Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn TCVN 13851:2023 về khả năng chống sự phát triển của nấm trên bề mặt da phèn xanh và da phèn trắng

Số hiệu: TCVN13851:2023 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2023 Ngày hiệu lực:
ICS:59.140.30 Tình trạng: Đã biết

8.1.4.1  Khung có kích thước 90 cm × 58 cm × 8 cm (chiều dài × chiều rộng × chiều cao), dày 2 cm.

8.1.4.2  Bốn giá đỡ hình chữ L giữ cố định khung và mỗi giá đỡ có kích thước 5 cm × 2 cm × 0,6 cm (chiều dài × chiều rộng × chiều cao). Các giá đỡ được gắn chặt vào thành buồng môi trường bằng các phụ kiện bằng thép không gỉ.

8.1.4.3  Mặt trên của khung ở cả hai mặt của buồng môi trường theo chiều dài buồng có các rãnh hình chữ U được cắt vào mặt trên để giữ các thanh cố định và vuông góc với các mặt của buồng. Các đoạn cong hình chữ U được cắt đến độ sâu tối đa là 0,6 cm và rộng 1,1 cm.

8.1.4.4  Các thanh có chiều dài 57 cm và đường kính 1,2 cm. Có thể dễ dàng điều chỉnh mười thanh chứa từ 10 đến 15 mẫu da phèn xanh và da phèn trắng được treo vuông góc với thanh trong buồng môi trường. Để thay thế thanh treo các mẫu thử, có thể sử dụng một sợi dây xuyên qua phần trên cùng của buồng môi trường.

8.1.4.5  Dây đồng cứng bọc nhựa cách điện cỡ 14 (đường kính 3 mm) rất hữu ích trong việc làm móc treo cho các mẫu da phèn xanh và da phèn trắng. Dây có th uốn cong thành hình chữ “S” phù hợp để treo mẫu thử và giữ nguyên hình dạng của mẫu cho nhiều mục đích sử dụng.

8.1.5  Mặt trên của buồng môi trường được làm bằng chất dẻo acrylic và được thiết kế để có các mặt thẳng và chóp dốc để hơi ẩm sẽ ngưng tụ xuống các mặt và được tuần hoàn ngược trở lại thay vì nhỏ giọt lên các mẫu da phèn xanh và da phèn trắng. Mặt trên có tay cằm ở phía trước, bản lề ở phía sau và thanh chống hỗ trợ ở mỗi bên để cho phép nắp đậy được cố định ở vị trí mở. Các kích thước điển hình bao gồm:

8.1.5.1  Các thành bên: hai tấm acrylic được cắt kích thước mặt đáy 99 cm × 6 cm và tạo góc 40 độ đối với mỗi mặt là 64 cm tạo thành đnh.

8.1.5.2  Mặt trước và Mặt sau: tấm đáy rộng 69 cm × 6 cm và gắn vào một tấm nghiêng một góc 40 độ, kích thước 69 cm × 64 cm (chiều rộng × chiều dài).

8.1.5.3  Tay cầm được gắn trên mặt trước của tấm. Phần đế của tay cầm có kích thước 3 cm × 3 cm × 30 cm (chiều dày × chiều rộng × Chiều dài) và dùng để gắn tay cầm (kích thước 30 cm × 5 cm × 1 cm (chiều dài × chiều rộng × chiều dày).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 5 - Buồng môi trường với các thanh treo

8.2  Buồng môi trường phải có khả năng duy trì được độ ẩm tương đối từ 95 % đến 98% ở nhiệt độ khoảng 32 °C (90 °F) trong khi vẫn có thể cấy liên tục các bào tử nấm lên bề mặt mẫu thử.

8.2.1  Phải duy trì nhiệt độ phòng trong khoảng 24 °C sao cho tổn thất nhiệt từ tủ là không đáng kể và có thể đạt độ ẩm tương đối từ 95 % đến 98% dễ dàng trong buồng môi trường. Ngoài ra, tủ phải được cách nhiệt bằng vật liệu thích hợp để giảm thiểu thất thoát nhiệt.

