DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC BỘ, NGÀNH ĐƯỢC GIAO
TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN
THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH ĐƯỢC GIAO TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN,
CẤP XÃ.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan giải quyết
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục được công bố theo Quyết định
|
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
A
|
ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
I
|
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 50/2015/TT-
BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của
nghị định số 11/2010/nđ-cp ngày 24 tháng 02 năm 2010 của chính phủ quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- Thông tư số 35/2015/TT-
BGTVT ngày 09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT- BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
Quyết định số 2816/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
2
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn quốc lộ, đường bộ địa
phương đang khai thác
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2816/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
3
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2816/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
4
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông quốc lộ,
đường địa phương đang khai thác
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2816/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
5
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2816/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
6
|
Thủ tục cấp phép thi công xây
dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc
lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2816/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
7
|
Thủ tục cấp phép thi công xây
dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ,
đường bộ địa phương đang khai thác
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của nghị
định số 11/2010/nđ-cp ngày 24 tháng 02 năm 2010 của chính phủ quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Quyết định số 3747/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
8
|
Thủ tục chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường
bộ địa phương.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 3747/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
9
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận
thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy
thác, đường bộ địa phương
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 3747/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
10
|
Thủ tục cấp phép thi công nút
giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 3747/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
11
|
Thủ tục đề nghị đấu nối tạm
thời có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 3747/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
12
|
Thủ tục chấp thuận các hoạt động
văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa
bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống
đường bộ trong đó có quốc lộ)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ
|
Quyết định số 3747/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
II
|
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN GIAO THÔNG
|
|
|
|
13
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu
tư xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
14
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần lập Báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 209/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ
sở
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
III.
|
CẤP PHÉP LƯU HÀNH ĐẶC BIỆT
|
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp phép lưu hành xe
bánh xích tự hành trên đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư 46/2015/TT- BGTVT
ngày 07 tháng 09 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới
hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích
trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa
trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
16
|
Thủ tục cấp phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
IV.
|
ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE
MÁY CHUYÊN DÙNG
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên
dùng
- Thông tư 188/2016/TT-BTC
ngày 08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
Quyết định số 1848/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 1848/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 1848/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
20
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 1848/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 1848/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
22
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 1848/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
23
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên đùng ở khác tinh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Giao thông vận tải
|
+ Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
Quyết định số 1848/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
24
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên
dùng
- Thông tư 188/2016/TT-BTC
ngày 08/ 11/ 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
Quyết định số 1848/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
25
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Quyết định số 1848/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
V.
|
THẨM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN GIAO
THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
|
|
26
|
Thủ tục thẩm định thiết kế xe
cơ giới cải tạo
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trường Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
VI
|
CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, TRUNG
TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
|
27
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND
ngày 17/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
28
|
Cấp lại Giấy phép lái xe tập
lái
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị định số 138/2018/NĐ- CP
ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND
ngày 17/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
29
|
Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái
xe
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
30
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND
ngày 17/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
31
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND
ngày 17/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
32
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND
ngày 17/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND
ngày 17/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động:
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND
ngày 17/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
VII
|
VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
35
|
Thủ tục công bố lần đầu đưa bến
xe khách vào khai thác
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 49/2012/TT-
BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trường Bộ GTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về bến xe khách
- Thông tư số 73/2015/TT-
BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trường Bộ GTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
36
|
Thủ tục công bố lại bến xe
khách
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
37
|
Thủ tục công bố đưa bến xe
hàng vào khai thác
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT
ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động
vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
38
|
Thủ tục thông báo các dịch vụ
đại lý: bán vé, vận tải hàng hóa, thu gom, chuyển tải, kho hàng và cứu hộ vận
tải đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
VIII
|
VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
VIỆT NAM- CAMPUCHIA
|
|
39
|
Thủ tục cấp phép liên vận
phương tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 39/2015/TT- BGTVT
ngày 31/7/ 2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của hiệp
định và nghị định thư thực hiện hiệp định vận tải đường bộ giữa chính phủ nước
cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam và chính phủ hoàng gia campuchia
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
IX
|
VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
VIỆT NAM – LÀO
|
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện thương mại
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 88/2014/TT- BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của hiệp
định và nghị định thư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương
tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa chính phủ nước cộng hòa xã hội
chủ nghĩa việt nam và chính phủ nước cộng hòa dân chủ nhân dân lào
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ
các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã
trên lãnh thổ Lào
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
X
|
VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUA LIÊN
QUỐC GIA: VIỆT NAM – CAMPUCHIA - LÀO
|
42
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
CLV cho phương tiện phi thương mại
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản
ghi nhớ giữa chính phủ các nước vương quốc campuchia, cộng hòa dân chủ nhân
dân lào và cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam về vận tải đường bộ
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
|
B. ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
|
|
|
I .
