Hợp chất chuẩn
|
Khối lượng chất
chuẩn
g
|
Thể tích dung dịch
ổ định
ml
|
Nồng độ danh nghĩa
của chất chuẩn gốc
mg/ml
|
(+)-Catechin
|
0,020 ± 0,001
|
20
|
1,0
|
( )-Epicatechin
|
0,020 ± 0,001
|
20
|
1,0
|
( )-Epigallocatechin
|
0,040 ± 0,001
|
20
|
2,0
|
( )-Epigallocatechin gallat
|
0,040 ± 0,001
|
20
|
2,0
|
( )-Epicatechin gallat
|
0,040 ± 0,001
|
20
|
2,0
|
khi có đủ lượng chất chuẩn (nghĩa là > 20
mg) thì dùng cân phân tích có thể cân chính xác đến ít nhất 0,1 gm để chuẩn bị
dung dịch chuẩn gốc riêng lẻ. Trường hợp lượng chất chuẩn bị hạn chế (nghĩa là
< 20 mg) thì có thể dùng cân chính xác đến 0,01 mg.
4.11. Dung dịch chuẩn pha loãng
4.11.1. Dung dịch chuẩn axit gallic pha
loãng,
tương ứng với nồng độ khoảng 200 mg/ml.
Dùng pipet chuyển 20 ml dung dịch chuẩn gốc
axit gallic (4.10.3) vào bình định mức một vạch 100 ml. Pha loãng đến vạch bằng
dung dịch ổn định (4.8) và trộn.
4.11.2. Dung dịch chuẩn hỗn hợp
Chuẩn bị ba dung dịch chuẩn hỗn hợp A, B và C
chứa cafein, axit gallic và các catechin sẽ được dùng cho phép ngoại chuẩn hoặc
làm các hợp chất đánh dấu. Dùng pipet lấy cẩn thận các thể tích dung dịch chuẩn
gốc cafein (4.10.2), dung dịch chuẩn axit gallic pha loãng (4.11.1) và dung
dịch chuẩn gốc catechin riêng lẻ sẵn có (4.10.4) nêu trong Bảng 2 vào ba bình
định mức một vạch riêng lẻ dung tích 20 ml. Pha loãng đến vạch bằng dung dịch
ổn định (4.8) và trộn. Dùng pipet lấy 1,0 ml dịch lỏng của mỗi dung dịch chuẩn
hỗn hợp cho vào các lọ nhỏ thủy tinh màu hổ phách đã được dán nhãn. Phun nhẹ
bằng nitơ trước khi hàn kín và bảo quản trong tủ lạnh ở - 20 0C.
Nồng độ danh nghĩa của các lớp chất của dung dịch chuẩn A, B và C nêu trong
Bảng 3.
Với các catechin chưa biết độ tinh khiết thì
trước tiên cần tiến hành đánh giá HPLC riêng lẻ để kiểm tra các hợp chất có khả
năng gây nhiễu khác.
CHÚ THÍCH Nồng độ danh nghĩa của dung dịch
chuẩn hỗn hợp A, B, C được nêu trong Bảng 2 và các nồng độ này được lựa chọn đã
bao trùm các dải nồng độ điển hình có trong chè.
Tính nồng độ khan thực tế từ các khối lượng
được dùng để chuẩn bị dung dịch chuẩn gốc cùng với độ ẩm chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 – Chuẩn bị các
dung dịch chuẩn hỗn hợp A, B và C
Hợp chất
Dung dịch
Các dịch lỏng cần
cho việc chuẩn bị 20 ml dung dịch chuẩn hỗn hợp
ml
A
B
C
Cafein
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,0
1,5
Axit gallic
Dung dịch chuẩn axit gallic loãng 200 mg/ml (4.11.1)
0,5
1,0
2,5
+C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
3,0
EC
Dung dịch chuẩn gốc EC 1,00 mg/ml (4.10.4)
1,0
2,0
3,0
EGC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
3,0
EGCG
Dung dịch chuẩn gốc EGCG 2,00 mg/ml
(4.10.4)
1,0
2,0
4,0
ECG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,0
2,0
Bảng 3 – Nồng độ danh
nghĩa của các dung dịch chuẩn hỗn hợp A, B và C
Hợp chất
Nồng độ danh nghĩa
mg/ml
A
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit gallic
5
10
25
Cafein
50
100
150
+C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
150
EC
50
100
150
EGC
100
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EGCG
100
200
400
ECG
50
100
200
5. Thiết bị, dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Cân phân tích, có thể cân chính xác
đến ± 0,000 1 g và ± 0,00001 g (xem 4.10.4).
