|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
187/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 187/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 16 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 13 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực đến 31/12/2022 (Kèm
theo Danh mục), bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022: 73 văn bản
(21 Nghị quyết, 52 Quyết định).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022: 71 văn bản
(14 Nghị quyết và 57 Quyết định).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh: CT, các PCT;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- VPUBND tỉnh: các PCVP; các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh; Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TP.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. Lĩnh vực:
Tài chính
|
1.
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND Ngày
19/8/2019
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Do Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di
tích Cố đô Huế thay thế.
|
01/01/2023
|
2.
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2021
|
Quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho người
phải áp dụng biện pháp cách ly y tế tập trung theo yêu cầu phòng, chống dịch
Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho người phải áp dụng biện pháp cách ly y
tế tập trung theo yêu cầu phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
13/6/2022
|
3.
|
Nghị quyết
|
25/2021/NQ-HĐND
Ngày 26/8/2021
|
Giảm phí tham quan các điểm di tích lịch sử văn hóa
Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế nhằm mục tiêu kích cầu du lịch
|
Do thời hạn thực hiện đã xong từ ngày 05 tháng 9 năm
2021 đến ngày 31 tháng 12 năm 2021. Và hiện nay áp dụng theo Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch
sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế.
|
01/01/2023
|
4.
|
Nghị quyết
|
36/2021/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2021
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham
quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Do Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di
tích Cố đô Huế thay thế.
|
01/01/2023
|
5.
|
Quyết định
|
54/2017/QĐ-UBND Ngày
27/7/2017
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền trong
công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước
tỉnh Thừa thiên Huế.
|
Do Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định thời hạn gửi báo cáo
tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công định kỳ, báo cáo và thẩm
định quyết toán vốn đầu tư công thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên
độ ngân sách hàng năm, quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
06/01/2023
|
6.
|
Quyết định
|
51/2019/QĐ-UBND
Ngày 09/9/2019
|
Ban hành Quy định thẩm quyền phê duyệt dự toán và
quyết toán các khoản thu, chi từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban
quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý
|
Do Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định thời hạn gửi báo cáo
tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công định kỳ, báo cáo và thẩm
định quyết toán vốn đầu tư công thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên
độ ngân sách hàng năm, quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
06/01/2023
|
7.
|
Quyết định
|
61/2019/QĐ-UBND
Ngày 04/10/2019
|
Về việc Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019 - 2020
|
Do Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày
04 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định
giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế giai đoạn 2019 - 2020
|
06/05/2022
|
8.
|
Quyết định
|
67/2020/QĐ-UBND
Ngày 25/12/2020
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 áp dụng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022
áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
24/02/2022
|
9.
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND
Ngày 04/3/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết
định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm
theo Quyết định số 94/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác
thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế bãi bỏ.
|
04/04/2022
|
10.
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND
Ngày 02/3/2022
|
Về việc phê duyệt giá dịch vụ thoát nước và xử lý
nước thải của Nhà máy Xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan tại
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý
nước thải của Nhà máy Xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan tại
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
31/10/2022
|
II. Lĩnh vực: Tài
nguyên và Môi trường
|
11.
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường
chi tiết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, quản lý và sử
dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định Phương
án cải tạo, phục hồi môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy
phép môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
19/12/2022
|
12.
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, quản lý và sử
dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định Phương
án cải tạo, phục hồi môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy
phép môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
19/12/2022
|
13.
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, quản lý và sử
dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định Phương
án cải tạo, phục hồi môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy
phép môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
19/12/2022
|
14.
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế
|
13/6/2022
|
15.
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
06/11/2022
|
16.
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ-HĐND
Ngày 08/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số
09/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế
|
13/6/2022
|
17.
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/6/2014
|
Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
05/3/2022
|
18.
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí đăng ký giao
dịch đảm bảo và phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
27/02/2022
|
19.
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND Ngày
25/5/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh quy định bãi bỏ.
|
15/7/2022
|
20.
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 57/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày
25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ
|
09/12/2022
|
21.
|
Quyết định
|
44/2019/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2019
|
Sửa đổi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng
5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
27/02/2022
|
22.
|
Quyết định
|
36/2020/QĐ-UBND
Ngày 16/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định
số 40/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh quy định bãi bỏ
|
15/7/2022
|
23.
|
Quyết định
|
41/2020/QĐ-UBND
Ngày 13/7/2020
|
Quy định quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp sau khi thu
hồi của các Ban quản lý rừng phòng hộ, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên Lâm nghiệp và đất lâm nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về quản lý, sử dụng đất
lâm nghiệp sau khi thu hồi của các Ban quản lý rừng phòng hộ, Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp và đất lâm nghiệp do Ủy ban nhân dân
cấp xã đang quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
03/10/2022
|
III. Lĩnh vực: Kế
hoạch và Đầu tư
|
24.
|
Nghị quyết
|
02/2015/NQ-HĐND
Ngày 25/4/2015
|
Về việc thông qua Đề án “Chính sách hỗ trợ bảo vệ
và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng”
|
Do Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định một số chính sách hỗ
trợ, bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn đặc trưng, nhà rường cổ trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2023
|
25.
