|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2184/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp Sở Tư pháp Đắk Lắk
Số hiệu:
|
2184/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2184/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 17
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ VÀ CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC LIÊN QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC được sửa đổi,
bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư
số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết
định công bố TTHC của Bộ Tư pháp số: 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016; 2007/QĐ-BTP
ngày 26/9/2016; 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017; 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017;
40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018; 495/QĐ-BTP ngày 23/3/2018; 500/QĐ-BTP ngày
26/3/2018; 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018; 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018; 1442/QĐ-BTP
ngày 26/6/2018; 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018; 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018;
2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018; 2434/QĐ-BTP ngày 26/9/2018; 537/QĐ-BTP ngày
05/3/2019; 614/QĐ-BTP ngày 18/3/2019; 1008/QĐ-BTP ngày 25/4/2019; 1183/QĐ-BTP
ngày 20/5/2020; 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020; 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020;
1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020; 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020; 1724/QĐ-BTP ngày
10/8/2020 và 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 52/TTr-STP ngày 25/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, tổ
chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành
TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm
pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực
thi hành.
Nội dung công bố TTHC,
danh mục TTHC lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh tại
các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, UBND tỉnh sau đây hết hiệu lực kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, Quyết định số: 1089/QĐ-UBND ngày
09/5/2017; 1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017; 1149/QĐ-UBND ngày 17/5/2017;
1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017; 2318/QĐ-UBND ngày 21/9/2018; 2858/QĐ-UBND ngày
29/10/2018; 21/QĐ- UBND ngày 04/01/2019; 899/QĐ-UBND ngày 23/4/2019; 1738/QĐ-UBND
ngày 04/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh và các TTHC tại số thứ tự từ 27 đến số
thứ tự 45 Mục I Phần I và Phần II của Phụ lục kèm theo Quyết định số 2750/QĐ-UBND
ngày 03/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh, tại Mục II của Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2319/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Viễn thông Đắk Lắk;
- Bưu điện tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn (giao UBND cấp huyện sao gửi);
- Các Phòng, TT: NC, NNMT, TH, HCTC, PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC (D 4) .
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
DANH MỤC
TTHC
LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND
CẤP XÃ VÀ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC LIÊN QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/09/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch
vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
1
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi
thường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm
bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số
68/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy;
-Thông tư số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
x
|
x
|
2
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Theo quy định từ Điều 42 đến Điều
47 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm
bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số
68/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
x
|
x
|
3
|
Phục hồi danh dự
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu
của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự
|
Không
|
3
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực công
chứng
|
1
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
- Tại Bộ Tư pháp: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận văn bản và hồ
sơ đề nghị của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
2
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
500.000 đồng
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp;
-Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
3
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
- Tại Sở Tư pháp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề
nghị miễn nhiệm.
- Tại Bộ Tư pháp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề
nghị miễn nhiệm.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
4
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
5
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang
tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
6
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
Không
|
4
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
8
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo
|
4
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký tập sự
lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
x
|
x
|
10
|
Từ chối hướng
dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác
đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
11
|
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
4
|
x
|
x
|
12
|
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng
hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
4
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
3.500.000 đồng
(Cơ quan thu phí: Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp)
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
14
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
100.000 đồng
|
3
|
x
|
x
|
15
|
Cấp lại Thẻ Công chứng viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
x
|
x
|
16
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo
|
Không
|
4
|
x
|
x
|
17
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
- Tại Sở Tư pháp:
Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Tại UBND tỉnh:
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành
phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp;
- Quyết định số
49/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
|
|
18
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1.000.000 đồng
|
- Luật công chứng
số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
19
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
500.000 đồng (Trường hợp cấp lại GĐKHĐ: thay đổi
tên gọi, trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng)
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch số 28/2018/QH14;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
20
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
Luật Công chứng
số 53/2014/QH13.
|
2
|
|
|
21
|
Thu hồi Quyết
định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
- Sở Tư pháp lập
hồ sơ đề nghị UBND tỉnh; UBND tỉnh ra quyết định thu hồi quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng: 07 ngày làm việc
- Sở Tư pháp thu
hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày UBND cấp tỉnh có quyết định thu hồi quyết định cho phép
thành lập.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
Luật Công chứng
số 53/2014/QH13.
