|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
218/QĐ-BNN-PC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
18/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 218/QĐ-BNN-PC
|
Hà Nội, ngày 18
tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP
ngày 05/3/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP
ngày 06/2/2013 của Chính phủ về việc rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP
ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định
16/2013/NĐ-CP ngày 06/2/2013 của Chính phủ về việc rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2013 (có Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, thủ
trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Website Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Lưu VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-BNN-PC ngày 18 tháng 02 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ NĂM 2013
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
1.
|
Nghị định
|
129/2007/NĐ-CP ngày 02/08/2007
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về đê điều
|
Được thay thế bằng Nghị định số 139/2013/NĐ-CP
ngày 22/10/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính về khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều; phòng, chống lụt, bão.
|
08/12/2013
|
2.
|
Nghị định
|
04/2010/NĐ-CP ngày 15/01/2010
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
phòng, chống lụt, bão.
|
Được thay thế bằng Nghị định số 139/2013/NĐ-CP
ngày 22/10/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính về khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều; phòng, chống lụt, bão.
|
08/12/2013
|
3.
|
Nghị định
|
140/2005/NĐ-CP ngày 11/11/2005
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Được thay thế bằng Nghị định số 139/2013/NĐ-CP
ngày 22/10/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính về khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều; phòng, chống lụt, bão.
|
08/12/2013
|
4.
|
Nghị định
|
115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Được thay thế bằng Nghị định 67/2012/NĐ-CP ngày
10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
|
01/01/2013
|
5.
|
Nghị định
|
40/2009/NĐ-CP ngày 24/4/2009
|
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú
y.
|
Được thay thế bằng Nghị định số 119/2013/Đ-CP
ngày 09/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực thú y, giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi.
|
25/11/2013
|
6.
|
Nghị định
|
08/2011/NĐ-CP ngày 25/01/2011
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về thức ăn
chăn nuôi.
|
Được thay thế bằng Nghị định số 119/2013/NĐ-CP
ngày 09/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực thú y, giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi.
|
25/11/2013
|
7.
|
Nghị định
|
47/2005/NĐ-CP ngày 08/04/2005
|
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống
vật nuôi.
|
Được thay thế bằng Nghị định số 119/2013/NĐ-CP ngày
09/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
thú y, giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi.
|
25/11/2013
|
8.
|
Nghị định
|
31/2010/NĐ-CP ngày 29/03/2010
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực thủy sản.
|
Được thay thế bằng Nghị định số 103/2013/NĐ-CP
ngày 12 tháng 09 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong hoạt động thủy sản.
|
01/11/2013
|
9.
|
Nghị định
|
99/2009/NĐ-CP ngày 02/11/2009
|
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản
lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản.
|
Được thay thế bằng Nghị định số 157/2013/NĐ-CP
ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý
rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản.
|
25/12/2013
|
10.
|
Nghị định
|
26/2003/NĐ-CP ngày 03/06/2003
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
Được thay thế bằng Nghị định 114/2013/NĐ-CP ngày
3/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống
cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
20/11/2013
|
11.
|
Nghị định
|
57/2005/NĐ-CP ngày 27/04/2005
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giống cây trồng.
|
Được thay thế bằng Nghị định 114/2013/NĐ-CP ngày 3/10/2013
của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng,
bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
20/11/2013
|
12.
|
Nghị định
|
172/2007/NĐ-CP ngày 28/11/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 57/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng.
|
Được thay thế bằng Nghị định 114/2013/NĐ-CP ngày
3/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống
cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
20/11/2013
|
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH VÀ LIÊN TỊCH BAN HÀNH
|
1. Tài chính
|
13.
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/03/2011
|
Về việc hướng dẫn về quy trình, thủ tục đầu tư sửa
chữa lớn, xây dựng nhỏ tài sản cố định hàng năm từ vốn sự nghiệp có tính chất
đầu tư tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khoa học công
nghệ và các Ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản
lý.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 45/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28 tháng 10 năm 2013 Quy định về trình tự, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự
nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì
hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
12/12/2013
|
2. Khoa học
công nghệ
|
14.
|
Thông tư
|
67/2010/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2010
|
Hướng dẫn cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của
tổ chức khoa học công nghệ công lập thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 43/2013/TT-BNNPTNT
ngày 22 tháng 10 năm 2013 Hướng dẫn thực hiện quản lý nhiệm vụ khoa học công
nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công nghệ và công tác tổ chức
cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
06/12/2013
|
15.
