Tổng hợp khối thi đại học 2025 mới nhất? Tổ hợp môn thi THPT 2025? Các trường đại học xét khối gì năm 2025?
Tổng hợp khối thi đại học 2025? Tổ hợp môn thi đại học của các trường đại học năm 2025?
Ngày 24/12/2024, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT về Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông, áp dụng từ năm 2025 trở đi.
Theo đó, thi tốt nghiệp THPT năm 2025 sẽ thi các môn bao gồm:
- Môn Ngữ văn,
- Môn Toán
- Bài thi tự chọn gồm 02 môn thi trong số các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ định hướng Công nghiệp (gọi tắt là Công nghệ Công nghiệp), Công nghệ định hướng Nông nghiệp (gọi tắt là Công nghệ Nông nghiệp), Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật và Tiếng Hàn).
Theo đó, thi tốt nghiệp THPT năm 2025 sẽ thi 2 môn bắt buộc và 2 môn thi tự chọn dẫn đến sẽ có 36 cách chọn tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT 2025 như sau:
STT | Tổ hợp thi tốt nghiệp |
1 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hoá học |
2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý |
3 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
4 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
5 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hoá học |
7 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học |
8 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
9 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
10 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học |
11 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ |
12 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Địa lý |
13 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Công nghệ |
14 | Toán, Ngữ văn,Vật lý, Tin học |
15 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
16 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
17 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Tin học |
18 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Công nghệ |
19 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử |
20 | Toán, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý |
21 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Lịch sử |
22 | Toán, Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
23 | Toán, Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
24 | Toán, Ngữ văn, Sinh học, Tin học |
25 | Toán, Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ |
26 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
27 | Toán, Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
28 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Tin học |
29 | Toán, Ngữ văn, Địa lý, Tin học |
30 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ |
31 | Toán, Ngữ văn, Địa lý, Công nghệ |
32 | Toán, Ngữ văn, Tin học, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
33 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Sinh học |
34 | Toán, Ngữ văn, Công nghệ, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
35 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
36 | Toán, Ngữ văn, Tin học, Công nghệ |
Từ những môn thi mới theo Quy chế sẽ sinh ra những tổ hợp mới hoặc những khối mới. Hiện nay, các trường đại học cũng đã lần lượt công bố các phương thức xét tuyển
Tổ hợp khối A:
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
5 | A04 | Toán, Vật lí, Địa lí |
6 | A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
7 | A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
8 | A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
9 | A08 | Toán, Lịch sử, GDKTPL |
10 | A09 | Toán, Địa lý, GDKTPL |
11 | A10 | Toán, Vật lí, GDKTPL |
12 | A11 | Toán, Hóa học, GDKTPL |
Tổ hợp khối B
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
2 | B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
3 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
4 | B04 | Toán, Sinh học, GDKTPL |
5 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Tổ hợp khối C
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
2 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
3 | C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
4 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
5 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
6 | C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
7 | C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
8 | C12 | Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học |
9 | C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
10 | C14 | Ngữ văn, Toán, GDKTPL |
11 | C17 | Ngữ văn, Hóa học, GDKTPL |
12 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL |
13 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL |
Tổ hợp khối D
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
3 | D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
4 | D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
5 | D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
6 | D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
7 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
9 | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
10 | D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
11 | D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
12 | D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
13 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
14 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
15 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
16 | D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
17 | D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
18 | D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
19 | D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
20 | D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
21 | D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
22 | D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
23 | D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