5.2. Nồi cách thủy, có khả năng duy trì
được ở (70 ± 1) 0C.
5.3. Bộ phân phối, dùng cho hỗn hợp
chiết metanol/nước (4.5), và cài đặt ở 5,0 ml.
5.4. Máy ly tâm, có thể lực ly tâm
tương đối (R.C.F) đạt 2000 (điển hình 3500 r/min).
5.5. Máy trộn vortex, trộn hiệu quả trong
quá trình chiết.
5.6. Ống chiết, bằng thủy tinh, dung
tích 10 ml, có nắp đậy và có thể chịu được khi ly tâm.
5.7. Ống chia độ, bằng thủy tinh, dung
tích 10 ml, chia vạch 0,1 ml.
5.8. Bình định mức một vạch, các dung tích 5 ml,
10 ml, 20 ml, 100 ml, 500 ml 1l và 2l.
5.9. Pipet thủy tinh hoặc pipet tự động, có dung
tích bao trùm dải thể tích dùng cho chất chuẩn và các dịch pha loãng của dịch
chiết mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Bộ lọc màng PTFE và nylon đã được
chứng minh là phù hợp.
Tất cả các màng lọc phải được kiểm tra để đảm
bảo không giữ lại catechin.
5.11. Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao, được trang bị để
thực hiện rửa giải gradient hai kênh, có buồng cột kiểm soát nhiệt độ và
detector UV cài đặt ở bước sóng 278 nm.
5.12. Hệ thống thu nhận dữ liệu/hệ thống tích
phân.
5.13. Cột sắc ký dùng cho HPLC.
CHÚ THÍCH Các pha có phenyl liên kết là lựa
chọn bổ sung cho các vật liệu pha đảo, chúng cải thiện độ phân giải của các
catechin. Trong tiêu chuẩn này, các điều kiện sắc ký và thành phần của pha động
đã được quy định (4.9) là phù hợp đối với cột Phenomenex Luna 5 mm Phenyl-Hexyl®1) có kích
thước 250 mm x 4,6 mm, được lắp bộ bảo vệ Phenomenex SecurityGuard®2)
có cột Phenyl-Hexyl kích thước 4 mm x 3,0 mm. Nếu sử dụng các loại cột khác thì
có thể cần phải điều chỉnh pha động và các điều kiện sắc ký.
6. Lấy mẫu
Mẫu đại diện phải được gửi đến phòng thử
nghiệm. Mẫu không bị hư hỏng hoặc biến đổi trong quá trình vận chuyển hoặc bảo
quản.
Việc lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn
này. Nên lấy mẫu theo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 9743 (ISO 7516) đối với chè hòa tan.
7. Chuẩn bị mẫu thử
Để đảm bảo độ đồng nhất, nghiền mẫu chè theo
TCVN 9738 (ISO 1572) và bảo quản các mẫu trong các vật chứa kín tránh ánh sáng.
Đối với chè hòa tan, chỉ yêu cầu nghiền đối
với các mẫu có cấu trúc dạng hạt thô (ví dụ dạng đông khô).
8. Cách tiến hành
8.1. Yêu cầu chung
Nếu có yêu cầu kiểm tra giới hạn lặp lại
(10.2) thì tiến hành hai phép xác định riêng lẻ theo 8.2 đến 8.6 dưới các điều
kiện lặp lại.