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2015
|
Về việc bổ sung danh mục các nhà vườn thuộc Làng cổ
Phước Tích, xã Phong Hòa, huyện Phong Điền vào đối tượng được hưởng chính sách
hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng
|
Do Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định một số chính sách hỗ
trợ, bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn đặc trưng, nhà rường cổ trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2023
|
26.
|
Nghị quyết
|
01/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị Quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 Hội
đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ
đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
05/02/2022
|
27.
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND
Ngày 26/02/2021
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định một số chính sách hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế
|
06/11/2022
|
28.
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2022
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2022
|
Do Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2023 thay thế
|
09/12/2022
|
29.
|
Nghị quyết
|
41/2021/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2021
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022
|
Do Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2023 thay thế
|
09/12/2022
|
30.
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND
Ngày 23/4/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
Do Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế tiếp nhận, quản lý và sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/5/2022
|
31.
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND
Ngày 29/7/2013
|
Về việc ban hành quy định phân công, phân cấp và ủy
quyền quản lý chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình, dự án hỗ
trợ đầu tư có mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định phân công, phân cấp quản
lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
29/8/2022
|
32.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
Ngày 21/4/2017
|
Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ
đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số
chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
bãi bỏ
|
11/4/2022
|
IV. Lĩnh vực: Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
33.
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND
Ngày 19/7/2010
|
Về việc phê duyệt đề án phát triển dạy nghề tỉnh Thừa
Thiên Huế giai đoạn 2011-2020.
|
Do Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế: số 28/2010/QĐ-UBND , số 67/2016/QĐ-UBND , số
80/2016/QĐ-UBND , số 63/2017/QĐ-UBND , số 64/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ
|
23/5/2022
|
34.
|
Quyết định
|
63/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2017
|
Ban hành Chương trình việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế
giai đoạn 2017 - 2020.
|
Do Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế: số 28/2010/QĐ-UBND , số 67/2016/QĐ-UBND , số
80/2016/QĐ-UBND , số 63/2017/QĐ-UBND , số 64/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ
|
23/5/2022
|
35.
|
Quyết định
|
67/2016/QĐ-UBND
Ngày 21/9/2016
|
Phê duyệt Đề án Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc
trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020
|
Do Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế: số 28/2010/QĐ-UBND , sổ 67/2016/QĐ-UBND , số
80/2016/QĐ-UBND , số 63/2017/QĐ-UBND , số 64/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ
|
23/5/2022
|
36.
|
Quyết định
|
80/2016/QĐ-UBND
Ngày 03/12/2016
|
Về việc quy định trợ cấp tiền ăn cho đối tượng người
có công cách mạng được nuôi dưỡng tại Trung tâm điều dưỡng, chăm sóc người có
công
|
Do Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế: số 28/2010/QĐ-UBND , số 67/2016/QĐ-UBND , số
80/2016/QĐ-UBND , số 63/2017/QĐ-UBND , số 64/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ
|
23/5/2022
|
37.
|
Quyết định
|
55/2017/QĐ-UBND
Ngày 03/8/2017
|
Quy định tập trung người lang thang trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế vào nuôi dưỡng tại các cơ sở Bảo trợ xã hội công lập
|
Do Quyết định số 63/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định phân loại, chuyển giao
và tiếp nhận người lang thang trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế vào nuôi dưỡng
tại các cơ sở trợ giúp xã hội công lập thay thế
|
10/01/2023
|
38.
|
Quyết định
|
64/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2017
|
Ban hành Quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ
người lao động trên địa bàn tỉnh đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai
đoạn 2017 - 2020
|
Do Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế: số 28/2010/QĐ-UBND , số 67/2016/QĐ-UBND , số
80/2016/QĐ-UBND , số 63/2017/QĐ-UBND , số 64/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ
|
23/5/2022
|
V. Lĩnh vực: Thông
tin và Truyền thông
|
39.
|
Quyết định
|
80/2014/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định vận hành, khai thác và quản
lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hành Quy định quản lý, vận hành và khai
thác mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
12/8/2022
|
40.
|
Quyết định
|
43/2020/QĐ-UBND
Ngày 04/8/2020
|
Ban hành Quy định triển khai hệ thống thông tin phản
ánh hiện trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định triển khai hệ thống thông
tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/7/2022
|
VI. Lĩnh vực: Sở
Giao thông - Vận tải
|
41.
|
Quyết định
|
02/2001/QĐ-UBND
Ngày 05/01/2001
|
Về việc cấm các loại xe máy kéo, xe công nông, xe
lam ba bánh lưu hành trong Thành phố Huế và hạn chế xe qua cầu Trường Tiền vào
giờ cao điểm
|
Do Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về quản lý và sử dụng
xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe
tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế thay thế.
|
20/01/2022
|
42.
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy,
xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận
chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về quản lý và sử dụng
xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe
tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế bãi bỏ.
|
20/01/2022
|
VII. Lĩnh vực: Xây
dựng
|
43.
