DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC BỘ, NGÀNH ĐƯỢC GIAO TIẾP NHẬN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan
giải quyết
|
Căn cứ pháp
lý
|
Thủ tục được công bố theo Quyết định
|
I
|
Giao tiếp nhận tại bộ phận
một cửa cấp huyện
|
|
|
1
|
1.000314.000.00.00.H01
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ, đường địa phương
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị định số 11/2010/ND-CP của
Chính phủ
|
3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của
UBND tỉnh
|
2
|
2.001963.000.00.00.H01
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai
thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị
định 100/2013/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 35/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Thông
tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29-06-2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND
tỉnh
|
3
|
2.001921.000.00.00.H01
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ, đường địa phương đang khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị
định 100/2013/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 35/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Thông
tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29-06-2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND
tỉnh
|
4
|
2.001915.000.00.00.H01
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường địa phương đang khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị
định 100/2013/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 35/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Thông
tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29-06-2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND
tỉnh
|
5
|
1.000583.000.00.00.H01
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ. đường
đia phương
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
|
3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của
UBND tỉnh
|
6
|
2.001919.000.00.00.H01
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường địa phương đang khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị
định 100/2013/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 35/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Thông
tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29-06-2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND
tỉnh
|
7
|
1.001087.000.00.00.H01
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ, đường địa phương đang khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
|
3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của
UBND tỉnh
|
8
|
1.001061.000.00.00.H01
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ, đường địa phương
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
|
3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của
UBND tỉnh
|
9
|
1.001035.000.00.00.H01
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ, đường địa phương thuộc phạm vi được
giao quản lý
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
|
3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của
UBND tỉnh
|
10
|
|
Chấp thuận các hoạt động văn hóa
(thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa bàn
tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống
đường bộ trong đó có quốc lộ)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
|
3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của
UBND tỉnh
|
11
|
1.005021.000.00.00.H01
|
Phê duyệt quy trình vận hành,
khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Thông tư số 22/2015/TT- BGTVT
ngày 06/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận
|
2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND
tỉnh
|
12
|
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư
xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng (đã hết hiệu
lực, chưa có hướng dẫn mới)
|
2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND
tỉnh
|
13
|
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần lập Báo cáo kinh tế
kỹ thuật
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 209/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở
|
2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND
tỉnh
|
14
|
1.000660.000.00.00.H01
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 49/2012/TT- BGTVT
ngày 12/12/2012 của Bộ trường Bộ GTVT
- Thông tư số 73/2015/TT- BGTVT
ngày 11/11/2015 của Bộ trường Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
15
|
1.000672.000.00.00.H01
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 49/2012/TT- BGTVT
ngày 12/12/2012 của Bộ trường Bộ GTVT
- Thông tư số 73/2015/TT- BGTVT
ngày 11/11/2015 của Bộ trường Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
161
|
2.000909.000.00.00.H01
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Thông tư
12/2020/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
17
|
1.002856.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép liên vận Việt –
Lào cho phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Thông tư số 88/2014/TT- BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
18
|
1.002063.000.00.00.H01
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
– Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Thông tư số 88/2014/TT- BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
19
|
1.002852.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
– Lào cho phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Thông tư số 88/2014/TT- BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
20
|
1.001023.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam
– Campuchia
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Thông tư 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
21
|
1.001577.000.00.00.H01
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
Nam – Campuchia cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Thông tư 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
22
|
1.002877.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia – Lào – Việt Nam
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
23
|
1.002869.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
24
|
1.002268.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam– Lào – Campuchia
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
25
|
1.002286.000.00.00.H01
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
26
|
1.001001.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trường Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
27
|
1.000028.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Thông tư 46/2015/TT- BGTVT ngày
07 tháng 09 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ GTV
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
28
|
1.002030.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
29
|
2.000872.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
30
|
1.001919.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
31
|
1.001896.000.00.00.H01
|
Cấp đổỉ Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
32
|
2.000847.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
33
|
2.000881.000.00.00.H01
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
34
|
1.002007.000.00.00.H01
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
35
|
1.001994.000.00.00.H01
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
36
|
1.001826.000.00.00.H01
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
37
|
1.004995.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND
tỉnh
|
38
|
1.004987.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận Trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND
tỉnh
|
39
|
1.001777.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND
tỉnh
|
40
|
1.001623.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe
ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND
tỉnh
|
41
|
1.005210.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND
tỉnh
|
42
|
1.001735.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND
tỉnh
|
43
|
1.001751.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND
tỉnh
|
44
|
1.002820.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải
- Thông
tư 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 12/2017/TT-BGTVT của Bộ Giao
thông vận tải
|
1430/QĐ-UBND
ngày 19/6/2020 của UBND tỉnh
|
45
|
1.002809.000.00.00.H01
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải
- Thông
tư 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải
|
773/QĐ-UBND
ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh
|
46
|
1.002804.000.00.00.H01
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do
Bộ Quốc phòng cấp
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải
- Thông
tư 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 12/2017/TT-BGTVT của Bộ Giao