8.2. Xác định hàm lượng chất khô
Tính làm lượng chất khô từ độ ẩm (hao hụt
khối lượng ở 103 0C) đã xác định được trên phần mẫu thử (Điều 7)
theo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 9741 (ISO 7513) đối với chè hòa tan.
8.3. Phần mẫu thử
8.3.1. Chè hòa tan
Cân (0,500 ± 0,001) g mẫu thử (Điều 7) cho
vào bình định mức một vạch 50 ml.
8.3.2. Chè
Cân (0,200 ± 0,001) g mẫu thử (Điều 7) cho
vào ống chiết (5.6).
8.4. Chiết polyphenol
8.4.1. Chè hòa tan
8.4.1.1. Cho khoảng 25 ml nước nóng (nhiệt độ
tối đa 60 0C) vào chè hòa tan đựng trong bình (8.3.1). Trộn để hòa
tan mẫu và để nguội đến nhiệt độ phòng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.2. Chè
8.4.2.1. Cho hỗn hợp chiết metanol/nước (4.5)
đựng trong bộ phân phối (5.3) vào nồi cách thủy (5.2) đặt ở 70 0C và
để yên trong ít nhất 30 min để cho hỗn hợp chiết cân bằng.
8.4.2.2. Đặt ống chiết chứa mẫu (8.3.2) vào
nồi cách thủy đặt ở 70 0C. Chuyển 5,0 ml hỗn hợp chiết nóng
metanol/nước từ 8.4.2.1 vào ống chiết, đậy nắp và trộn trên máy trộn vortex
(5.5).
8.4.2.3. Tiếp tục đun nóng ống chiết 10 min
trong nồi cách thủy, trộn đều trên máy trộn vortex sau 5 min và 10 min.
Điều quan trọng là trộn kỹ mẫu để đảm bảo
chiết được hết.
8.4.2.4. Lấy ống chiết ra khỏi nồi cách thủy
và để nguội đến nhiệt độ phòng. Mở nắp và đặt ống vào máy ly tâm (5.4) ở tốc độ
3500 r/min trong 10 min.
8.4.2.5. Gạn cẩn thận dịch nổi phía trên vào
ống chia độ (5.7) hoặc vào bình định mức một vạch 10 ml (5.8).
8.4.2.6. Lặp lại các bước chiết từ 8.4.2.2 đến
8.4.2.5. Phối trộn hai dịch chiết, thêm hỗn hợp chiết nguội metanol/ nước (4.5)
đến 10 ml và trộn.
8.4.2.7. Dịch chiết từ 8.4.2.6 bền trong ít
nhất 24 h nếu được bảo quản ở 4 0C. Để dịch chiết đạt đến nhiệt độ
phòng trước khi tiến hành phép phân tích. Nếu chỉ một lượng nhỏ mẫu dạng hạt có
thể bị lắng xuống trong quá trình bảo quản thì không cần phải tái huyền phù.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng pipet chuyển 1,0 ml dịch chiết mẫu
(dịch chiết chè hòa tan từ 8.4.1.2 hoặc dịch chiết chè từ 8.4.2.6) vào ống chia
độ (5.7). Pha loãng đến 5,0 ml bằng dung dịch ổn định (4.8). Trộn và lọc qua
dụng cụ lọc cỡ lỗ 0,45 mm (5.10).
8.6. Xác định
8.6.1. Yêu cầu chung
Các catechin rất dễ bị phân hủy và nguyên
nhân chính (xem Phụ lục D) là do sự nhiễm ion kim loại từ hệ thống sắc ký. Mặc
dù việc bổ sung EDTA vào pha động có thể giúp giảm thiểu những ảnh hưởng này
nhưng điều quan trọng là phải duy trì hệ thống sắc ký sạch. Nên rửa kỹ hệ thống
trước và sau khi sử dụng, ví dụ bằng axetonitril 50 % (thể tích) (hoặc ban đầu
bằng hỗn hợp dung môi thích hợp, tùy thuộc vào việc sử dụng trước đó) để loại
bỏ các muối đệm dư, các axit dư và để tránh bị ăn mòn.
