhà ông Chư)
|
400
|
5
|
Km số 6 (nhà ông Chư) đến
hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Lương)
|
320
|
6
|
Từ giáp đất xã Phú Cường
đến Tỉnh lộ 263 (thuộc xã Đức Lương)
|
350
|
D
|
ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG -
MINH TIẾN
|
|
1
|
Từ ngã ba Mặt Giăng đến
cầu Đồng Lốc, xóm Bắc Máng
|
350
|
2
|
Từ cầu Đồng Lốc đến hết
đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Minh Tiến)
|
320
|
E
|
ĐƯỜNG
PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN
|
|
1
|
Từ giáp Tỉnh lộ 264 đến
cầu tràn xóm Chiềng xã Phú Cường
|
380
|
2
|
Từ cầu tràn, xóm Chiềng,
xã Phú Cường đến hết đường bê tông xóm Chiềng (cổng nhà ông Thịnh)
|
320
|
F
|
ĐƯỜNG
NA MAO - PHÚ CƯỜNG
|
|
1
|
Từ đầu cầu treo xóm Đèo
đến cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường
|
350
|
2
|
Từ cách Trạm điện xóm Đèo
50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường đến cầu Đầm Vuông giáp xã Na Mao
|
350
|
3
|
Từ cầu Đầm Vuông, xã Na
Mao đến ngã tư ông Trần Đoàn Thắng
|
320
|
G
|
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG -
PHÚ CƯỜNG
|
|
1
|
Từ Tỉnh lộ 263 (Bưu điện
Văn hoá xã) + 200m
|
400
|
2
|
Từ qua Bưu điện Văn hoá xã
200m đến hết xóm Thống nhất giáp với đất xã Phú Cường
|
300
|
H
|
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG -
PHÚC LƯƠNG
|
|
1
|
Từ Tỉnh lộ 263 (nhà ông
Toàn Văn Nguyên) + 200m
|
400
|
2
|
Từ qua nhà ông Toàn Văn
Nguyên 200m đến hết xóm Cây Xoan giáp với đất xã Phúc Lương
|
300
|
I
|
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG -
PHÚ LẠC
|
|
1
|
Từ Tỉnh lộ 263 (đường bê
tông xóm Đồi) đến giáp với đất xã Phú Lạc
|
300
|
J
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
KHÁC
|
|
1
|
Đường vào Chùa Thiên Tây
Trúc: Từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu đến ngã ba Ông Cham
|
400
|
2
|
Đường vào Chùa Thiên Tây
Trúc: Từ ngã ba Ông Cham đến cầu Đá Trắng
|
350
|
3
|
Từ đường rẽ UBND xã Quân
Chu đến ngã ba ông Cham
|
320
|
4
|
Từ đường suối Ông Cảnh Tần
đến cầu xóm Chiểm 1, xã Quân Chu
|
320
|
5
|
Đường liên xã Cát Nê -
Thậm Thình Quân Chu từ cầu Khuôn Gà đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm
Thậm Thình xã Cát Nê)
|
320
|
6
|
Từ giáp Khu di tích Đầm
Mua (xã Bản Ngoại) đến Nhà Văn hóa xóm Non Bẹo
|
320
|
7
|
Nhà ông Lý Văn Mạnh xóm
Đồng Đình đến đập Kẹm xã La Bằng
|
320
|
8
|
Nhà ông Nguyễn Văn Bằng
xóm La Bằng đến nhà ông Trần Công Viết xóm La Bằng
|
500
|
9
|
Từ nhà Nguyễn Văn Cửu xóm
Đồng Tiến đến nhà ông Trần Văn Biển xóm La Cút
|
500
|
10
|
Từ ngã tư Đồng Cháy đến
hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba
|
350
|
11
|
Từ ngã ba đi vào Trường
Tiểu học Bản Ngoại đến ngã tư Cống Đỏ
|
350
|
12
|
Từ ngã tư xóm Phố đến cầu
treo La Dạ xã Bản Ngoại
|
400
|
13
|
Từ cầu treo La Dạ đi Đầm
Bàng đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc)
|
350
|
K
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN
LINH - BẢN NGOẠI
|
|
1
|
Từ ngã ba Đồng Thị đến
mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã
|
800
|
2
|
Từ mương nước cửa nhà bà
Tơ cắt ngang đường liên xã đến cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11
|
600
|
3
|
Từ cổng làng nghề chè
truyền thống xóm 11 đến hết đất ở nhà ông Quy xóm 11
|
400
|
4
|
Từ hết đất ở nhà ông Quy
xóm 11 đến hết đất xã Tân Linh, giáp xã Bản Ngoại
|
320
|
L
|
XÃ PHÚC LƯƠNG
|
|
1
|
Từ cầu Na Trâu xóm Nhất
Tâm đến hết xóm Cây Hồng (giáp xóm Cây Xoan xã Đức Lương)
|
300
|
2
|
Từ Chợ Diên Hồng xóm Cầu
Tuất đến xóm Hàm Rồng
|
300
|
3
|
Từ đầu xóm Na Khâm đi xóm
Phúc Sơn đến hết xóm Hàm Rồng
|
300
|
4
|
Từ ao Đồng Lốc đến hết đất
xã Phúc Lương (giáp đất xã Bộc Nhiêu huyện Định Hóa)
|
300
|
5
|
Từ dốc ông Kỷ đến trạm
điện số 5 xóm Cỏ Rôm
|
300
|
2. Giá đất ở tại đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông
đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
500
|
480
|
460
|
440
|
Thị trấn Quân Chu
|
350
|
330
|
310
|
290
|
3. Giá đất ở tại nông thôn nằm ngoài các trục đường giao
thông đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các xã: An Khánh, Bình
Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên,
Yên Lãng
|
310
|
290
|
270
|
250
|
Các
xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú
Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu
|
300
|
280
|
260
|
240
|
Các xã: Na Mao, Minh Tiến,
Đức Lương, Phúc Lương
|
290
|
270
|
250
|
230
|
PHỤ LỤC SỐ 08
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:
46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1.
Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
Mức
giá
|
A
|
QUỐC
LỘ
|
|
I
|
QUỐC
LỘ 3 CŨ
(Từ
giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
|
|
1
|
Từ Km78 + 200 (giáp đất xã
Sơn Cẩm) đến Km79 + 400
|
3.500
|
2
|
Từ Km79 + 400 đến Km80
|
4.500
|
3
|
Từ Km80 đến Km83 + 600
|
4.000
|
4
|
Từ Km83 + 600 đến Km85
|
4.500
|
5
|
Từ Km85 đến Km85 + 660
(hết đất thị trấn Giang Tiên)
|
4.000
|
6
|
Từ Km85 + 660 đến cầu Thủy
Tinh
|
5.000
|
7
|
Từ cầu Thủy Tinh đến đến
Km88 + 700
|
3.500
|
8
|
Từ Km88 + 700 đến Km89 +
400
|
4.000
|
9
|
Từ Km89 + 400 đến Km90
(cổng Bệnh viện Đa khoa huyện)
|
5.000
|
10
|
Từ Km90 (cổng Bệnh viện Đa
khoa huyện) đến Km91 + 200
|
8.000
|
11
|
Từ Km91 + 200 đến Km91 +
500
|
5.000
|
12
|
Từ Km91 + 500 đến Km92 +
450 (cổng Huyện đội)
|
6.500
|
13
|
Từ Km92 + 450 đến Km93 +
100 (hết đất thị trấn Đu)
|
5.000
|
14
|
Từ Km93 + 100 đến Km95
|
4.000
|
15
|
Từ Km95 đến Km96
|
3.500
|
16
|
Từ Km96 đến Km97 + 500
|
2.000
|
17
|
Từ Km97 + 500 đến Km99
(khu chợ xã Yên Đổ)
|
3.500
|
18
|
Từ Km99 (khu chợ xã Yên
Đổ) đến Km99 + 900
|
2.000
|
19
|
Từ Km99 + 900 đến
Km100 + 100 (ngã ba cây số 31)
|
2.500
|
20
|
Từ Km100 + 100 đến
Km110 + 400 (cầu Suối Bén)
|
1.500
|
21
|
Từ Km110 + 400 (cầu Suối
Bén) đến Km112
|
2.500
|
22
|
Từ Km112 đến Km112 + 750
(đỉnh dốc Suối Bốc)
|
1.500
|
23
|
Từ Km112 + 750 (đỉnh dốc
Suối Bốc) đến Km113 + 200
|
2.000
|
24
|
Km113 + 200 đến Km113 +
800 (hết đất xã Yên Ninh)
|
2.500
|
*
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đi Trung tâm
Giáo dục chữa bệnh xã hội
|
|
1.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 200m
|
1.500
|
1.2
|
Sau 200m đến Trung tâm
Giáo dục chữa bệnh xã hội
|
800
|
2
|
Từ Quốc lộ 3 đi làng Ngói,
xã Cổ Lũng
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 150m
|
1.500
|
2.2
|
Sau 150m đến 500m
|
800
|
3
|
Từ Quốc lộ 3 đi làng Phan,
xã cổ Lũng
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 150m
|
1.700
|
3.2
|
Sau 150m đến 500m
|
900
|
4
|
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi
Đình Cháy, xã Cổ Lũng
|
1.500
|
5
|
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Tân
Long, xóm Bờ Đậu, xã Cổ Lũng
|
|
5.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 150m
|
1.800
|
5.2
|
Sau 150m đến 500m
|
900
|
6
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ
Giang Tiên, địa phận xã Cổ Lũng
|
1.800
|
7
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ
Giang Tiên, địa phận Giang Tiên
|
1.500
|
8
|
Từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma
Giang Tiên
|
|
8.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 300m
|
1.700
|
8.2
|
Sau 300m đến đường rẽ Nhà
Văn hóa tiểu khu Giang Long
|
1.100
|
8.3
|
Từ đường rẽ Nhà Văn hóa
tiểu khu Giang Long đến cầu Đát Ma
|
800
|
9
|
Từ Quốc lộ 3 đi Bãi Bông
|
|
9.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 100m
|
2.200
|
9.2
|
Sau 100m đến 300m đi Bãi
Bông
|
1.500
|
10
|
Quốc lộ 3 đi Văn phòng mỏ
than Phấn Mễ (hết đất thị trấn Giang Tiên)
|
2.500
|
11
|
Từ Quốc lộ 3 đến Bãi than
3, Mỏ than Phấn Mễ
|
1.600
|
12
|
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi khu
hầm lò Mỏ Phấn Mễ
|
1.600
|
13
|
Từ Quốc lộ 3 đi Tân Bình
(Vô Tranh)
|
|
13.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn
hóa xóm Mỹ Khánh
|
2.500
|
13.2
|
Từ Nhà Văn hóa xóm Mỹ
Khánh đến đầm Thiếu nhi
|
1.550
|
14
|
Từ Quốc lộ 3 đến Trường
Tiểu học Phấn Mễ 1
|
2.000
|
15
|
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn
hoá xóm Giá 1
|
2.200
|
16
|
Từ Quốc lộ 3 đến đất Trung
tâm Dạy nghề huyện Phú Lương
|
3.600
|
17
|
Từ giáp đất Trung tâm Dạy
nghề huyện Phú Lương + 500m đi Thọ Lâm (các hướng)
