VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
104.
- Thủ tục hành chính cấp huyện:
16.
- Thủ tục hành chính cấp xã:
12.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Stt đơn vị
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
1
|
1.007933.
000.00.00.
H01
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
Không quy định
|
- Điều 49 Luật Trồng trọt năm
2018;
- Điều 4, Điều 24, Điều 26 Nghị
định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân
bón.
|
2
|
2
|
1.007932.
000.00.00.
H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
- 13 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về
địa điểm buôn bán phân bón
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông
tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
200.000 đồng
|
- Điều 42 Luật Trồng trọt năm
2018;
- Điều 4, Điều 13, Điều 16,
Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ- CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Điều 2 Thông tư số
14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
3
|
3
|
1.007931.
000.00.00.
H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
500.000 đồng
|
- Điều 42 Luật Trồng trọt năm
2018;
- Điều 4, Điều 13, Điều 15,
Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ- CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Điều 2 Thông tư số
14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính;
|
4
|
4
|
1.004509.
000.00.00.
H01
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
Không quy định
|
- Điều 68 Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật;
- Điều 23, 35, 36 Nghị định số
14/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đường sắt;
- Điều 5, 18, 19 Nghị định số
104/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển
hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Điều 54, 55 Thông tư
21/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông
nghiệp.
|
5
|
5
|
1.004493.
000.00.00.
H01
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
600.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
6
|
6
|
1.004363.
000.00.00.
H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về
bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường;
chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông
nghiệp.
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
7
|
7
|
1.004346.
000.00.00.
H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp
loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về
bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường;
chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông
nghiệp.
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
8
|
8
|
1.003984.
000.00.00.
H01
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
Không có
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13;
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội
địa;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
9
|
1
|
1.008003.
000.00.00.
H01
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
- Cấp Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
- Phục hồi Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc
gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
Không quy định
|
- Khoản 1, khoản 2, khoản 5
Điều 24 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Khoản 1, khoản 2, khoản 4
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
10
|
2
|
1.012075.
H01
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Thẩm định hồ sơ và ban hành
Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng: 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
11
|
3
|
1.012074.
H01
|
Giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước
|
Ban hành Quyết định giao quyền
đăng ký bảo hộ giống cây trồng: 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
12
|
4
|
1.012004.
H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
- Quyết định Cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng: 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
Luật Sở hữu trí tuệ;
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 3 Điều 113).
|
13
|
5
|
1.012003.
H01
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng: 01 tháng kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ 2022;
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 2 Điều 113).
|
14
|
6
|
1.012002.
H01
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng (mới)
|
- Quyết định cấp lại
thẻ giám định viên: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của
người được cấp Thẻ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
Luật Sở hữu trí tuệ;
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 3 Điều 112).
|
15
|
7
|
1.012001.
H01
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng (mới)
|
Quyết định cấp Thẻ giám định
viên: 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
Luật Sở hữu trí tuệ;
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày
23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 2 Điều 112).
|
16
|
8
|
1.012000.
H01
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Kể từ ngày nhận được yêu cầu
thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến: 02 tháng.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
Luật Sở hữu trí tuệ;
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 4 Điều 113).
|
17
|
9
|
1.011999.
H01
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Kể từ ngày nhận được yêu cầu
thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến: 02 tháng.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
Luật Sở hữu trí tuệ;
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 4 Điều 112).
|
III
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
18
|
1
|
1.008129.
000.00.00.
H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
05 ngày làm việc
|
(Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 13/2020/NĐ- CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết Luật Chăn nuôi.
|
19
|
2
|
1.008126.
000.00.00.
H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc.
- Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng: 10 ngày làm việc.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện
thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện
thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ;
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ
|
20
|
3
|
1.008128.
000.00.00.
H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
25 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ;
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ
|
21
|
4
|
1.008127.
000.00.00.
H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ
|
IV
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
22
|
1
|
1.005319.
000.00.00.
H01
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
23
|
2
|
1.004839.