8.6.2. Chỉnh thiết bị, dụng cụ
Cài đặt máy sắc ký (5.11) theo hướng dẫn của
nhà sản xuất và chỉnh như sau:
a) tốc độ dòng của pha động (4.9): 1,0 ml.
b) các điều kiện gradient hai kênh: 100 % pha
động A (4.9.1) trong 10 min, sau đó 15 min trên gradient tuyến tính đối với 68
% pha động A, 32 % pha động B (4.9.2) và cố định thành phần này trong 10 min.
Sau đó cài đặt lại 100 % pha động A và để cho cân bằng trong 10 min trước khi
bơm tiếp.
c) Nhiệt độ cột (5.13): 35 0C ±
0,5 0C. Cần kiểm soát nhiệt độ cột (lò cột hoặc túi nước tuần hoàn)
để tránh sự thay đổi trong thời gian lưu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.6.3. Phân tích HPLC
Khi tốc độ dòng của pha động (4.9) và nhiệt
độ ổn định thì ổn định cột bằng cách chạy gradient mẫu trắng (8.6.2). Sau đó
bơm lên cột 10 ml của từng dung dịch
chuẩn hỗn hợp A, B và C (4.11.12), tiếp theo bơm dịch chiết mẫu pha loãng (8.5)
cũng với thể tích này. Lặp lại việc bơm các dung dịch chuẩn làm việc hỗn hợp ở
các khoảng cách đều đặn (thông thường, sau khi bơm sáu dung dịch thử nghiệm).
Dùng hệ thống thu nhận dữ liệu/hệ thống tích phân (5.12), thu lấy dữ liệu đối
với tất cả các pic trong các chất chuẩn hỗn hợp và dung dịch mẫu thử.
Sau mỗi mẻ phân tích, rửa kỹ thuật hệ thống
sắc ký và cột bằng axetonitril 50 % (thể tích) (xem 8.6.1) và đậy nút cột nếu
không tiếp tục sử dụng để bảo quản cột.
8.6.4. Nhận biết
Nhận biết các catechin riêng lẻ bằng cách so
sánh thời gian lưu từ các sắc đồ của mẫu với thời gian lưu thu trong sắc đồ của
dung dịch chuẩn hỗn hợp ở cùng điều kiện sắc ký (8.6.2). Việc sử dụng detector
mảng diot cho phép phân tích phổ UV của các pic catechin và đánh giá được độ
tinh khiết của pic, có thể đặc biệt hữu ích cho việc xác định các catechin ở
mức thấp trong chè đen.
CHÚ THÍCH Khi không sẵn có các hợp chất đánh
dấu của catechin, để hỗ trợ cho việc nhận biết thì phân tích chè xanh và so
sánh với sắc đồ HPLC điển hình như trong Phụ lục C.
9. Tính kết quả
9.1. Yêu cầu chung
Tiến hành định lượng bằng cách chuẩn ngoại,
sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- chất chuẩn cafein được sử dụng kết hợp với
các giá trị RRF của catechin riêng lẻ đo được liên quan đến cafein (xem 4.10.1
và 9.3).
9.2. Định lượng bằng cách dùng các chất chuẩn
catechin
9.2.1. Tính nồng độ chất chuẩn khan trong từng dung
dịch chuẩn hỗn hợp A, B và C (4.11.2), chính xác đến 0,1 g/ml.
9.2.2. Dựng đường chuẩn tuyến tính đối với từng
chất chuẩn từ các nồng độ khan (mg/ml)
dựa vào diện tích pic thu được từ hệ thống thu nhận dữ liệu/hệ thống tích phân
(5.12), thu lấy giá trị độ dốc và giá trị giao điểm.
