Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 58-HDBT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 58-HDBT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 341-360 trong 4610 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

341

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-42:2015 (IEC 60317-42:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 42: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester-amide-imide, cấp chịu nhiệt 200

7675-58:2015 (IEC 60317-58:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 58: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220 QUI ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 42: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POIYESTER-AMIDE-IMIDE, CẤP CHỊU NHIỆT 200 Specifications for particular types of winding wires - Part

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/07/2016

342

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-46:2015 (IEC 60317-46:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 46: Sợi dây đồng tròn tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240

7675-58:2015 (IEC 60317-58:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 58: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220 QUI ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 46: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYIMIDE THƠM, CẤP CHỊU NHIỆT 240 Specifications for particular types of winding wires - Part 46:

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/07/2016

343

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-51:2015 (IEC 60317-51:2014) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 51: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180

220 25) TCVN 7675-58:2015 (IEC 60317-58:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 58: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220 QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 51: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYURETHANE CÓ THỂ HÀN ĐƯỢC, CẤP CHỊU NHIỆT 180 Specifications for

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/07/2016

344

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-57:2015 (IEC 60317-57:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 57: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220

60317-51:2014), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 51: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180 24) TCVN 7675-57:2015 (IEC 60317-57:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 57: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220 25) TCVN 7675-58:2015 (IEC 60317-58

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/07/2016

345

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-2:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 2: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa xoắn

5.5  pH mét, có độ chính xác ± 0,1 đơn vị pH ở 25 °C. 5.6  Nhiệt kế, có thể đo với khoảng nhiệt độ thích hợp. 5.7  Thiết bị cấy xoắn. 5.8  Lưới đếm (xem Hình 1) Sử dụng cùng lưới đếm cho cả đĩa Petri 100 mm và đĩa Petri 150 mm. Sử dụng màn chắn đối với đĩa 100 mm. Lưới đếm được chia thành tám phần hình quạt bằng nhau; mỗi

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/03/2017

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2017

347

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10637:2015 về Phụ gia thực phẩm - Nisin

dung dịch mẫu 50 IU/ml (5.3.2) và dung dịch chuẩn (5.3.1.2) cho vào hai hàng 10 ống nghiệm vi sinh đã được làm khô, kích thước ống 6 inch x 5/8 inch1). Bổ sung 4,6 ml sữa đã cấy vi khuẩn (5.3.1.1) vào từng ống bằng thiết bị pipet tự động. Việc bổ sung sữa đã cấy vi khuẩn phải thực hiện vào từng hàng ống có cùng nồng độ mà không theo từng hàng có

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

348

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13050:2020 (ISO 16345:2014) về Thác giải nhiệt nước - Thử và xác định thông số tính năng nhiệt

cacbonat thường được biểu thị bằng mg/l. 2.58 Tổng lượng chất rắn lơ lửng (total suspended solid) Khối lượng các hạt không tan, lơ lửng, bao gồm cả hữu cơ và vô cơ trên một đơn vị thể tích nước. CHÚ THÍCH: tổng lượng chất rắn lơ lửng thường được biểu thị bằng mg/l. 2.59 Độ không đảm bảo đo (uncertainty, random) Ước

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/03/2024

349

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-1:2021 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 1: Giống lúa

không bò lan (tính trạng 26); d) Vỏ trấu: màu sắc (tính trạng 46); e) Hạt gạo lật: chiều dài (tính trạng 58); f) Hạt gạo lật: màu sắc (tính trạng 61); g) Hạt gạo lật: hương thơm (tính trạng 65). 5  Phương pháp khảo nghiệm 5.1  Cách tiến hành 5.1.1  Thời gian khảo nghiệm Tối thiểu 2 vụ có điều kiện tương tự.