8.2.2  Bộ gia nhiệt nước bằng điện được lắp đặt ở đáy buồng với các kết nối kín nước ở cuối thành. Xem Hình 6 đến Hình 8.

8.2.3  Bộ gia nhiệt phải có kích thước phù hợp để có thời gian hồi phục hợp lý và làm nóng nước đồng đều khi buồng được đóng mở để đặt hoặc kiểm tra mẫu. Mu được đặt ngâm ngập sao cho khi có 8 cm đến 17 cm nước ở đáy buồng tùy thuộc vào vị trí của bộ gia nhiệt.

8.2.4  Nhiệt độ trong buồng môi trường phải được theo dõi và kiểm soát bằng cách đặt một cặp nhiệt thích hợp hoặc RTD ở vị trí gần các mẫu thử.

8.2.5  Nhiệt độ có thể được hiển thị và điều khiển bằng bộ điều khiển tỷ lệ ở trạng thái rắn. Xem Hình. 9 và Hình 10.

8.2.6  Hệ thống nước chảy qua bao gồm một van điện từ 120 VAC bằng đồng thau có bộ hẹn giờ, ống cấp nước và ống xả tràn được sử dụng đ ngăn chặn tình trạng vô tình làm đầy nước vào bồn chứa. Hệ thống này bổ sung nước vào bể hàng ngày với lượng nước dư chy vào ống thoát nước có kết nối với cống thoát nước. Xem Hình 11 và Hình 12. Đối với các phòng không có ống thoát nước, phải sử dụng van phao để bật và tắt nước.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 6 - Bộ gia nhiệt lp trên b

Hình 7 - Bộ gia nhiệt TC lắp đặt bên ngoài bể

Hình 8 - Bộ gia nhiệt được lp trong b

Hình 9 - Bộ điều khiển có cáp kết nối: Nhiệt kế bộ gia nhiệt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 11 - Van điện từ có hẹn giờ

Hình 12 - Van điện từ kết nối với ống

9  Thuốc thử và vật liệu

9.1  Đất

9.1.1  Với mục đích duy trì độ ẩm cao trong lớp đất và là môi trường cho sự phát triển ban đầu của vi nấm cho buồng môi trường, phải sử dụng đất đã được khử trùng thương mại chất lượng tốt do có nguy cơ liên quan đến các mầm bệnh truyền qua đất. Đất phải chứa ít nhất 25% rêu than bùn hoặc các chất hữu cơ thích hợp khác và có độ pH từ 5,5 - 7,6. Thêm một phần khoáng chất hoặc đá trân châu vào ba phần đất, nếu đất trồng trong chậu thương mại không chứa khoáng chất hoặc đá trân châu (perlite).

9.2  Sử dụng thạch dextrose khoai tây để nuôi cấy nấm từ một trong các nguồn sau:

9.2.1  Bột thạch dextrose khoai tây (có bán trên thị trường).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2.3  Cách làm thạch dextrose khoai tây như sau:

9.2.3.1  Đun sôi 300 g khoai tây cắt hạt lựu trong 500 mL nước cho đến khi chín kỹ. Lọc khoai tây đã nấu chín qua vải thưa và thêm nước vào dung dịch lọc để tạo thành 1,0 L.

9.2.3.2  Thêm 15 g thạch vào dung dịch lọc và hòa tan bằng cách đun hỗn hợp đến sỏi trong khi khuấy liên tục. Thêm 20g glucose vào hỗn hợp.

9.2.3.3  Chia hỗn hợp vào các bình thích hợp và khử trùng trong nồi hấp ở nhiệt độ 121 °C tại áp suất 15 psi trong 20 min. Lấy ra khỏi nồi hấp và đổ vào đĩa petri. Để nguội và để đông cứng ở nhiệt độ phòng.

9.2.3.4  Nếu không cần dùng ngay, phải cất vào tủ lạnh.

9.3  Chất cấy, các yếu tố liên quan đến việc xử lý nấm, bao gồm thu thập, nuôi cấy và cấy vào đất trong buồng môi trường.

9.3.1  Chất cấy đáp ứng các yêu cầu của phương pháp này có sẵn trên thị trường là ATCC (American Type Culture Collection) 16404, và từ một số nguồn cung cấp cho phòng thí nghiệm.

