8.1.4.1 Khung
có kích thước 90 cm × 58 cm × 8 cm (chiều dài × chiều rộng × chiều cao), dày 2
cm.
8.1.4.2 Bốn
giá đỡ hình chữ L giữ cố định khung và mỗi giá đỡ có kích thước 5 cm × 2 cm × 0,6
cm (chiều dài × chiều rộng × chiều cao). Các giá đỡ được gắn chặt vào thành buồng
môi trường bằng các phụ kiện bằng thép không gỉ.
8.1.4.3 Mặt
trên của khung ở cả hai mặt của buồng môi trường theo chiều dài buồng có các
rãnh hình chữ U được cắt vào mặt trên để giữ các thanh cố định và vuông góc với
các mặt của buồng. Các đoạn cong hình chữ U được cắt đến độ sâu tối đa là 0,6
cm và rộng 1,1 cm.
8.1.4.4 Các thanh có chiều dài 57 cm và đường kính 1,2
cm. Có thể dễ dàng điều chỉnh mười thanh chứa từ 10 đến 15 mẫu da phèn xanh và
da phèn trắng được treo vuông góc với thanh trong buồng môi trường. Để thay thế
thanh treo các mẫu thử, có thể sử dụng một sợi dây xuyên qua phần trên cùng của
buồng môi trường.
8.1.4.5 Dây
đồng cứng bọc nhựa cách điện cỡ 14 (đường kính 3 mm) rất hữu ích trong việc làm
móc treo cho các mẫu da phèn xanh và da phèn trắng. Dây có thể uốn
cong thành hình chữ “S” phù hợp để treo mẫu thử và giữ nguyên hình dạng của mẫu
cho nhiều mục đích sử dụng.
8.1.5 Mặt trên của buồng môi trường được làm bằng chất
dẻo acrylic và được thiết kế để có các mặt thẳng và chóp dốc để hơi ẩm sẽ ngưng
tụ xuống các mặt và được tuần hoàn ngược trở lại thay vì nhỏ giọt lên các mẫu
da phèn xanh và da phèn trắng. Mặt trên có tay cằm ở phía trước, bản lề ở phía
sau và thanh chống hỗ trợ ở mỗi bên để cho phép nắp đậy được cố định ở vị trí
mở. Các kích thước điển hình bao gồm:
8.1.5.1 Các thành bên: hai tấm acrylic được cắt kích
thước mặt đáy 99 cm × 6 cm và tạo góc 40 độ đối với mỗi mặt là 64 cm tạo thành đỉnh.
8.1.5.2 Mặt trước và Mặt sau: tấm đáy rộng 69 cm × 6 cm
và gắn vào một tấm nghiêng một góc 40 độ, kích thước 69 cm × 64 cm (chiều rộng
× chiều dài).
8.1.5.3 Tay
cầm được gắn trên mặt trước của tấm. Phần đế của tay cầm có kích thước 3 cm × 3
cm × 30 cm (chiều dày × chiều rộng × Chiều dài) và dùng để gắn tay cầm (kích
thước 30 cm × 5 cm × 1 cm (chiều dài × chiều rộng × chiều dày).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Buồng môi
trường với các thanh treo
8.2 Buồng
môi trường phải có khả năng duy trì được độ ẩm tương đối từ 95 % đến 98% ở nhiệt
độ khoảng 32 °C (90 °F) trong khi vẫn có thể cấy liên tục
các bào tử nấm lên bề mặt mẫu thử.
8.2.1 Phải duy trì nhiệt độ phòng trong khoảng 24 °C
sao cho tổn thất nhiệt từ tủ là không đáng kể và có thể đạt độ ẩm tương đối từ
95 % đến 98% dễ dàng trong buồng môi trường. Ngoài ra, tủ phải được cách nhiệt
bằng vật liệu thích hợp để giảm thiểu thất thoát nhiệt.
8.2.2 Bộ gia nhiệt nước bằng điện được lắp đặt ở đáy
buồng với các kết nối kín nước ở cuối thành. Xem Hình 6 đến Hình 8.