|
2
|
|
|
22
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
- Đối với Sở Tư
pháp và lấy ý kiến Hội Công chứng viên: trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với UBND
tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
|
|
23
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000 đồng
|
4
|
|
|
24
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
- Tại Sở Tư pháp:
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Tại UBND tỉnh:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
|
|
25
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp
nhập
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
500.000 đồng
|
4
|
x
|
|
26
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
- Tại Sở Tư pháp:
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Tại UBND tỉnh:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành
phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
|
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển
nhượng
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
500.000 đồng
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
1
|
Cấp Thẻ đấu
giá viên
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành
phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Đấu giá
tài sản số 01/2016/QH14;
- Nghị định số
62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại Thẻ đấu
giá viên
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
4
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng
Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Đấu giá
tài sản số 01/2016/QH14;
- Nghị định số
62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
3
|
|
|
4
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi
|
500.000 đồng
|
3
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
500.000 đồng
|
4
|
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
|
|
7
|
Phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Trong thời hạn
90 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
của tổ chức đấu giá tài sản
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Đấu giá
tài sản số 01/2016/QH14;
- Nghị định số
62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ.
|
4
|
x
|
x
|
8
|
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
Trong thời hạn
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.700.000 đồng
(Cơ quan thu phí: Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp)
|
- Luật Đấu giá
tài sản số 01/2016/QH14;
- Nghị định số
62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
2
|
x
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
1
|
Thành lập Văn
phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn 45
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong thời hạn 30 ngày tại Sở Tư pháp
và trong thời hạn 15 ngày tại UBND tỉnh)
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Giám định
tư pháp số 13/2012/QH13;
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/07/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
138/2013/TT-BTC ngày 9/10/2013 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Giám định
tư pháp số 13/2012/QH13;
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/07/2013 của Chính phủ.
|
4
|
|
|
3
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn 17
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Tại Sở
Tư pháp: 07 ngày làm việc.
- Tại UBND tỉnh:
10 ngày.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Giám định
tư pháp số 13/2012/QH13;
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/07/2013 của Chính phủ.
|
2
|
x
|
x
|
4
|
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn 45
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
-Tại Sở Tư pháp:
30 ngày;
- Tại UBND tỉnh:
Trong thời hạn 15 ngày:
|
Không
|
- Luật Giám định
tư pháp số 13/2012/QH13.
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/07/2013 của Chính phủ.
|
2
|
x
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định
tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Giám định
tư pháp số 13/2012/QH13.
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/07/2013 của Chính phủ.
|
4
|
|
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký
hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Giám định
tư pháp số 13/2012/QH13.
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/07/2013 của Chính phủ.
|
4
|
x
|
x
|
V
|
Lĩnh vực hòa giải thương mại
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương
mại vụ việc
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trường hợp từ chối thì phải
thông báo lý do bằng văn bản
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
Không
|
-Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
2
|
Thôi làm hòa giải viên thương
mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Không
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ.
|
2
|
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
x
|
x
|
4
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
Không
|
Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ.
|
4
|
x
|
x
|
5
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn
bản
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
x
|
x
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
8
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương
mại có hiệu lực
|
Không
|
4
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
2
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
11
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh
|
Không
|
2
|
x
|
x
|
12
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
13
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh
|
Không
|
2
|
x
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực luật
sư
|
1
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
luật sư
|
- Tại Sở Tư pháp:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và văn bản
xác nhận của Ban Chủ nhiệm Đoàn Luật sư.
- Tại Bộ Tư pháp:
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
900.000 đồng
(Cơ quan thu phí, lệ phí: Cục Bổ trợ tư pháp -
Bộ Tư pháp)
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số
20/2012/QH13;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
x
|
|
2
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành
nghề luật sư
|
- Tại Sở Tư pháp:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Tại Bộ Tư pháp:
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
900.000 đồng
(Cơ quan thu phí, lệ phí: Cục Bổ trợ tư pháp -
Bộ Tư pháp)
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số
20/2012/QH13;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
- Tại Sở Tư pháp:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Tại Bộ Tư pháp:
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
900.000 đồng
(Cơ quan thu phí, lệ phí: Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp)
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số
20/2012/QH13;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do
khác không cố ý
|
- Tại Sở Tư pháp:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Tại Bộ Tư pháp:
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
900.000 đồng
(Cơ quan thu phí, lệ phí: Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp)
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số
20/2012/QH13.