|
2.100
|
18
|
Từ Quốc lộ 3 đến Phòng
Giáo dục huyện Phú Lương
|
4.000
|
19
|
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất
khu dân cư Ngân hàng Thương nghiệp
|
4.000
|
20
|
Từ Quốc lộ 3 + 250m đi Thọ
Lâm (ngã ba)
|
2.700
|
21
|
Từ Quốc lộ 3 đến giáp
đường đi Yên Lạc
|
|
21.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến hết
đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện
|
3.000
|
21.2
|
Đoạn còn lại đến giáp
đường đi Yên Lạc
|
2.000
|
22
|
Từ Quốc
lộ 3 đi Trường Tiểu học thị trấn Đu
|
|
22.1
|
Từ Quốc
lộ 3 đến hết đất Trường Tiểu học thị trấn Đu
|
2.800
|
22.2
|
Từ giáp đất Trường Tiểu
học thị trấn Đu vào 150m
|
1.600
|
23
|
Từ Quốc lộ 3 vào cổng
Huyện đội Phú Lương
|
3.500
|
24
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng
Trung đoàn 677
|
2.000
|
25
|
Từ Quốc lộ 3 vào đền Khuôn
|
|
25.1
|
Từ Quốc lộ 3 vào 75m
|
1.800
|
25.2
|
Sau 75 m đến 300m
|
1.000
|
25.3
|
Sau 300m đến đền Khuôn
|
600
|
26
|
Quốc lộ 3 (đền Đuổm) đi
xóm Ao Sen đến đường Đu - Yên Lạc
|
|
26.1
|
Từ Quốc lộ 3 vào 75m
|
1.800
|
26.2
|
Sau 75 m đến 300m
|
1.000
|
26.3
|
Sau 300m đến gặp đường Đu
- Yên Lạc
|
600
|
27
|
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Gốc
Vải (hai hướng)
|
|
27.1
|
Từ Quốc lộ 3 vào 75m
|
1.200
|
27.2
|
Sau 75 m đến 300m
|
700
|
27.3
|
Sau 300m đến đền hết địa
phận xóm Gốc Vải
|
400
|
28
|
Đường từ Quốc lộ 3 đi kho
K87B đến hết đất Yên Đổ
|
|
28.1
|
Từ Quốc lộ 3 đi hết địa
phận xóm Phố Trào
|
2.000
|
28.2
|
Từ hết địa phận xóm Phố
Trào đến hết địa phận xóm Kẻm
|
1.000
|
28.3
|
Từ hết địa phận xóm Kẻm
đến cầu Khe Nác
|
500
|
28.4
|
Từ cầu Khe Nác đến hết đất
Yên Đổ
|
400
|
29
|
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi đền
Thắm (Chợ Mới, Bắc Kạn)
|
|
29.1
|
Từ Quốc lộ 3 vào 75m
|
1.500
|
29.2
|
Từ sau 75m đến 200m đi đền
Thắm (Chợ Mới, Bắc Kạn)
|
900
|
II
|
ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
(từ Quốc lộ 3 qua cầu Bắc Bé đến hết đất Phú Lương)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Bắc
Bé
|
2.000
|
2
|
Từ cầu Bắc Bé đến hết đất
huyện Phú Lương
|
1.000
|
III
|
QUỐC LỘ 3 MỚI (từ
Quốc lộ 3 cũ tại Km75+200, giáp đất xã Sơn Cẩm đến Km93 +320, hết đất Yên
Lạc)
|
|
1
|
Từ Km75 + 200 (giáp đất xã
Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên) đến Km79 (hết đất xã Vô Tranh)
|
2.500
|
2
|
Từ Km79 đến Km80+600
|
2.500
|
3
|
Từ Km80 + 600 đến Km81+
400
|
3.000
|
4
|
Từ Km81+ 400 đến Km87 (hết
đất xã Tức Tranh)
|
2.500
|
5
|
Từ Km87 đến Km87 + 900
(hết đất xã Phú Đô)
|
1.000
|
6
|
Từ Km87 + 900 đến Km88 +
700
|
2.000
|
7
|
Từ Km88 + 700 đến Km93 +
320 (hết đất xã Yên Lạc)
|
780
|
IV
|
QUỐC LỘ 37 (từ ngã
ba Bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng)
|
|
1
|
Từ ngã ba Bờ đậu đến 100m
|
4.000
|
2
|
Qua 100m đến 500m
|
3.000
|
3
|
Qua 500m đến cầu Lò Bát
|
2.000
|
4
|
Từ cầu Lò Bát đến hết đất
xã Cổ Lũng (giáp đất huyện Đại Từ)
|
1.500
|
V
|
QUỐC LỘ 3C (từ Quốc
lộ 3 đi Định Hóa đến giáp đất huyện Định Hóa)
|
|
1
|
Từ Km0 đến Km0 + 500
|
1.800
|
2
|
Từ Km0 + 500 đến Km2
|
1.000
|
3
|
Từ Km2 đến Km2 + 400
|
1.200
|
4
|
Từ Km2 + 400 đến giáp đất
huyện Định Hóa
|
800
|
B
|
CÁC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
|
|
|
TỈNH LỘ 263 (từ
Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương)
|
|
1
|
Từ Km0 đến cầu
tràn
|
4.000
|
2
|
Từ cầu tràn đến Km1 +
300 (lối rẽ đi Cổ Cò)
|
2.000
|
3
|
Từ Km1 + 300 đến
Km1 + 700 (hết đất thị trấn Đu)
|
1.500
|
4
|
Từ Km1 + 700 đến
Km1 + 900 (hết đất xã Động Đạt)
|
1.200
|
5
|
Từ Km1 + 900 đến Km3
|
1.000
|
6
|
Từ Km3 đến Km4
|
1.500
|
7
|
Từ Km4 đến Km7 + 300
|
1.000
|
8
|
Từ Km7 + 300 đến qua ngã
tư Ôn Lương 100m
|
2.000
|
9
|
Từ qua ngã tư Ôn Lương
100m đến hết đất xã Ôn Lương
|
1.000
|
C
|
CÁC ĐƯỜNG LIÊN XÃ
|
|
I
|
TỪ GIANG TIÊN - PHÚ
ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Lồng
Bồng (hết đất thị trấn Giang Tiên)
|
2.500
|
2
|
Từ cầu Lồng Bồng đến Km2
|
1.500
|
3
|
Từ Km2 đến Km4 + 700m
(giáp đất xã Tức Tranh)
|
1.000
|
4
|
Từ Km4 + 700 đến Km5 +
200m (hết cánh đồng Ao Xanh)
|
700
|
5
|
Từ Km5+ 200 đến Km6+ 100m
(cầu Đồng Chùa, xã Tức Tranh)
|
2.000
|
6
|
Km6 +100 đến Km7 + 300m
(Xí nghiệp Chè)
|
2.500
|
7
|
Từ Km7 + 300 đến Km7 + 600
(cầu tràn)
|
1.000
|
8
|
Từ Km7 + 600 đến Km9 + 300
(ngã ba rẽ xóm Khe Vàng 1)
|
800
|
9
|
Từ Km9 + 300 đến Km11 +
300 (ngã ba rẽ xóm Cúc Lùng)
|
1.500
|
10
|
Từ Km11 + 300 đến Km16 +
600 (giáp đất xã Yên Lạc)
|
500
|
11
|
Từ Km16 + 600 (giáp đất xã
Phú Đô) đến Km17 + 800
|
1.500
|
12
|
Từ Km17 + 800 đến Km18 +
300
|
1.000
|
13
|
Từ Km18 + 300 đến hết đất
xã Yên Lạc
|
500
|
14
|
Từ giáp đất Yên Lạc đến ngã
ba rẽ vườn ươm (Dự án 661)
|
800
|
15
|
Từ ngã ba rẽ vườn ươm (Dự
án 661) đến cổng nhà máy Chè
|
1.000
|
16
|
Từ cổng nhà máy chè đến
gặp Quốc lộ 3
|
1.500
|
II
|
ĐƯỜNG PHẤN MỄ - TỨC
TRANH
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 + 100m đi dốc
Ông Thọ
|
3.000
|
2
|
Sau 100m đến đến Nhà Văn
hóa xóm Đồng Hút
|
2.000
|
3
|
Từ Nhà Văn hóa xóm Đồng
Hút đến ngã ba gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
|
2.500
|
III
|
ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3
(Phấn Mễ) - cầu Làng Giang - đến cầu treo Làng Cọ
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến
cổng Trường Trung học cơ sở Phấn Mễ 1
|
3.500
|
2
|
Từ cổng Trường Trung học
cơ sở Phấn Mễ 1 đến qua ngã tư Làng Bò 100m đi Làng Giang
|
2.500
|
3
|
Từ cách ngã tư Làng Bò
100m đến khu quy hoạch dân cư cầu Làng Giang
|
1.500
|
4
|
Từ khu Quy hoạch dân cư
cầu Làng Giang đến cầu treo Làng Cọ (giáp thị trấn Đu)
|
2.000
|
IV
|
ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3
(thị trấn Đu) đi Làng Cọ
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 +200m
|
4.000
|
2
|
Từ 200m đến cầu treo Làng
Cọ (giáp đất xã Phấn Mễ)
|
3.000
|
V
|
ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC
|
|
1
|
Từ Bưu điện Phú Lương +
250m (đến ngã ba)
|
4.000
|
2
|
Từ ngã ba đến hết đất thị
trấn Đu (giáp xã Động Đạt)
|
2.500
|
3
|
Từ giáp đất thị trấn Đu
đến Km3
|
2.000
|
4
|
Từ Km3 đến hết đất Động
Đạt
|
1.500
|
5
|
Từ giáp đất Động Đạt đến
cách UBND xã Yên Lạc 200m
|
1.000
|
6
|
Từ cách UBND xã Yên Lạc
200m đến qua UBND xã Yên Lạc 200m
|
2.000
|
7
|
Từ qua UBND xã Yên Lạc
200m đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
|
1.000
|
VI
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC
TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ
|
|
1
|
Từ cổng làng xóm Yên Thủy
4 đến hết đất xóm Yên Thủy 4
|
1.000
|
2
|
Từ hết đất xóm Yên Thủy 4
đến cầu Ông Mạch
|
600
|
3
|
Từ cầu Ông Mạch đến Nhà
Văn hóa xóm Yên Thủy 2 + 100m
|
1.000
|
4
|
Từ Nhà Văn hóa xóm Yên
Thủy 2 + 100m đến cầu Yên Thủy 1
|
600
|
5
|
Từ cầu Yên Thủy 1 đến
Trung tâm UBND xã Yên Lạc (ngã 3 đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn)
|
800
|
6
|
Từ ngã 3 đường Giang Tiên
- Phú Đô - Núi Phấn đến cách chợ xóm Ó 300m
|
600
|
7
|
Từ cách chợ xóm Ó 300m đến
hết đất xã Yên Lạc
|
800
|
VII
|
TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ
XÓM ĐỒNG BÒNG - YÊN LẠC ĐI XÓM QUYẾT THẮNG - TỨC TRANH
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
600
|
VIII
|
TRỤC QUỐC LỘ 3 -
YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu tràn
(đi Yên Trạch)
|
1.200
|
2
|
Từ cầu tràn đến hết đất xã
Yên Ninh
|
800
|
3
|
Từ cách Trường Trung học
cơ sở Yên Trạch 100m đến qua Trường Trung học cơ sở Yên Trạch 250m, hướng đi
Phú Tiến
|
1.200
|
4
|
Từ qua Trường Trung học cơ
sở xã Yên Trạch 250m đến qua đường rẽ chợ Yên Trạch 100m, hướng đi xã Phú
Tiến
|
800
|
5
|
Từ ngã 3 rẽ Bản Héo +
50m đi Yên Ninh, từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 100m đi xã Phú Tiến
|
800
|
6
|
Các đoạn còn lại của đường
Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên trạch)
|
800
|
IX
|
ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH
- PHỦ LÝ
|
|
1
|
Từ ngã ba Chợ Hợp Thành
đến ngã ba Phú Thành
|
1.800
|
2
|
Từ ngã 3 Phú Thành đến Bưu
điện văn hóa xã
|
1.000
|
3
|
Từ Bưu điện Văn hóa xã đi
xóm Làng Mon đến giáp đất Phủ Lý
|
800
|
4
|
Từ giáp đất xã Hợp Thành
đến cầu Na Lậu (gặp Tỉnh lộ 263)
|
1.000
|
X
|
TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ
- YÊN TRẠCH
|
|
1
|
Từ nút giao Tỉnh lộ 263
đến cầu tràn Na Dau
|
1.000
|
2
|
Từ cầu tràn Na Dau
đến hết đất xã Phủ Lý
|
800
|
3
|
Từ địa phận xóm Hạ xã Yên
Đổ (giáp đất xã Phủ Lý) đến hết đất xóm Trung
|
800
|
4
|
Từ giáp đất xóm Trung qua
Quốc lộ 3C đến cống xóm Thượng
|
1.000
|
5
|
Từ cống xóm Thượng qua xóm
An Thắng đến hết địa phận xóm Ao Then
|
800
|
6
|
Từ hết địa phận xóm Ao
Then đến Quốc lộ 3
|
1.000
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
I
|
THỊ TRẤN GIANG TIÊN
|
|
1
|
Đất khu dân cư trong chợ
Giang Tiên
|
2.500
|
2
|
Các trục đường liên phố,
tiểu khu khác chưa kể tên
|
|
2.1
|
Đường đấu nối với đường từ
Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên, đến hết khu di tích Bazuka
|
1.000
|
2.2
|
Từ Bãi than 3, Mỏ than
Phấn Mễ rẽ hai phía đến hết đất thị trấn Giang Tiên
|
1.000
|
2.3
|
Từ nhà cơ điện mỏ than đi
xóm Làng Bún xã Phấn Mễ (hết đất thị trấn Giang Tiên)
|
700
|
3
|
Các đường bê tông còn lại
có đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 3 vào 150m
|
1.500
|
3.2
|
Từ sau 150m đến 300m
|
1.000
|
4
|
Các đường bê tông còn lại
không đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m
|
800
|
5
|
Các đường còn lại không
đấu nối với Quốc lộ 3: Đường đất rộng ≥ 2,5m
|
600
|
II
|
THỊ TRẤN ĐU
|
|
1
|
Trục phụ Quốc lộ 3 (đường
bê tông)
|
|
1.1
|
Từ Quốc lộ 3 (Km88 + 50 đi
xóm Hoa 1, xã Phấn Mễ) đến hết đất thị trấn Đu
|
2.500
|
1.2
|
Từ Quốc lộ 3 (Km89 + 700)
đi tiểu khu Cầu Trắng, đến hết đường bê tông
|
2.000
|
1.3
|
Từ Quốc lộ 3 (Km89 + 810)
đi tiểu khu Cầu Trắng, vào 250m
|
1.500
|
1.4
|
Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 50,
cạnh phía Nam Bệnh viện Đa khoa huyện) vào 150m
|
1.500
|
1.5
|
Quốc lộ 3 (Km90 + 250,
cạnh Điện lực Phú Lương) vào 250m
|
2.000
|
1.6
|
Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 500)
vào 230m hướng đi Tiểu khu Cầu Trắng và Tiểu khu Thái An
|
3.000
|
1.7
|
Từ Quốc lộ 3 vào kho
24+200m
|
1.500
|
1.8
|
Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 550)
đến Nhà Văn hóa tiểu khu Thái An
|
2.000
|
1.9
|
Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 50)
vào đến đường Đu - Yên Lạc
|
3.000
|
1.10
|
Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 580,
đường vào Nhà máy nước) đến hết đất thị trấn Đu
|
3.000
|
1.11
|
Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 690,
đường vào Đền Liệt sỹ) vào đến hết đường bê tông
|
3.000
|
1.12
|
Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 850,
giáp Hạt Giao thông Quốc lộ 3) vào đến hết đường bê tông
|
2.500
|
1.13
|
Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 950)
đi tiểu khu Lê Hồng Phong vào đến hết đường bê tông
|
3.000
|
1.14
|
Từ Quốc lộ 3 (Km92 + 230)
đi tiểu khu Lê Hồng Phong đến hết đường bê tông
|
2.000
|
1.15
|
Từ Quốc lô 3 (Km92 + 780)
đi tiểu khu Lê Hồng Phong đến hết đường bê tông
|
2.500
|
2
|
Trục phụ Tỉnh lộ 263
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 263 Km0 + 550
đi xóm Làng Chảo, xã Động Đạt) đến hết đường bê tông
|
1.000
|
2.2
|
Tỉnh lộ 263 Km0 + 650
rẽ từ Tiểu khu Tân Lập đi tiểu khu Cây Châm) vào đến hết đường bê tông
|
1.000
|
2.3
|
Tỉnh lộ 263 (Km0 +
950 đi xóm Đồng Nghè, xã Động Đạt) đến hết đất thị trấn Đu
|
1.000
|
3
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng phân
hiệu Trường Mầm non thị trấn Đu (tiểu khu Lân 2)
|
2.500
|
4
|
Đường còn lại
|
|
4.1
|
Đường bê tông rộng ≥ 3,5m
|
1.300
|
4.2
|
Đường bê tông rộng <
3,5m nhưng ≥ 2,5m
|
1.000
|
4.3
|
Đường đất rộng ≥ 3,5m
|
800
|
4.4
|
Đường đất rộng < 3,5m
nhưng ≥ 2,5m
|
600
|
III
|
XÃ PHẤN MẾ
|
|
1
|
Từ ngã ba xóm Hoa 2 đi
tiểu khu Lân 2, thị trấn Đu
|
1.000
|
2
|
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng
Mai, Làng Bò
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 3 vào 300m
|
2.200
|
2.2
|
Từ sau 300m đến ngã tư
Làng Bò
|
1.500
|
3
|
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng
Trò
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 3 vào 400m
|
2.000
|
3.2
|
Từ sau 400m đến giáp đất
xã Vô Tranh
|
1.200
|
IV
|
XÃ YÊN ĐỔ
|
|
1
|
Các đường quy hoạch dân
cư sau Chợ Trào, Yên Đổ
|
1.500
|
2
|
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng,
xóm Kẻm (khu chợ xã Yên Đổ) gần nhà nghỉ Gia Linh)
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 200 m
|
1.500
|
2.2
|
Sau 200 m đến 500 m
|
1.000
|
3
|
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng,
xóm Thanh Thế
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 150 m
|
2.000
|
3.2
|
Sau 150m đến Nhà Văn hóa
xóm Làng
|
1.500
|
4
|
Từ Quốc lộ 3 đi Trạm Y tế
xã Yên Đổ đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế
|
|
4.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến Trạm Y tế
xã Yên Đổ
|
2.000
|
4.2
|
Từ Trạm Y tế xã Yên Đổ đến
Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế
|
1.500
|
V
|
XÃ ÔN LƯƠNG
|
|
1
|
Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã
Ôn Lương
|
|
1.1
|
Từ Tỉnh lộ 263 đến hết đất
UBND xã Ôn Lương (ngã ba)
|
2.000
|
1.2
|
Từ giáp đất UBND xã Ôn
Lương (ngã ba) + 100m đi 2 nhánh
|
1.500
|
2
|
Đường làng nghề xã Ôn
Lương
|
|
2.1
|
Từ ngã ba xóm Thâm Đông đi
Nhà Văn hóa xóm Đầm Rum
|
800
|
2.2
|
Đoạn đường còn lại thuộc
đường làng nghề xã Ôn Lương
|
700
|
2.3
|
Từ Nhà Văn hóa xóm Na Tủn
đến nhánh 3 đường làng nghề
|
600
|
3
|
Nhánh rẽ Tỉnh lộ 263 +
200m đi Trạm Y tế xã Ôn Lương
|
1.500
|
4
|
Đường du lịch làng nghề hồ
Na Mạt
|
|
4.1
|
Từ Tỉnh lộ 263 + 150m đi
xóm Na Pặng
|
1.000
|
4.2
|
Từ ngã ba xóm Thâm Đông +
100m đi hồ Na Mạt
|
800
|
4.3
|
Từ qua ngã ba xóm Thâm
Đông đi hồ Na Mạt đến 100m
|
700
|
5
|
Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy
xã Ôn Lương đi xóm Cây Thị
|
800
|
6
|
Đường bê tông nối nhánh rẽ
từ ngã ba Cầu Gãy, xã ôn Lương đi đến giáp đất xóm Cây Thị
|
600
|
7
|
Từ Tỉnh lộ 263 (Km8 + 780,
xóm Khau Lai) đến ngã ba sau Trạm Y tế
|
700
|
8
|
Từ Tỉnh lộ 263 (Km9 + 300)
qua Nhà Văn hóa xóm Xuân Trường nối Tỉnh lộ 263 (Km9 + 900)
|
600
|
VI
|
XÃ HỢP THÀNH
|
|
1
|
Từ ngã ba làng Mon đến Nhà
Văn hóa Khuôn Lân + 400
|
700
|
2
|
Tuyến bê tông liên xóm Kết
Tiến Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành)
|
600
|
3
|
Tuyến trục B từ đất xóm
Phú Thành đến giáp đất xóm Làng Mới
|
700
|
4
|
Từ ngã 3 Đình Làng Mới +
100m đến giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
|
700
|
5
|
Đường bê tông liên xóm
Tiến Bộ - Bo Chè (nối đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành đến nhà ông Tổng, xóm Bo
Chè)
|
600
|
6
|
Đường bê tông liên
xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ (từ Nhà Văn hóa xóm Kết - Tiến Thành
đến Bưu điện Văn hóa xã)
|
600
|
7
|
Đường bê tông Đồng
Đào - xóm Khuân Lân
|
600
|
8
|
Đường bê tông trung
tâm xóm Làng Mới
|
600
|
9
|
Đường
bê tông xóm Mãn Quang (nối đường trục B Phú Thành đi Làng Mới đến
giáp xóm Phúc Sơn, xã Phúc Lương)
|
600
|
10
|
Đường bê tông xóm Quyết
Tiến (từ Trường Tiểu học Hợp Thành đến đường trục B Phú Thành đi Làng Mới
|
600
|
11
|
Đường bê tông xóm Phú
Thành (đường nối Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành)
|
700
|
VII
|
XÃ VÔ TRANH
|
|
1
|
Từ ngã ba Bình Long + 100m
đi UBND xã Vô Tranh
|
1.500
|
2
|
Trục đường từ ngã ba giáp
khu dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi xóm Toàn Thắng
|
|
2.1
|
Từ ngã ba giáp khu dân cư
xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) vào 300m
|
1.200
|
2.2
|
Từ qua 300m đến cầu Xoan
Đào đi xóm Toàn Thắng
|
1.000
|
2.3
|
Từ cầu Xoan Đào đến ngã ba
đường rẽ đi xóm Thống Nhất
|
1.100
|
3
|
Đường từ ngã ba giáp khu
dân cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô -
Núi Phấn 100m
|
|
3.1
|
Từ ngã ba giáp khu dân cư
xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ vào 300m
|
1.200
|
3.2
|
Đoạn còn lại đến cách
đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m
|
1.000
|
4
|
Từ ngã ba giáp khu dân cư
xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) đi Trại giam Phú Sơn 4
|
|
4.1
|
Từ ngã ba giáp khu dân cư
xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) + 400m
|
1.400
|
4.2
|
Từ qua ngã ba giáp khu dân
cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) 400m đến cổng phân trại K4, Phú Sơn 4
|
1.000
|
5
|
Từ qua ngã ba giáp khu dân
cư xóm Liên Hồng 7 (chợ Vô Tranh cũ) cũ 400m đến Cầu Húng (giáp xã Sơn Cẩm)
|
1.000
|
6
|
Từ ngã ba (lớp mẫu giáo
khu lẻ Trường mầm non xóm Thống Nhất 4, xã Vô Tranh) đến Phân trại K3, Phú
Sơn 4
|
1.000
|
7
|
Từ ngã tư xóm Tân Bình 3 +
150m đi 3 phía (trừ phía đi xóm Tân Bình 4)
|
1.100
|
8
|
Đường từ ngã ba đi xóm
Toàn Thắng giáp Trạm biến áp xóm Toàn Thắng đi xã Tức Tranh
|
800
|
VIII
|
XÃ TỨC TRANH
|
|
1
|
Từ đường Giang Tiên - Phú
Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến)
|
|
1.1
|
Từ đường Giang Tiên - Phú
Đô - Núi Phấn vào 200m
|
1.300
|
1.2
|
Từ sau 200m đến hết đấu
nối với Quốc lộ 3 mới
|
1.000
|
2
|
Từ đường Giang Tiên - Phú
Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng)
|
|
2.1
|
Từ đường Giang Tiên - Phú
Đô - Núi Phấn vào 300m
|
1.500
|
2.2
|
Từ sau 300m đến giáp đất
xóm Đồng Lòng
|
1.000
|
3
|
Từ đường Phấn Mễ - Tức
Tranh đi xóm Minh Hợp
|
|
3.1
|
Từ đường Phấn Mễ - Tức
Tranh + 300m đi xóm Minh Hợp
|
1.000
|
3.2
|
Từ sau 300m đến hết đường
bê tông
|
800
|
4
|
Đường bê tông từ đường
Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng
|
|
4.1
|
Từ đường Giang Tiên - Phú
Đô - Núi Phấn vào 300m
|
1.000
|
4.2
|
Từ sau 300 đến hết đường
bê tông xóm Thâm Găng
|
800
|
5
|
Đường bê tông từ đường Dốc
Võng - Vô Tranh - Tức Tranh đi xóm Ngoài Tranh - Đồng Lòng
|
|
5.1
|
Từ giáp xã Vô Tranh đến
hết đường bê tông xóm Ngoài Tranh
|
1.000
|
5.2
|
Đoạn còn lại đến cầu tràn
xóm Đồng Lòng
|
1.000
|
6
|
Đường Giang Tiên - Phú Đô
- Núi Phấn đi xóm Khe Xiêm
|
|
6.1
|
Từ đường Giang Tiên - Phú
Đô - Núi Phấn vào 300 m
|
1.200
|
6.2
|
Sau 300m hết đường bê tông
(giáp đất xóm Thâm Găng)
|
800
|
7
|
Đường bê tông từ đường
Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Tân Thái
|
|
7.1
|
Từ đường Phấn Mễ - Tức
Tranh + 300m đi xóm Tân Thái
|
1.000
|
7.2
|
Từ sau 300m đến gặp đường
Phẫn Mễ - Tức Tranh
|
800
|
8
|
Đường Tức Tranh - Yên Thủy
- Yên Đổ: Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đến cổng làng Yên Thủy
|
1.000
|
9
|
Từ đường Tức Tranh - Yên
Thủy - Yên Lạc đi xóm Bãi Bằng
|
800
|
10
|
Đường bê tông từ đường
Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Đập Tràn
|
|
10.1
|
Từ đường Phấn Mễ - Tức
Tranh + 300m đi xóm Đập Tràn
|
1.000
|
10.2
|
Từ sau 300m đến hết đường
bê tông (đến đập tràn)
|
800
|
11
|
Từ đường Phấn Mễ - Tức
Tranh đi xóm Quyết Thắng
|
|
11.1
|
Từ đường Phấn Mễ - Tức
Tranh + 300m đi xóm Quyết Thắng
|
1.000
|
11.2
|
Từ sau 300m đến hết đường
bê tông (giáp đất xã Yên Lạc)
|
800
|
IX
|
XÃ PHÚ ĐÔ
|
|
1
|
Trục phụ đường Giang Tiên
- Phú Đô - Núi Phấn
|
|
1.1
|
Đoạn Km9 đến hết xóm Khe
Vàng 1
|
|
1.1.1
|
Từ Km9 + 300 đến hết đường
bê tông xóm Khe Vàng 1 + 300m
|
1.000
|
1.1.2
|
Đoạn còn lại đến hết xóm
Khe Vàng 1
|
800
|
1.2
|
Đoạn Km9 + 700 đi xóm Khe
Vàng 3
|
|
1.2.1
|
Từ Km9 + 700 đến hết đường
bê tông xóm Khe Vàng 3 + 300m
|
700
|
1.2.2
|
Đoạn còn lại đến hết xóm
Khe Vàng 3
|
600
|
1.3
|
Đoạn Km9 + 800 đi hết các
xóm Phú Nam 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Cúc Lùng và đến Trường Trung học cơ sở xã
Phú Đô)
|
|
1.3.1
|
Từ Km9 + 800 đến cầu Phú
Nam 2
|
700
|
1.3.2
|
Các tuyến còn lại
|
600
|
1.4
|
Km10+ 400 đi đến hết
Trường THCS Phú Đô (đi xóm Ao Cống)
|
1.000
|
1.5
|
Từ Km10 + 600 đến hết trụ
sở Ban Chỉ huy quân sự xã
|
1.000
|
1.6
|
Đoạn Km10 + 800) đi nhà
ông Hoàng Minh Luận đi Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô
|
|
1.6.1
|
Từ Km10 + 800 đi hết nhà
ông Hoàng Minh Luận
|
800
|
1.6.2
|
Đoạn còn lại
|
600
|
1.7
|
Đoạn Km10 + 800) đi Thao
trường huấn luyện dân quân
|
|
1.7.1
|
Từ Km10 + 800 vào 300m
|
800
|
1.7.2
|
Đoạn còn lại
|
600
|
1.8
|
Đoạn Km12 + 500 (ngã tư
Bản Chang) đi xã Văn Lăng (trừ vị trí nằm trong đoạn từ Km11 + 300 đến Km12 +
700)
|
800
|
1.9
|
Đoạn Km13 + 400 đi hết xóm
Núi Phật
|
|
1.9.1
|
Từ đoạn đấu nối +500m
|
800
|
1.9.2
|
Đoạn còn lại đến hết xóm
Núi Phật
|
600
|
1.10
|
Đoạn Km15 + 300 (cầu tràn
Phú Đô 2) đi hết xóm Phú Thọ
|
|
1.10.1
|
Từ đoạn đấu nối + 300m
|
800
|
1.10.2
|
Đoạn còn lại đến hết xóm
Phú Thọ
|
600
|
1.11
|
Đoạn Km15 + 600 đi hết xóm
Na Sàng
|
|
1.11.1
|
Từ đoạn đấu nối + 300m
|
800
|
1.11.2
|
Đoạn còn lại đến hết xóm
Na Sàng
|
600
|
2
|
Đường từ cổng UBND xã Phú
Đô đi cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 đến hết xóm Phú Nam 1
|
|
2.1
|
Từ UBND xã Phú Đô đến cổng
Làng nghề chè Phú Nam 1
|
1.000
|
2.2
|
Đoạn còn lại đến hết xóm
Phú Nam 1
|
800
|
3
|
Đường bê tông từ Quốc lộ 3
mới đi hết xóm Phú Đô 1
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 3 mới vào 200m
(trừ vị trí nằm trong đoạn Từ Km87 đến Km87 + 900)
|
800
|
3.2
|
Đoạn còn lại đến hết xóm
Phú Đô 1
|
600
|
X
|
XÃ CỔ LŨNG
|
|
1
|
Quốc lộ 3 đi xóm Bá Sơn,
xã Cổ Lũng
|
|
1.1
|
Quốc lộ 3 đến 150 m
|
2.000
|
1.2
|
Sau 150 m đến 500 m
|
1.500
|
2
|
Quốc lộ 3 đi trụ sở cũ của
UBND xã Cổ Lũng
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 300 m
|
2.500
|
2.2
|
Sau 300 m đến 500 m
|
2.000
|
3
|
Quốc lộ 3 đi xóm Đường
Goòng
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 300 m
|
2.500
|
3.2
|
Sau 300 m đến 500 m
|
2.000
|
4
|
Quốc lộ 3 đi xóm Cổ Lũng
|
|
4.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 300 m
|
2.500
|
4.2
|
Sau 300 m đến 500 m
|
2.000
|
5
|
Quốc lộ 37 đi xóm Cổng
Đồn, Bãi Nha (gần Nhà Văn hóa xóm Cổng Đồn): Từ Quốc lộ 37 đến ngã ba
|
1.000
|
XI
|
CÁC KHU DÂN CƯ TRÊN
ĐỊA BÀN
|
|
1
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư Dương Tự Minh, thị trấn Đu, đường rộng 12,5m
|
2.500
|
2
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư 677 - thị trấn Đu, đường rộng 11,5m
|
2.000
|
3
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư xã Cổ Lũng, đường rộng 11,5m
|
2.500
|
4
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư xóm Đồng Hút xã Tức Tranh, đường rộng 15m
|
1.800
|
5
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư Trung tâm xã Động Đạt, đường rộng 11,5m
|
1.500
|
6
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư Đồng Đình xã Yên Ninh, đường rộng 11,5m
|
1.500
|
7
|
Các đường quy hoạch trong
khu dân cư chợ Tức Tranh, đường rộng 7-8m
|
1.500
|
2. Giá đất ở tại đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông
đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Thị trấn Đu
|
450
|
430
|
410
|
390
|
Thị trấn Giang Tiên
|
420
|
400
|
380
|
360
|
3. Giá đất ở tại nông thôn nằm ngoài các trục đường giao
thông đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh,
Phấn Mễ
|
400
|
370
|
340
|
310
|
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương
Tức Tranh, Yên Đổ
|
350
|
320
|
290
|
260
|
Các xã: Yên Ninh, Yên
Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc
|
300
|
270
|
240
|
210
|
PHỤ LỤC SỐ 09
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số:
46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục
đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
Mức
giá
|
I
|
TRỤC
QUỐC LỘ 3C
|
|
1
|
XÃ PHÚ TIẾN
|
|
1.1
|
Từ Km2 + 950 (giáp đất Phú
Lương) đến Km3+300
|
800
|
1.2
|
Từ Km3 + 300 đến Km4
|
900
|
1.3
|
Từ Km4 đến Km5+120
|
1.500
|
1.4
|
Từ Km5 + 120 đến Km8
|
900
|
1.5
|
Từ Km8 đến Km8 + 820 (giáp
đất Bộc Nhiêu)
|
1.000
|
2
|
XÃ BỘC NHIÊU
|
|
2.1
|
Từ Km8 + 820 (giáp đất Phú
Tiến) đến Km9 + 500
|
1.000
|
3
|
XÃ TRUNG HỘI
|
|
3.1
|
Từ Km9 + 500 (giáp đất Bộc
Nhiêu) đến Km10 + 900
|
700
|
3.2
|
Từ Km10 + 900 đến Km11 +
600
|
750
|
3.3
|
Từ Km11 + 600 đến Km12 +
200
|
800
|
3.4
|
Từ Km12 + 200 đến Km12 +
630
|
900
|
3.5
|
Từ Km12 + 630 đến Km13 +
30
|
1.000
|
3.6
|
Từ Km13 + 30 đến Km13 +
270
|
1.200
|
3.7
|
Từ Km13 + 270 đến Km13 +
500
|
1.500
|
3.8
|
Từ Km13 + 500 đến Km13 +
900
|
2.500
|
3.9
|
Từ Km13 + 900 đến cách
Trung tâm ngã ba Quán Vuông 50m về phía Phú Tiến (Km14)
|
3.000
|
3.10
|
Trung tâm ngã ba Quán
Vuông đi các phía 50m (hướng đi Thái Nguyên; Chợ Chu; Bình Yên)
|
5.000
|
3.11
|
Từ Trung tâm ngã ba Quán
Vuông + 50m đến Km14 + 200
|
4.500
|
3.12
|
Từ Km14 + 200 đến Km14 +
300
|
4.000
|
3.13
|
Từ Km14 + 300 đến Km14 +
500
|
3.500
|
3.14
|
Từ Km14 + 500 đến Km14 +
800
|
3.000
|
3.15
|