8.2.3 Bộ gia nhiệt phải có kích thước phù hợp để có
thời gian hồi phục hợp lý và làm nóng nước đồng đều khi buồng được đóng
mở để đặt hoặc kiểm tra mẫu. Mẫu được đặt ngâm ngập sao cho khi có 8 cm đến
17 cm nước ở đáy buồng tùy thuộc vào vị trí của bộ gia nhiệt.
8.2.4 Nhiệt độ trong buồng môi trường phải được
theo dõi và kiểm soát bằng cách đặt một cặp nhiệt thích hợp hoặc RTD ở vị trí gần
các mẫu thử.
8.2.5 Nhiệt
độ có thể được hiển thị và điều khiển bằng bộ điều khiển tỷ lệ ở trạng thái rắn.
Xem Hình. 9 và Hình 10.
8.2.6 Hệ
thống nước chảy qua bao gồm một van điện từ 120 VAC bằng đồng thau có bộ hẹn giờ,
ống cấp nước và ống xả tràn được sử dụng để ngăn chặn tình trạng vô tình làm
đầy nước vào bồn chứa. Hệ thống này bổ sung nước vào bể hàng ngày với lượng nước
dư chảy vào ống thoát nước có kết nối với cống thoát nước.
Xem Hình 11 và Hình 12. Đối với các phòng không có ống thoát nước,
phải sử dụng van phao để bật và tắt nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Bộ gia nhiệt lắp
trên bể
Hình 7 - Bộ gia nhiệt
TC lắp đặt bên ngoài bể
Hình 8 - Bộ gia nhiệt
được lắp trong bể
Hình
9 - Bộ điều khiển có cáp kết nối: Nhiệt kế bộ
gia nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11 - Van điện từ có hẹn giờ
Hình 12 - Van điện từ kết nối với ống
9 Thuốc
thử và vật liệu
9.1 Đất
9.1.1 Với
mục đích duy trì độ ẩm cao trong lớp đất và là môi trường cho sự phát triển ban
đầu của vi nấm cho buồng môi trường, phải sử dụng đất đã được khử trùng thương
mại chất lượng tốt do có nguy cơ liên quan đến các mầm bệnh truyền qua đất. Đất
phải chứa ít nhất 25% rêu than bùn hoặc các chất hữu cơ thích hợp khác và có độ
pH từ 5,5 - 7,6. Thêm một phần khoáng chất hoặc đá trân châu
vào ba phần đất, nếu đất trồng trong chậu thương mại không chứa khoáng chất hoặc
đá trân châu (perlite).
9.2 Sử
dụng thạch dextrose khoai tây để nuôi cấy nấm từ một trong các nguồn sau:
9.2.1 Bột
thạch dextrose khoai tây (có bán trên thị trường).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.3 Cách
làm thạch dextrose khoai tây như sau:
9.2.3.1 Đun
sôi 300 g khoai tây cắt hạt lựu trong 500 mL nước cho đến khi chín kỹ. Lọc
khoai tây đã nấu chín qua vải thưa và thêm nước vào dung dịch lọc để tạo thành
1,0 L.
9.2.3.2 Thêm 15 g thạch vào dung dịch lọc và hòa tan bằng
cách đun hỗn hợp đến sỏi trong khi khuấy liên tục. Thêm 20g glucose vào hỗn hợp.
9.2.3.3 Chia
hỗn hợp vào các bình thích hợp và khử trùng trong nồi hấp ở nhiệt độ 121 °C tại
áp suất 15 psi trong 20 min. Lấy ra khỏi nồi hấp và đổ vào đĩa petri. Để nguội
và để đông cứng ở nhiệt độ phòng.
9.2.3.4 Nếu
không cần dùng ngay, phải cất vào tủ lạnh.
9.3 Chất cấy, các yếu tố liên quan đến việc xử lý nấm, bao gồm thu
thập, nuôi cấy và cấy vào đất trong buồng môi trường.
9.3.1 Chất
cấy đáp ứng các yêu cầu của phương pháp này có sẵn trên thị trường là ATCC
(American Type Culture Collection) 16404, và từ một số nguồn cung cấp cho phòng thí
nghiệm.