thông vận tải
|
773/QĐ-UBND
ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh
|
47
|
1.002801.000.00.00.H01
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải
- Thông
tư 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 12/2017/TT-BGTVT của Bộ Giao
thông vận tải
- Thông
tư 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải
|
773/QĐ-UBND
ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh
|
48
|
Thủ tục có trong VBQPPL nhưng
chưa có trên hệ thống
|
Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông
tư 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
49
|
1.009463.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan
đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
50
|
1.009459.000.00.00.H01
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối
với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh
|
51
|
1.009460.000.00.00.H01
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh
|
52
|
1.009462.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng cảng thủy nội địa.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2024 của UBND tỉnh
|
53
|
1.009456.000.00.00.H01
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông
tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2025 của UBND tỉnh
|
54
|
1.009458.000.00.00.H01
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông
tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2026 của UBND tỉnh
|
55
|
1.004242.000.00.00.H01
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông
tư 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2027 của UBND tỉnh
|
56
|
1.009452.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến thủy nội địa.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
57
|
1.009453.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
58
|
1.009454.000.00.00.H01
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông
tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh
|
59
|
1.009455.000.00.00.H01
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông
tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh
|
60
|
1.003658.000.00.00.H01
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông
tư 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2024 của UBND tỉnh
|
61
|
1.009465.000.00.00.H01
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2025 của UBND tỉnh
|
62
|
1.009464.000.00.00.H01
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2026 của UBND tỉnh
|
63
|
1.004088.000.00.00.H01
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
64
|
1.004047.000.00.00.H01
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
65
|
1.004036.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
66
|
2.001711.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
67
|
1.004002.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
68
|
1.003970.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
69
|
1.006391.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
70
|
1.003930.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
71
|
2.001659.000.00.00.H01
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
72
|
2.002001.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP của
Chính phủ
- Nghị định số 128/2018/NĐ- CP
ngày 24/9/2018
|
2262/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND
tỉnh
|
73
|
2.001998.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP của
Chính phủ
- Nghị định số 128/2018/NĐ- CP
ngày 24/9/2018
|
2262/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND
tỉnh
|
74
|
1.003135.000.00.00.H01
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT
- Thông
tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi một số điều Thông
tư 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT
|
2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND
tỉnh
|
75
|
1.003168.000.00.00.H01
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT
- Thông
tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi một số điều Thông
tư 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND
tỉnh
|
76
|
1.004261.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt nam – Campuchia cho phương tiện thủy
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ GTVT
- Thông
tư 03/2013/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư 08/2012/TT-BGTVT ngày
23/3/2012 của Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
77
|
1.004259.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt nam – Campuchia cho phương tiện thủy
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ GTVT
- Thông
tư 03/2013/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012
của Bộ GTVT
|
2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND
tỉnh
|
78
|
1.000344.000.00.00.H01
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Thông tư số 61/2015/TT- BGTVT
ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
79
|
1.009461.000.00.00.H01
|
Thông báo luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
II
|
Giao tiếp nhận tại bộ phận
một cửa cấp xã
|
|
|
1
|
1.000314.000.00.00.H01
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ, đường địa phương
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị định số 11/2010/ND-CP của
Chính phủ
|
3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của
UBND tỉnh
|
2
|
2.001963.000.00.00.H01
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai
thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị
định 100/2013/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 35/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Thông
tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29-06-2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND
tỉnh
|
3
|
2.001921.000.00.00.H01
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ, đường địa phương đang khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị
định 100/2013/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 35/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Thông
tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29-06-2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND
tỉnh
|
4
|
2.001915.000.00.00.H01
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường địa phương đang khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị
định 100/2013/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 35/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Thông
tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29-06-2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND
tỉnh
|
5
|
1.000583.000.00.00.H01
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ. đường
đia phương
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
|
3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của
UBND tỉnh
|
6
|
2.001919.000.00.00.H01
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường địa phương đang khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị
định 100/2013/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 35/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
- Thông
tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29-06-2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND
tỉnh
|
7
|
1.001087.000.00.00.H01
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ, đường địa phương đang khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
|
3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của
UBND tỉnh
|
8
|
1.001061.000.00.00.H01
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ, đường địa phương
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
|
3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của
UBND tỉnh
|
9
|
1.001035.000.00.00.H01
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ, đường địa phương thuộc phạm vi được
giao quản lý
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
của Bộ Giao thông vận tải
|
3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của
UBND tỉnh
|
10
|
Thủ tục có trong VBQPPL nhưng
chưa có trên hệ thống
|
Chấp thuận các hoạt động văn hóa
(thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa bàn
tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống
đường bộ trong đó có quốc lộ)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ
|
3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của
UBND tỉnh
|
11
|
1.005021.000.00.00.H01
|
Phê duyệt quy trình vận hành,
khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Thông tư số 22/2015/TT- BGTVT
ngày 06/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận
|
2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND
tỉnh
|
12
|
Thủ tục có trong VBQPPL nhưng
chưa có trên hệ thống
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư
xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng (đã hết hiệu
lực, chưa có hướng dẫn mới)