|
2
|
x
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
50.000 đồng
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp;- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
|
6
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
50.000 đồng
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
|
7
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
50.000 đồng
|
3
|
x
|
|
8
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
50.000 đồng
|
3
|
x
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
50.000 đồng
|
3
|
x
|
|
10
|
Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
2.000.000 đồng
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
|
12
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
x
|
|
13
|
Hợp nhất công
ty luật
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
|
2
|
x
|
|
14
|
Sáp nhập công
ty luật
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
|
2
|
x
|
|
15
|
Chuyển đổi công
ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
2
|
x
|
|
16
|
Đăng ký hoạt động
của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
50.000 đồng
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Luật sư;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
x
|
|
17
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
600.000 đồng
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Luật sư;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
|
18
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.000.000 đồng
|
3
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở
nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương
nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành
phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
- 200.000 đồng/lần/người
- 100.000 đồng/lần/người áp dụng
đối với sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha
đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng
liệt sỹ);
- Miễn phí các trường hợp: Trẻ
em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi
theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật
người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg
ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận
đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; Người cư trú tại các xã đặc biệt
khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu
trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch
tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu
Phiếu lý lịch tư pháp.
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm
2009;
- Luật căn cước công dân năm
2014;
Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày
11/11/2013 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở
nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương
nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Lý lịch tư pháp
năm 2009;
- Luật căn cước công dân năm
2014;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày
23/11/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp.
- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày
11/11/2013 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
x
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch
tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở
nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương
nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
- Trường hợp khẩn cấp thì thời
hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm
2009;
- Luật căn cước công dân năm
2014;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày
23/11/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày
11/11/2013 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
x
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
1
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Trong thời hạn 35 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
- 4.500.000 đồng;
- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con
nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận
trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo; người có công với
cách mạng nhận con nuôi.
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29/12/2014 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29/12/2014 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
3
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt
Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng
giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp xác minh có thể kéo dài nhưng không quá 60
ngày
|
Không
|
2
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
500.000 đồng
|
- Luật Phá sản
số 51/2014/QH13;
- Nghị định số
22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
2
|
Thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Phá sản
số 51/2014/QH13;
- Nghị định số
22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
|
4
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
500.000 đồng
|
- Luật Phá sản
số 51/2014/QH13;
- Nghị định số
22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
4
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Không
|
4
|
x
|
x
|
5
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Không
|
4
|
x
|
x
|
X
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
- 100.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với các trường hợp:
+ Người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người
gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là thành viên;
+ Kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên
giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của
UBND cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
2
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
- 3.000.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với những trường
hợp:
+ Người có công lao đặc biệt đóng
góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được
tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt
Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt
Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó);
+ Người không quốc tịch có hoàn
cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
3
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
- 2.500.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với những trường
hợp:
+ Người có công lao đặc biệt đóng
góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được
tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt
Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt
Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó);
+ Người người mất quốc tịch có
hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
|
|
1
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
- 20 ngày làm việc đối với trường
hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 55 ngày làm việc đối với trường
hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
Phí : 100.000 đồng (Miễn phí đối
với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam
theo quy định của điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành viên; kiều
bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với
Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND xã)
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
5
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày làm việc (thời gian thực
tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột,
Đắk Lắk
|
2.500.000
đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
X
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số
05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 9/02/2010 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
x
|
x
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
x
|
x
|
5
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
x
|
x
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
4
|
x
|
x
|
XII
|
Lĩnh vực trọng tài thương mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài
|
Trong thời hạn 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
1.500.000
đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại số
54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày
19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000
đồng
|
3
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.000.000
đồng
|
3
|
x
|
x
|
4
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
1.000.000
đồng
|
- Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
x
|
x
|
5
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việcs, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
500.000
đồng
|
3
|
x
|
x
|
6
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.000.000
đồng
|
3
|
x
|
x
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực trợ
giúp pháp lý
|
1
|
Đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
Trong thời hạn 07
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý số 11/2017/QH14;
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
x
|
x
|
2
|
Chấm dứt tham
gia trợ giúp pháp lý
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Thắng Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý số 11/2017/QH14;
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
|
|
3
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
4
|
|
|
5
|
Lựa chọn, ký hợp
đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ.