9.3.2  Lấy các mẫu da phèn xanh hoặc da phèn trắng có nấm phát triển từ cơ sở thuộc da để nuôi cấy và sử dụng để cấy vào đất trong buồng môi trường. Việc thành công trong thu thập nấm phát triển trên da phèn xanh hoặc da phèn trắng phụ thuộc vào việc lựa chọn thích hợp da phèn xanh hoặc da phèn trắng với sự phát triển của nấm hoạt động và nhanh chóng đưa đến phòng thí nghiệm để sử dụng trong buồng môi trường.

9.3.3  Tiến hành cấy và cấy truyền nấm trên bề mặt đã khử trùng trong phòng càng sạch càng tốt. Lý tưởng nhất là sử dụng tủ hút mùi cho công việc nuôi cấy nếu có.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.3.5  Ủ các đĩa đã cấy ở nhiệt độ phòng cho đến khi nấm phát triển bao phủ bề mặt thạch, hoặc trong tủ ấm ở nhiệt độ ấm thích hợp (từ 30 °C đến 32 °C).

10  Lấy mẫu, mu thử và đơn vị thử nghiệm

Đặt mẫu da phèn xanh hoặc da phèn trắng trên một thớt sạch. Sử dụng dao mcó lưỡi cắt không gỉ, cắt một mẫu thử hình chữ nhật có kích thước phù hợp (kích thước điển hình 5 cm × 10 cm). Nếu sử dụng mẫu thử có kích thước khác, phải ghi trong báo cáo thử nghiệm.

11  Cách tiến hành

11.1  Đ đất vào khay với độ sâu khoảng 6 cm và để có kết quả tốt nhất, tránh nén chặt đất.

11.2  Phủ nhẹ lên bề mặt đất bột thạch dextrose khoai tây và nhẹ nhàng trộn trên bề mặt.

11.3  Cắt phần thạch đã cy và trộn vào đất trong khay. Có thể dùng cách khác như sau, trước hết trộn thạch đã tách vào bột PDA và sau đó đặt lên trên lớp đất.

11.4   đất đã cấy trong khay trong hai tuần tại điều kiện nhiệt độ thích hợp (32,5 ± 1) °C và môi trường ẩm (độ ẩm tương đối từ 95 % đến 98%). Thông thường, sự phát triển của nấm trong đất được cấy giảm đáng k sau hai tuần ủ.

11.5  Trong khoảng thời gian hai tuần này, bắt đầu thêm các miếng da phèn xanh (hoặc da phèn trắng) chưa xử lý hoặc các miếng da phèn xanh (hoặc da phèn trắng) có sự phát triển của nấm từ các thử nghiệm trước đó vào các thanh trong buồng môi trường. Kể từ thời điểm này, phải giữ các mẫu da phèn xanh và da phèn trắng có nấm phát triển treo trong buồng để liên tục cung cấp bào tử cho việc cấy các mẫu thử nghiệm. Để đưa một loài nấm mới vào buồng, phải thử nuôi loài nấm mong muốn trên một mẫu da phèn xanh hoặc da phèn trắng chưa qua xử lý trong đĩa Petri và sau đó chuyển mẫu vào buồng môi trường.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.7  Rạch một đường thẳng đứng gần đầu của mẫu thử đủ rộng để chèn một móc treo tráng phủ hoặc móc thép không gỉ và sử dụng dao mổ để khắc chữ số La Mã gần đáy của mẫu thử trên mặt thớt để xác định số mẫu. Ví dụ: đối với mẫu số một, khắc chữ “I”. có thể dán nhãn cho ít nhất một mẫu để nhận dạng mẫu (thường là mẫu đầu tiên trong dãy mẫu) bằng loại dây buộc nhựa bao gồm một vùng nhãn. Ghi nhãn dây bao gồm toàn bộ hoặc một phần số lô hoặc số nhận dạng khác cộng với số mẫu, ví dụ 9265-1.

11.7.1  Phương pháp thay thế để chuẩn bị mẫu thử là sử dụng dụng cụ đục lỗ da hoặc búa và đục thay cho sử dụng dao mổ để xuyên qua mẫu để treo.