24 | D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
25 | D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
26 | D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
27 | D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
28 | D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
29 | D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
30 | D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
31 | D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
32 | D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
33 | D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
34 | D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
35 | D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
36 | D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
37 | D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
38 | D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
39 | D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
40 | D66 | Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh |
41 | D68 | Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Nga |
42 | D70 | Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Pháp |
43 | D71 | Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Trung |
44 | D84 | Toán, Tiếng Anh; GDKTPL |
Danh sách mã tổ hợp môn của các khối năng khiếu
Tổ hợp khối H:
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
2 | H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
3 | H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
4 | H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
5 | H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
6 | H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Tổ hợp khối M:
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
2 | M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
3 | M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
4 | M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
5 | M04 | Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa |
6 | M09 | Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát) |
7 | M10 | Toán, Tiếng Anh, NK1 |
8 | M11 | Ngữ Văn, năng kiếu báo chí, Tiếng Anh |
9 | M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu |
10 | M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
Tổ hợp khối N:
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
2 | N01 | Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
3 | N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
4 | N05 | Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
Tổ hợp khối T:
STT | Tổ hơp | Môn chi tiết |
1 | T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
2 | T01 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
3 | T02 | Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
4 | T03 | Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
5 | T04 | Toán, Lý, Năng khiếu TDTT |
6 | T05 | Ngữ văn, GDKTPL, Năng khiếu thể dục thể thao |
Tổ hợp khối V
STT | Tổ hơp | Môn chi tiết |
1 | V02 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
2 | V03 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa |
3 | V05 | Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
4 | V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
5 | V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
6 | V11 | Toán, Tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Các khối khác
STT | Tổ hơp | Môn chi tiết |
1 | K00 | Toán, Đọc hiểu, Tư duy Khoa học Giải quyết vấn đề |
2 | S00 | Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
Các tổ hợp mới từ năm 2025
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | (Toán, Anh, Tin) | Toán, Anh, Tin |
2 | (Toán, Văn, Tin) | Toán, Văn, Tin |
3 | (Toán, Lí, Tin) | Toán, Lí, Tin |
4 | (Toán, Lí, Công nghệ) | Toán, Lí, Công nghệ |
5 | (Toán, Hóa, Công nghệ) | Toán, Hóa, Công nghệ |
6 | (Toán, Anh, Công nghệ) | Toán, Anh, Công nghệ |
Trên đây là thông tin về Tổng hợp khối thi đại học 2025 mới nhất? Tổ hợp môn thi THPT 2025
Tổng hợp khối thi đại học 2025 mới nhất? Tổ hợp môn thi THPT 2025? Các trường đại học xét khối gì năm 2025? (Hình từ Internet)
Các trường đại học xét khối gì năm 2025?
Dưới đây là danh sách các khối xét của các trường đại học
Tên trường | Khối xét |
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | Xem Tại đây |
Đại học Ngân hàng TPHCM | Xem Tại đây |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | Xem Tại đây |
Trường Đại học Giao thông vận tải | Xem Tại đây |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Xem Tại đây |
Tiếp tục cập nhật
Lịch thi THPT Quốc gia 2025 dự kiến thế nào?
Căn cứ theo khoản 6 và 7 Điều 1 Quyết định 2045/QĐ-BGDĐT năm 2024 có hướng dẫn lịch thi THPT Quốc gia 2025 dự kiến, cụ thể như sau:
Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2024 - 2025 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trong toàn quốc như sau:
...
6. Thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 dự kiến diễn ra trong ngày 26 và ngày 27 tháng 6 năm 2025.
7. Các kỳ thi cấp quốc gia khác được tổ chức theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Như vậy, lịch thi THPT Quốc gia 2025 dự kiến diễn ra vào ngày 26 và ngày 27 tháng 6 năm 2025.










Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Các trường hợp từ chối đăng kiểm đối với ô tô 2025 theo Nghị định 166/2024 ra sao? Điều kiện chung kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới?
- Số may mắn hôm nay 28 2 2025? 1 con số may mắn hôm nay 28 2 2025? Con số may mắn hôm nay theo 12 con giáp?
- Phân loại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực xây dựng theo chức năng, nhiệm vụ theo Thông tư 15/2024 thế nào?
- Tử vi hôm nay 28 2 2025 chi tiết? Tử vi hôm nay 12 con giáp 28 2 2025 tốt không? Tử vi ngày 28 tháng 2 năm 2025?
- Không thổi nồng độ cồn theo yêu cầu của CSGT, ô tô, xe máy bị xử phạt bao nhiêu năm 2025? Nồng độ cồn bao nhiêu thì được lái xe?