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ-HĐND
Ngày 23/4/2019
|
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị
và quản lý thực hiện đối với một số dự án nhóm C thuộc các Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 07/9/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, định
mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án nhóm C
thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
17/9/2022
|
44.
|
Quyết định
|
76/2018/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về quản lý trật tự xây dựng
và phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy
định thay thế.
|
13/11/2022
|
45.
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND
Ngày 31/7/2019
|
Về việc quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí
chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án nhóm C thuộc các Chương
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị
đầu tư và quản lý dự án đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn
2021-2025 quy định thay thế.
|
31/10/2022
|
46.
|
Quyết định
|
25/2020/QĐ-UBND
Ngày 11/5/2020
|
Ban hành Quy định lựa chọn nhà đầu tư dự án nhà ở
xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND
ngày 15/5/2020 của Ủy ban Nhân dân tỉnh ban hành Quy định lựa chọn nhà đầu tư
dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huê quy định bãi bỏ.
|
05/4/2022
|
VIII. Lĩnh vực:
Nội vụ
|
47.
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND
Ngày 29/01/2015
|
Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 59/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về phân cấp tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức, quản lý vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay
thế
|
15/01/2023
|
48.
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
Ngày 20/4/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/7/2022
|
49.
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
Ngày 01/10/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ
|
Do Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa
Thiên Huế thay thế
|
01/12/2022
|
50.
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND
Ngày 01/10/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ
|
Do Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực
thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/12/2022
|
51.
|
Quyết định
|
52/2015/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2015
|
Ban hành quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên
chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ
chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên
Huế thay thế
|
20/10/2022
|
52.
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
Ngày 21/01/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ
|
Do Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/6/2022
|
53.
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế thay
thế
|
01/10/2022
|
54.
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/6/2022
|
55.
|
Quyết định
|
86/2016/QĐ-UBND
Ngày 15/12/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
|
15/6/2022
|
56.
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND Ngày
13/02/2017
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/6/2022
|
57.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
Ngày 03/4/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
Do Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/10/2022
|
58.
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND Ngày
05/01/2019
|
Về việc sáp nhập và hợp nhất các phòng chuyên môn
thuộc Sở Tài chính
|
Do Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/6/2022
|
59.
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND
Ngày 07/01/2019
|
Về việc hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban Tôn
giáo, Sở Nội vụ
|
Do Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa
Thiên Huế thay thế
|
01/12/2022
|
60.
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND
Ngày 07/01/2019
|
Về việc hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban
thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
Do Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực
thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/12/2022
|
61.
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND
Ngày 27/3/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 3, Điều 2 Quyết
định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh về việc thành lập Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Do Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên môn,
nghiệp vụ và đơn vị sự nghiệp thuộc và trực thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ
|
01/9/2022
|
62.
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND
Ngày 28/5/2019
|
Về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh
tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
06/01/2023
|
63.
|
Quyết định
|
54/2019/QĐ-UBND
Ngày 18/9/2019
|
Về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Ban
Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/7/2022
|
64.
|
Quyết định
|
56/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/9/2019
|
Về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở
Y tế
|
Do Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/6/2022
|
65.
|
Quyết định
|
45/2021/QĐ-UBND
Ngày 27/7/2021
|
Quy định số lượng cấp phó của người đứng đầu và tổ
chức lại các phòng chuyên môn thuộc sở Công thương
|
Do Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/6/2022
|
66.
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/6/2022
|
|
IX. Lĩnh vực:
Tư pháp
|
67.
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
Ngày 30/3/2018
|
Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý
cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định múc chi thực hiện hoạt động hỗ
trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy
định thay thế.
|
24/7/2022
|
68.
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
06/11/2022
|
69.
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/5/2017
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 62/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
10/01/2023
|
70.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND Ngày
24/4/2018
|
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác
hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 62/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
10/01/2023
|
|
X. Lĩnh vực: An
ninh quốc phòng
|
71.
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ
phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư
trú trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
13/6/2022
|
72.
|
Quyết định
|
64/2019/QĐ-UBND
Ngày 15/10/2019
|
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện các quy định của
pháp luật về giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người nghiện ma túy và
đưa người nghiện ma túy vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy chế phối hợp thực hiện các
quy định của pháp luật về quản lý người sử dụng trái phép chất ma túy; người
nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế thay thế
|
01/9/2022
|
|
XI. Lĩnh vực: Giáo
dục và Đào tạo
|
73.
|
Nghị quyết
|
08/2021/NQ-HĐND
Ngày 15/5/202
|
Quy định mức chi công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp
trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, thi học sinh
giỏi, các kỳ thi tập trung cấp tỉnh, cấp quốc gia và tập huấn học sinh giỏi
để dự thi cấp quốc gia
|
Do Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định nội dung và mức chi cho các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế
|
|
Tổng cộng: 73 văn
bản.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 71 văn bản
|
I. Lĩnh vực:
Tài chính
|
1.