9.2.3. Hàm lượng hợp chất riêng lẻ, wc,
được biểu thị phần trăm khối lượng chất khô của mẫu, tính bằng công thức:
wc =
(Amẫu
– Agiao điểm) x Vmẫu x d x 100
Schuẩn x mmẫu
x 10000 x wDM, mẫu
Trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là diện tích pic của hợp chất riêng lẻ
trong mẫu thử;
Agiao điểm
Là diện tích pic ở điểm giao cắt của đường
chuẩn với trục y;
Schuẩn
Là độ dốc của đường chuẩn;
Vmẫu
Là thể tích dịch chiết mẫu (50 ml đối với
chè hòa tan và 10 ml đối với chè), tính bằng mililít (ml);
d
Là hệ số pha loãng (xem 8.5), thông thường
là 5;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là khối lượng của phần mẫu thử, tính bằng
gam (g);
WDM, mẫu
Là hàm lượng chất khô của mẫu thử, xác định
được theo 8.2, được biểu thị theo phần trăm khối lượng (%).
9.2.4. Hàm lượng catechin tổng số, wT
biểu thị theo phần trăm khối lượng chất khô của mẫu, được tính bằng cách lấy
tổng các catechin riêng lẻ (đối với các chữ viết tắt, xem Bảng 4):
wT = (% EGC) + (% + C)
+ (% EC) + (% EGCG) + (% ECG)
9.3. Định lượng bằng cách sử dụng chất chuẩn
cafein và các hệ số đáp ứng tương đối (RRF) của catechin
9.3.1. Các giá trị RRF (đo được đối với cafein) đối
với axit gallic và các catechin riêng lẻ thu được từ phép thử liên phòng thử
nghiệm quốc tế [3] được nêu trong Bảng 4. Các giá trị chung này thu được trên
các chất chuẩn đã biết độ tinh khiết và được biểu thị theo chất chuẩn khan,
giúp cho việc định lượng có thể thực hiện được bằng cách tham chiếu với chất
chuẩn cafein. So sánh các kết quả thu được, dùng các chất chuẩn catechin hoặc
chất chuẩn cafein với RRF của catechin nêu trong Phụ lục E.
Bảng 4 – Hệ số đáp
ứng tương đối
Hợp chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit gallic
0,84
(-)-Epigallocatechin (EGC)
11,24
(+)-Catechin (+C)
3,58
(-) Epicatechin (EC)
3,67
(-) Epigallocatechin gallat (EGCG)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(-) Epicatechin gallat (ECG)
1,42
9.3.2. Dựng đường chuẩn tuyến tính cafein từ các
nồng độ khan (mg/ml) dựa vào các
diện tích pic cafein thu được đối với từng dung dịch chuẩn hỗn hợp A, B và C
(4.11.2), thu lấy giá trị độ dốc và giá trị giao điểm.
9.3.3. Hàm lượng hợp chất riêng lẻ (xem 8.6.4) xác
định được, biểu thị theo phần trăm khối lượng chất khô của mẫu, tính bằng công
thức:
wc =
(Amẫu
– Agiao điểm) x Fchuẩn x Vmẫu
x d x 100
Scafein x mmẫu
x 10000 x wDM, mẫu
Trong đó
Amẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Agiao điểm
Là diện tích pic ở điểm giao cắt của đường
chuẩn với trục y;
Scafein
Là độ dốc đường chuẩn cafein;
Fchuẩn
Là hệ số đáp ứng tương đối đo được đối với
cafein dùng cho hợp chất riêng lẻ;
Vmẫu
Là thể tích dịch chiết mẫu (50 ml đối với
chè hòa tan và 10 ml đối với chè), tính bằng mililít (ml);
d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mmẫu
Là khối lượng của phần mẫu thử, tính bằng
gam (g);
WDM, mẫu
Là hàm lượng chất khô của mẫu thử, xác định
được theo 8.2, được biểu thị theo phần trăm khối lượng (%).