|
Thông tư
|
38/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/5/2011
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT
ngày 26 tháng 2 năm 2013 Quy định thực hiện một số điều của Nghị định số
02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông.
|
15/04/2013
|
3. Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
16.
|
Thông tư
|
55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011
|
Quy định việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng thực
phẩm thủy sản.
|
Được thay thế bằng Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013 quy định kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất
khẩu.
|
26/12/2013
|
4. Kinh tế hợp
tác và PTNT
|
17.
|
Thông tư
|
54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009
|
Hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia nông
thôn mới.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT
ngày 4/10/2013 Hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
|
20/11/2013
|
5. Đê điều, thủy
lợi
|
18.
|
Thông tư liên tịch
|
80/2007/TTLT/BTC-BNN ngày 11/7/2007
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân
sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn giai đoạn 2006-2010.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số
04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 16/1/2013 Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng
kinh phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước
sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015.
|
02/03/2013
|
19.
|
Thông tư liên tịch
|
48/2008/TTLT-BTC-BNN ngày 12/6/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư liên tịch số
80/2007/TTLT/BTC-BNN ngày 11/7/2007 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh
phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số
04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 16/1/2013 Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng
kinh phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015.
|
02/03/2013
|
6. Thú y
|
20.
|
Thông tư
|
68/2009/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2009
|
Hướng dẫn Nghị định số 40/2009/NĐ-CP của Chính phủ
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
|
Thông tư này hướng dẫn Nghị định 40/2009/NĐ-CP.
Nghị định 40/2009/NĐ-CP hết hiệu lực do bị Nghị định 119/2013/NĐ-CP thay thế.
|
|
21.
|
Thông tư
|
31/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2011
|
Về việc ban hành Danh mục thuốc thú y được phép
lưu hành tại Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2013/TT-BNNPTNT
ngày 31/5/2013 của Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc
thú y được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học,
vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.
|
15/07/2013
|
22.
|
Thông tư
|
32/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2011
|
Về việc ban hành Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh
học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2013/TT-
BNNPTNT ngày 31/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục vắc xin, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại
Việt Nam.
|
15/07/2013
|
23.
|
Thông tư
|
77/2011/TT-BNNPTNT ngày 04/11/2011
|
Về việc Ban hành Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc
xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu
hành tại Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2013/TT-
BNNPTNT ngày 31/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục vắc xin, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại
Việt Nam.
|
15/07/2013
|
24.
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/3/2012
|
Về việc ban hành Danh mục bổ sung thuốc thú y, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại
Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2013/TT-
BNNPTNT ngày 31/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục vắc xin, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt
Nam.
|
15/07/2013
|
25.
|
Thông tư
|
58/2012/TT- BNNPTNT ngày 07/11/2012
|
Về việc ban hành Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc
xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu
hành tại Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2013/TT-BNNPTNT
ngày 31/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục
thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh
học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.
|
15/07/2013
|
7. Bảo vệ thực
vật
|
26.
|
Thông tư
|
38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010
|
Về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
Được thay thế bằng Thông tư 03/2013/TT-BNNPTNT
ngày 11/01/2013 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
25/02/2013
|
27.
|
Thông tư
|
71/2003/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2003
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 26/2003/NĐ-CP ngày
19/3/2003 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Bảo
vệ và kiểm dịch thực vật.
|
Nghị định số 26/2003/NĐ-CP hết hiệu lực do bị Nghị
định số 114/2013/NĐ-CP thay thế.
|
20/11/2013
|
28.
|
Thông tư
|
10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/2/2012
|
Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng,
hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT
ngày 17/4/2013 về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng,
hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản
xuất, kinh doanh.
|
01/06/2013
|
29.
|
Thông tư
|
19/2012/TT-BNNPTNT ngày 02/05/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/2/2012 về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép
sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT
ngày 17/4/2013 về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng,
hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản
xuất, kinh doanh.
|
01/06/2013
|
30.
|
Thông tư
|
22/2012/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/2/2012 về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép
sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT
ngày 17/4/2013 về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng,
hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản
xuất, kinh doanh.
|
01/06/2013
|
31
|
Thông tư
|
54/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/2/2012 và Thông tư số 22/2013/TT-BNNPTNT ngày
5/6/2013 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/2/2012.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT
ngày 17/4/2013 về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng,
hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản
xuất, kinh doanh.
|
01/06/2013
|
8. Lâm nghiệp -
kiểm lâm
|
32.
|
Thông tư
|
59/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2010
|
Ban hành danh mục các loài động vật, thực vật
hoang dã thuộc quản lý của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 40/2013/TT-
BNNPTNT ngày 05/9/2013 ban hành danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã
quy định trong các phụ lục của công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp.
|
25/10/2013
|
33.
|
Thông tư
|
56/2012/TT- BNNPTNT ngày 06/11/2012
|
Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng
sản xuất.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày
04 tháng 5 năm 2013 Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản
xuất.
|
01/7/2013
|
9. Thủy sản
|
|
34.