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/4/2013
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với
dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm đ, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết
|
- Do Điểm d Khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/20914 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định số lượng,
chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với
những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của
các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản (gọi chung là thôn), tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
22/12/2014
|
- Điểm a, điểm d khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
|
- Do Điều 4 Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định về số lượng và chế độ phụ
cấp đối với Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; mức phụ cấp hằng
tháng đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực
lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
26/7/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
Ngày 30/3/2018
Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
- Điều 9, Điều 30 Quy định ban hành kèm theo Nghị
quyết
|
Do Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 26/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
05/9/2021
|
3.
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
Ngày 02/04/2013
Quy định về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo
chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng
05 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung
chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định sửa đổi, bổ sung.
|
08/11/2016
|
4.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
Ngày 17/06/2013
Quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân
tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 1, 2, 3, 4. 5, 7 Điều 1 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ khoản 1, 2, 3, 4, 5,
7 Điều 1 Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số chế độ, chính sách đối với Dân
quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác Dân quân tự vệ trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
20/10/2021
|
5.
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/6/2014
Quy định mức thủy lợi phí, tiền nước, phí dịch vụ
thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm a, b và c, Khoản 1 Điều 1 Quyết định
|
- Do Điều 4 Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
01/6/2017
|
- Điểm d, Khoản 1, Điều 1 Quyết định
|
- Do Điều 5 Quyết định số 95/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định giá dịch vụ thủy lợi đối với
vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới
tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế.
|
01/12/2017
|
6.
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND Ngày
30/01/2015
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất,
đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có
mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 2 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng
công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
01/12/2016
|
7.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
Ngày 15/7/2015
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 2 Điều 1; Khoản 5 Điều 6; Khoản 2 Điều 8;
Khoản 17 Điều 18; Điều 26; Khoản 13, 14 và 15 vào Điều 7; Điều 15; điểm n, o và
p vào Khoản 4 Điều 18; Khoản 17 Điều 18; Điều 27 Quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban
hành kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
01/7/2017
|
8.
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND
Ngày 19/8/2016
Về việc phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành
Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 1 sửa đổi nội dung: Mức thu chi trả tiền dịch
vụ môi trường rừng 40 đồng/m3 nước tiêu thụ theo Nghị định số 99/2010/NĐ-CP
ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi
trường rừng.
|
Do Điều 1 Quyết định số 92/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi nội dung về mức thu
chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng quy định tại Điều 1 Quyết định số
54/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
10/01/2017
|
9.
|
Quyết định
|
88/2016/QĐ-UBND
Ngày 15/12/2016
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân
chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020
|
- Phụ lục 1 kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 83/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về sửa đổi, bổ sung danh mục các
doanh nghiệp có nguồn thu được phân cấp ngân sách tỉnh hưởng 100% quy định
sửa đổi, bổ sung.
|
10/01/2020
|
- Phụ lục 2 kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 01/9/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 của Quy
định kèm theo Quyết định 88/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ
phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020
quy định sửa đổi, bổ sung.
|
12/9/2021
|
10.
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND
Ngày 21/6/2017
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại
chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
- Phụ lục V kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục V ban hành
kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng
tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
08/11/2018
|
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII; bổ sung thứ tự V vào
Bảng giá theo diện tích sử dụng tại phần II Phụ lục VIII kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18/03/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ
lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
01/4/2021
|
- Mục A Phụ lục I kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi Mục A Phụ lục I ban hành kèm
theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại
chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
05/7/2021
|
- Phụ lục II kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục II giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách
nhà nước trên địa bàn huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo
Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban Nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
26/8/2021
|
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VIII kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VIII ban
hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại
chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy
định sửa đổi, bổ sung.
|
16/4/2022
|
11.
|
Quyết định
|
94/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/11/2017
Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác
thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
- Phụ lục 2 kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
04/4/2022
|
12.
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
Ngày 12/01/2018
Ban hành giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Bổ sung gạch ngang (-) thứ ba vào sau gạch ngang
thứ hai mục Đối với xe buýt ra vào bến quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3
Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng
01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung về giá dịch vụ xe
ra, vào bến xe ô tô quy định tại Điều 3 theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
bổ sung.
|
15/01/2020
|
13.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/02/2018
Quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Sửa đổi Khoản 5 Điều 2; Bổ sung điểm c vào khoản
3 Điều 3 Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
10/4/2018
|
- Điều 2, Điều 3 Quyết định
|
- Do Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
20/7/2020
|
14.
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2018
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài
sản công tại cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3 Điều 6; Điều 8; Khoản 1 Điều 12; Điều 16
Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định về phân cấp
quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
01/3/2022
|
15.
|
Quyết định
|
71/2018/QĐ-UBND
Ngày 14/12/2018
Ban hành Bảng giá tính thuế tính tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều chỉnh Phụ lục I, II, III và bổ sung Phụ lục
VI ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày
14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định điều
chỉnh.
|
01/6/2020
|
- Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 66/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối
với sản phẩm “Hạt ươi” vào Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số
71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định bổ sung.
|
19/11/2021
|
16.
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2019
Ban hành quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm
tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 61/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng
11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Điều 3
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định việc lựa chọn
nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
sửa đổi, bổ sung.
|
10/12/2020
|
17.