Trường hợp cần thiết,
có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.
|
2
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
1
|
Giải
quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại
|
Theo
quy định từ Điều 42 đến Điều 47 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số
10/2017/QH14 ngày 20/6/2017
|
Cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Không
|
-
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
-
Nghị định số 68/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
x
|
x
|
2
|
Phục
hồi danh dự
|
15
ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc
yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự
|
Cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Không
|
3
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
|
-
Trong ngày, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
-
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian
theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
10.000
đồng/ trường hợp
|
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
2
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
10.000
đồng/ trường hợp
|
2
|
|
|
3
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
-
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực
hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực;
-
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
50.000
đồng/ văn bản
|
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
4
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
50.000
đồng/ văn bản
|
2
|
|
|
5
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
50.000
đồng/ văn bản
|
2
|
|
|
III
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Trong
ngày. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp huyện
|
-
75.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTP ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
x
|
|
2
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
1.500.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
2
|
|
|
3
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
-
Trong ngày. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
-
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
-
75.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTP ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
x
|
|
4
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
-
1.500.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
2
|
|
|
5
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
-
Đăng ký khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp;
-
Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng/trường hợp;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTP ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
6
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
-
05 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ cử);
-
03 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên).
|
-
75.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
2
|
x
|
|
7
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
-
75.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTP ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
x
|
|
8
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
-
Trong ngày đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
-
03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm
việc.
|
-
75.000 đồng đối với trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, xác
định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài;
-
25.000 đồng đối với trường hợp thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định
lại dân tộc cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên.
|
2
|
x
|
|
9
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
-
75.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTP ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
x
|
|
10
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
-
75.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTP ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
x
|
|
11
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác
định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
-
Trong ngày. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
-
Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
-
75.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
2
|
x
|
|
12
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
-
75.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTP ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
x
|
|
13
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Trong
ngày, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
-
75.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
2
|
x
|
|
14
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
-
75.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTP ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
x
|
|
15
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh, và
thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
-
1.500.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
2
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
1
|
Giải
quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại
|
Theo
quy định từ Điều 42 đến Điều 47 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số
10/2017/QH14 ngày 20/6/2017
|
Cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản
lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017 ở cấp xã
|
Không
|
-
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
-
Nghị định số 68/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;
-
Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một
số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước.
|
3
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
|
-
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực
hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực;
-
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơphải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
50.000
đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
2
|
Chứng
thực di chúc
|
50.000
đồng/ di chúc
|
2
|
|
|
3
|
Chứng
thực văn bản từ chối nhận di sản
|
50.000
đồng/ văn bản
|
2
|
|
|
4
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở
|
50.000
đồng/ văn bản
|
2
|
|
|
5
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
-
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực
hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực;
-
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơphải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
50.000
đồng/ văn bản
|
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
III
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Đăng
ký khai sinh
|
Trong
ngày, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
-
5.000 đồng đối với đăng ký khai sinh quá hạn.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
x
|
|
2
|
Đăng
ký kết hôn
|
-
Trong ngày, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
-
Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải
quyết không quá 05 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu
xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh).
|
Miễn lệ phí
|
2
|
|
|
3
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
15.000 đồng/ trường hợp;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
4
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc;
-
Trường hợp phải xác minh thì không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
-
5.000 đồng/ trường hợp đối với đăng ký khai sinh quá hạn;
-
15.000 đồng/ trường hợp đối với đăng ký nhận cha, mẹ, con.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
5
|
Đăng
ký khai tử
|
-
Trong ngày, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
-
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
-
5.000 đồng đối với đăng ký khai tử quá hạn.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
x
|
|
6
|
Đăng
ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
5.000 đồng;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
7
|
Đăng
ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Miễn lệ phí
|
2
|
|
|
8
|
Đăng
ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
5.000 đồng;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
9
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Trong
ngày. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
2
|
x
|
|
10
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn không quá 08 ngày làm việc (không tính thời
gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả
xác minh).