9.3.2 Lấy các mẫu da phèn xanh hoặc da phèn trắng có
nấm phát triển từ cơ sở thuộc da để nuôi cấy và sử dụng để cấy vào đất trong buồng
môi trường. Việc thành công trong thu thập nấm phát triển trên da phèn xanh hoặc
da phèn trắng phụ thuộc vào việc lựa chọn thích hợp da phèn xanh hoặc da phèn
trắng với sự phát triển của nấm hoạt động và nhanh chóng đưa đến phòng thí nghiệm
để sử dụng trong buồng môi trường.
9.3.3 Tiến
hành cấy và cấy truyền nấm trên bề mặt đã khử trùng trong phòng càng sạch càng
tốt. Lý tưởng nhất là sử dụng tủ hút mùi cho công việc nuôi cấy nếu có.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.5 Ủ các đĩa đã cấy ở nhiệt độ phòng
cho đến khi nấm phát triển bao phủ bề mặt thạch, hoặc trong tủ ấm ở nhiệt độ ấm
thích hợp (từ 30 °C đến 32 °C).
10 Lấy
mẫu, mẫu thử và đơn vị thử nghiệm
Đặt mẫu da phèn xanh hoặc da phèn trắng trên một thớt sạch. Sử dụng dao
mổ có lưỡi cắt không gỉ, cắt một mẫu thử hình chữ nhật có kích thước phù hợp
(kích thước điển hình 5 cm × 10 cm). Nếu sử dụng mẫu thử có kích thước khác, phải
ghi trong báo cáo thử nghiệm.
11 Cách
tiến hành
11.1 Đổ đất
vào khay với độ sâu khoảng 6 cm và để có kết quả tốt nhất, tránh nén chặt đất.
11.2 Phủ
nhẹ lên bề mặt đất bột thạch dextrose khoai tây và nhẹ nhàng trộn trên bề mặt.
11.3 Cắt
phần thạch đã cấy và trộn vào đất trong khay. Có thể dùng cách khác
như sau, trước hết trộn thạch đã tách vào bột PDA và sau đó đặt lên trên lớp đất.
11.4 Ủ đất đã
cấy trong khay trong hai tuần tại điều kiện nhiệt độ thích hợp (32,5 ± 1) °C và
môi trường ẩm (độ ẩm tương đối từ 95 % đến 98%). Thông thường, sự phát
triển của nấm trong đất được cấy giảm đáng kể sau hai tuần ủ.
11.5 Trong
khoảng thời gian hai tuần này, bắt đầu thêm các miếng da phèn xanh (hoặc da
phèn trắng) chưa xử lý hoặc các miếng da phèn xanh (hoặc da phèn trắng) có sự
phát triển của nấm từ các thử nghiệm trước đó vào các thanh trong buồng môi trường.
Kể từ thời điểm này, phải giữ các mẫu da phèn xanh và da phèn trắng có nấm phát
triển treo trong buồng để liên tục cung cấp bào tử cho việc cấy các mẫu thử
nghiệm. Để đưa một loài nấm mới vào buồng, phải thử nuôi loài nấm mong muốn
trên một mẫu da phèn xanh hoặc da phèn trắng chưa qua xử lý trong đĩa Petri và
sau đó chuyển mẫu vào buồng môi trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.7 Rạch một đường thẳng đứng gần đầu của mẫu thử
đủ rộng để chèn một móc treo tráng phủ hoặc móc thép không gỉ và sử dụng dao mổ
để khắc chữ số La Mã gần đáy của mẫu thử trên mặt thớt để xác định số mẫu. Ví dụ:
đối với mẫu số một, khắc chữ “I”. có thể dán nhãn cho ít nhất một mẫu để nhận dạng
mẫu (thường là mẫu đầu tiên trong dãy mẫu) bằng loại dây buộc nhựa bao gồm một
vùng nhãn. Ghi nhãn dây bao gồm toàn bộ hoặc một phần số lô hoặc số nhận dạng
khác cộng với số mẫu, ví dụ 9265-1.