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/5/2019
Ban hành Quy chế mua sắm tài sản công theo phương
thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 4, Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết
định
|
Do Điều 1 Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2019
của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế mua sắm tài sản công
theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi,
bổ sung.
|
20/9/2021
|
18.
|
Quyết định
|
57/2019/QĐ-UBND
Ngày 25/9/2019
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
- Khoản 5 Điều 1 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 57/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi khoản 5 Điều 1 Quyết định
57/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di
tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế quy định sửa đổi.
|
25/11/2020
|
19.
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND
Ngày 04/3/2021
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
- Điểm e, Khoản 1; điểm c, Khoản 2; điểm d, Khoản
3 Điều 1 Quyết định
|
Do Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định bổ sung.
|
10/12/2021
|
II. Lĩnh vực: Tài
nguyên và Môi trường
|
20.
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
|
Do Điều 1 Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 08/5/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung một số điều tại Nghị quyết
số 11/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định bổ sung.
|
18/5/2020
|
21.
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên
khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 1 Nghị quyết
|
Do Điều 1 Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND ngày 16/11/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm
dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến
năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế quy định điều chỉnh, bổ sung.
|
26/11/2019
|
22.
|
Nghị quyết
|
38/2017/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2017
Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất;
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng
đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018
|
- Điều 1
|
Do Điều 1 Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung Danh mục các công trình, dự
án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018
quy định bổ sung.
|
25/7/2018
|
23.
|
Nghị quyết
|
23/2019/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2019
Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020
- 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Phụ lục 5 khoản 4 Điều 15; Mục III khoản 4 Điều
21 Quy dinh ban hành kèm theo Nghị quyết
|
- Do Điều 1 Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 28/8/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung một số điều của Quy định
Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung.
|
07/9/2020
|
- Khoản 2 Điều 4; Điều 21; khoản 4 Điều 22 Quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và Phụ lục 1; Phụ lục 5; Phụ lục
6 ban hành kèm theo Nghị quyết
|
- Do Điều 1 Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 15/5/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ
sung.
|
25/5/2021
|
- Phụ lục 1; Phụ lục 2; Phụ lục 3; Phụ lục 4; Phụ
lục 5 ban hành kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và Điều 21 Quy định ban hành
kèm theo Nghị quyết
|
- Do Điều 1 Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số
10/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế về Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
05/2/2021
|
24.
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND
Ngày 15/5/2021
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá
các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Phụ lục 1; Phụ lục 5; Phụ lục 6 ban hành kèm theo
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Quy
định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
05/2/2021
|
25.
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/6/2014
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công
nhận đất ở đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất đang có nhà ở cho hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 5 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết
định
|
Do Điều 1 Quyết định 59/2021/QĐ-UBND ngày 30/08/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn
mức công nhận đất ở đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất đang có nhà ở
cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung.
|
11/10/2021
|
26.
|
Quyết định
|
71/2014/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2014
Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước
và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3, Điều 13; Khoản 2 Điều 14; Khoản 1 Điều
22 và Điều 39 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn
nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số
71/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
15/8/2017
|
- Điều 35 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 14
tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Điều 35 của Quy
định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn
nước trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày
26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
25/9/2018
|
27.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
Ngày 10/02/2017
Ban hành quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động
chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô trang trại, công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 10 Điều 5, Điều 7 Quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND ngày 25/1/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017 ngày 10 tháng 2 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
05/02/2021
|
- Điều 3, điểm a khoản 2 Điều 8 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định
|
- Do khoản 2 Điều 3 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND ngày
25/1/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017 ngày 10 tháng 2 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
05/02/2021
|
28.
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều
1 Quyết định số 41 /2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
28/6/2020
|
29.
|
Quyết định
|
98/2017/QĐ-UBND Ngày
01/12/2017
Ban hành Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 1; Điểm b Khoản 2, Điều 5; Khoản 2 Điều 7;
Điểm a Khoản 2 Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
09/12/2019
|
- Phụ lục Danh mục các mẫu văn bản ban hành kèm theo
Quyết định gồm: Mẫu 01; Mẫu 02; Mẫu 03; Mẫu 04; Mẫu 05; Mẫu 06
|
- Do Điều 2 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
09/12/2019
|
30.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
Ngày 14/5/2018
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất
nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 8; Điều 9; Khoản 8 Điều 11; Khoản 3, Điều 13
Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho
thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh quy định
sửa đổi, bổ sung.
|
01/8/2019
|
31.
|
Quyết định
|
67/2018/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2018
Về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất
cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Tiêu đề của Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết
định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về trình tự, thủ tục thực hiện
việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa
đổi.
|
01/11/2019
|
- Khoản 11, Điều 3 và Điều 15 Quy định ban hành kèm
theo Quyết định
|
- Do Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
01/11/2019
|
- Cụm từ “theo Điều 11” thành cụm từ “theo Điều 12”
tại các khoản 1, khoản 2 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay đổi.
|
01/11/2019
|
32.