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
11
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
-
15.000 đồng/ trường hợp;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
2
|
|
|
12
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
-
Trong ngày, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
-
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
-
5.000 đồng đối với đăng ký khai tử quá hạn.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
x
|
|
13
|
Đăng
ký giám hộ
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Miễn lệ phí
|
2
|
x
|
|
14
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Miễn lệ phí
|
2
|
|
|
15
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
-
03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc;
-
Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
10.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
16
|
Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
-
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày
làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi
văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
10.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
17
|
Đăng
ký lại khai sinh
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ;
-
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày
làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn
bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
5.000 đồng/ trường hợp;
-
Miễn lệ phí đối với người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
18
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ;
-
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày
làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn
bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
-
5.000 đồng đối với đăng ký khai sinh quá hạn.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
x
|
|
19
|
Đăng
ký lại kết hôn
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ;
-
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày
làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn
bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
20.000 đồng;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
20
|
Đăng
ký lại khai tử
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ;
-
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
5.000 đồng/ trường hợp;
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
x
|
|
21
|
Liên
thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
- 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ,
thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của
cơ quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá
02 ngày làm việc.
-
Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên,
giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết
quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc.
|
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
-
5.000 đồng đối với đăng ký khai sinh quá hạn.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Luật Bảo hiểm y tế;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Liên Bộ Tư pháp,
Bộ Công an, Bộ Y tế;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
22
|
Liên
thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
- 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ,
thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của
cơ quan Công an, cơ quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài
thêm không quá 02 ngày làm việc.
-
Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan Công
an cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối
Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày
làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Đăng ký khai sinh:
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
+ 5.000 đồng đối
với đăng ký khai sinh quá hạn.
-
Đăng ký thường trú:
+ Miễn lệ phí
đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi
của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam
anh hùng; hộ nghèo; người cao
tuổi, người khuyết tật, người có công cách mạng; đồng bào dân
tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn (vùng III);
+ Đối với việc đăng
ký và quản lý cư trú tại các phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột:
15.000
đồng/lần đăng ký (đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người
nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú);
20.000
đồng/ lần cấp (cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú).
+ Đối với việc đăng
ký và quản lý cư trú tại các xã, thị trấn và các phường thuộc thị xã, mức thu
áp dụng bằng 50% mức thu tại các phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Luật Bảo hiểm y tế;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
-
Luật Cư trú;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Liên Bộ Tư pháp,
Bộ Công an, Bộ Y tế;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
|
|
23
|
Liên
thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
-
08 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp xóa đăng ký,
thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an thành phố Buôn Ma Thuột,
Công an thị xã Buôn Hồ)
- 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp xóa đăng ký, thường trú
thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- 5.000 đồng đối
với đăng ký khai tử quá hạn.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Luật Bảo hiểm y tế;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
-
Luật Cư trú;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
2
|
x
|
|
24
|
Liên
thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và mai táng phí)
|
-
28 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định;
-
33 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với người có công
với cách mạng từ trần);
- 12 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định
(đối với đối tượng bảo trợ xã hội);
-
48 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với thân nhân liệt
sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống
Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết
định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày
06/12/2007);
- 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của
pháp lệnh cựu chiến binh);
- 34 ngày làm việc,
kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối
tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ Căm-pu-chi-a, giúp
bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc);
- 34 ngày làm việc,
kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định (đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 về một số chế độ, chính sách đối với
công dân hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo
vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế);
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- 5.000 đồng đối
với đăng ký khai tử quá hạn.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Luật Bảo hiểm y tế;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
-
Luật Cư trú;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh
ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng
ký khai tử, xóa thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ mai táng phí/hưởng
mai táng phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức
thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
1
|
Đăng
ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
30
ngày, kể từ ngày UBND cấp xã nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
400.000 đồng/ trường hợp;
-
Miễn lệ phí cho trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng
làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ em
khuyết tật, nhiểm HIV/AIDS hoặc mắc; người có công với cách mạng.
|
-
Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
-
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
-
Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ.
