|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1975/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1975/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
20 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
1290/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật
liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 08 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới
ban hành; TTHC được chuẩn hóa; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
1155/QĐ-BXD ngày 22 tháng 08 năm 2018 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ xây dựng
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 2639/TTr-SXD ngày 19 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới, bãi bỏ Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết, quản lý Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ 17 thủ tục hành chính
tại thứ tự số 2, 3, 6, 7, 8, 9, 11, 17, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 30
thuộc mục IV. Lĩnh vực Xây dựng, Phần A. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành được ban hành kèm theo Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của
UBND tỉnh về việc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang;
- Bãi bỏ
phần III tại Mục XII. Sở Xây dựng, Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang tại
Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. Bổ sung các thủ tục hành
chính thuộc Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng vào Mục XII. Sở Xây dựng, Phụ
lục 1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh An Giang tại Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 02/10/2019.
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính
thuộc Mục XLV. Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn
tỉnh An Giang.
- Thay thế các thủ tục hành
chính thuộc Mục XXXV. Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng của PHỤ LỤC 1 tại
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 về việc ban hành danh mục các thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên
địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ
trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Xây dựng;
- TT. HĐND, TT. UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công trực tuyến;
- Trung tâm công báo - Tin học;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VNPT An Giang;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT, QUẢN LÝ SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 20 tháng 08 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
I. CẤP TỈNH
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
giản quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng
|
1
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
20 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
2.000.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD.
- Quyết định số 76/2016/QĐ-UBND.
-
Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C
|
20 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
2.000.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD.
- Quyết định số 76/2016/QĐ-UBND.
-
Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
10 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018
của Chính phủ.
- Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng.
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
10 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
150.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018
của Chính phủ.
- Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của
Bộ Xây dựng.
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2
Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
300.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018
của Chính phủ.
- Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của
Bộ Xây dựng.
|
6
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
150.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018
của Chính phủ.
- Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của
Bộ Xây dựng.
|
7
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
20 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
300.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018
của Chính phủ.
- Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của
Bộ Xây dựng.
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
20 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
300.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018
của Chính phủ.
- Quyết định số 1155/QĐ-BXD
ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng.
|
9
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
25 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
150.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018
của Chính phủ.
- Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của
Bộ Xây dựng.
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
500.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018
của Chính phủ.
- Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của
Bộ Xây dựng.
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
10 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
500.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018
của Chính phủ.
- Quyết định số 1155/QĐ-BXD
ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng.
|
12
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
|
20 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
1.000.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018
của Chính phủ.
- Quyết định số 1155/QĐ-BXD
ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng.
|
13
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
100.000
đồng/giấy phép
(Quyết định
44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
|
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7
năm 2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02
năm 2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2015 của Chính
.- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng
4 năm 2008 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10
năm 2015 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3
năm 2016 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng
12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang.
- Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của
Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.
|
14
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Không quá 5 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
15.000
đồng/giấy phép
(Quyết định 44/2017/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017)
|
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7
năm 2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02
năm 2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2015 của Chính
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4
năm 2008 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10
năm 2015 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3
năm 2016 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng
12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang.
- Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của
Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.
|
15
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
50.000
đồng/giấy phép
(Quyết định
44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
|
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7
năm 2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02
năm 2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2015 của Chính
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4
năm 2008 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10
năm 2015 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3
năm 2016 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng
12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang.
- Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của
Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.
|
16
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
100.000
đồng/giấy phép
(Quyết định
44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
|
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7
năm 2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02
năm 2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2015 của Chính
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4
năm 2008 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10
năm 2015 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3
năm 2016 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng
12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang.
- Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của
Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.
|
17
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
100.000
đồng/giấy phép
(Quyết định 44/2017/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017)
|
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7
năm 2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02
năm 2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2015 của Chính
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4
năm 2008 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10
năm 2015 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3
năm 2016 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng
12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang.
- Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của
Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
150.000
đồng/giấy phép
(Quyết định
44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
|
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7
năm 2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02
năm 2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2015 của Chính
.- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng
4 năm 2008 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10
năm 2015 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3
năm 2016 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng
12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang.
- Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của
Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.
|
19
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b
Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9,
10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số
144/2016/NĐ-CP)
|
- Đối với công trình cấp II, III: Không quá 30
ngày làm việc.
- Đối với công trình còn lại: Không quá 20
ngày làm việc.
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Thông tư số 209/2016/TT-BTC
|
- Nghị định 79/2014/NĐ-CP
ngày 31/07/2014 của Chính phủ.
- Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An
Giang
- Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh An Giang
- Quyết định
số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng
|
20
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Thông tư số 209/2016/TT-BTC
|
- Nghị định 79/2014/NĐ-CP
ngày 31/07/2014 của Chính phủ.
- Nghị định 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An
Giang
- Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh An Giang
- Quyết định
số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.
|
21
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2,
Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi
Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4
Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
|
- Đối với DA, DA điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày đối với nhóm B.
+ Không quá 20 ngày đối với nhóm C.
- Đối với TKCS, TKCS điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày đối với nhóm B.
+ Không quá 15 ngày đối với nhóm C.
|
Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu,
phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Thông tư số 209/2016/TT-BTC
|
- Nghị định 79/2014/NĐ-CP
ngày 31/07/2014 của Chính phủ.
- Nghị định 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An
Giang
- Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh An Giang
- Quyết định số
1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng
|
II. CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
giản quyết
|
Địa điểm
thục hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng
lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
75.000
đồng/giấy phép
(Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
-
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
2
|
Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây
dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-
văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD
của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
15.000 đồng/lần
(Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
-
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
3
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
30 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
50.000 đồng
/giấy phép
(Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
-
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
4
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
30 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
150.000
đồng/giấy phép
(Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
- Quyết định 44/2017/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ
phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
5
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
30 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
100.000 đồng/
giấy phép
(Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
- Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
6
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của
cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
30 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
75.000 đồng/
giấy phép
(Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
- Quyết định 44/2017/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ
phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
7
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết cấp huyện
|
Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính :
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế
kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung
về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC
của Bộ Tài chính : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
8
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Đối với thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày
đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 20 ngày
đối với dự án nhóm C.
- Đối với thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày
đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 15 ngày
đối với dự án nhóm C.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính :
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế
kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung
về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
9
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết
kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc
|
Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất;
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính :
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế
kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung
về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I. CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ
TTHC(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
|
1
|
1.003792.000.00.00.H01
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
2
|
1.003832.000.00.00.H01
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b,
c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong
hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc
cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội
dung chứng chỉ hành nghề)
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
3
|
1.003913.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch,
hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
4
|
1.003938.000.00.00.H01
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
5
|
1.004347.000.00.00.H01
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
6
|
1.004020.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
7
|
1.004034.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
8
|
1.002611.000.00.00.H01
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
9
|
1.002766.000.00.00.H01
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
10
|
1.004382.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C)
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
11
|
1.002918.000.00.00.H01
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
12
|
1.003442.000.00.00.H01
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại
điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị
định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP;
Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) (cấp tỉnh)
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
13
|
1.002366.000.00.00.H01
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (cấp tỉnh) quy định tại Điểm b
Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi
bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản
4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
14
|
1.002921.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
15
|
1.002920.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
16
|
1.003362.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
17
|
1.004381.000.00.00.H01
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị
định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
II. CẤP HUYỆN
STT
|
Số hồ sơ
TTHC(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
|
1
|
1.003106.000.00.00.H01
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (cấp huyện)
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp huyện
|
2
|
1.004687.000.00.00.H01
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của
cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp huyện
|
3
|
1.002569.000.00.00.H01
|
Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng
lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch,
hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp huyện
|
4
|
1.002503.000.00.00.H01
|
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng
lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp huyện
|
5
|
1.002494.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp huyện
|
6
|
1.002463.000.00.00.H01
|
Quản lý hoạt động xây dựng Cấp giấy phép di
dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp huyện
|
7
|
1.004653.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/08/2016 của
Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được chuẩn hóa; TTHC được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong
lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây
dựng;
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp huyện
|
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý Sở Xây dựng tỉnh An Giang
2.896
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|