|
2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND
tỉnh
|
13
|
Thủ tục có trong VBQPPL nhưng
chưa có trên hệ thống
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần lập Báo cáo kinh tế
kỹ thuật
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 209/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở
|
2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND
tỉnh
|
14
|
1.000660.000.00.00.H01
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 49/2012/TT- BGTVT
ngày 12/12/2012 của Bộ trường Bộ GTVT
- Thông tư số 73/2015/TT- BGTVT
ngày 11/11/2015 của Bộ trường Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
15
|
1.000672.000.00.00.H01
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 49/2012/TT- BGTVT
ngày 12/12/2012 của Bộ trường Bộ GTVT
- Thông tư số 73/2015/TT- BGTVT
ngày 11/11/2015 của Bộ trường Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
16
|
2.000909.000.00.00.H01
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 12/2020/TT-BGTVT của
Bộ Giao thông vận tải
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
17
|
1.002856.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép liên vận Việt –
Lào cho phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 88/2014/TT- BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
18
|
1.002063.000.00.00.H01
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
– Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 88/2014/TT- BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
19
|
1.002852.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
– Lào cho phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 88/2014/TT- BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
20
|
1.001023.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam
– Campuchia
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông
vận tải
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
21
|
1.001577.000.00.00.H01
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
Nam – Campuchia cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông
vận tải
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
22
|
1.002877.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia – Lào – Việt Nam
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
23
|
1.002869.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
24
|
1.002268.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam– Lào – Campuchia
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
25
|
1.002286.000.00.00.H01
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
26
|
1.001001.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trường Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
27
|
1.000028.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 46/2015/TT- BGTVT
ngày 07 tháng 09 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ GTV
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
28
|
1.002030.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
29
|
2.000872.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
30
|
1.001919.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
31
|
1.001896.000.00.00.H01
|
Cấp đổỉ Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
32
|
2.000847.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
33
|
2.000881.000.00.00.H01
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
34
|
1.002007.000.00.00.H01
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
35
|
1.001994.000.00.00.H01
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
36
|
1.001826.000.00.00.H01
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
tỉnh
|
37
|
1.004995.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND
tỉnh
|
38
|
1.004987.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận Trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND
tỉnh
|
39
|
1.001777.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND
tỉnh
|
40
|
1.001623.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe
ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND
tỉnh
|
41
|
1.005210.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND
tỉnh
|
42
|
1.001735.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND
tỉnh
|
43
|
1.001751.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND
tỉnh
|
44
|
Thủ tục có trong VBQPPL nhưng
chưa có trên hệ thống
|
Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông
tư 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
45
|
1.009463.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan
đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
46
|
1.009459.000.00.00.H01
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối
với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh
|
47
|
1.009460.000.00.00.H01
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh
|
48
|
1.009462.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng cảng thủy nội địa.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2024 của UBND tỉnh
|
49
|
1.009456.000.00.00.H01
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông
tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2025 của UBND tỉnh
|
50
|
1.009458.000.00.00.H01
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông
tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2026 của UBND tỉnh
|
51
|
1.004242.000.00.00.H01
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông
tư 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2027 của UBND tỉnh
|
52
|
1.009452.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến thủy nội địa.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
53
|
1.009453.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
54
|
1.009454.000.00.00.H01
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông
tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh
|
55
|
1.009455.000.00.00.H01
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông
tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh
|
56
|
1.003658.000.00.00.H01
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông
tư 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2024 của UBND tỉnh
|
57
|
1.009465.000.00.00.H01
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2025 của UBND tỉnh
|
58
|
1.009464.000.00.00.H01
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2026 của UBND tỉnh
|
59
|
1.004088.000.00.00.H01
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
60
|
1.004047.000.00.00.H01
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
61
|
1.004036.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
62
|
2.001711.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
63
|
1.004002.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
64
|
1.003970.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
65
|
1.006391.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
66
|
1.003930.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
67
|
2.001659.000.00.00.H01
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
68
|
2.002001.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP của
Chính phủ
- Nghị định số 128/2018/NĐ- CP
ngày 24/9/2018
|
2262/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND
tỉnh
|
69
|
2.001998.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP của
Chính phủ
- Nghị định số 128/2018/NĐ- CP
ngày 24/9/2018
|
2262/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND
tỉnh
|
70
|
1.003135.000.00.00.H01
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT
- Thông
tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi một số điều Thông
tư 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT
|
2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND
tỉnh
|
71
|
1.003168.000.00.00.H01
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT
- Thông
tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi một số điều Thông
tư 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND
tỉnh
|
72
|
1.004261.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt nam – Campuchia cho phương tiện thủy
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ GTVT
- Thông
tư 03/2013/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
73
|
1.004259.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt nam – Campuchia cho phương tiện thủy
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ GTVT
- Thông
tư 03/2013/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ GTVT
|
2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND
tỉnh
|
74
|
1.000344.000.00.00.H01
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 61/2015/TT- BGTVT
ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
75
|
1.009461.000.00.00.H01
|
Thông báo luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
- Nghị
định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|