11.8  Đặt (các) mẫu thử vào một túi poly có dán nhãn, có thể kéo lại được, và đưa vào buồng môi trường. M nắp của buồng và tháo một thanh treo. Nếu thanh treo không dán nhãn, phải cung cấp số nhận dạng hoặc chữ cái, sau đó treo các mẫu thử lên thanh. Cứ sau ba đến năm mẫu thử có da phèn xanh hoặc da phèn trắng trên giá đỡ cho thấy diện tích sạch nhỏ hơn hoặc bằng 50% để dùng làm chất cấy. Đưa que trở lại khoang và đóng chặt nắp khoang để tránh mất độ ẩm trong quá trình bảo quản mẫu thử.

12  Quy trình đánh giá

12.1  Kiểm tra mẫu thử bảy ngày một lần để tìm sự phát triển của nấm trong khoảng thời gian 28 ngày. Ghi lại lượng nấm phát triển trên mỗi mặt của mẫu thử da phèn xanh, da mộc crom hoặc da phèn trắng. Đánh giá sự phát triển của nấm bằng cách sử dụng biểu đồ sau:

10
9

........................................................................ Không phát triển

8
7

........................................................................ Phát triển nhẹ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

........................................................................ Phát triển trung bình

4
3

........................................................................ Phát triển mạnh vừa phải

2
1

........................................................................ Phát triển mạnh

0

........................................................................ Phát triển hoàn toàn

13  Độ chụm và độ chệch

13.1  Độ chụm của phương pháp thử này dựa trên nghiên cứu liên phòng thí nghiệm WK18553, Phương pháp thử chun khả năng kháng lại sự phát triển của nấm trên bề mặt da phèn xanh trong buồng môi trường, được tiến hành vào năm 2008. Mỗi phòng thí nghiệm trong số mười phòng thí nghiệm đã thử nghiệm các mặt thịt và mặt cật của ba mẫu vật liệu riêng biệt (được xác định là “A”, “B” và “C”) về tổng khả năng kháng sự phát triển của nấm trong chín tuần. Mỗi “kết quả thử” đại diện cho một quyết định riêng của kỹ thuật viên phòng thí nghiệm. Mỗi phòng thí nghiệm được yêu cầu báo cáo kết quả thử nghiệm ba lần (từ một người điều hành) cho mỗi vật liệu. Thực hiện theo ASTM E691 để thiết kế và phân tích dữ liệu[3].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1.1.1  Giới hạn lặp lại được liệt kê trong Bảng 1 đến Bảng 9.

13.1.2  Giới hạn tái lập (R): Hai kết quả thử nghiệm sẽ được đánh giá là không tương đương nếu chúng khác nhau vượt quá giá trị “R” đối với vật liệu đó; “R” là khoảng thể hiện sự khác biệt tới hạn giữa hai kết thử nghiệm đối với cùng một loại vật liệu, thu được bởi những người thực hiện khác nhau, sử dụng các thiết bị khác nhau trong các phòng thí nghiệm khác nhau.

13.1.2.1  Giới hạn tái lập được liệt kê trong Bảng 1 đến Bảng 9.

13.1.3  Các thuật ngữ trên (giới hạn lặp lại và giới hạn tái lập) tuân theo ASTM E177.

13.1.4  Bất kỳ đánh giá nào theo 13.1.1 và 13.1.2 sẽ có xác suất đúng khoảng 95 %.

13.2  Độ chệch: tại thời điểm nghiên cứu, không có tài liệu tham khảo được chấp nhận phù hợp để xác định độ chệch cho phương pháp thử nghiệm này, do đó không có tuyên bố nào về độ chệch.

13.3  Tuyên bố về độ chụm được xác định thông qua kiểm tra thống kê 512 kết quả, từ mười phòng thí nghiệm, trên ba vật liệu. Ba tài liệu này đã được xác định như sau:

13.3.1  Vật liệu A: da phèn xanh được xử lý bằng thuốc diệt nấm nồng độ thấp.

13.3.2  Vật liệu B: da phèn xanh được xử lý bằng thuốc diệt nấm ở nồng độ trung bình.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.4  Để đánh giá sự tương đương của hai kết quả thử nghiệm, phải chọn vật liệu có đặc điểm giống vật liệu thử nghiệm nhất.