Từ Km14 + 800 đến Km15 +
500
|
2.800
|
3.16
|
Từ Km15+ 500 đến Km16+ 400
(giáp đất Bảo Cường)
|
1.000
|
4
|
XÃ BẢO CƯỜNG
|
|
4.1
|
Từ Km16 + 400 (giáp đất
Trung Hội) đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường Km16+500 (nhà ông Thao)
|
1.300
|
4.2
|
Từ đường rẽ Bảo Cường Km16
+ 500 đến Km17
|
1.800
|
4.3
|
Từ Km17 đến ngã ba đường
rẽ xã Bảo Cường - Đồng Thịnh Km17+400 (nhà ông Sơn)
|
2.800
|
4.4
|
Từ ngã ba đường rẽ Bảo
Cường - Đồng Thịnh Km17+400 đến cầu Ba Ngạc (giáp đất Chợ Chu)
|
4.000
|
5
|
THỊ TRẤN CHỢ CHU
(trục Quốc lộ 3C)
|
|
5.1
|
Từ cầu Ba Ngạc đến đường
rẽ vào xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường
|
5.000
|
5.2
|
Từ đường rẽ xóm Thâm Tý,
xã Bảo Cường đến đường rẽ xóm Bãi Á 2
|
5.500
|
5.3
|
Từ đường rẽ xóm Bãi Á 2
đến qua ngã tư trung tâm huyện 50m
|
7.000
|
5.4
|
Từ qua ngã tư Trung tâm
huyện 50m đến qua ngã tư Lương thực 50m đi phía xã Kim Sơn và phía đi Thái
Nguyên
|
6.500
|
5.5
|
Từ qua ngã tư Lương thực
50m đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22
|
6.000
|
5.6
|
Từ Cửa hàng xăng dầu số 22
đến qua ngã ba xóm Nà Lài 50 m
|
5.000
|
5.7
|
Từ qua ngã ba Nà Lài 50m
đến đường rẽ vào xóm Nà Lài (đường rẽ vào nhà ông Thình)
|
3.500
|
5.8
|
Từ đường rẽ vào xóm Nà Lài
đến đường rẽ Ao Nặm Cắm
|
3.000
|
5.9
|
Từ đường rẽ Ao Nặm Cắm đến
Km20 + 600 (giáp đất xã Kim Sơn)
|
2.000
|
6
|
XÃ KIM SƠN
|
|
6.1
|
Từ Km20 + 600 (giáp đất
Chợ Chu) đến Km24 + 300m
|
500
|
6.2
|
Từ Km24 + 300 đến Km24 +
700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50m)
|
650
|
6.3
|
Từ Km24 + 700 đến Km24 +
800
|
700
|
6.4
|
Từ Km24 + 800 đến Km25
|
450
|
6.5
|
Từ Km25 đến Km25 + 300
(giáp đất Quy Kỳ, đường đi Chợ Đồn)
|
350
|
7
|
XÃ QUY KỲ
|
|
7.1
|
Từ Km25 + 300 đến giáp đất
huyện Chợ Đồn
|
210
|
II
|
TRỤC PHỤ QUỐC
LỘ 3C
|
|
1
|
XÃ PHÚ TIẾN
|
|
1.1
|
Đường Phú Tiến -
Yên Trạch
|
|
1.1.1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200
m trên trục đường Phú Tiến - Yên Trạch
|
800
|
1.1.2
|
Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200
m đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1
|
600
|
1.1.3
|
Từ đường rẽ Nhà Văn hóa
xóm 1 đến cầu Giáp Danh (giáp đất Yên Trạch)
|
400
|
1.2
|
Đường Phú Tiến – Ôn
Lương
|
|
1.2.1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400
m trên trục đường Phú Tiến - Ôn Lương
|
800
|
1.2.2
|
Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400
m đến ngã ba xóm 3, xóm 10 + 150 m
|
700
|
1.2.3
|
Từ ngã ba xóm 3, xóm 10 +
150 m đến giáp đất Ôn Lương
|
400
|
2
|
XÃ BẢO CƯỜNG
|
|
2.1
|
Từ Quốc lộ 3C + 30m (cạnh
nhà ông Thao) đến cách ngã tư trung tâm xã 50m
|
800
|
3
|
THỊ TRẤN CHỢ CHU
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm
Bãi Á 2
|
|
3.1.1
|
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm
Bãi Á 2 đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ quán Hoa Sữa)
|
2.500
|
3.1.2
|
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm
Bãi Á 2 đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ rẽ từ quán Hiền Hà)
|
2.500
|
3.1.3
|
Từ giáp đường nhựa Quốc lộ
3C rẽ vào xóm Thâm Tý hết đất thị trấn Chợ Chu (giáp đất xã Bảo Cường)
|
2.000
|
3.1.4
|
Các đoạn đường bê tông còn
lại đi xóm Bãi Á 2 và xóm Bãi Á 3
|
1.500
|
3.2
|
Đường bê tông rẽ vào Huyện
ủy
|
|
3.2.1
|
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đường
bê tông cổng Huyện uỷ
|
5.000
|
3.2.2
|
Nhánh rẽ từ đường bê tông
Huyện ủy đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 (đường quanh nhà Thiếu nhi)
|
3.500
|
3.2.3
|
Ngõ rẽ số 62 từ đầu đường
bê tông đến hết đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập
|
2.500
|
3.2.4
|
Từ giáp đất Nhà Văn hóa
phố Tân Lập đến hết đường vào khu dân cư phố Tân Lập
|
1.500
|
3.2.5
|
Ngõ rẽ số 15 giáp đường bê
tông vào Huyện ủy đến hết đường vào khu dân cư phố Tân Lập
|
2.000
|
3.3
|
Đường từ ngã tư trung tâm
huyện đến Đài tưởng niệm
|
|
3.3.1
|
Ngã tư trung tâm huyện đến
cổng UBND huyện
|
6.000
|
3.3.2
|
Từ cổng UBND huyện đến
giáp Đài tưởng niệm
|
5.000
|
3.4
|
Ngã tư trung tâm huyện đi
phố Tân Thành
|
|
3.4.1
|
Từ Ngã tư trung tâm huyện
+ 100m về hướng đi ngã ba Dốc Châu
|
6.000
|
3.4.2
|
Cách ngã tư trung tâm
huyện 100m đến ngã ba Dốc Châu
|
5.000
|
3.5
|
Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến
xóm Hợp Thành
|
|
3.5.1
|
Từ Quốc lộ 3C đến cổng
Trường Trung học phổ thông Định Hóa
|
4.000
|
3.5.2
|
Đoạn đường bê tông (từ
đường vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa sang đến đường vào UBND huyện)
|
3.500
|
3.5.3
|
Đoạn giáp đường bê tông
vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa rẽ vào ngõ 110 đi hết đường bê tông
khu dân cư phố Trung Thành
|
2.000
|
3.5.4
|
Từ cổng Trường Trung học
phổ thông Định Hóa đến giáp ngã ba ngõ số 131 rẽ sang 2 bên
|
2.000
|
3.5.5
|
Các đoạn đường bê tông còn
lại xóm Hợp Thành, chiều rộng ≥ 3m
|
1.500
|
3.5.6
|
Đường bê tông từ giáp xóm
Hợp Thành đi xóm Phúc Thành (từ hết xóm Hợp Thành đến giáp đập Đồng Phủ xóm
Phúc Thành)
|
1.000
|
3.6
|
Đường bê tông xóm Hồ Sen
|
|
3.6.1
|
Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Hồ
Sen đi đến giáp đường nội thị Chợ Chu đi Dốc Châu
|
2.000
|
3.6.2
|
Các nhánh đường còn lại
của xóm Hồ Sen, chiều rộng ≥ 3m
|
1.500
|
3.7
|
Đường từ ngã 5 phố Trung
Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C
|
|
3.7.1
|
Ngã 5 phố Trung Kiên đến
cổng Bệnh viện đa khoa huyện (đường qua UBND thị trấn Chợ Chu)
|
4.000
|
3.7.2
|
Cổng bệnh viện đa khoa
huyện + 50m hướng đường bê tông xóm Trung Việt
|
3.000
|
3.7.3
|
Đường bê tông xóm Trung
Việt (tiếp theo) đến giáp đường nhựa Quốc lộ 3C
|
1.500
|
3.8
|
Đường bê tông từ cổng Bệnh
viện Đa khoa huyện đến giáp đường nội thị ATK (hướng đi cầu Gốc Găng )
|
5.000
|
3.9
|
Đường
từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội
thị )
|
|
3.9.1
|
Đường từ ngã 5 phố Trung
Kiên (ngã tư Lương thực cũ) đến đường lên Nhà tù Chợ Chu
|
6.000
|
3.9.2
|
Từ
đường lên Nhà tù Chợ Chu đến đầu cầu Gốc Găng
|
3.000
|
3.9.3
|
Từ
cầu Gốc Găng đến cách Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết 50m
(Gốc Đa Chợ Chu)
|
3.500
|
3.9.4
|
Từ
Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m (gốc Đa Chợ Chu) đi
hết phố Hòa Bình, Thống Nhất
|
3.000
|
3.9.5
|
Từ
Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m (gốc Đa Chợ Chu) đi
hết phố Đoàn Kết đến cầu Gốc Sung (hướng đi Tân Dương)
|
3.000
|
3.9.6
|
Từ
Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m đi hết phố Đoàn Kết
đến giáp đường Hồ Chí Minh hướng đi Dốc Châu
|
3.000
|
3.9.7
|
Từ
giáp đường Hồ Chí Minh đến hết đất Chi cục thuế mới
|
3.000
|
3.9.8
|
Từ
giáp ngã tư Chi cục thuế đến ngã ba đường rẽ ra Quốc lộ 3C (cầu Ba Ngạc)
|
3.500
|
3.10
|
Các
đường quy hoạch trong khu tái định cư xóm Trường, xóm Dốc Trâu
|
3.000
|
3.11
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3C
đi qua chợ Tân Lập đến ngã tư Chi cục thuế mới
|
4.500
|
3.12
|
Đường cầu gốc Sung đi Chùa
Hang - Xóm Đồng Chùa
|
|
3.12.1
|
Đoạn từ đường rẽ cầu Gốc
Sung đi đến giáp đất Chùa Hang Chợ Chu
|
1.800
|
3.12.2
|
Đường từ Chùa Hang Chợ Chu
đi hết xóm Đồng Chùa
|
1.500
|
3.13
|
Các
đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu
|
|
3.14.1
|
Đường rộng ≥ 3,5m (từ trục
chính vào 150m)
|
1.400
|
3.14.2
|
Đường rộng < 3,5m nhưng
> 2,5m (từ trục chính vào 150m)
|
1.000
|
4
|
XÃ KIM SƠN
|
|
4.1
|
Từ ngã ba Quy Kỳ + 50m (đi
chợ Quy Kỳ)
|
700
|
4.2
|
Cách ngã ba Quy Kỳ 50m đến
giáp đất Quy Kỳ (đường vào chợ Quy Kỳ)
|
700
|
III
|
ĐƯỜNG 264 (hướng
Bình Thành đi Quán Vuông)
|
|
1
|
XÃ BÌNH THÀNH
|
|
1.1
|
Từ Km12 + 800 (giáp Đại
Từ) đến Km13 + 700
|
400
|
1.2
|
Từ Km13 + 700 đến Km14 +
600
|
350
|
1.3
|
Từ Km14 + 600 đến Km15 +
700
|
400
|
1.4
|
Từ Km15 + 700 đến Km16 +
500
|
350
|
1.5
|
Từ Km16 + 500 đến Km17 +
200
|
600
|
1.6
|
Từ Km17 + 200 đến Km17 +
900
|
400
|
1.7
|
Từ Km17 + 900 đến Km19 +
100
|
550
|
1.8
|
Từ Km19 + 100 đến Km19 +
600 (giáp đất Sơn Phú)
|
400
|
2
|
XÃ SƠN PHÚ
|
|
2.1
|
Từ Km19 + 600 (giáp đất
Bình Thành) đến Km21 + 300
|
500
|
2.2
|
Từ Km21 + 300 đến Km21 +
700
|
700
|
2.3
|
Từ Km21 + 700 đến Km22 +
200
|
1.000
|
2.4
|
Từ Km22 + 200 đến Km22 +
700
|
800
|
2.5
|