11.7.1 Phương
pháp thay thế để chuẩn bị mẫu thử là sử dụng dụng cụ đục lỗ da hoặc búa và đục
thay cho sử dụng dao mổ để xuyên qua mẫu để treo.
11.8 Đặt
(các) mẫu thử vào một túi poly có dán nhãn, có thể kéo lại được, và đưa vào buồng
môi trường. Mở nắp của buồng và tháo một thanh treo. Nếu thanh treo
không dán nhãn, phải cung cấp số nhận dạng hoặc chữ cái, sau đó treo các mẫu thử
lên thanh. Cứ sau ba đến năm mẫu thử có da phèn xanh hoặc da phèn trắng trên
giá đỡ cho thấy diện tích sạch nhỏ hơn hoặc bằng 50% để dùng làm chất cấy. Đưa
que trở lại khoang và đóng chặt nắp khoang để tránh mất độ ẩm trong quá trình bảo
quản mẫu thử.
12 Quy
trình đánh giá
12.1 Kiểm
tra mẫu thử bảy ngày một lần để tìm sự phát triển của nấm trong khoảng thời
gian 28 ngày. Ghi lại lượng nấm phát triển trên mỗi mặt của mẫu thử da phèn
xanh, da mộc crom hoặc da phèn trắng. Đánh giá sự phát triển của nấm bằng cách
sử dụng biểu đồ sau:
10
9
........................................................................
Không phát triển
8
7
........................................................................
Phát triển nhẹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
........................................................................
Phát triển trung bình
4
3
........................................................................
Phát triển mạnh vừa phải
2
1
........................................................................
Phát triển mạnh
0
........................................................................
Phát triển hoàn toàn
13 Độ
chụm và độ chệch
13.1 Độ
chụm của phương pháp thử này dựa trên nghiên cứu liên phòng thí nghiệm WK18553,
Phương pháp thử chuẩn khả năng kháng lại sự phát triển của nấm trên bề mặt
da phèn xanh trong buồng môi trường, được tiến hành vào năm 2008. Mỗi phòng thí
nghiệm trong số mười phòng thí nghiệm đã thử nghiệm các mặt thịt và mặt cật của
ba mẫu vật liệu riêng biệt (được xác định là “A”, “B” và “C”) về tổng khả năng
kháng sự phát triển của nấm trong chín tuần. Mỗi “kết quả thử” đại diện cho một
quyết định riêng của kỹ thuật viên phòng thí nghiệm. Mỗi phòng thí nghiệm được
yêu cầu báo cáo kết quả thử nghiệm ba lần (từ một người điều hành) cho mỗi vật
liệu. Thực hiện theo ASTM E691 để thiết kế và phân tích dữ liệu[3].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.1.1.1 Giới hạn lặp lại được liệt kê trong Bảng 1 đến
Bảng 9.
13.1.2 Giới
hạn tái lập (R): Hai kết quả thử nghiệm sẽ được đánh giá là
không tương đương nếu chúng khác nhau vượt quá giá trị “R” đối với vật
liệu đó; “R” là khoảng thể hiện sự khác biệt tới hạn giữa hai kết thử
nghiệm đối với cùng một loại vật liệu, thu được bởi những người thực hiện khác
nhau, sử dụng các thiết bị khác nhau trong các phòng thí nghiệm khác nhau.
13.1.2.1 Giới
hạn tái lập được liệt kê trong Bảng 1 đến Bảng 9.
13.1.3 Các thuật ngữ trên (giới hạn lặp lại và giới
hạn tái lập) tuân theo ASTM E177.
13.1.4 Bất
kỳ đánh giá nào theo 13.1.1 và 13.1.2 sẽ có xác suất đúng khoảng 95 %.
13.2 Độ
chệch: tại thời điểm nghiên cứu, không có tài liệu tham khảo được chấp nhận phù
hợp để xác định độ chệch cho phương pháp thử nghiệm này, do đó không có tuyên bố
nào về độ chệch.