000.00.00.
H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Không quy định
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc
thú y.
|
24
|
3
|
1.004022.
000.00.00.
H01
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
900.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc
thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
25
|
4
|
2.001064.
000.00.00.
H01
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc trong trường
hợp gia hạn.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
26
|
5
|
1.001686.
000.00.00.
H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:
230.000đ/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 13/2022/TT-
BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung các Thông
tư về quản lý thuốc thú y.
|
27
|
6
|
2.002132.
000.00.00.
H01
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn.
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng
nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến,
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm
động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở
ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ
sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản
xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động
vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở
giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật:
450.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 09/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
Thông tư số 10/2022/TT-
BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa
đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ
và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
28
|
7
|
1.002338.
000.00.00.
H01
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch
bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch,
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật
chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật;
Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa
được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: 04 ngày
làm việc.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Trạm thuộc Chi
cục Chăn nuôi và
Thú y được ủy quyền)
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
29
|
8
|
2.000873.
000.00.00.
H01
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Đối với động vật thủy sản làm
giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám
sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Trạm thuộc Chi
cục Chăn nuôi và Thú y được ủy quyền)
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
|
30
|
9
|
1.001475.
000.00.00.
H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở
thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian
cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT
|
31
|
10
|
1.011479.
000.00.00.
H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Phí thẩm định đối với vùng an
toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y).
|
Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT
|
32
|
11
|
1.011478.
000.00.00.
H01
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng
thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian
vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Phí thẩm định đối với vùng
an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu
phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT
|
33
|
12
|
1.011477.
000.00.00.
H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
Phí thẩm định đối với cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y).
|
Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT
|
V
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
34
|
1
|
1.003727.
000.00.00.
H01
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Không quy định
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn.
|
35
|
2
|
1.003712.
000.00.00.
H01
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Không quy định
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
36
|
3
|
1.003695.
000.00.00.
H01
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Không quy định
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
37
|
4
|
1.003524.
000.00.00.
H01
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-- CP ngày 31/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ- CP ngày 31/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 154/2018/NĐ- CP ngày 09/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một
số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Thông tư số 39/2018/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an
toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
38
|
5
|
1.003486.
000.00.00.
H01
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
- Đối với phương thức kiểm
tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức kiểm
tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 39/2018/TT-
BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
39
|
6
|
1.003397.
000.00.00.
H01
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
25 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Không quy định
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
VI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
40
|
1
|
1.007918.
000.00.00.
H01
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công
trình lâm sinh.
|
41
|
2
|
1.007917.
000.00.00.
H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
35 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Thông tư số 13/2019/TT-
BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT
|
42
|
3
|
1.007916.
000.00.00.
H01
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
- Đối với trường hợp UBND cấp
tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 (bốn mươi bảy) ngày làm việc.
- Đối với trường hợp UBND cấp
tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67
(sáu mươi bảy) ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
- Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT
|
43
|
4
|
1.000084.
000.00.00.
H01
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Điều 14 Nghị định
156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
44
|
5
|
1.000081.
000.00.00.
H01
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Điều 23 Nghị định
156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
45
|
6
|
3.000152.
000.00.00.
H01
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
* Thẩm quyền của Quốc hội
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
25 ngày làm việc.
* Thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
25 ngày làm việc.
* Thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
40 ngày làm việc.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp.
|
46
|
7
|
1.000071.
000.00.00.
H01
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Điều 84 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
47
|
8
|
1.000065.
000.00.00.
H01
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Điều 40 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
48
|
9
|
1.000058.
000.00.00.
H01
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới
hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Điều 75 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
49
|
10
|
1.000055.
000.00.00.
H01
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Thông tư số 28/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
phương án quản lý rừng bền vững
|
50
|
11
|
3.000198.
000.00.00.
