|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2022/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 23 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 2 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 94/2017/QĐ-UBND NGÀY 15
THÁNG 11 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM,
VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn
cứ Luật
tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật phí
và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 549/TTr-STC ngày 23 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tối đa dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế cụ thể như sau:
(Có Phụ lục chi tiết đính
kèm).
Điều 2. Trách nhiệm tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã và thành phố Huế:
a) Căn cứ vào tình hình
của địa phương để quy định mức giá cụ thể giá dịch vụ theo hướng tiếp cận mức
giá tối đa giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo quy định tại Điều 1
Quyết định này.
b) Phối hợp với các đơn
vị cung cấp dịch vụ triển khai công tác phân loại, thu gom chất thải rắn sinh
hoạt. Tuyên truyền, hướng dẫn tổ chức, cá nhân thụ hưởng dịch vụ triển khai quy
định về phân loại, thu gom chất thải rắn sinh hoạt, chuyển giao chất thải rắn
sinh hoạt cho cơ sở thu gom, vận chuyển hoặc đến nơi tập kết đúng quy định của
Luật bảo vệ môi trường.
c) Căn
cứ quy định của Luật bảo vệ môi trường và các văn bản pháp luật có liên quan để
triển khai phân loại rác thải sinh hoạt trên địa bàn, phối hợp với các đơn vị
cung ứng dịch vụ lập phương án giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải rắn sinh hoạt gửi về Sở Tài chính tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo đúng quy định.
2. Các cơ quan, tổ chức,
cá nhân, doanh nghiệp, hộ gia đình có liên quan tiếp tục áp dụng mức thu, nộp
theo giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo quy định tại Điều 1
Quyết định này cho đến khi có quy định mới.
3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và
các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Điều 3. Điều khoản thi
hành
1. Quyết định này có hiệu
lực từ ngày 04 tháng 4 năm 2022.
2. Bãi bỏ Quyết định số
13/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa
đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15
tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tối đa dịch vụ thu gom,
vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Tư pháp;
- VP: CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TC, NĐ.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
ĐỐI
TƯỢNG
|
Năm
2022 và các năm tiếp theo
|
I
|
Hộ
dân cư
|
|
1
|
Hộ
không kinh doanh
|
|
1.1
|
Địa
bàn thành phố Huế
|
|
a
|
Mặt tiền
|
66.000
|
b
|
Kiệt, ngõ
|
53.000
|
1.2
|
Địa
bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng
bằng
|
|
a
|
Mặt tiền
|
52.000
|
b
|
Kiệt, ngõ
|
43.000
|
1.3
|
Địa
bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam Đông và A Lưới
|
42.000
|
1.4
|
Địa
bàn các xã thuộc huyện Nam Đông và A Lưới
|
36.000
|
2
|
Hộ
kinh doanh
|
|
2.1
|
Địa
bàn thành phố Huế
|
|
2.1.1
|
Mặt tiền
|
|
a
|
Nhóm 1
|
182.000
|
b
|
Nhóm 2
|
127.000
|
2.1.2
|
Kiệt, ngõ
|
|
a
|
Nhóm 1
|
160.000
|
b
|
Nhóm 2
|
112.000
|
2.2
|
Địa
bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng
bằng
|
|
2.1.1
|
Mặt tiền
|
|
a
|
Nhóm 1
|
124.000
|
b
|
Nhóm 2
|
93.000
|
2.1.2
|
Kiệt, ngõ
|
|
a
|
Nhóm 1
|
110.000
|
b
|
Nhóm 2
|
80.000
|
2.3
|
Địa
bàn các xã đồng bằng và thị trấn huyện miền núi Nam Đông và A Lưới
|
|
a
|
Nhóm 1
|
86.000
|
b
|
Nhóm 2
|
61.000
|
2.4
|
Địa
bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông và A
Lưới
|
|
a
|
Nhóm 1
|
70.000
|
b
|
Nhóm 2
|
48.000
|
3
|
Phòng
trọ
|
32.000
|
4
|
Thuyền
du lịch
|
124.000
|
Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2022/QĐ-UBND ngày 23/03/2022 sửa đổi Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
4.846
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|