|
2
|
x
|
|
2
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã nơi thường trú của người nhận
con nuôi hoặc của người được nhận làm con nuôi
|
Miễn lệ phí
|
2
|
|
|
3
|
Giải
quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ
em Việt Nam làm con nuôi
|
Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày UBND cấp xã nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã, nơi người được nhận
làm con nuôi thường trú
|
4.500.000
đồng/trường hợp
|
2
|
|
|
V
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
1
|
Thực
hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe,
tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
-
Thời hạn UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp huyện giải quyết hồ sơ: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Thời hạn Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Thời hạn UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết
định của UBND cấp huyện.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
-
Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
-
Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở.
|
3
|
x
|
x
|
2
|
Công
nhận hòa giải viên
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
-
Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
-
Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ,
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
|
3
|
x
|
x
|
3
|
Công
nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Không
|
3
|
x
|
x
|
4
|
Thôi
làm hòa giải viên
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về
việc thôi làm hòa giải viên
|
Không
|
3
|
x
|
x
|
5
|
Thanh
toán thù lao cho hòa giải viên
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Tổ hòa giải thực hiện trả thù lao cho hòa giải viên theo quyết định của UBND cấp
xã trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận được thù lao.
|
Không
|
-
Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
-
Nghị định số 15/2014/NĐ-CP .
|
3
|
x
|
x
|
6
|
Công
nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên
truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
-
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13 được Quốc hội thông qua
ngày 20/6/2012;
-
Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp.
|
3
|
x
|
x
|
7
|
Cho
thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp -
hộ tịch
|
Không
|
3
|
x
|
x
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO TỔ CHỨC
HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG THỰC HIỆN
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Mức
độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực công chứng
|
1
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
đã được soạn thảo sẵn
|
Không quá 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp Hợp đồng có nội dung phức tạp thì thời
hạn trên được kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Thu theo quy định tại Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP
ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
2
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
2
|
|
|
3
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Không quá 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp Hợp đồng có nội dung phức tạp thì thời
hạn trên được kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Công chứng việc sửa đổi, bổ sung
hợp đồng, giao dịch: 40.000 đồng/ trường hợp (Trường hợp sửa đổi, bổ sung
tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu
tương ứng với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính).
- Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch: 25.000 đồng/trường hợp.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
4
|
Công chứng bản dịch
|
Không quá 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp Hợp đồng có nội dung phức tạp thì thời
hạn trên được kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
10 nghìn đồng/trang với bản dịch
thứ nhất.
Trường hợp người yêu cầu công chứng
cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ 2 trở lên thu 05 nghìn đồng/trang đối
với trang thứ nhất, trang thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên thu 03 nghìn đồng/
trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/ bản.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
5
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
Thu theo quy định tại Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2
|
|
|
6
|
Công chứng di chúc
|
Không quá 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp Hợp đồng có nội dung phức tạp thì thời
hạn trên được kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
50.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
7
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
Thu theo quy định tại Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
20.000 đồng/ trường hợp
|
2
|
|
|
8
|
Công chứng văn bản khai nhận di
sản
|
2
|
|
|
9
|
Công chứng văn bản từ chối nhận
di sản
|
2
|
|
|
10
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
50.000 đồng/ trường hợp
|
2
|
|
|
11
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Không quy định
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
100.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
12
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Thu 5.000 đồng/trang; từ trang
thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 3.000 đồng nhưng tối đa không quá 100.000 đồng/bản
|
2
|
|
|
13
|
Niêm yết việc thụ lý công chứng
văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản
|
Thực hiện việc niêm yết trong thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày niêm yết
|
Không
quy định
|
2
|
|
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC
STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Mức
độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
1
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo
quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến
yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ
điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan
|
Trụ sở Trung tâm trợ giúp
pháp lý Nhà nước (Địa chỉ: Số 39 đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Buôn Ma Thuột,
tỉnh Đắk Lắk).
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số
11/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày
15/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
2
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của
người được trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trụ sở Trung tâm trợ giúp
pháp lý Nhà nước (Địa chỉ: Số 39 đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Buôn Ma Thuột,
tỉnh Đắk Lắk).
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số
11/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
3
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật
sư
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường
hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm
việc.
- Trung tâm có trách nhiệm thông
báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày thông báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung
tâm.
|
Không
|
2
|
|
|
4
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp
pháp lý
|
- Đối với người đứng đầu tổ chức
thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đýợc khiếu nại;
- Đối với Giám Đốc Sở Tý pháp:
15 ngày kể từ ngày nhận Đýợc khiếu nại.
|
- Trụ sở Trung tâm trợ giúp
pháp lý Nhà nước (đối với khiếu nại lần 1).