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

350

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng xơ thô - phương pháp có lọc trung gian

nhất trong 4 giờ ở nhiệt độ (500 ± 25) oC. 5.7. Chất chống tạo bọt, ví dụ n-octanol. 5.8. Dầu nhẹ, có khoảng sôi từ 40 oC đến 60 oC. 6. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể sau: 6.1. Máy nghiền, có khả năng nghiền mẫu sao cho lọt hết qua sàng cỡ lỗ 1 mm. 6.2. Cân

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

351

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8369:2010 về Gạo trắng – Xác định độ bền gel

tương đương. 5.5 Sàng, có đường kính lỗ sàng 150 μm. 5.6 Máy lắc ống nghiệm (Vortex mixer), có tần số đạt 1500 r/min. 5.7 Bếp ga, có thể điều chỉnh nhiệt độ. 5.8 Nồi cách thủy 5.9 Ống nghiệm, kích thước 13 mm x 100 mm (loại ống pyrex 9820 hoặc tương đương). 5.10 Giá ống nghiệm, bằng nhôm hoặc inox. 5.11 Pipet, có

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

352

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10906-5:2020 về Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Sự phù hợp của giao thức - Phần 5: Kiểm tra giao thức bản tin điều khiển Internet

Bản tin Router Advertisement Mào đầu IPv6 Next Header: 58 Mào đầu IPv6 Source Address: Địa chỉ Link-local của TR1 Destination Address: Địa chỉ multicast tất cả các nút Next Header: 58 Mào đầu ICMPv6 Type: 128 Code: 0

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/08/2020

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/09/2023

354

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13879:2023 về Hệ thống thông tin duyên hải việt nam - Đài thông tin duyên hải - Tiêu chí phân loại

5.5  Yêu cầu về đăng ký quốc tế 5.6  Yêu cầu về băng tần hoạt động 5.7  Yêu cầu về công suất 5.8  Yêu cầu về loại phát xạ 5.9  Yêu cầu về bố trí Trạm phát, Trạm thu, Trạm thu-phát MF/HF, Trung tâm điều khiển và Trạm VHF cho các Đài TTDH 6  Tiêu chí xác định loại Đài TTDH 6.1  Tiêu chí xác định Đài TTDH loại I

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/10/2023

355

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13851:2023 (ATSM D7584 - 16(2021)) về Da - Xác định khả năng chống sự phát triển của nấm trên bề mặt da phèn xanh và da phèn trắng trong buồng môi trường

Hình 4 - Khay đất 8.1.4.1  Khung có kích thước 90 cm × 58 cm × 8 cm (chiều dài × chiều rộng × chiều cao), dày 2 cm. 8.1.4.2  Bốn giá đỡ hình chữ L giữ cố định khung và mỗi giá đỡ có kích thước 5 cm × 2 cm × 0,6 cm (chiều dài × chiều rộng × chiều cao). Các giá đỡ được gắn chặt vào thành buồng môi trường bằng các phụ kiện bằng

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2023

358

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9745-2:2013 (ISO 14502-2:2005 và Đính chính kỹ thuật 1:2006) về Chè - Xác định các chất đặc trưng của chè xanh và chè đen - Phần 2: Hàm lượng catechin trong chè xanh - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

chia độ, bằng thủy tinh, dung tích 10 ml, chia vạch 0,1 ml. 5.8. Bình định mức một vạch, các dung tích 5 ml, 10 ml, 20 ml, 100 ml, 500 ml 1l và 2l. 5.9. Pipet thủy tinh hoặc pipet tự động, có dung tích bao trùm dải thể tích dùng cho chất chuẩn và các dịch pha loãng của dịch chiết mẫu. 5.10. Dụng cụ lọc, bộ lọc màng cỡ lỗ 0,45 mm

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

359

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4738:2019 về Bảo quản gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa

gian chu kỳ ngắn 3.2.3.56 tẩm gỗ (wood impregnation) quá trình đưa thuốc bảo quản thấm vào gỗ 3.2.3.57 tẩm hỗn hợp sấy - tẩm (to steep dry-steep mixture) xử lý gỗ trong thùng sấy gỗ làm nóng gỗ, sau đó tẩm thuốc, dưới tác dụng của áp lực 3.2.3.58 tẩm kép (duplicated process) tẩm tuần tự cho gỗ bằng các

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/03/2023

360

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13269:2021 về Gạo, hạt hồ tiêu - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nereistoxin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS/MS

r/min. 5.4  Cân phân tích, cân chính xác đến 0,01 mg. 5.5  Cân kỹ thuật, cân chính xác đến 0,01 g. 5.6  Tủ lạnh đông, có thể hoạt động liên tục ở nhiệt độ thấp hơn âm 18 °C. 5.7  Tủ lạnh, có thể hoạt động liên tục ở nhiệt độ 4 °C. 5.8  Máy nghiền mẫu, công suất lớn hơn hoặc bằng 350 W. 5.9  Máy lắc tròn, tốc độ tối đa

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.23.78
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!