13.3 Tuyên
bố về độ chụm được xác định thông qua kiểm tra thống kê 512 kết quả, từ mười
phòng thí nghiệm, trên ba vật liệu. Ba tài liệu này đã được xác định như sau:
13.3.1 Vật
liệu A: da phèn xanh được xử lý bằng thuốc diệt nấm nồng độ thấp.
13.3.2 Vật
liệu B: da phèn xanh được xử lý bằng thuốc diệt nấm ở nồng độ trung bình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.4 Để
đánh giá sự tương đương của hai kết quả thử nghiệm, phải chọn vật liệu có đặc
điểm giống vật liệu thử nghiệm nhất.
Bảng 1 -Tuần 1
Vật liệu
Trung bìnhA
Đô lệch chuẩn trung bình phòng thí nghiệm
Độ lệch chuẩn lặp lại
Độ lệch chuẩn tái lập
Giới hạn độ lặp lại
Giới hạn độ tái lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sr
SR
r
R
A
- Mặt
thịt
9,97
0,11
0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,51
0,51
A - Mặt cật
10,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,80
0,42
0,55
0,61
1,53
1,72
B - Mặt cật
10,00
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
0,00
C - Mặt
thịt
4,57
2,33
1,59
2,67
4,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C - Mặt
cật
4,53
2,68
0,98
2,80
2,75
7,84
A
Trung bình của các giá trị trung bình tính được từ các phòng thí
nghiệm
Bảng 2-Tuần 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bìnhA
Độ lệch chuẩn trung bình
phòng thí nghiệm
Độ lệch chuẩn lặp lại
Độ lệch chuẩn tái lập
Giới hạn độ lặp lại
Giới hạn độ tái lập
Sr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
R
A
- Mặt thịt
9,03
1,68
1,53
2,09
4,28
5,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,70
0,74
0,52
0,86
1,45
2,40
B - Mặt thịt
7,13
2,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,14
4,71
8,79
B - Mặt cật
8,37
1,17
1,10
1,47
3,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C - Mặt
thịt
0,77
0,97
0,84
1,19
2,34
3,32
A
Trung bình của các giá trị trung bình tính được từ các phòng thí nghiệm
Bảng 3-Tuần 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bìnhA
Độ lệch chuẩn trung bình phòng thí nghiệm
Độ lệch chuẩn lặp lại
Độ lệch chuẩn tái lập
Giới hạn độ lặp lại
Giới hạn độ tái
lập
Sr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
R
A- Mặt thịt
8,10
2,54
1,95
3,00
5,46
8,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,20
1,12
0,73
1,27
2,04
3,56
B - Mặt thịt
4,33
2,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
5,72
8,39
B - Mặt cật
5,13
3,25
1,59
3,50
4,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C - Mặt thịt
0,50
0,71
0,63
0,88
1,77
2,45
C - Mặt
cật
0,47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,37
0,64
1,02
1,80
C - Mặt
cật
0,70
0,91
0,32
0,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,65
A
Trung bình của các giá trị trung bình tính được từ
các phòng thí nghiệm
Bảng 4 - Tuần 4
Vật liệu
Trung bìnhA
Độ lệch chuẩn
trung bình phòng thí nghiệm
Độ lệch chuẩn lặp lại
Độ lệch chuẩn tái lập
Giới hạn độ lặp lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sr
SR
r
R
A
- Mặt
thịt
7,67
3,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,55
6,11
9,95
A - Mặt cật
8,30
2,51
1,56
2,81
4,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B - Mặt thịt
3,03
2,59
1,99
3,06
5,58
8,57
B - Mặt cật
3,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,47
3,80
4,12
10,63
C - Mặt
thịt
0,17
0,42
0,26
0,47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,32
C - Mặt
cật
0,17
0,36
0,18
0,39
0,51
1,09
A
Trung bình của các giá trị trung bình tính được từ các phòng thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu
Trung bìnhA
Độ lệch chuẩn trung bình phòng thí nghiệm
Độ lệch chuẩn lặp lại
Độ lệch chuẩn tái lập
Giới hạn độ
lặp lại
Giới hạn độ tái lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SR
r
R
A
- Mặt
thịt
6,96
3,34
2,48
3,91
6,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