9.3.4. Hàm lượng catechin tổng số tính theo phần
trăm khối lượng chất khô của mẫu, được tính bằng cách lấy tổng các cafein riêng
lẻ (đối với các chữ viết tắt, xem Bảng 4):
wT = (% EGC) + (% + C)
+ (% EC) + (% EGCG) + (% ECG)
10. Độ chụm
10.1. Phép thử liên phòng thử nghiệm
Các chi tiết về phép thử liên phòng thử
nghiệm để xác định độ chụm của phương pháp được nêu trong Phụ lục A. Các giá
trị thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các
dải nồng độ và các chất nền khác với các giá trị đã nêu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai
phép thử độc lập, đơn lẻ thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành trên
cùng vật liệu thử giống hệt nhau, trong cùng một phòng thử nghiệm, do một người
thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không được quá
5 % trường hợp vượt quá giới hạn lặp lại (r) cho trong Bảng A.1.
10.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả thử đơn
lẻ thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành cùng vật liệu giống thử hệt
nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác nhau thực hiện,
sử dụng các thiết bị khác nhau, không được quá 5% trường hợp vượt quá giá trị
giới hạn tái lập (R) cho trong Bảng A.1.
11. Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:
- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ
về mẫu thử;
- phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
- phương pháp thử nghiệm đã sử dụng, viện dẫn
tiêu chuẩn này;
- mọi chi tiết thao tác khác với quy định
trong tiêu chuẩn này hoặc tùy chọn cũng như các sự cố bất kỳ có thể ảnh hưởng
đến kết quả thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nếu kiểm tra độ lặp lại thì nêu kết quả
cuối cùng thu được.
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
CÁC
KẾT QUẢ CỦA PHÉP THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM
Các phép thử liên phòng thử nghiệm được tiến
hành từ năm 1999 đến 2002 dưới sự bảo trợ của Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế,
cho các kết quả thống kê [được đánh giá theo TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)] nêu
trong Bảng A.1 và Bảng A.2.
CHÚ THÍCH Các chi tiết nêu trong Tài liệu
tham khảo [3]
Các kết quả trong cả Bảng A.1 và Bảng A.2 thu
được từ phép định lượng, dùng chất chuẩn cafein kết hợp với hệ số đáp ứng tương
đối (RRF) của catechin riêng lẻ. Các kết quả nêu trong Bảng A.1 thu được trước
khi khuyến cáo kết hợp EDTA vào pha động (xem Phụ lục D), trong khi các kết quả
trong Bảng A.2 thu được sau khi EDTA được bổ sung vào pha động. Hàm lượng
catechin tổng số được biểu thị bằng trăm chất chuẩn khan và chất khô của mẫu.
Bảng A.1 – Dữ liệu về
độ chụm (không có EDTA)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu 1
Chè xanh
Mẫu 2
Chè xanh
Mẫu 3
Chè đen
Mẫu 4
Chè đen
Số lượng các phòng thử nghiệm tham gia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
14
Số lượng các kết quả thử nghiệm được chấp
nhận
9
10
11
10
Hàm lượng catechin tổng số trung bình, tính
theo phần trăm khối lượng chất khô, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,70
9,53
7,19
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
0,194
0,163
0,221
0,095
Hệ số biến thiên lặp lại, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,04
2,32
1,32
Giới hạn lặp lại, r(=2,8 sr)
0,54
0,46
0,62
0,27
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,664
1,066
0,925
Hệ số biến thiên tái lập, %
7,22
10,60
11,19
12,87
Giới hạn tái lập, R(=2,8 sR)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,66
2,98
2,59
Bảng A.2 – Dữ liệu về
độ chụm khi EDTA được bổ sung vào pha động
Nhận biết mẫu
Mẫu 1
Chè xanh
Mẫu 2
Chè xanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chè đen
Mẫu 4
Chè đen
Số lượng các phòng thử nghiệm tham gia
11
11
11
11
Số lượng các kết quả thử nghiệm được chấp
nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
9
Hàm lượng catechin tổng số trung bình, tính
theo phần trăm khối lượng chất khô, %
12,14
14,78
8,93
6,81
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,43
0,17
0,19
Hệ số biến thiên lặp lại, %
1,75
2,93
1,87
2,75
Giới hạn lặp lại, r(=2,8 sr)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,21
0,47
0,52
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
1,21
1,33
0,67
0,58
Hệ số biến thiên tái lập, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,97
7,52
8,48
Giới hạn tái lập, R(=2,8 sR)
3,40
3,71
1,88
1,62
CHÚ THÍCH Chè đen, mẫu 3 và mẫu 4 đều là
chè Darjeeling được lên men nhẹ, vì vậy có hàm lượng catechin vừa phải. Các
loại chè đen được lên men nhiều hơn sẽ có hàm lượng catechin thấp hơn và vì
vậy dự kiến sẽ ảnh hưởng xấu đến dữ liệu về độ chụm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
ĐÁNH
GIÁ ĐỘ TINH KHIẾT CỦA CÁC CHẤT CHUẨN
Khi đánh giá về độ tinh khiết, kiểm tra thêm
độ tinh khiết của pic HPLC, tiến hành trên các mẻ vật liệu chuẩn dùng trong
phép thử liên phòng thử nghiệm. Dữ liệu về độ tinh khiết thu được nêu trong
Bảng B.1.