H01
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
- Công nhận lâm phần tuyển chọn:
600.000 đồng/lô giống;
- Công nhận vườn giống:
2.400.000 đồng/vườn giống;
- Bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
quyết định đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực
hiện.
|
- Thông tư số 30/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính;
công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT- BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống
và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
- Luật phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015.
|
51
|
12
|
1.011470.
000.00.00.
H01
|
Phê duyệt phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT
|
VII
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
52
|
1
|
1.000047.
000.00.00.
H01
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Điều 11 Thông tư 27/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT
|
53
|
2
|
1.000045.
000.00.00.
H01
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
Tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
- Thông tư số 27/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT
|
54
|
3
|
3.000160.
000.00.00.
H01
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 06 ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh:
14 ngày làm việc.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
- Thông tư số 21/2021/TT-
BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ.
- Thông tư số 27/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về
quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
55
|
4
|
3.000159.
000.00.00.
H01
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
04 ngày làm việc; trường hợp
có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không quy định
|
Điều 8, Điều 9 Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ
|
56
|
5
|
1.004815.
000.00.00.
H01
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều
kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên
quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Thủy sản
|
Không quy định
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp.
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng,
động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
VII
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
57
|
1
|
1.009478.
000.00.00.
H01
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Thuỷ sản; Chi cục
Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự
phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy
và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
58
|
2
|
1.011647.
000.00.00.
H01
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng
dụng cao
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phải thực hiện
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Thuỷ sản; Chi cục
Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
Không quy định
|
Quyết định 66/2015/QĐ-TTg
|
VIII
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
59
|
1
|
1.003618.
000.00.00.
H01
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm Khuyến nông)
|
Không quy định
|
Điều 25, Nghị định
83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 về khuyến nông
|
60
|
2
|
1.003388.
000.00.00.
H01
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Phòng Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
|
Không quy định
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Chính phủ quy định tiêu chí,
thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
61
|
3
|
1.003371.
000.00.00.
H01
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Phòng Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
|
Không quy định
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Chính phủ
|
IX
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG, LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
|
62
|
1
|
2.001827.
000.00.00.
H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 32/2022/TT-
BNNPTNT.
- Quyết định số
58/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang về việc ban
hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm nông,
lâm, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
An Giang.
|
63
|
2
|
2.001823.
000.00.00.
H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 32/2022/TT-
BNNPTNT.
- Quyết định số 58/2019/QĐ-
UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang.
|
X
|
LĨNH VỰC THUỶ LỢI
|
64
|
1
|
1.003921.
000.00.00.
H01
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm a -
Khoản 1- Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP.
|
65
|
2
|
1.003893.
000.00.00.
H01
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm b -
Khoản 1 - Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018.
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP.
|
66
|
3
|
1.003232.
000.00.00.
H01
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; Điểm c Khoản 2; Điểm
b Khoản 4; Điểm c Khoản 7 - Điều 12, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
67
|
4
|
1.003221.
000.00.00.
H01
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; Điểm b Khoản 2;
Khoản 4 - Điều 19, Nghị định 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
68
|
5
|
1.003211.
000.00.00.
H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; Khoản 3; Điểm c
Khoản 4 và Điểm c Khoản 5 - Điều 7, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ.
|
69
|
6
|
1.003203.
000.00.00.
H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; Khoản 2; Điểm c
Khoản 4; Điểm c, d Khoản 5 - Điều 26, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ.
|
70
|
7
|
1.003188.
000.00.00.
H01
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; Khoản 2; Điểm c
Khoản 5 - Điều 23, Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
71
|
8
|
1.003870.
000.00.00.
H01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc,
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Điều 28; Khoản 1, 2, Điểm
c- Khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018.
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP.
|
72
|
9
|
1.003880.
000.00.00.
H01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Điều 13, 28; Khoản 1, 2, Điểm
c- khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP.
|
73
|
10
|
2.001401.
000.00.00.
H01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Điều 13, 28; Khoản 1, 2, Điểm
b- Khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP.
|
74
|
11
|
2.001426.
000.00.00.
H01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Điều 13, 28; Khoản 1, 2, Điểm
b- Khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP.
|
75
|
12
|
2.001791.