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-BTS ngày 10/04/2006
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý vùng và cơ sở
nuôi tôm an toàn.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2331/QĐ-BNN-TCTS ngày
09/10/2013 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
09/10/2013
|
35.
|
Thông tư
|
48/2010/TT- BNNPTNT ngày 11/8/2010
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 33/2010/NĐ-CP
ngày 31 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản
của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT
ngày 10 tháng 5 năm 2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định
số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác
thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết
Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản.
|
25/06/2013
|
36.
|
Quyết định
|
05/2006/QĐ-BTS ngày 06/02/2006
|
Về việc ban hành Quy chế đăng kiểm viên tàu cá.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 13/2013/TT-BNNPTNT
ngày 6/2/2013 Quy định về đăng kiểm viên tàu cá.
|
01/04/2013
|
B. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2013
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn
bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1. Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
37.
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011 Hướng dẫn việc
kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
|
Phụ lục 1 Danh mục hàng hóa thuộc phạm vi của
Thông tư số 13/2011/TT-BNNPTNT .
|
Phụ lục 1 Danh mục hàng hóa thuộc phạm vi của
Thông tư số 13/2011/TT-BNNPTNT bị bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2013/TT-BNNPTNT ngày 21/1/2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011 hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm
hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
|
01/04/2013
|
38.
|
Thông tư
|
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 Quy định việc
kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm
nông lâm thủy sản.
|
- Biểu mẫu 1b-1 về kiểm tra, đánh giá phân loại
điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản.
- Biểu mẫu 1b-2 về kiểm tra, đánh giá phân loại
điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản.
- Biểu mẫu 1g về kiểm tra, đánh giá phân loại điều
kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm cơ sở chế biến rau, quả.
- Biểu mẫu 1h-1 về kiểm tra, đánh giá phân loại
điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật.
- Biểu mẫu 1h-2 về kiểm tra, đánh giá phân loại
điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.
- Biểu mẫu 2h-1 về thống kê điều kiện đảm bảo chất
lượng cơ sở sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.
- Biểu mẫu 2h-2 về thống kê điều kiện đảm bảo chất
lượng cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.
|
Biểu mẫu 1b-1; 1b-2; 1g; 1h-1; 1h-2; 2h-1;
2h-2 được thay thế bằng Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc
kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm
nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư
số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011.
|
17/02/2013
|
39.
|
Thông tư
|
53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 Sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy
sản
|
- Biểu mẫu 1g-2 về kiểm tra, đánh giá, phân loại
điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm cơ sở chế biến cà phê nhân.
- Biểu mẫu 1h-1a về kiểm tra, đánh giá phân loại
điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói
thuốc bảo vệ thực vật.
- Biểu mẫu 1h-2a về kiểm tra, đánh giá phân loại
điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.
- Biểu mẫu 2h-1a về thống kê điều kiện đảm bảo chất
lượng cơ sở sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.
- Biểu mẫu 2h-2a về thống kê điều kiện đảm bảo chất
lượng cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.
|
Biểu mẫu 1g-2; 1h-1a; 1h-2a; 2h-1a; 2h-2a
được thay thế bằng Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh
giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số
53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011.
|
17/02/2013
|
40.
|
Thông tư
|
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định
việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo
Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011.
|
Khoản 3 Điều 3 về hiệu lực thi hành đối với việc
cấp, thu hồi, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
trong sản xuất, kinh doanh thủy sản.
|
Khoản 3 Điều 3 bị bãi bỏ bởi Thông
tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định việc kiểm tra, chứng nhận chất
lượng thực phẩm thủy sản.
|
26/12/2013
|
2. Bảo vệ thực
vật
|
41.
|
Thông tư
|
18/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và
kiểm dịch thực vật theo Nghị Quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
Điều 1 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của
Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
Điều 1 được thay thế bằng Thông tư
03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013 về quản lý thuốc BVTV.
|
25/02/2013
|
42.
|
Quyết định
|
97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp
chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật.