|
Quyết định
|
80/2019/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2019
Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)
|
- Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số
80/2019/QĐ-UBND và khoản 4 Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/9/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung một số điều tại Bảng giá đất
định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung.
|
22/9/2020
|
- Khoản 2 Điều 4; Điều 21; khoản 4 Điều 22 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND và Phụ lục 1, Phụ lục 5, Phụ
lục 6 ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định 39/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) quy định sửa đổi, bổ
sung.
|
15/7/2021
|
- Phụ lục 1; Phụ lục 2; Phụ lục 3; Phụ lục 4; Phụ
lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND và Điều 21 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 07/03/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5
năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng
12 năm 2019 và Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
18/3/2022
|
- Khoản 1 Điều 3; Điều 9 Quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 22/9/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung đơn giá đất rừng phòng hộ vào
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm
(2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung.
|
03/10/2022
|
33.
|
Quyết định
|
39/2021/QĐ-UBND
Ngày 05/7/2021
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 80/20 19/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng
trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)
|
Điểm a khoản 2 Điều 1 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 07/03/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định Bàng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5
năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng
12 năm 2019 và Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
18/3/2022
|
34.
|
Quyết định
|
49/2021/QĐ-UBND
Ngày 25/8/2021
Ban hành Quy định về tách thửa đối với đất ở và đất
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Bổ sung Khoản 7, khoản 8 Điều 7 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 22/9/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định kèm theo Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về tách thửa đối với đất ở
và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung.
|
03/10/2022
|
III. Lĩnh vực: Văn
hóa, Thể thao
|
35.
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2012
Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận
động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính
đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
|
Do Điều 5 Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định nội dung và mức chi thực
hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành
tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
20/12/2018
|
36.
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2012
Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận
động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính
đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3 Điều 2 Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi quy định một số chế
độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích
cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
24/01/2013
|
- Điều 1 Quyết định
|
- Do Điều 5 Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 19/01/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định nội dung và mức chi thực
hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành
tích cao của tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
01/02/2019
|
37.
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
Ngày 10/9/2013
Phê duyệt Đề án phát triển thể thao thành tích cao
tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
|
- Điểm e Khoản 3 Điều 1 Quyết định
|
Do Điều 6 Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng
5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định về mức thưởng,
chế độ đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên lập thành tích tại các
giải thể thao quốc gia và quốc tế quy định thay thế.
|
15/6/2018
|
38.
|
Quyết định
|
60/2017/QĐ-UBND Ngày
11/8/2017
Ban hành quy định một số vấn đề trong việc thực hiện
nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2017-2020
|
- Điều 4; Khoản 5 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số vấn đề trong thực
hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
giai đoạn 2017 - 2020 quy định sửa đổi, bổ sung.
|
15/4/2019
|
- Khoản 9 và các điểm a, b, e Khoản 10 Điều 4; điểm
c Khoản 5 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 2 Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số vấn đề trong thực
hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
giai đoạn 2017 - 2020 quy định bãi bỏ.
|
15/4/2019
|
39.
|
Quyết định
|
59/2018/QĐ-UBND
Ngày 26/10/2018
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ
thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Chương III: Hồ sơ, trình tự, tiêu chuẩn, điều kiện
và thể loại xét tặng (Điều 12, 13, 14, 15) Quy chế ban hành kèm theo Quyết
định
|
- Do Điều 2 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế xét tặng giải thưởng Văn học nghệ thuật cố đô tỉnh Thừa Thiên Huế ban
hành kèm theo Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
06/3/2020
|
- Khoản 1 Điều 16 Quy chế ban hành kèm theo Quyết
định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của
59/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban
hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
06/3/2020
|
40.
|
Quyết định
|
57/2019/QĐ-UBND
Ngày 25/9/2019
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
- Khoản 5 Điều 1 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 57/2020/QĐ-UBND ngày 14/11/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi khoản 5 Điều 1 Quyết định số
57/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di
tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế quy định sửa đổi.
|
25/11/2020
|
IV. Lĩnh vực: Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
41.
|
Nghị quyết
|
8i/2010/NQCĐ-HĐND
Ngày 02/6/2010
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020
|
- Điểm a, b, c, h Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết
|
Do Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định điều chỉnh.
|
18/4/2016
|
42.
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/4/2013
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với
dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm đ, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết
|
- Do điểm d Khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/20914 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định số lượng,
chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với
những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của
các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản (gọi chung là thôn), tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
22/12/2014
|
- Điểm a, điểm d khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
|
- Do Điều 4 Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định số lượng và chế độ phụ cấp
đối với Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; mức phụ cấp hàng tháng
đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng
Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
26/7/2021
|
43.
|
Nghị quyết
|
20/2020/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2020
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển
sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên
Huế giai đoạn 2021 - 2025
|
- Bổ sung Khoản 4 vào Điều 4 và Bổ sung Điều 7 vào
Quy định kèm theo Nghị quyết
|
Do Điều 1 Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số chính sách khuyến khích
phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025 quy định bổ sung.
|
15/11/2021
|
V. Lĩnh vực: Xây
dựng
|
44.