000.00.00.
H01
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 22 Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP.
|
76
|
13
|
1.004385.
000.00.00.
H01
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 24 Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP.
|
77
|
14
|
2.001793.
000.00.00.
H01
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP.
|
78
|
15
|
2.001795.
000.00.00.
H01
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 27,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP.
|
79
|
16
|
2.001796.
000.00.00.
H01
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 25,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
80
|
17
|
1.004427.
000.00.00.
H01
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định
67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP.
|
81
|
18
|
2.001804.
000.00.00.
H01
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Điều 43, Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 21, 22, 23 Thông tư
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
|
82
|
19
|
1.003867.
000.00.00.
H01
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP.
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018.
|
XI
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
THIÊN TAI
|
83
|
1
|
1.008410.
000.00.00.
H01
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Không quy định
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
Điểm b Khoản 2 Điều 14, Điều
15 Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp
nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu
quả thiên tai.
|
84
|
2
|
1.008409.
000.00.00.
H01
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
Khoản 2 Điều 13, Điều 15 Nghị
định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ
|
85
|
3
|
1.008408.
000.00.00.
H01
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thuỷ lợi)
|
Không quy định
|
Tại khoản 3, khoản 4 Điều 8
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ
|
XII
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
86
|
1
|
1.004923.
000.00.00.
H01
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng: 60 ngày.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ
phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
87
|
2
|
1.004921.
000.00.00.
H01
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
- Đối với trường hợp thay đổi
tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của
tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
- Đối với trường hợp sửa đổi,
bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng: 60 ngày.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
88
|
3
|
1.004694.
000.00.00.
H01
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định
công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thông báo Quyết định công bố
mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được
ban hành.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
89
|
4
|
1.004697.
000.00.00.
H01
|
Cấp, Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ.
|
90
|
5
|
1.004359.
000.00.00.
H01
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
- Không quá 06 ngày làm việc
(đối với cấp mới) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Không quá 03 ngày làm việc
(đối với cấp lại) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
- Lệ phí cấp mới giấy phép
khai thác thủy sản: 40.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản: 20.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
91
|
6
|
1.004656.
000.00.00. H01
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
|
- 03 ngày làm việc (đối với
xác nhận nguồn gốc);
- 07 ngày làm việc (đối với
xác nhận mẫu vật).
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ.
|
92
|
7
|
1.003586.
000.00.00.
H01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Thông tư 23/2018/TT-BNN
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm
viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu
cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và
đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số 01/2022/TT-
BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
93
|
8
|
1.003634.
000.00.00.
H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Thông tư 23/2018/TT-BNN
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 01/2022/TT-
BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
94
|
9
|
1.003650.
000.00.00.
H01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Thông tư 23/2018/TT-BNN
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 01/2022/TT-
BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
95
|
10
|
1.003681.
000.00.00.
H01
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Thông tư 23/2018/TT-BNN
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 01/2022/TT-
BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
96
|
11
|
1.004918.
000.00.00.
H01
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ.
|
97
|
12
|
1.004915.
000.00.00.
H01
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
5.700.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng
thủy sản.
|
98
|
13
|
1.004913.
000.00.00.
H01
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ.
|
99
|
14
|
1.004692.
000.00.00.
H01
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ.
|
100
|
15
|
1.004680.
000.00.00.
H01
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ.
|
101
|
16
|
1.004056.
000.00.00.
H01
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
19 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số
chính sách phát triển thủy sản.
|
102
|
17
|
1.003666
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy sản)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận
nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp
pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác;
- Thông tư số 13/2020/TT-
BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai
thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai
thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu,
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
- Thông tư số 01/2022/TT-
BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
XIII
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM
|
103
|
1
|
2.002169.
000.00.00.
H01
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
30 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Không quy định
|
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số
24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
|
104
|
2
|
1.005411.
000.00.00.
H01
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
30 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
Không quy định
|
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số
24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
ngày 18/4/2018 của Chính phủ.
|