|
Điều 5 về điều kiện để kinh doanh.
|
Điều 5 được thay thế bằng Thông tư
14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25/2/2013 Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.
|
11/04/2013
|
3. Lâm nghiệp -
kiểm lâm
|
|
43.
|
Thông tư
|
99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 về việc hướng dẫn
thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Khoản 2 Mục II về tiêu chí rừng nghèo kiệt và các
loại rừng nghèo kiệt được phép cải tạo; biện pháp, trình tự, thủ tục cải tạo
rừng.
|
Khoản 2 Mục II bị bãi bỏ bởi Thông
tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 Quy định về cải tạo rừng tự
nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất.
|
01/07/2013
|
44.
|
Thông tư Liên tịch
|
61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 sửa đổi, bổ
sung một số điều tại Thông tư Liên tịch số 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày
22/6/2007 của Liên Bộ Nông nghiệp và PTNT - Tài chính hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các
cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn
tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng.
|
Quy định tại tiết b khoản 1; khoản 3 và tiết b
khoản 7 Mục II về thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động
người, phương tiện để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng
cháy, chữa cháy rừng.
|
Quy định tại tiết b khoản 1; khoản 3 và tiết
b khoản 7 Mục II bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2013/TT-BNNPTNT ngày
27/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư Liên tịch số
61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 của Liên Bộ Nông nghiệp và PTNT - Tài
chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp cho
hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá
nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và
phòng cháy, chữa cháy rừng.
|
15/05/2013
|
4. Thủy sản
|
45.
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/6/2013 Quy định thành
lập và quản lý khu bảo tồn biển cấp tỉnh.
|
Điều 6 về thành lập Ban quản lý khu bảo tồn biển.
|
Điều 6 bị bãi bởi Thông tư số
44/2013/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 10 năm 2013 về việc bãi bỏ Điều 6 và sửa đổi
Điều 15 Thông tư số 29/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định thành lập và quản lý khu bảo tồn biển
cấp tỉnh.
|
12/12/2013
|
46.
|
Quyết định
|
18/2002/QĐ-BTS ngày 03/06/2002 về việc ban hành
quy chế khảo nghiệm giống thủy sản, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh
học dùng trong nuôi trồng thủy sản.
|
Những nội dung liên quan đến khảo nghiệm giống thủy
sản.
|
Những nội dung liên quan đến khảo nghiệm giống
thủy sản được thay thế bằng Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22
tháng 5 năm 2013 về quản lý giống thủy sản.
|
05/07/2013
|
47.
|
Thông tư
|
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 về việc hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04 tháng 5 năm 2005 về
điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
|
Khoản 3 mục III của Thông tư 02/2006/TT-BTS về sản
xuất, kinh doanh giống thủy sản.
|
Khoản 3 mục III được thay thế bằng
Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2013 về quản lý giống thủy
sản.
|
05/07/2013
|
C. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2013
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI,
CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
48.
|
Nghị định
|
62/1999/NĐ-CP ngày 31/07/1999
|
Ban hành quy chế về phân lũ, chậm lũ thuộc hệ thống
sông Hồng để bảo vệ an toàn cho Thủ đô Hà Nội.
|
Được thay thế bằng Nghị định số 04/2011/NĐ-CP
ngày 14/01/2011 của Chính phủ về thực hiện bãi bỏ việc sử dụng các khu phân
lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng.
|
10/03/2011
|
49.
|
Quyết định
|
245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998
|
Về thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các
cấp về rừng và đất lâm nghiệp.
|
Được thay thế bằng Quyết định 07/2012/QĐ-TTg ngày
08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách tăng cường công
tác bảo vệ rừng.
|
30/03/2012
|
50.
|
Quyết định
|
75/2010/QĐ-TTg ngày 29/11/2010
|
Về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động
là người dân tộc thiểu số cư trú hợp pháp tại các tỉnh Tây Nguyên.
|
Được thay thế bằng Quyết định 42/2012/QĐ-TTg hỗ
trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền
núi, vùng đặc biệt khó khăn.
|
01/12/2012
|
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT BAN HÀNH VÀ LIÊN TỊCH BAN HÀNH
|
51.
|
Thông tư
|
09/2010/TT-BNNPTNT ngày 26/2/2010
|
Ban hành các yêu cầu đảm bảo chất lượng, vệ sinh
an toàn thực phẩm trong chế biến sản phẩm cá tra, basa xuất khẩu.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 912/QĐ-BNN-QLCL ngày
25/4/2012 về việc bãi bỏ Thông tư số 09/2010/TT-BNNPTNT ngày 26/2/2010 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
25/04/2012
|
D. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2013
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn
bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
52.
