|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 71/2018/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
71/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
71/2018/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HU I10205Ế
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 2067/TTr-STC ngày 17 tháng 8 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III).
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV).
5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với nước thiên nhiên (Phụ lục V).
Điều 2. Trường hợp giá bán của tài nguyên có biến động
tăng, giảm 20% trở lên hoặc nếu có phát sinh loại tài nguyên mới chưa quy định
trong Bảng giá tính thuế tài nguyên của tỉnh, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các Sở, ban, ngành có liên
quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Bảng giá
tính thuế tài nguyên.
Giao Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn
cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện
kê khai, nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 24 tháng 12 năm 2018; thay thế Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Quyết định số
43/2017/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc điều chỉnh và bổ sung vào Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. Các
quy định trước đây liên quan đến giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế trái với quy định tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
Huế; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế (đồng)
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
8.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
Quặng Manhetit
(có từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
Quặng Manhetit có hàm
lượng Fe<30%
|
tấn
|
250,000
|
|
|
|
I10202
|
|
Quặng Manhetit có hàm
lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
350,000
|
|
|
|
I10203
|
|
Quặng Manhetit có hàm
lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
450,000
|
|
|
|
I10204
|
|
Quặng Manhetit có hàm
lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
700,000
|
|
|
|
I10205
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
850,000
|
|
|
I103
|
|
|
Quặng Limonit
(không từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe≤30%
|
tấn
|
150,000
|
|
|
|
I10302
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
tấn
|
210,000
|
|
|
|
I10303
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
tấn
|
280,000
|
|
|
|
I10304
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
tấn
|
340,000
|
|
|
|
I10305
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
tấn
|
420,000
|
|
|
I104
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
150,000
|
|
I3
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
Quặng titan gốc
(Ilmenit)
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
Quặng gốc titan có hàm
lượng TiO2<=10%
|
tấn
|
110,000
|
|
|
|
I30102
|
|
Quặng gốc titan có hàm
lượng 10%<TiO2<=15%
|
tấn
|
150,000
|
|
|
|
I30103
|
|
Quặng gốc titan có hàm
lượng 15%<TiO2<=20%
|
tấn
|
210,000
|
|
|
|
I30104
|
|
Quặng gốc titan có hàm
lượng TiO2>20%
|
tấn
|
385,000
|
|
|
I302
|
|
|
Quặng titan sa
khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
Quặng Titan sa khoáng
chưa qua tuyển tách
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
I30202
|
|
Titan sa khoáng đã qua
tuyển tách (tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
Ilmenit
|
tấn
|
1.950.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2<65%
|
tấn
|
6.600.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2≥65%
|
tấn
|
15.000.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
Rutil
|
tấn
|
7.700.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
Monazite
|
tấn
|
24.500.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
Manhectic
|
tấn
|
700,000
|
|
|
|
|
I3020207
|
Xi titan
|
tấn
|
13.000.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
Các sản phẩm còn lại
|
tấn
|
3.000.000
|
|
I4
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au<2 gram/tấn
|
tấn
|
910,000
|
|
|
|
I40102
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
2≤Au<3 gram/tấn
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I40103
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
3≤Au<4 gram/tấn
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
I40104
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
4≤Au<5 gram/tấn
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
I40105
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
5≤Au<6 gram/tấn
|
tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
I40106
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
6≤Au<7 gram/tấn
|
tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
I40107
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
7≤Au<8 gram/tấn
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
I40108
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au≥8 gram/tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
|
|
I402
|
|
|
Vàng kim loại
(vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
Tinh quặng vàng có hàm
lượng 82<Au≤240 gram/tấn
|
tấn
|
154.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
Tinh quặng vàng có hàm
lượng Au>240 gram/tấn
|
tấn
|
175.000.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/
Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế (đồng)
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim
loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất
khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400,000
|
|
|
|
II20102
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn
khác
|
m3
|
168,000
|
|
|
II202
|
|
|
Đá
xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
Đá khối để xẻ (trừ
đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
700,000
|
|
|
|
|
II2020102
|
Đá khối để xẻ có
diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
Đá khối để xẻ có
diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
Đá khối để xẻ có
diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 01m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất
cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên
khối dưới 0,4m3
|
m3
|
700,000
|
|
|
|
|
II2020202
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên
khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên
khối từ 1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên
khối từ 3m3 trở lên
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá
sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
90,000
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
110,000
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
160,000
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
200,000
|
|
|
|
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
150,000
|
|
|
|
|
II2020306
|
Đá chẻ,
đá bazan dạng cột
|
m3
|
300,000
|
|
II3
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản
xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
Đá
vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
165,000
|
|
|
II302
|
|
|
Đá sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
110,000
|
|
|
|
II30202
|
|
Đá sét sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70,000
|
|
|
|
II30203
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất
xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
Đá puzolan (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
100,000
|
|
|
|
|
II3020302
|
Đá cát kết silic
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45,000
|
|
|
|
|
II3020303
|
Đá cát kết đen (khoáng
sản khai thác)
|
m3
|
45,000
|
|
|
|
|
II3020304
|
Quặng laterit sắt
(khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
105,000
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp
(bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56,000
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
Cát đen dùng trong xây
dựng (cát hạt mịn)
|
m3
|
70,000
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây
dựng (cát hạt to)
|
m3
|
245,000
|
|
|
II503
|
|
|
Cát vàng sản xuất
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105,000
|
|
II6
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
(cát trắng)
|
m3
|
245,000
|
|
II7
|
|
|
|
Đất
làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
119,000
|
|
II8
|
|
|
|
Đá granit
|
|
|
|
|
II804
|
|
|
Đá granit màu
khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
II805
|
|
|
Đá gabbro và
diorit
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
II806
|
|
|
Đá granit,
gabbro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
800,000
|
|
II11
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất
sét trắng/đất sét trầm tích; quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
Cao lanh (khoáng
sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
210,000
|
|
|
II1102
|
|
|
Cao lanh dưới
rây
|
tấn
|
560,000
|
|
|
II1103
|
|
|
Quặng Felspat làm
nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
245,000
|
|
II19
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280,000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ
NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày
14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/
Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
III
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
Cẩm
lai, lát
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
D<25cm
|
m3
|
10.500.000
|
D: Đường kính
|
|
|
|
III10102
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
D≥50cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
|
III102
|
|
|
Cẩm liên (Cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
|
III103
|
|
|
Dáng hương (Giáng
hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
|
III104
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III105
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ
bì)
|
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
D≥50cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
D≥50cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
D≥50cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III108
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
|
III109
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc
thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
2.800.000.000
|
|
|
|
III110
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.900.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
D≥50cm
|
m3
|
21.400.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
D≥50cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
D≥65cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
D≥50cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
|
I1I20203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
D≥50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
D≥50cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III206
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
D≥50cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
D≥50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
Chua
khét, trường chua
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
D≥50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III317
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
D≥50cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
D≥35cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
D≥50cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII,
VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
700,000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
D≥50cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50202
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
D<25cm
|
m3
|
910,000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
Xoăn
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5030702
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5030703
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
840,000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
D<25cm
|
m3
|
800,000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