- Tại Sở Tư pháp, số 04
đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (khiếu nại lần 2).
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số
11/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số
11/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
Thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trụ sở Trung tâm trợ giúp
pháp lý Nhà nước (Số 39 đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk
Lắk)
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14
ngày 20/6/2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
6
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Trung tâm trợ giúp
pháp lý Nhà nước (Số 39 đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk
Lắk)
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số
11/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày
15/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
|
|
7
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
2
|
|
|
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI VÀ CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm
|
1
|
Đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời
với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
-
Trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết
quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo;
-
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
-
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính
từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk;
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai tại UBND cấp huyện;
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
- 80.000 đồng/ hồ sơ;
- Không áp dụng thu phí đối với
trường hợp các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn
tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh thì không phải nộp lệ phí đăng
ký giao dịch bảo đảm theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ,ngày
09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông
nghiệp, nông thôn.
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Luật Nhà ở năm 2014;
-
Luật Phí và lệ phí năm 2015;
-
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định;
-
Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
x
|
2
|
Đăng
ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk;
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai tại UBND cấp huyện;
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Luật Nhà ở năm 2014;
-
Luật Phí và lệ phí năm 2015;
-
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định;
-
Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
x
|
3
|
Đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình
thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
3
|
x
|
x
|
4
|
Đăng
ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo
lưu quyền sở hữu
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Luật Nhà ở năm 2014;
-
Luật Phí và lệ phí năm 2015;
-
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định;
-
Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
x
|
5
|
Đăng
ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất đã đăng ký
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk;
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai tại UBND cấp huyện;
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
60.000 đồng/ hồ sơ
|
3
|
x
|
x
|
6
|
Sửa
chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
-
Trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết
quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo;
-
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính
từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Không
|
3
|
x
|
x
|
7
|
Đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
-
Trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết
quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo;
-
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
-
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính
từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk;
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai tại UBND cấp huyện;
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
-
70.000 đồng/ hồ sơ;
-
Không áp dụng thu phí
đối với trường hợp thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay
đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án.
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Luật Nhà ở năm 2014;
-
Luật Phí và lệ phí năm 2015;
-
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định;
-
Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
4
(chỉ áp dụng đối với tổ chức)
|
x
|
x
|
8
|
Chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Đắk Lắk;
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai tại UBND cấp huyện;
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không quy định
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Luật Nhà ở năm 2014;
-
Luật Phí và lệ phí năm 2015;
-
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định;
-
Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
3
|
x
|
x
|
9
|
Xóa
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
20.000 đồng/ hồ sơ
|
3
|
x
|
x
|
H. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
-
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ;
-
Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời
hạn được thực hiện ngay sau khi cơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
|
Cơ
quan, tổ chức quản lý sổ gốc
|
Không
|
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.
|
3
|
x
|
x
|
2
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
-
Trong ngày, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
-
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính
giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao;
nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên
thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc
hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực;
-
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian
theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã;
-
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện;
-
Tổ chức hành nghề công chứng;
|
-
2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không
quá 200.000 đồng/ bản.
-
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
|
|
3
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện;
-
Tổ chức hành nghề công chứng.
|
2
|
|
|
4
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ
được)
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã;
-
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện;
-
Tổ chức hành nghề công chứng;
-
Ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu chứng thực thuộc
diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án
phạt tù hoặc có lý do chính đáng.
|
10.000
đồng/ trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy
tờ, văn bản)
|
2
|
|
|
5
|
Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã;
-
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện.
|
30.000
đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
-
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
-Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
|
|
6
|
Sửa
lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
25.000
đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
2
|
|
|
7
|
Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000
đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/ bản (Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính)
|
2
|
|
|
II
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
Trong
ngày. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Cơ
quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch có thẩm quyền.
|
-
Không quá 3.000 đồng/ bản sao đối với yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch tại
cấp xã;
-
Không quá 8.000 đồng/ bản sao đối với yêu cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch tại
cấp huyện.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
4
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2184/QĐ-UBND ngày 17/09/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
2.159
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|