Từ Km22 + 700 đến Km23 +
400 (giáp đất Trung Lương)
|
600
|
3
|
XÃ TRUNG LƯƠNG
|
|
3.1
|
Từ Km23 + 400 (giáp đất
Sơn Phú) đến Km24+ 200
|
400
|
3.2
|
Từ Km24 + 200 đến Km24 +
900
|
600
|
3.3
|
Từ Km24 + 900 đến Km26
|
700
|
4
|
XÃ BÌNH YÊN
|
|
4.1
|
Từ Km26 đến Km26 + 100
|
950
|
4.2
|
Từ Km26 + 100 đến Km26 +
200
|
1.500
|
4.3
|
Từ Km26 + 200 đến Km26 +
250 (cách ngã ba Bình Yên 50m)
|
2.200
|
4.4
|
Từ Km26 + 250 đến Trung
tâm ngã ba Bình Yên
|
3.200
|
4.5
|
Từ Trung tâm ngã ba Bình
Yên đến Km26 + 400m (cách ngã ba Bình Yên 100m hướng đi Trung Hội)
|
3.000
|
4.6
|
Từ Km26 + 400 đến Km26 +
600
|
3.000
|
4.7
|
Từ Km26 + 600 đến Km26 +
700
|
2.000
|
4.8
|
Từ Km26 + 700 đến Km26 +
800
|
1.600
|
4.9
|
Từ Km26 + 800 đến Km27 +
200
|
1.300
|
5
|
XÃ TRUNG LƯƠNG
|
|
5.1
|
Từ Km27 + 200 đến Km28 +
800
|
1.200
|
5.2
|
Từ Km28 + 800 đến Km29 +
300
|
1.500
|
5.3
|
Từ Km29 + 300 đến Km29 +
800 (giáp đất Trung Hội)
|
1.200
|
6
|
XÃ TRUNG HỘI
|
|
6.1
|
Từ Km29 + 800 (giáp đất
Trung Lương) đến Km30 + 400
|
1.500
|
6.2
|
Từ Km30 + 400 đến Km30 +
500
|
1.000
|
6.3
|
Từ Km30 + 500 đến Km30 +
850
|
1.700
|
6.4
|
Từ Km30 + 850 đến Km30 +
900
|
2.500
|
6.5
|
Từ Km30 + 900 đến Km30 +
950 (cách ngã ba Quán Vuông 50m)
|
3.000
|
IV
|
ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN
- PHÚ ĐÌNH
|
|
1
|
XÃ BÌNH YÊN
|
|
1.1
|
Từ Km0 (ngã ba Bình Yên)
đến Km0 + 100
|
3.000
|
1.2
|
Từ Km0 + 100 đến Km0 + 300
|
2.700
|
1.3
|
Từ Km0 + 300 đến Km0 + 600
|
1.200
|
1.4
|
Từ Km0 + 600 đến Km 1 +
500
|
800
|
1.5
|
Từ Km 1 + 500 đến Km 1 +
900
|
700
|
1.6
|
Từ Km 1 + 900 đến Km2 (ngã
ba Đá Bay)
|
1.000
|
1.7
|
Từ Km2 (ngã ba Đá Bay) +
100 về các phía
|
800
|
1.8
|
Từ Km2 + 100 đến Km3 (giáp
đất xã Điềm Mặc)
|
500
|
2
|
XÃ ĐIỀM MẶC
|
|
2.1
|
Từ Km3 (giáp đất Bình Yên)
đến Km4 + 400
|
500
|
2.2
|
Từ Km4 + 400 đến Km4 + 600
|
600
|
2.3
|
Từ Km4 + 600 đến Km4 + 900
|
700
|
2.4
|
Từ Km4 + 900 đến Km5 + 500
|
1.200
|
2.5
|
Từ Km5 + 500 đến Km5 + 600
|
1.000
|
2.6
|
Từ Km5 + 600 đến Km5 + 800
|
800
|
2.7
|
Từ Km5 + 800 đến Km5 + 900
|
650
|
2.8
|
Từ Km5 + 900 đến Km6
|
600
|
2.9
|
Từ Km6 đến giáp đất xã Phú
Đình (Km6 + 900)
|
500
|
3
|
XÃ PHÚ ĐÌNH
|
|
3.1
|
Từ Km6 + 900 (giáp đất
Điềm Mặc) đến Km7 + 100
|
500
|
3.2
|
Từ Km7 + 100 đến Km7 + 200
(cầu Nạ Tiển)
|
600
|
3.3
|
Từ Km7 + 200 (Cầu Nạ Tiển)
đến Km7 +750
|
700
|
3.4
|
Từ Km7 +750 đến Km8 +300
|
1.000
|
3.5
|
Từ Km8 + 300 đến Km8 + 900
|
1.100
|
3.6
|
Từ Km8 + 900 đến Km9 + 200
|
1.300
|
3.7
|
Từ Km9 + 200 đến Km9 + 600
|
2.000
|
3.8
|
Từ Km9 + 600 đến Km9 + 900
|
1.300
|
3.9
|
Từ Km9 + 900 đến Km10 +
150
|
1.000
|
3.10
|
Từ Km10 +150 đến Km11 +
800
|
800
|
3.11
|
Từ Km11+ 800 đến Km12 +
500
|
900
|
3.12
|
Từ Km12 + 500 đến Km13 +
750 (ngã ba đi Tuyên Quang)
|
1.000
|
3.13
|
Từ ngã ba đi Tuyên Quang +
100m đi các phía
|
650
|
3.14
|
Từ ngã ba đi Tuyên Quang +
100m đi Khuôn Tát (đến cây đa)
|
400
|
3.15
|
Từ ngã ba đi Tuyên Quang +
100m đến giáp đất Tuyên Quang
|
300
|
V
|
ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
MỚI
|
|
1
|
Từ
Km 204+500 (gần cầu Khe Sở) đến Km210+775 (Cầu Tà Hon)
|
1.000
|
2
|
Từ Km210+775 (cầu Tà Hon)
đến Km 212 (đường rẽ UBND xã)
|
1.500
|
3
|
Từ Km 212 (đường rẽ UBND
xã) đến Km 213+728 (cầu tràn hết đất Tân Dương)
|
1.600
|
4
|
Từ giáp xã Tân Dương đến
cầu Suối Nản
|
2.000
|
5
|
Từ giáp cầu Suối Nản đến
cầu Chợ Chu phố Trung Kiên
|
3.000
|
10
|
Từ đầu cầu Chợ Chu đến ngã
5 phố Trung Kiên
|
6.000
|
VI
|
ĐƯỜNG
BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH
|
|
1
|
Từ
Quốc lộ 3C (Km17+400 nhà ông Sơn) vào 100m
|
1.200
|
2
|
Cách Quốc lộ 3C 100m đến
cách ngã tư trung tâm xã 50m
|
1.000
|
3
|
Ngã tư trung tâm xã + 50m
về các phía
|
1.500
|
4
|
Từ qua ngã tư trung tâm xã
Bảo Cường 50m + 100m tiếp theo
|
1.200
|
5
|
Từ qua ngã tư trung tâm xã
Bảo Cường 15m + 200m tiếp theo
|
800
|
6
|
Đoạn còn lại đến giáp đất
Đồng Thịnh
|
500
|
7
|
Từ giáp đất Bảo Cường đến
cổng Trường Trung học cơ sở xã Đồng Thịnh
|
400
|
8
|
Từ cổng Trường THCS đến
đập tràn Thác Lầm
|
600
|
9
|
Từ đập tràn Thác Lầm đến
ngã ba An Thịnh 1
|
400
|
VII
|
ĐƯỜNG
CHỢ CHU – LAM VỸ
|
|
1
|
Từ
Km4 đến cầu Đồng Khiếu
|
300
|
2
|
Từ cầu Đồng Khiếu đến cột
điện cao thế 98 đường dây 376
|
400
|
3
|
Từ Cột điện cao thế 98
đường dây 376 đến trạm biến áp trung tâm
|
500
|
4
|
Từ trạm biến áp trung tâm
đến giáp đất Lam Vỹ
|
350
|
5
|
Từ đất Lam Vỹ đến Cầu
Nghịu
|
400
|
6
|
Từ cầu Nghịu đến Km9 + 840
(cột điện hạ thế nhà ông Thanh)
|
500
|
7
|
Từ Km9 + 840 (cột điện hạ
thế nhà ông Thanh) đến Km10 (cột điện thoại nhà ông Xanh)
|
1.000
|
8
|
Từ Km10 (cột điện thoại
nhà ông Xanh) đến Km10 + 300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp)
|
1.200
|
9
|
Từ Km10 +300 (cột hạ thế
nhà ông Hiệp) đến cầu Trung Tâm
|
1.000
|
10
|
Từ Km10 + 600 (cầu Trung
Tâm) đến đường rẽ Trường Tiểu học (Km10+700 ngã ba Trung Tâm)
|
600
|
11
|
Từ Km10 + 700 (đường rẽ
Trường Tiểu học) đến Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn)
|
300
|
12
|
Từ Km14 + 300 (cống qua
đường nhà ông Hoàn) đến Km15 (cống qua đường nhà ông Quý)
|
350
|
13
|
Từ Km15 (cống qua đường
nhà ông Quý) đến giáp đất xã Linh Thông
|
300
|
14
|
Từ ngã ba Trung tâm đến
cổng Trường THCS xã Lam Vỹ
|
600
|
VIII
|
ĐƯỜNG
THANH ĐỊNH - BẢO LINH
|
|
1
|
Từ đầm Đá bay đến cột cao
thế 473/04 (xóm Khuổi Nghè)
|
350
|
2
|
Từ cột cao thế 473/04 đến
cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè)
|
300
|
3
|
Từ cột cao thế 473/07 (xóm
Khuổi Nghè) đến cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia)
|
400
|
4
|
Từ cột điện cao thế số
473/11 (xóm Thẩm Thia) đến cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao
|
450
|
5
|
Từ cột điện hạ thế số 6
xóm Nạ Mao đến cầu Phướn Thanh Xuân
|
350
|
6
|
Từ cầu Phướn Thanh Xuân
đến ngã ba Văn Lang + 100m hướng đi xã Bảo Linh
|
400
|
7
|
Từ ngã ba Văn Lang + 100m
đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn)
|
350
|
8
|
Từ cột hạ thế số B9 xóm Nạ
Chèn đến giáp đất xã Bảo Linh
|
300
|
IX
|
ĐƯỜNG
QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ
|
|
1
|
Từ
giáp đất Kim Sơn đến qua cổng chợ Quy Kỳ 100m
|
650
|
2
|
Từ qua cổng chợ Quy Kỳ
100m đến cầu tràn Kim Phượng
|
400
|
3
|
Từ cầu tràn Kim Phượng đến
giáp Trạm Y tế xã Quy kỳ
|
450
|
4
|
Từ Trạm Y tế xã Quy Kỳ đến
hết cổng Trường Mầm non xã Quy Kỳ
|
550
|
5
|
Từ trường Mầm non Quy Kỳ
đến Km 4+200 (giáp đất xã Linh Thông)
|
250
|
6
|
Từ Km 4 + 200 đến Km 11
(giáp đất xã Lam Vỹ)
|
400
|
7
|
Nhánh từ cách ngã ba đường
vào Trường Trung học cơ sở Quy Kỳ 30m đến cổng trường
Trung học cơ sở Quy Kỳ (đường cạnh UBND xã Quy Kỳ)
|
300
|
X
|
ĐƯỜNG
PHÚC CHU - BẢO LINH
|
|
1
|
THỊ TRẤN CHỢ CHU
|
|
1.1
|
Cách ngã ba Nà Lài 50m đến
hết đất nhà ông Bạch
|
2.000
|
1.2
|
Từ hết đất nhà ông Bạch
đến giáp đất Phúc Chu
|
1.500
|
2
|
XÃ PHÚC CHU
|
|
2.1
|
Từ Km 0 + 660 (giáp đất
Chợ Chu) đến Km 1+ 130
|
1.000
|
2.2
|
Từ Km 1 + 130 đến Km 2
|
1.500
|
2.3
|
Từ Km 2 đến Km 2 + 290
(cầu Suối Pàu)
|
1.300
|
2.4
|
Từ Km 2 + 290 đến Km 3 +
60 (cầu Nà Khắt)
|
1.000
|
2.5
|
Từ Km 3 + 60 qua cầu Nà
Mòn đến Km 6 (hết đất Phúc Chu)
|
800
|
3
|
XÃ ĐỒNG THỊNH
|
|
3.1
|
Từ Km 6 + 200 đến đường rẽ
đi Khuổi Chao
|
500
|
3.2
|
Từ đường rẽ đi Khuổi Chao
đến cầu đập chính (hồ Bảo Linh)
|
600
|
4
|
XÃ ĐỊNH BIÊN
|
|
4.1
|
Từ cầu đập chính đến ngã ba
Đồng Rằm
|
600
|
4.2
|
Từ ngã ba Đồng Rằm đi các
phía 50m
|
650
|
4.3
|
Từ cách ngã ba Đồng Rằm +
50m đến giáp đất Bảo Linh
|
400
|
5
|
XÃ BẢO LINH
|
|
5.1
|
Từ giáp đất Định Biên đến
cách ngã ba trạm điện số 1 (100m)
|
350
|
5.2
|
Từ cổng chợ trung tâm Cụm
xã Bảo Linh đi Định Biên 50m; Đi UBND xã Bảo Linh 100m
|
450
|
5.3
|
Cách chợ trung tâm cụm xã
100m đến cách ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh 100m
|
350
|
5.4
|
Từ ngã ba trạm điện số 1
Bảo Linh về các phía 100m
|
700
|
5.5
|
Từ ngã ba rẽ Trường THCS
Bảo Linh đi các phía 40 m
|
650
|
5.6
|
Từ ngã ba rẽ Trường THCS
Bảo Linh + 40m đến cách đường rẽ lên chợ Bảo Hoa 177m
|
350
|
5.7
|
Từ cổng chợ Bảo Hoa đi về
UBND xã 177m, về phía xã Thanh Định 107m
|
450
|
5.8
|
Từ qua cổng chợ Bảo Hoa
107m đến giáp đất xã Thanh Định
|
350
|
6
|
ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG
LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH
|
|
6.1
|
Xã Phúc Chu
|
|
6.1.1
|
Đường nhánh vào Nà Lếch
thôn Đồng Uẩn, xã Phúc Chu (dài 300m)
|
450
|
6.1.2
|
Đường nhánh vào Làng Gày
đến chân hồ Làng Gày
|
300
|
6.1.3
|
Đường nhánh vào Cặm Quang
+ 300m
|
400
|
6.1.4
|
Đường bê tông rộng ≥ 3m
nhánh thôn Đồng Uẩn - Đồng Tủm
|
500
|
6.2
|
Xã Bảo Linh
|
|
6.2.1
|
Cách ngã ba rẽ Trường THCS
Bảo Linh 40m đến cổng Trường Tiểu học
|
350
|
6.2.2
|
Đường vào nhà bia tưởng
niệm bộ tổng tham mưu
|
300
|
6.2.3
|
Các đường bê tông còn lại
có mặt đường ≥ 3,5m
|
300
|
6.2.4
|
Các đường bê tông còn lại
có đường ≥ 2,5m nhưng < 3,5m
|
250
|
XI
|
ĐƯỜNG
NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH
|
|
1
|
Từ Km 0 đến Km 0 + 60m
|
1.000
|
2
|
Từ Km 0 + 60 m đến Km 0 +
200
|
600
|
3
|
Từ Km 0 + 200 đến Km 0 +
500
|
450
|
4
|
Từ Km 0 + 500 (giáp đất
Trung Lương) đến Km 1 + 500 (cách chợ 100m)
|
400
|
5
|
Từ Km 1 + 500 đến Km 1 +
700
|
700
|
6
|
Từ Km 1 + 700 đến Km2 +
100
|
500
|
7
|
Từ Km2 + 100 đến đến cách
ngã ba cầu Vằng Chương 100m
|
400
|
8
|
Từ cách ngã ba cầu Vằng
Chương 100m đến đường rẽ xóm Noong Nia
|
450
|
9
|
Từ đường rẽ xóm Noong Nia
đến giáp đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
300
|
XII
|
ĐƯỜNG
TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI
|
|
1
|
Từ Km0 (cầu tràn Tân
Dương) đến đường rẽ xóm Pải (nhà ông Việt)
|
350
|
2
|
Từ Đường rẽ xóm Pải đến
cách ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến 50m
|
550
|
3
|
Ngã ba trung tâm xã Phượng
Tiến + 50m đi các phía
|
650
|
4
|
Từ ngã ba trung tâm xã
Phượng Tiến + 50m đến Km4
|
300
|
5
|
Từ Km4 đến Km9 (giáp xã
Trung Hội)
|
300
|
6
|
Từ Km9 xã Phượng Tiến đến
Quốc lộ 3C (xã Trung Hội)
|
400
|
XIII
|
ĐƯỜNG
CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ
|
|
1
|
Đoạn
đường bê tông ≥ 5m từ ngã ba khu tưởng niệm đến giáp đầu cầu Vườn Rau
|
1.500
|
2
|
Đoạn đường bê tông ≥ 5m
từ cầu xóm Vườn Rau đi đến giáp đất Kim Phượng
|
1.000
|
3
|
Từ Km 0+800 (giáp chợ Chu)
đến Km 1+400
|
300
|
4
|
Từ Km 1+400 đến Km 3+400
(gần trạm Y tế xã)
|
350
|
5
|
Từ Km 3+400 đến Km 4+100
(cầu Bản Mới)
|
500
|
6
|
Từ Km 4+100 đến Km 4+500
(Nhà Văn hóa bản Đa)
|
300
|
7
|
Từ Km 4+500 đến Km 7+ 200
(nhà bà Lường Thị Thủy)
|
250
|
8
|
Km 7+200 (Nhà bà Lường Thị
Thủy) đến Km9+ 00(Nhà ông Hoàng Văn Quyền)
|
300
|
9
|
Km 9 (nhà ông Hoàng Văn
Quyền) đến Km10+400 (đường rẽ ông Quân làng Giản)
|
250
|
10
|
Km 10+400 (đường rẽ nhà
ông Quân làng Giản) đến cầu Trung tâm
|
300
|
XIV
|
ĐƯỜNG
KIM PHƯỢNG – QUY KỲ
|
|
1
|
Từ
Km4+100 đến Km4+500 (ngã ba cổng trường Tiểu học)
|
350
|
2
|
Từ
Km4+500 đến Km1+400 (cống tiêu nước đồng lác)
|
300
|
3
|
Từ
Km1+400 đến Km 2 +900 (giáp Quy Kỳ)
|
250
|
4
|
Km2
+900 (giáp Kim Phượng) đến cầu tràn Kim Phượng (địa phận xã Quy Kỳ)
|
400
|
XV
|
ĐƯỜNG
BỘC NHIÊU – THANH BÌNH
|
|
1
|
Từ
trục Quốc lộ 3C rẽ đi Bộc Nhiêu + 50m đến Km4 + 200
|
345
|
2
|
Từ Km4 + 200 đến Km5 + 300
|
550
|
3
|
Từ Km5 + 300 đến Km8 + 400
(hết đất xã Bộc Nhiêu, giáp đất xã Bình Thành)
|
280
|
4
|
Từ Km8 + 400 (giáp xã Bộc
Nhiêu) đến Km8 + 800 (nhà ông Đào Đình Miện)
|
250
|
5
|
Từ Km8 + 800 (nhà ông Đào
Đình Miện) đến Km9 + 300 (nhà ông Hoàng Văn Sơn)
|
250
|
6
|
Từ Km9 + 300 (nhà ông Hoàng
Văn Sơn) đến đường 264
|
250
|
XVI
|
ĐƯỜNG
BÌNH THÀNH – PHÚ ĐÌNH
|
|
1
|
Từ đường 264 Km12 + 900
(rẽ Bình Tiến) đến đến giáp đất Phú Đình
|
250
|
XVII
|
ĐƯỜNG
SƠN PHÚ - ĐIỀM MẶC
|
|
1
|
Từ đường ĐT 264 đến ngã ba
đường rẽ vào thôn Sơn Vinh 2
|
250
|
2
|
Từ ngã ba đường rẽ vào
thôn Sơn Vinh 2 đến giáp đất Điềm Mặc
|
250
|
XVIII
|
ĐƯỜNG
SƠN PHÚ – PHÚ ĐÌNH
|
|
1
|
Từ đường ĐT 264 đến giáp
đất Phú Đình
|
250
|
2
|
Từ giáp đất xã Sơn Phú đến
giáp đường 264B
|
300
|
XIX
|
ĐƯỜNG
SƠN PHÚ – BỘC NHIÊU
|
|
1
|
Đoạn đường từ ĐT 264 đến
giáp đất xã Bộc Nhiêu
|
250
|
XX
|
ĐƯỜNG
LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI
|
|
1
|
Đường bê tông rộng ≥3m từ
ngã tư trung tâm xã Bảo Cường + 200m tiếp theo (tuyến Cốc Lùng - Khấu Bảo)
|
400
|
2
|
Đường bê tông rộng ≥ 3m từ
Quốc lộ 3C (cạnh nhà ông Trọng) vào 150m
|
500
|
3
|
Đường liên xóm Tân Dương
|
|
3.1
|
Đường bê tông < 3,5m
nhưng ≥ 2,5m
|
250
|
3.2
|
Đường bê tông rộng ≥ 3,5m
|
400
|
XXI
|
ĐƯỜNG
LIÊN THÔN THUỘC XÃ TÂN THỊNH
|
|
1
|
Từ cầu tràn Tân Thịnh đến
ngã ba rẽ đường bê tông vào xóm Thâm Yên
|
250
|
2
|
Từ ngã ba rẽ đường bê tông
vào xóm Thâm Yên đến giáp đất Khe Thí, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
250
|
XXII
|
ĐƯỜNG
LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG
|
|
1
|
Từ Ngã ba Bản Chang đến
cầu Đông Khán
|
350
|
2
|
Từ cầu Đông Khán đến ngã
ba Cốc Móc
|
500
|
3
|
Trục đường bê tông Bản
Chang - Nà Lá - Nà Chú
|
250
|
4
|
Trục đường bê tông Tân
Vàng
|
250
|
5
|
Trục đường nhựa Nà Mỵ -
Tân Thái - Tân Trào
|
250
|
6
|
Tuyến Nà Chát - Bản Lại -
Làng Mới
|
|
6.1
|
Đường bê tông rộng ≥ 3m
từ nhà ông Chung đến nhà ông Vỹ
|
300
|
6.2
|
Đường bê tông rộng ≥ 3m
nhà ông Vỹ đến nhà ông Toan xóm Làng Mới
|
250
|
XXIII
|
ĐƯỜNG
LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN
|
|
1
|
Đường liên thôn ngã ba Nạ
Poọc đi xóm Héo đến hết đường nhựa (Nạ Poọc - Nà Lang - Xóm Héo)
|
250
|
2
|
Từ Ngã ba trung tâm xã +
50m đi xóm Pa Goải, xóm Đình
|
250
|
3
|
Ngã tư xóm Đình đến trạm
biến áp xóm Đình
|
300
|
4
|
Trạm biến áp xóm Đình đi
xóm Tổ (đường nhựa 3,5m), xóm Mấu (đường bê tông rộng ≥
3m)
|
250
|
5
|
Đường bê tông rộng ≥ 3m
Nạ Poọc, Héo, Nà Lang
|
250
|
6
|
Đường bê tông ≥
3m từ trạm thủy luân đến Nhà ông Sáng, từ nhà ông Việt đến hết đường rẽ Nhà
Văn hóa xóm Pải
|
250
|
7
|
Đường bê tông ≥ 3m
xóm Pải, Hợp Thành (các đoạn còn lại)
|
250
|
8
|
Đường bê tông ≥
3m xóm Pa Chò
|
250
|
9
|
Đường Hồ Chí Minh (đường
gom, thuộc xã Phượng Tiến)
|
1.300
|
XXIV
|
ĐƯỜNG
LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU
|
|
1
|
Từ cầu trung tâm xã + 500m
đi hướng xóm Vân Nhiêu
|
350
|
2
|
Từ cầu trung tâm xã + 500m
đến hết đất Vân Nhiêu
|
280
|
3
|
Từ cầu trung tâm xã đi
hướng xóm Dạo 1
|
350
|
4
|
Từ cầu trung tâm xã + 300m
đi hướng xóm Chú 4
|
350
|
5
|
Đoạn bê tông rộng ≥ 3m
từ Quốc lộ 3C qua Lạc Nhiêu, Dạo 2, Dạo 1 đến cầu trung tâm xã + 300m hướng
đi xóm Dạo 1
|
250
|
6
|
Đoạn bê tông rộng ≥ 3m
từ đường liên xã Bộc Nhiêu - Bình Thành rẽ đường Bục 3 - Minh Tiến đến hết
đất Minh Tiến
|
250
|
XXV
|
ĐƯỜNG
LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỒNG THỊNH
|
|
1
|
Đoạn từ cầu treo xóm Đèo
Tọt đến ngã ba trường Mầm Non xã Đồng Thịnh
|
400
|
XXVI
|
ĐƯỜNG
LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN
|
|
1
|
Đường bê tông rộng ≥
3m từ đường rẽ xóm Noong Nia đến giáp đường liên xã Đồng Làn - Đồng Thịnh
|
250
|
2
|
Từ ngã ba Vằng Chương
đường bê tông đến giáp Bảo Hoa xã Bảo Linh
|
250
|
3
|
Ngã Ba xóm Gốc Thông đến
giáp đường Đồng Quang xã Bình Yên (đường bê tông)
|
250
|
4
|
Ngã ba xóm Nà Dọ đến giáp
đất xóm Bản Cái, xã Thanh Định
|
250
|
XXVII
|
ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM
HỢP (XÃ LAM VỸ)
|
|
1
|
Đường
Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn ngã 3 ông Kỳ - Cầu Treo
|
300
|
2
|
Đường
Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn Cầu Treo - Ngã 3 ông Đắc
|
250
|
XXVIII
|
TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN
THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ)
|
|
1
|
Tuyến
đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn cổng Trường Trung học cơ sở - Cầu Nà
Viền
|
300
|
2
|
Tuyến
đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn Cầu Nà Viền - Cây gạo Nà Tấc
|
250
|
XXIX
|
ĐƯỜNG
LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ
|
|
1
|
Các
tuyến đường nhánh thuộc Trung tâm cụm xã
|
300
|
2
|
Thôn
Làng Quyền: Từ đường nhựa - Nhà Văn hóa thôn
|
250
|
3
|
Thôn
Nà Toán: Theo nhánh đường bê tông Cầu Nà Buốc - Đường liên thôn đi Nà Tấc
|
250
|
4
|
Thôn Nà Toán: Cầu Nà Viền
Nhà Văn hóa thôn Nà Toán
|
250
|
5
|
Đất
ở bám theo các tuyến đường bê tông của các thôn còn lại
|
250
|
2. Giá đất ở tại đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông
đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Thị trấn Chợ Chu
|
400
|
380
|
360
|
340
|
3.