III6
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
|
III602
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III7
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490,000
|
1Ste = 0,7 m3
|
|
III8
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai,
giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
D<5cm
|
cây
|
7,700
|
|
|
|
|
III80102
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12,600
|
|
|
|
|
III80103
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21,000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
D≥10cm
|
cây
|
30,000
|
|
|
|
III802
|
|
|
Trúc
|
cây
|
10,000
|
|
|
|
III803
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
D<7cm
|
cây
|
2,800
|
|
|
|
|
III80302
|
|
D≥7cm
|
cây
|
5,600
|
|
|
|
III804
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
D<6cm
|
cây
|
12,600
|
|
|
|
|
III80402
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21,000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
D≥10cm
|
cây
|
30,000
|
|
|
|
III805
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
D<6cm
|
cây
|
7,700
|
|
|
|
|
III80502
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14,700
|
|
|
|
|
III80503
|
|
D≥10cm
|
cây
|
21,000
|
|
|
|
III807
|
|
|
Giang
|
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
D<6cm
|
cây
|
4,200
|
|
|
|
|
III80702
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7,000
|
|
|
|
|
1II80703
|
|
D≥10cm
|
cây
|
12,600
|
|
|
|
III808
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
D<6cm
|
cây
|
5,600
|
|
|
|
|
III80802
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10,500
|
|
|
|
|
III80803
|
|
D≥10cm
|
cây
|
15,000
|
|
|
III9
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
Loại 1
|
kg
|
350.000.000
|
|
|
|
|
III90102
|
|
Loại 2
|
kg
|
70.000.000
|
|
|
|
|
III90103
|
|
Loại 3
|
kg
|
14.000.000
|
|
|
|
III902
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
Loại 1
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
|
|
III90202
|
|
Loại 2
|
kg
|
539.000.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân,
thảo quả
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
Tươi
|
kg
|
56,000
|
|
|
|
|
III110102
|
|
Khô
|
kg
|
80,000
|
|
|
|
III1002
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
Tươi
|
kg
|
25,000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
Khô
|
kg
|
90,000
|
|
|
|
III1003
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
Tươi
|
kg
|
105,000
|
|
|
|
|
III100302
|
|
Khô
|
kg
|
210,000
|
|
|
|
III1004
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
Tươi
|
kg
|
84,000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
Khô
|
kg
|
280,000
|
|
|
III11
|
|
|
|
Lâm sản khác
|
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
Mây nước
|
|
|
|
|
|
|
III110101
|
|
Loại đường kính dưới
18mm
|
kg
|
5,000
|
|
|
|
|
III110102
|
|
Loại đường kính từ 18mm
đến 20mm
|
kg
|
6,500
|
|
|
|
|
III110103
|
|
Loại đường kính trên
20mm
|
kg
|
8,000
|
|
|
|
III1102
|
|
|
Mây song
|
|
|
|
|
|
|
III110201
|
|
Loại đường kính dưới
15mm
|
kg
|
5,000
|
|
|
|
|
III110202
|
|
Loại đường kính từ 15mm
đến 30mm
|
kg
|
6,500
|
|
|
|
|
III110203
|
|
Loại đường kính trên
30mm
|
kg
|
8,000
|
|
|
|
III1103
|
|
|
Song mây bột
|
|
|
|
|
|
|
III110301
|
|
Loại đường kính dưới
20mm
|
kg
|
6,000
|
|
|
|
|
III110302
|
|
Loại đường kính từ 20mm
đến 30mm
|
kg
|
7,500
|
|
|
|
|
III110302
|
|
Loại đường kính trên
30mm
|
kg
|
10,000
|
|
|
|
III1104
|
|
|
Các loại mây khác
|
kg
|
5,000
|
|
|
|
III1105
|
|
|
Bông, đót
|
kg
|
2,500
|
|
|
|
III1106
|
|
|
Lá nón
|
100 lá
|
14,000
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày
14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/
Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế (đồng)
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
IV
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
|
IV1
|
|
|
Bào ngư, hải sâm
|
|
|
|
|
IV102
|
|
Bào ngư
|
kg
|
300,000
|
|
|
IV103
|
|
Hải sâm
|
kg
|
420,000
|
|
IV2
|
|
|
Hải sản tự nhiên
khác
|
|
|
|
|
IV201
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
Cá loại 1, 2, 3
|
kg
|
50,000
|
|
|
|
IV20102
|
Cá loại khác
|
kg
|
25,000
|
|
|
IV202
|
|
Cua
|
kg
|
180,000
|
|
|
IV204
|
|
Mực
|
kg
|
80,000
|
|
|
IV205
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
IV20501
|
Tôm hùm
|
kg
|
650,000
|
|
|
|
IV20502
|
Tôm khác
|
kg
|
120,000
|
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày
14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/
Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế (đồng)
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
V
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung
bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với
Bộ Y tế)
|
m3
|
200,000
|
|
|
|
V10102
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc,
khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450,000
|
|
|
|
V10103
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
V10104
|
Nước khoáng thiên nhiên
dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20,000
|
|
|
V102
|
|
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
Nước thiên nhiên
(nguyên khai) tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100,000
|
|
|
|
V10202
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500,000
|
|
V2
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
Nước mặt
|
m3
|
3,000
|
|
|
V202
|
|
Nước dưới đất (nước
ngầm)
|
m3
|
6,000
|
|
V3
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
Nước thiên nhiên
dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40,000
|
|
|
V302
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40,000
|
|
|
V303
|
|
Nước thiên nhiên
dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản
xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
m3
|
4,000
|
Quyết định 71/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 71/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
5.220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|