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2011
Về việc ban hành quy chế đánh và gắn biển số nhà trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 5, 6 Điều 3; khoản 3 Điều 13 và bổ sung khoản
4 Điều 13 của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm
theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định sửa đổi, bổ sung.
|
20/9/2013
|
45.
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/01/2014
Ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phụ lục Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường
phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định số
|
Do Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã điều chỉnh danh mục cây xanh kèm theo Quyết
định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định điều chỉnh.
|
22/02/2017
|
46.
|
Quyết định
|
61/2014/QĐ-UBND
Ngày 12/9/2014
Ban hành quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công
trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
- Điều 4, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11 và Điều
12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do khoản 2 Điều 2 Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày
17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về việc
kiểm tra công tác nghiệm thu, giải quyết sự cố và bảo trì công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
27/02/2022
|
47.
|
Quyết định
|
65/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2017
Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 8, Điều 9 của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
08/6/2020
|
- Khoản 3 Điều 7; Khoản 4 Điều 10 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 2 Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
08/6/2020
|
48.
|
Quyết định
|
65/2020/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2020
Ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và
các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1 Điều 5 Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 26/02/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5 Quyết
định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ
mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
10/3/2022
|
VI. Lĩnh vực: Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
49.
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND
Ngày 07/10/2015
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai
nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3, Điều 1 Quy chế ban hành kèm theo Quyết
định
|
- Do Điều 2 Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
20/7/2017
|
- Điều 8, Điều 9 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 2 Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
các quy định của pháp luật về giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người
nghiện ma túy và đưa người nghiện ma túy vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
25/10/2019
|
VII. Lĩnh vực: Khiếu
nại và Tố cáo
|
50.
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
Ngày 23/5/2014
Ban hành Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu
nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Mục 1 Chương VII của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định trình tự, thủ tục
công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định hủy bỏ.
|
06/9/2015
|
51.
|
Quyết định
|
51 /2016/QĐ-UBND Ngày
09/8/2016
Ban hành quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục
giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh
|
- Khoản 1, Điều 3; Khoản 1, Khoản 2, Điều 4; Khoản
1, Khoản 2, Điều 5; Điểm a, Khoản 1, Điều 6; Khoản 2, Điều 6; Khoản 3, Điều
10; Khoản 1, Điều 12; Khoản 2, Điều 21; Khoản 2, Điều 24 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 91/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải
quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
|
30/10/2017
|
VIII. Lĩnh vực:
Nội vụ
|
52.
|
Nghị quyết
|
13/2019/NQ-HĐND
Ngày 19/8/2019
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức,
viên chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị
hành chính cấp xã và thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ
|
- Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết
|
Do Điều 1 Nghị quyết số 38/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi Nghị quyết số
13/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức,
người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính
và thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định sửa đổi.
|
20/12/2021
|
53.
|
Quyết định
|
57/2015/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2015
Về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Điểm b Khoản 3 Điều 2 Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 3,
Điều 2 Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y quy định sửa đổi, bổ sung.
|
10/4/2019
|
- Do Điều 2 Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên
môn, nghiệp vụ và đơn vị sự nghiệp thuộc và trực thuộc Chi cục Chăn nuôi và
Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ.
|
01/9/2022
|
54.
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
Ngày 27/5/2016
Về việc kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
để thành lập Sở Văn hóa và Thể thao
|
Điều 2, 3, 4 và các nội dung về vị trí và chức năng
của Sở Văn hóa và Thể thao quy định tại Điều 1 Quyết định
|
Do Điều 2 Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 25/02/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định thay thế.
|
15/3/2022
|
55.
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
Ngày 21/01/2016
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 1 Điều 1, khoản 6 Điều 2, điểm a khoản 1 Điều
3, khoản 2 Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1, Điều 2 Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày
03/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày
21 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định sửa đổi, bổ sung.
|
15/4/2021
|
56.
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
Ngày 27/5/2016
Về việc thành lập Sở Du lịch
|
- Điểm a khoản 1 Điều 3 Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định số lượng cấp phó của người
đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Du lịch quy định sửa
đổi, bổ sung.
|
15/9/2021
|
- Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 Quyết định
|
- Do Điều 3 Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định số lượng cấp phó của người
đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Du lịch quy định bãi bỏ.
|
15/9/2021
|
57.
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2016
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm a, Khoản 1, Điều 3 Quy định kèm theo Quyết
định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 20/8/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông và tổ chức
lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Thông tin và Truyền thông quy định sửa đổi,
bổ sung.
|
15/6/2021
|
- Khoản 2 Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 3 Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 20/8/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông và tổ chức
lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Thông tin và Truyền thông quy định bãi bỏ.
|
15/6/2021
|
58.
|
Quyết định
|
93/2017/QĐ-UBND
Ngày 06/11/2017
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Khoản 2, Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định
|
Do Điều 3 Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 03/6/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các phòng, ban
thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
15/6/2019
|
59.
|
Quyết định
|
105/2017/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2017
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh
Trưởng phòng, phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh
tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra
huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm đ, Điểm e, Khoản 4 Điều 4: Khoản 1 Điều 5;
Khoản 1 Điều 6 Quy định kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng
9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 105/2017/QĐ-UBND
ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ
sung.
|
28/9/2019
|
60.