|
Nghị định
|
59/2005/NĐ-CP ngày 04/05/2005 về điều kiện sản xuất,
kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
|
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 6 và Điều
7 về thủ tục, trình tự cấp giấy phép và cơ quan cấp giấy phép khai thác thủy sản.
|
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 6
và Điều 7 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6
năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh
vực thủy sản.
|
10/08/2012
|
53.
|
Nghị định
|
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ
về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
|
- Khoản 5 Điều 1 về sửa đổi khoản 3 Điều 6 của
Nghị định 59/2005/NĐ-CP .
- Khoản 6 Điều 1 về bổ sung Điều 6a về thủ tục và
trình tự cấp lại giấy phép.
|
Khoản 5 và Khoản 6 Điều 1 bị bãi bỏ
bởi Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản.
|
10/08/2012
|
54.
|
Nghị định
|
52/2010/NĐ-CP ngày 17/05/2010 về nhập khẩu tàu
cá.
|
- Điều 4 về điều kiện chung đối với tàu cá nhập
khẩu;
- Điều 5 về điều kiện nhập khẩu tàu cá đã qua sử
dụng;
- Điều 6 về điều kiện nhập khẩu tàu cá đóng mới;
- Điều 7 về trình tự, thủ tục nhập khẩu tàu cá;
- Khoản 4 Điều 12 về cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá;
- Điều 13 về hồ sơ đăng ký tàu cá không thời hạn;
- Điều 15 về thẩm quyền quyết định nhập khẩu tàu
cá;
- Điều 16 về thẩm quyền đăng ký tàu cá nhập khẩu.
|
Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Khoản 4 Điều
12, Điều 13, Điều 15 và Điều 16 bị bãi bỏ bởi Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản.
|
10/08/2012
|
55.
|
Nghị định
|
32/2010/NĐ-CP ngày 30/03/2010 về quản lý hoạt động
thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển Việt Nam.
|
- Khoản 2 Điều 3 về giải thích từ ngữ “vùng biển
Việt Nam”.
- Khoản 3 Điều 4 về nguyên tắc hoạt động thủy sản
của tàu cá nước ngoài trong vùng biển Việt Nam.
- Điều 5 về Giấy phép hoạt động thủy sản của tàu
cá nước ngoài.
- Điều 8 về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, gia hạn
Giấy phép.
- Điều 11 về thẩm quyền cấp, cấp lại, gia hạn,
thu hồi Giấy phép.
- Khoản 9 Điều 13 về trách nhiệm của chủ tàu cá
nước ngoài.
- Phụ lục I về mẫu giấy phép hoạt động thủy sản
và Phụ lục II về mẫu gia hạn giấy phép đối với tàu nước ngoài.
|
Khoản 2 Điều 3, Khoản 3 Điều 4, Điều 5, Điều
8, Điều 11, Khoản 9 Điều 13, Phụ lục I và Phụ lục II bị bãi bỏ bởi
Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản
|
10/08/2012
|
56.
|
Nghị định
|
33/2010/NĐ-CP ngày 31/03/2010 về quản lý hoạt động
thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển.
|
- Điều 6 về điều kiện khai thác thủy sản ở vùng
biển Việt Nam.
- Điều 7 về thủ tục và trình tự cấp giấy tờ có
liên quan cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển ngoài
vùng biển Việt Nam và cấp lại giấy tờ sau khi khai thác thủy sản ở vùng biển
ngoài vùng biển Việt Nam về.
- Phụ lục 1 về tuyến phân vùng khai thác thủy sản
trong vùng biển Việt Nam.
|
Điều 6, Điều 7 và Phụ lục I bị bãi
bỏ bởi Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản.
|
10/08/2012
|
57.
|
Nghị định
|
08/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006 Quy định chi tiết một
số điều của Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão được sửa đổi bổ sung ngày 24
tháng 8 năm 2000.
|
Quy định tại khoản 1 Điều 8 về việc phân lũ, chậm
lũ hệ thống sông Hồng.
|
Quy định tại khoản 1 Điều 8 bị bãi
bỏ bởi Nghị định số 04/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về thực hiện
bãi bỏ việc sử dụng các khu phân lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng.
|
10/03/2011
|
Quyết định 218/QĐ-BNN-PC năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2013
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 218/QĐ-BNN-PC ngày 18/02/2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2013
5.697
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|