Giá đất ở tại nông thôn nằm ngoài các trục đường giao thông đã có trong bảng
tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các xã: Đồng Thịnh, Kim
Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình
Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân
Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
|
240
|
230
|
220
|
210
|
PHỤ LỤC SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở GIAI
ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số:
46/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục
đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
|
TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
Mức
giá
|
A
|
QUỐC LỘ 1B (từ giáp
đất Lạng Sơn đến giáp đất huyện Đồng Hỷ)
|
|
1
|
Từ giáp đất Lạng Sơn Km100
+ 500 đến Km102
|
500
|
2
|
Từ Km102 đến Km102 + 300
|
650
|
3
|
Từ Km102 + 300 đến
Km102+600
|
850
|
4
|
Từ Km102 + 600 đến Km103
|
650
|
5
|
Từ Km 103 đến Cầu Vẽ
(Km106)
|
850
|
6
|
Từ Km106 (Cầu Vẽ) đến
Km107 + 150 (cầu Suối Cạn)
|
1.700
|
7
|
Từ Km107+ 150 (cầu Suối
Cạn) đến Km107+ 550 (cầu Nà Trang)
|
4.500
|
8
|
Từ Km107 + 550 (cầu Nà
Trang) đến Km107 + 750 (ngã tư thị trấn Đình Cả)
|
5.000
|
9
|
Từ Km107 + 750 (ngã tư thị
trấn Đình Cả) đến Km108 + 120 (đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn Đình Cả)
|
7.000
|
10
|
Từ Km108 + 120 (đường rẽ
vào Trường Tiểu học thị trấn Đình Cả) đến Km108 + 700 (Cầu Rắn)
|
6.500
|
11
|
Từ Km108 + 700 (Cầu Rắn)
đến Km109 + 400 (đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Võ Nhai)
|
3.400
|
12
|
Từ Km109 + 400 (rẽ Trường
Trung học phổ thông Võ Nhai) đến Km109 + 900 (Trường Tiểu học Đông Bắc xã Lâu
Thượng)
|
1.700
|
13
|
Từ Km109 + 900 (cổng
Trường Tiểu học Đông Bắc xã Lâu Thượng) đến Km111 + 800
|
900
|
14
|
Từ Km111 + 800 đến Km112 +
400 (đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở Lâu Thượng)
|
1.700
|
15
|
Từ Km112 + 400 (đường rẽ
vào Trường Trung học cơ sở Lâu Thượng) đến Km115 + 500
|
700
|
16
|
Từ Km115 + 500 đến cổng
khu công nghiệp Trúc Mai
|
800
|
17
|
Từ cổng khu công nghiệp
Trúc Mai đến Km119 + 400
|
700
|
18
|
Từ Km119 + 400 đến Km124 +
100 (trạm Y tế xã La Hiên)
|
800
|
19
|
Từ Km124 + 100 (Trạm Y tế
xã La Hiên) đến Km124 + 800 (đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở La Hiên)
|
1.500
|
20
|
Từ Km124 + 800 (đường rẽ
vào Trường Trung học cơ sở xã La Hiên) đến Km125 + 80 (đường rẽ vào UBND xã
La hiên)
|
2.500
|
21
|
Từ Km125 + 80 (đường rẽ
vào UBND xã La hiên) đến Km125+200 (cầu La Hiên)
|
4.500
|
22
|
Từ Km125 + 200 (cầu La
Hiên) đến Km126 + 300 (nhà máy nước khoáng AVA La Hiên)
|
2.500
|
23
|
Từ Km126 + 300 (nhà máy
nước khoáng AVA La Hiên) đến Km128 + 100 (giáp đất huyện Đồng Hỷ)
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ khu dân cư xóm Mỏ
Gà, từ Quốc lộ 1B vào 300m
|
500
|
2
|
Ngõ rẽ cạnh Trường Phổ
thông dân tộc nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm, từ Quốc lộ 1B rẽ vào 300m
|
700
|
3
|
Từ Quốc lộ 1B (Km107 +
380) vào đến đường Bãi Lai
|
2.000
|
4
|
Từ Quốc lộ 1B (Km107 +
465) vào đến đường Bãi Lai
|
1.800
|
5
|
Từ Quốc lộ 1B (Km108) vào
đến sau Trường Tiểu học Đình Cả
|
2.000
|
6
|
Từ cầu Sông Đào đến khu
dân cư số 3, thị trấn Đình Cả
|
2.500
|
7
|
Từ Quốc lộ 1B (Km108 +
120) đến Trường Tiểu học Đình Cả
|
3.000
|
8
|
Từ Quốc lộ 1B (Km108 +
650) đến Trung tâm Y tế Võ Nhai
|
3.500
|
9
|
Từ Quốc lộ 1B (Km109 +
400) đến Trường THPT Võ Nhai
|
2.000
|
10
|
Từ Quốc lộ 1B đến Trung
tâm bồi dưỡng Chính trị Võ Nhai
|
4.000
|
11
|
Các trục phụ đường bê tông
≥ 3m còn lại thuộc thị trấn Đình Cả từ Quốc lộ 1B vào 200m
|
500
|
12
|
Các trục phụ đường bê tông
≥ 3m còn lại thuộc các xã La Hiên, Lâu Thượng, Phú Thượng từ Quốc lộ 1B vào
200m
|
450
|
B
|
TUYẾN TỈNH LỘ
|
|
I
|
TỈNH LỘ 265 ĐÌNH CẢ
- BÌNH LONG
|
|
1
|
Từ ngã tư Đình Cả đến cầu
Sông Đào
|
6.200
|
2
|
Từ cầu Sông Đào đến cầu Đá
Mài
|
1.500
|
3
|
Từ cầu Đá Mài đến cầu Suối
Lũ
|
500
|
4
|
Từ cầu Suối Lũ đến Km7
(Trường Tiểu học Tràng Xá)
|
600
|
5
|
Từ Km7 (Trường Tiểu học
Tràng Xá) đến Km8 (cầu Bắc Bén)
|
800
|
6
|
Từ Km8 (cầu Bắc Bén) đến
Km8 + 400 (bưu điện xã Tràng Xá)
|
1.700
|
7
|
Từ Km8 + 400 (bưu điện xã
Tràng Xá) đến Km10 + 400
|
1.400
|
8
|
Từ Km10 + 400 đến Km10 +
800 (cổng Trường Trung học cơ sở Tràng Xá + 200m về 2 phía)
|
1.000
|
9
|
Từ Km10 + 800 đến Km15 +
100
|
500
|
10
|
Từ Km15 + 100 đến Km15 +
500 (cổng chợ Dân Tiến + 200m về 2 phía )
|
1.400
|
11
|
Từ Km15 + 500 đến Km16 +
500
|
1.000
|
12
|
Từ Km16 + 500 đến Km21 +
100
|
550
|
13
|
Từ Km21+100 đến Km21+700
(chợ Bình Long+ 300m về 2 phía)
|
1.000
|
14
|
Từ Km21 + 700 đến giáp đất
huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn
|
500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ Tỉnh lộ 265 (hiệu thuốc
Tràng Xá) đến Trạm đa khoa khu vực
|
1.200
|
C
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
KHÁC
|
|
I
|
ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - PHƯƠNG
GIAO
|
|
1
|
Cổng chợ Mủng + 250m về 2
phía
|
1.000
|
2
|
Các đoạn còn lại của đường
Tràng Xá - Dân Tiến - Phương Giao
|
500
|
3
|
Cổng UBND xã Phương Giao +
400m về 2 phía
|
600
|
II
|
ĐƯỜNG ĐÔNG BO XÃ
TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO
|
|
1
|
Cổng chợ Đông Bo + 200m về
hai phía
|
600
|
2
|
Các đoạn còn lại
|
400
|
III
|
ĐƯỜNG
LA HIÊN - VŨ CHẤN
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 1B đến Km0 +
150m
|
3.000
|
2
|
Từ Km0 + 150 đến Km 1 (dốc
Suối Đát)
|
1.500
|
3
|
Từ Km 1 (dốc Suối Đát) đến
Km7 + 600 (đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Trần Phú)
|
600
|
4
|
Từ Km7 + 600 (đường rẽ vào
Trường Trung học phổ thông Trần Phú) đến Km8 + 100 (ngã ba Cúc Đường)
|
1.500
|
5
|
Từ Km8 + 100 (ngã ba Cúc
Đường) đến qua UBND xã Cúc Đường 100m
|
800
|
6
|
Từ Km8 + 100 (ngã ba Cúc
Đường) đi tiếp 200m đường đi Thần Sa, Thượng Nung
|
800
|
7
|
Từ qua UBND xã Cúc Đường
100m đến Km 9 (trạm Y tế xã Cúc Đường)
|
750
|
8
|
Từ Km9 đến Trường Mầm non
xã Vũ Chấn
|
400
|
9
|
Từ Trường Mầm non xã Vũ
Chấn đến đường rẽ vào xóm Khe Rịa
|
500
|
10
|
Từ đường rẽ vào xóm Khe
Rịa đi xã Nghinh Tường đến hết đất xã Vũ Chấn
|
400
|
IV
|
KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ
|
|
1
|
Từ đường Đình Cả Bình Long
(Tỉnh lộ 265) đến hết đất Trường Trung học cơ sở Đình Cả
|
4.000
|
2
|
Từ đường Đình Cả Bình Long
(Tỉnh lộ 265) vòng ra cổng chợ sau chợ (cổng phía đông)
|
4.000
|
3
|
Từ cổng sau chợ (cổng phía
đông) + 150m đường đi Bãi Lai
|
3.000
|
4
|
Đoạn còn lại từ đường Bãi
Lai đến Quốc lộ 1B
|
2.500
|
5
|
Từ cầu vào Chợ Đình Cả
theo đường bê tông rẽ về hai phía
|
4.000
|
V
|
ĐƯỜNG NGÃ TƯ ĐÌNH
CẢ - CỔNG HUYỆN UỶ
|
|
1
|
Từ ngã tư Đình Cả đến Ban
Chỉ huy quân sự huyện Võ Nhai
|
4.500
|
2
|
Từ Ban Chỉ huy quân sự
huyện đến cổng Huyện uỷ Võ Nhai
|
3.500
|
VI
|
ĐƯỜNG TRÀNG XÁ -
LIÊN MINH - ĐÈO NHÂU
|
|
1
|
Từ cầu tràn Tràng Xá đi
Liên Minh + 300m
|
500
|
2
|
Từ cổng UBND xã Liên Minh
+ 100 m về hai phía
|
550
|
3
|
Các đoạn còn lại thuộc
đường Tràng Xá - Liên Minh - Đèo Nhâu
|
400
|
VII
|
ĐƯỜNG THƯỢNG NUNG -
SẢNG MỘC
|
|
1
|
Từ Cổng Chợ Thượng Nung +
500 m về hai phía
|
500
|
2
|
Các đoạn còn lại nằm trên
trục đường Thượng Nung - Sảng Mộc
|
300
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường Thượng Nung -
Sảng Mộc đến cổng Trường Trung học cơ sở Thượng Nung
|
300
|
VIII
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ
NGHINH TƯỜNG - SẢNG MỘC
|
|
1
|
Từ trạm Kiểm lâm Nghinh
Tường đến cầu Na Mao
|
500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ cầu Na Mao đến cổng
UBND xã Nghinh Tường
|
400
|
2. Giá đất ở tại đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông
đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Thị trấn Đình
Cả
|
350
|
330
|
310
|
290
|
3. Giá đất ở tại nông thôn nằm ngoài các trục đường giao
thông đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Các xã: La Hiên, Lâu
Thượng, Phú Thượng, Tràng Xá, Dân Tiến
|
260
|
230
|
200
|
180
|
Các xã: Bình Long, Phương
Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ
Chấn
|
230
|
200
|
180
|
170
|
Quyết định 46/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
29.784
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|