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2018
Ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công
chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3, Khoản 4 của Điều 6; Điểm a, Khoản 1 của
Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm a Khoản 2 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm b
Khoản 2 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm c Khoản 2 của Điều 7; Điểm a, b Khoản
3 Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Điều 14 Quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng
5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán
bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
sửa đổi.
|
01/6/2019
|
- Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 24/10/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Điều 4 Quy định về Quy tắc ứng
xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ban hành kèm theo Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
03/11/2022
|
61.
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2019
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm c, khoản 2, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 77/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung điểm c,
khoản 2, Điều 3 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ
sung.
|
25/12/2019
|
62.
|
Quyết định
|
58/2019/QĐ-UBND
Ngày 26/9/2019
Ban hành Quy chế xét tuyên dương cho doanh nghiệp,
doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 1 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi khoản 1 Điều 5 Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế xét tuyên dương cho doanh
nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa
đổi, bổ sung.
|
09/4/2021
|
63.
|
Quyết định
|
63/2019/QĐ-UBND
Ngày 09/10/2019
Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
- Điều 1; Khoản 2 Điều 3; Khoản 2 Điều 7; Điều 8;
Điều 9 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số
63/2019/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
03/11/2020
|
64.
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND
Ngày 11/5/2021
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 3 Điều 10, khoản 3 Điều 11, khoản 4 Điều 10
và khoản 4 Điều 11 Quy chế kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế ban hành kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
01/8/2022
|
IX. Lĩnh vực:
Tư pháp
|
65.
|
Quyết định
|
68/2019/QĐ-UBND
Ngày 01/11/2019
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng,
kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ
sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 6, Điều 9, Điều 10, Điều 12, Điều 13, Điều 22
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập
nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND
ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ
sung.
|
27/02/2022
|
66.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
Ngày 24/4/2018
Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà
nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính và thẩm quyền, cách thức
xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 4 Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
|
Do Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp
luật xử lý vi phạm hành chính và thẩm quyền, cách thức xác định hồ sơ xử phạt
vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy
định sửa đổi, bổ sung.
|
18/3/2022
|
X. Lĩnh vực: Công
Thương
|
67.
|
Quyết định
|
74/2016/QĐ-UBND
Ngày 18/10/2016
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí đối với
hoạt động khuyến công
|
- Khoản 1 và khoản 3 Điều 3; Khoản 4 Điều 4; Khoản
2 Điều 5; Điểm a, điểm c và điểm d khoản 3 Điều 7; Điểm a, điểm c và điểm d
khoản 4 Điều 7: Khoản 7 Điều 7; Điều 8; Điều 9; khoản 1 Điều 10; Khoản 2 và
khoản 5 Điều 10; Khoản 7 Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế quản lý và sử dụng kinh phí đối với hoạt động khuyến công ban hành kèm
theo Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
01/7/2020
|
- Khoản 3 Điều 8; khoản 6 Điều 10 Quy chế ban hành
kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 2 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
01/7/2020
|
XI. Lĩnh vực: Khoa
học và Công nghệ
|
68.
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2015
Ban hành quy định quản lý an toàn bức xạ, an ninh
nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 10, khoản 2 Điều 11, điểm d khoản 1 Điều 16,
khoản 1 Điều 19, khoản 4 Điều 20, khoản 4 và khoản 8 Điều 21 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số 60/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định quản lý an toàn bức xạ,
an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ
sung.
|
04/12/2020
|
- Các khoản 11, 12, 13 Điều 21 của Quy định ban hành
kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 2 Quyết định số 60/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
04/12/2020
|
XII. Lĩnh vực: Giáo
dục và Đào tạo
|
69.
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/04/2016
Quy định một số chế độ, chính sách cho học sinh và
giáo viên trong kỳ thi học sinh giỏi các cấp và chế độ chính sách đối với Trường
Trung học phổ thông chuyên Quốc Học Huế
|
- Mục 11 Điều 1 Nghị quyết.
|
Do khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 24/11/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Phát triển Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc
Học - Huế giai đoạn 2022 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 quy định bãi bỏ.
|
01/01/2023
|
70.
|
Quyết định
|
63/2013/QĐUBND
Ngày 27/12/2013
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 2 Điều 3; khoản 1, 4 Điều 4; khoản 2 Điều
5; Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số 59/2020/QĐ-UBND ngày 23/11/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
04/12/2020
|
XIII. Lĩnh vực:
Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
71.
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND
Ngày 07/9/2022
Về thí điểm một số chính sách hỗ trợ các hãng tàu
biển mở tuyến vận chuyển container và các đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng
container đi, đến cảng Chân Mây tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm b khoản 1 và điểm a, điểm c khoản 3 Điều 1
Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND
|
Do Điều 1 Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 và
điểm a, điểm c khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng
9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về thí điểm một số chính
sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container và các đối tượng
có hàng hóa vận chuyển bằng container đi, đến cảng Chân Mây, tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
19/12/2022
|
B. VĂN BẢN NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 71 văn
bản
Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 187/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022
878
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|