|
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
|
|
|
|
43
|
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương có dự án
đầu tư xây dựng
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 15/2016/TT- BGTVT
ngày 30/6/ 2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày
19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
44
|
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không có
dự án đầu tư xây dựng
|
Sở Giao thông vận tải
|
45
|
Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Sở Giao thông vận tải
|
46
|
Thủ tục cho ý kiến dự án công
trình xây dựng cầu vĩnh cửu, cầu tạm
|
Sở Giao thông vận tải
|
47
|
Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng
công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu, đập, thủy điện,
thủy lợi, công trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao thông
|
Sở Giao thông vận tải
|
48
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng
công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không trên luồng, tuyến
đường thủy nội địa địa phương
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 15/2016/TT- BGTVT
ngày 30/6/ 2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
49
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng
công trình cảng cá; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa,
bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
Sở Giao thông vận tải
|
50
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng
công trình khai thác tài nguyên, nạo vét trên luồng, tuyến đường thủy nội địa
địa phương
|
Sở Giao thông vận tải
|
51
|
Thủ tục cho ý kiến đối với
khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước
neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao trên
luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
Sở Giao thông vận tải
|
52
|
Thủ tục chấp thuận phương án,
điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường
thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
53
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Sở Giao thông vận tải
|
54
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa
phương
|
Sở Giao thông vận tải
|
II
|
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI
ĐỊA
|
55
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện
thủy nội địa
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
56
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước
ngày làm việc 01/01/2005)
|
Sở Giao thông vận tải
|
57
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới
trong nước sau ngày làm việc 01/01/2005)
|
Sở Giao thông vận tải
|
58
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
59
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
do thay đổi tính năng kỹ thuật
|
Sở Giao thông vận tải
|
60
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
do thay đổi tên
|
Sở Giao thông vận tải
|
61
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
62
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
chuyển quyền sở hữu,đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
63
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Sở Giao thông vận tải
|
64
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện bị mất, hỏng
|
Sở Giao thông vận tải
|
65
|
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
III
|
THI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
66
|
Cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư 56/2014/TT- BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- Thông tư 198/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP
của Chính phủ
- Nghị định số 128/2018/NĐ-
CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.
|
Quyết định số 2262/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
68
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP
của Chính phủ
- Nghị định số 128/2018/NĐ-
CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.
|
Quyết định số 2262/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
IV
|
CÔNG BỐ CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
|
|
|
|
69
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề
nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 50/2014/TT-
BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý cảng, bến thủy
nội địa
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
70
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
71
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề
nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
72
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị
công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua cảng
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
73
|
Thủ tục công bố hoạt động cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 50/2014/TT-
BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý cảng, bến thủy
nội địa
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày
11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
74
|
Thủ tục công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
75
|
Thủ tục công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng hoặc
nâng cấp năng lực thông qua
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
V.
|
CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ
NỘI ĐỊA
|
76
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
xây dựng bến thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT
ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý cảng, bến thủy nội
địa
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
77
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại phép
hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT
ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý cảng, bến thủy nội
địa
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
78
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
VI.
|
CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN
KHÁCH NGANG SÔNG
|
79
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
xây dựng bến khách ngang sông
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT
ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý cảng, bến thủy nội
địa
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
80
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại phép
hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 50/2014/TT-
BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý cảng, bến thủy
nội địa
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
81
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt
động bến khách ngang sông
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
VII.
|
VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
|
|
|
82
|
Thủ tục cấp phép hoạt động vận
tải thủy qua biên giới cho phương tiện Việt Nam – Campuchia)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 08/2012/TT- BGTVT
ngày 23/03/ 2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của hiệp
định giữa chính phủ nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam và chính phủ
hoàng gia campuchia về vận tải thủy
Thông tư số 80/2014/TT- BGTVT
ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
83
|
Thủ tục chấp thuận vận tải
hành khách ngang sông
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
84
|
Thủ tục chấp thuận vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
85
|
Thủ tục phê duyệt phương án vận
tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 61/2015/TT- BGTVT
ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hàng hóa trên đường
thủy nội địa
|
Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
86
|
Thủ tục phê duyệt quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở
hành khách và xe ô tô.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 22/20154TT- BGTVT
ngày 06/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|