Bảng 1 -Tuần 1

Vật liệu

Trung bìnhA

Đô lệch chuẩn trung bình phòng thí nghiệm

Độ lệch chuẩn lặp lại

Độ lệch chuẩn tái lập

Giới hạn độ lặp lại

Giới hạn độ tái lập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sr

SR

r

R

A - Mặt thịt

9,97

0,11

0,18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,51

0,51

A - Mặt ct

10,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,80

0,42

0,55

0,61

1,53

1,72

B - Mặt cật

10,00

0,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00

0,00

0,00

C - Mặt thịt

4,57

2,33

1,59

2,67

4,46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C - Mặt cật

4,53

2,68

0,98

2,80

2,75

7,84

A Trung bình của các giá trị trung bình tính được từ các phòng thí nghiệm

Bảng 2-Tuần 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung bìnhA

Đ lch chun trung bình phòng thí nghiệm

Độ lệch chuẩn lặp lại

Độ lệch chuẩn tái lập

Giới hạn độ lặp lại

Giới hạn độ tái lập

Sr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

r

R

A - Mặt thịt

9,03

1,68

1,53

2,09

4,28

5,86

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,70

0,74

0,52

0,86

1,45

2,40

B - Mặt thịt

7,13

2,82

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,14

4,71

8,79

B - Mặt cật

8,37

1,17

1,10

1,47

3,07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C - Mặt thịt

0,77

0,97

0,84

1,19

2,34

3,32

A Trung bình của các giá trị trung bình tính được từ các phòng thí nghiệm

Bảng 3-Tuần 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung bìnhA

Đ lệch chuẩn trung bình phòng thí nghiệm

Độ lệch chuẩn lặp lại

Độ lệch chuẩn tái lập

Giới hạn độ lặp lại

Giới hạn độ tái lập

Sr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

r

R

A- Mặt thịt

8,10

2,54

1,95

3,00

5,46

8,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,20

1,12

0,73

1,27

2,04

3,56

B - Mặt thịt

4,33

2,49

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,00

5,72

8,39

B - Mặt cật

5,13

3,25

1,59

3,50

4,46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C - Mt thịt

0,50

0,71

0,63

0,88

1,77

2,45

C - Mặt cật

0,47

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,37

0,64

1,02

1,80

C - Mặt cật

0,70

0,91

0,32

0,94

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,65

A Trung bình của các giá trị trung bình tính được từ các phòng thí nghiệm

Bảng 4 - Tuần 4

Vật liệu

Trung bìnhA

Đ lệch chun trung bình phòng thí nghiệm

Độ lệch chuẩn lặp lại

Độ lệch chuẩn tái lập

Giới hạn độ lặp lại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sr

SR

r

R

A - Mặt thịt

7,67

3,08

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,55

6,11

9,95

A - Mặt cật

8,30

2,51

1,56

2,81

4,37

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B - Mặt thịt

3,03

2,59

1,99

3,06

5,58

8,57

B - Mặt ct

3,57

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,47

3,80

4,12

10,63

C - Mặt thịt

0,17

0,42

0,26

0,47

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,32

C - Mặt cật

0,17

0,36

0,18

0,39

0,51

1,09

A Trung bình của các giá trị trung bình tính được từ các phòng thí nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu

Trung bìnhA

Đ lệch chuẩn trung bình phòng thí nghiệm

Độ lệch chuẩn lặp lại

Độ lệch chuẩn tái lập

Giới hn đ lặp lại

Giới hạn độ tái lập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SR

r

R

A - Mặt thịt

6,96

3,34

2,48

3,91

6,94

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A - Mặt cật

7,52

3,44

1,73

3,72

4,85

10,43

B - Mặt thịt

2,22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,78

2,77

5,00

7,76

B - Mặt cật

2,74

3,14

1,15

3,28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,19

C - Mặt thịt

0,15

0,44

0,19

0,47

0,54

1,32

C - Mặt cật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,11

0,19

0,19

0,54

0,54

A Trung bình của các giá trị trung bình tính được từ các phòng thí nghiệm

Bảng 6 - Tuần 6

Vật liệu

Trung bìnhA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch chuẩn lập lại

Độ lệch chuẩn tái lập

Giới hạn độ lặp lại

Giới hạn độ tái lập

Sr

SR

r

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A - Mặt thịt

6,93

3,39

2,30

3,87

6,45

10,85

A - Mặt cật

7,27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,76

3,79

4,93

10,61

B - Mặt thịt

1,97

2,25

1,85

2,71

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,58

B - Mặt cật

2,03

2,76

1,11

2,91

3,11

8,15

C - Mặt thịt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,32

0,00

0,32

0,00

0,89

C - Mặt cật

0,03

0,11

0,18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,51

0,51

A Trung bình của các giá trị trung bình tính được từ các phòng thí nghiệm

Bảng 7 - Tuần 7

Vật liệu

Trung bìnhA

Đ lệch chuẩn trung bình phòng thí nghiệm

Độ lệch chuẩn lặp lại

Độ lệch chuẩn tái lập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn độ tái lập

Sr

SR

r

R

A - Mặt thịt

6,57

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,45

3,80

6,86

10,63

A - Mặt cật

6,80

3,40

1,62

3,65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,22

B - Mặt thịt

1,63

1,91

1,96

2,49

5,48

6,97

B - Mặt cật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,67

1,32

1,99

3,69

5,57

C - Mặt thịt

0,00

0,00

0,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00

0,00

C - Mặt cật

0,03

0,11

0,18

0,18

0,51

0,51

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 8 - Tuần 8

Vật liệu

Trung bìnhA

Độ lệch chuẩn trung bình phòng thí nghiệm

Độ lệch chuẩn lặp lại

Độ lệch chuẩn tái lập

Giới hạn độ lặp lại

Giới hạn độ tái lập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sr

SR

r

R

A - Mặt thịt

5,97

3,14

2,34

3,67

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,28

A - Mặt cật

6,17

3,20

1,73

3,50

4,85

9,79

B - Mặt thịt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,63

1,91

2,25

5,34

6,31

B - Mặt cật

0,87

1,27

1,18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,31

4,47

C - Mặt thịt

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,03

0,11

0,18

0,18

0,51

0,51

A Trung bình của các giá trị trung bình tính được từ các phòng thí nghiệm

Bảng 9 - Tuần 9

Vật liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch chuẩn trung bình phòng thí nghiệm

Độ lệch chuẩn lặp lại

Độ lệch chuẩn tái lập

Giới hạn độ lặp lại

Giới hạn độ tái lập

Sr

SR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R

A - Mặt thịt

5,47

3,19

1,88

3,54

5,26

9,92

A - Mặt cật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,03

1,32

3,21

3,69

9,00

B - Mặt thịt

0,00

0,00

0,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00

0,00

B - Mặt cật

0,13

0,30

0,52

0,52

1,45

1,45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

C - Mặt cật

0,00

0,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,00

0,00

0,00

A Trung bình của các giá trị trung bình tính được từ các phòng thí nghiệm

 

[1] Didato, Dean T.. Bowen, Judith R., và Hurlow, Elton L, Kiểm soát vi sinh vật trong quá trình sản xuất da, Leather Technologists Pocket Book, Chương 20, Biên tập viên M. K. ILeafe, Hiệp hội các nhà hóa học và công nghệ da, Withernsea, East Yorkshire, Vương quốc Anh, 1999.

[2] Sách tóm tt về các nhà công nghệ da, Hiệp hội các nhà hóa học và công nghệ da, Withemsea, East Yorkshire, Vương quốc Anh, 1999. p. 405.

[3] Dữ liệu cung cp đã được nộp tại Trụ sở ASTM và có thể đọc tại Báo cáo phân tích RR: D31-1012.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13851:2023 (ATSM D7584 - 16(2021)) về Da - Xác định khả năng chống sự phát triển của nấm trên bề mặt da phèn xanh và da phèn trắng trong buồng môi trường

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


577

DMCA.com Protection Status
IP: 3.12.146.100
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!