- Mặt cật
7,52
3,44
1,73
3,72
4,85
10,43
B - Mặt thịt
2,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,78
2,77
5,00
7,76
B - Mặt cật
2,74
3,14
1,15
3,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,19
C - Mặt
thịt
0,15
0,44
0,19
0,47
0,54
1,32
C - Mặt
cật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
0,19
0,19
0,54
0,54
A Trung
bình của các giá trị trung bình tính được từ các phòng
thí nghiệm
Bảng 6 - Tuần 6
Vật liệu
Trung bìnhA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lập lại
Độ lệch chuẩn tái lập
Giới hạn độ lặp lại
Giới hạn độ tái lập
Sr
SR
r
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
- Mặt thịt
6,93
3,39
2,30
3,87
6,45
10,85
A
- Mặt cật
7,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,76
3,79
4,93
10,61
B - Mặt thịt
1,97
2,25
1,85
2,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,58
B - Mặt cật
2,03
2,76
1,11
2,91
3,11
8,15
C - Mặt
thịt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
0,00
0,32
0,00
0,89
C - Mặt
cật
0,03
0,11
0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,51
0,51
A Trung
bình của các giá trị trung bình tính được từ các phòng thí nghiệm
Bảng 7 - Tuần 7
Vật liệu
Trung bìnhA
Độ lệch chuẩn trung bình phòng thí nghiệm
Độ lệch chuẩn lặp
lại
Độ lệch chuẩn tái lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn độ tái lập
Sr
SR
r
R
A
- Mặt
thịt
6,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,45
3,80
6,86
10,63
A
- Mặt cật
6,80
3,40
1,62
3,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,22
B - Mặt thịt
1,63
1,91
1,96
2,49
5,48
6,97
B - Mặt cật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,67
1,32
1,99
3,69
5,57
C - Mặt
thịt
0,00
0,00
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
C - Mặt cật
0,03
0,11
0,18
0,18
0,51
0,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Tuần 8
Vật liệu
Trung bìnhA
Độ lệch chuẩn trung bình phòng thí nghiệm
Độ lệch chuẩn lặp lại
Độ lệch chuẩn tái lập
Giới hạn độ lặp lại
Giới hạn độ tái lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sr
SR
r
R
A
- Mặt thịt
5,97
3,14
2,34
3,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,28
A
- Mặt cật
6,17
3,20
1,73
3,50
4,85
9,79
B - Mặt thịt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,63
1,91
2,25
5,34
6,31
B - Mặt cật
0,87
1,27
1,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,31
4,47
C - Mặt
thịt
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,11
0,18
0,18
0,51
0,51
A Trung
bình của các giá trị trung bình tính được từ các phòng thí nghiệm
Bảng 9 - Tuần 9
Vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn trung bình phòng thí nghiệm
Độ lệch chuẩn lặp lại
Độ lệch chuẩn tái lập
Giới hạn độ lặp lại
Giới hạn độ tái lập
Sr
SR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
A - Mặt thịt
5,47
3,19
1,88
3,54
5,26
9,92
A - Mặt cật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,03
1,32
3,21
3,69
9,00
B - Mặt thịt
0,00
0,00
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
B - Mặt cật
0,13
0,30
0,52
0,52
1,45
1,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
C - Mặt
cật
0,00
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
0,00
A
Trung bình của các giá trị trung bình tính được
từ các phòng thí nghiệm
[1] Didato, Dean T.. Bowen, Judith R., và Hurlow, Elton L, Kiểm soát vi
sinh vật trong quá trình sản xuất da, Leather Technologists Pocket Book, Chương
20, Biên tập viên M. K. ILeafe, Hiệp hội các nhà hóa học và công nghệ da,
Withernsea, East Yorkshire, Vương quốc Anh, 1999.
[2] Sách tóm tắt về các nhà công nghệ da, Hiệp hội
các nhà hóa học và công nghệ da, Withemsea, East Yorkshire, Vương quốc Anh,
1999. p. 405.
[3] Dữ liệu cung cấp đã được nộp tại Trụ sở ASTM và
có thể đọc tại Báo cáo phân tích RR: D31-1012.