Bảng B.1 – Dữ liệu độ
tinh khiết của chất chuẩn
Chất chuẩn
Nguồn
Thông tin về độ
tinh khiết được cung cấp
Độ tinh khiết dùng
cho HPLCa % (đã được xác định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ẩm dùng cho KF %
(đã được xác định)
Độ ẩm
%
(Các giá trị theo
công thức lý thuyết dùng để so sánh
Axit gallic
Sigma
Dạng tinh thể, khan
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khan
1H2O
0
9,6
+C
Sigma
2H2O tối thiểu 98 %
99
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1H2O
2H2O
5,8
11,0
EC
Sigma
98
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1H2O
5,8
EGC
Đã tách d
Khoảng 96 %
96
88
18,8
4H2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EGCG
Đã tách d
Khoảng 95 %
99
91
14,4
4H2O
13,6
ECG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng 97 %
99
89
13,4
4H2O
14,0
a Độ tinh khiết dùng cho HPLC Là diện tích
pic polyphenol tính theo % tổng diện tích của tất cả các pic trong sắc đồ.
b Độ tinh khiết dùng cho NMR thu được bằng
cách đếm proton dựa vào chất chuẩn cafein.
c Độ ẩm được xác định bằng máy chuẩn độ
Karl-Fisher, trừ axit gallic được xác định bằng cách sấy trong tủ sấy (hao
hụt khối lượng ở 103 0C).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC C
(Tham khảo)
CÁC
SẮC KÝ ĐỒ HPLC ĐIỂN HÌNH
CHÚ DẪN
X
Thời gian lưu, tính bằng phút
Y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Axit gallic
2
EGC
3
Catechin
4
Cafein
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
EGCG
7
ECG
Hình C.1 – Chất chuẩn
catechin hỗn hợp B
CHÚ DẪN
X
Thời gian lưu, tính bằng phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đáp ứng, mAU
1
Axit gallic
2
EGC
3
Catechin
4
Cafein
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Epicatechin
6
EGCG
7
ECG
Hình C.2 – Dịch chiết
chè xanh
CHÚ DẪN
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Độ đáp ứng, mAU
1
Axit gallic
2
EGC
3
Catechin
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Epicatechin
6
EGCG
7
ECG
Hình C.3 – Chất chuẩn
catechin hỗn hợp
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian lưu, tính bằng phút
Y
Độ đáp ứng, mAU
1
Theogallin
2
Axit gallic
3
EGC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Catechin
5
Cafein
6
Epicatechin
7
EGCG
8
ECG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TF
10
TFDG
11
TF-3-MG
12
TF-3-MG
Hình C.4 – Dịch chiết
chè đen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
ẢNH
HƯỞNG CỦA CÁC ION SẮT ĐẾN RRF CỦA CATECHIN
Dữ liệu thu được từ việc kiểm tra đánh giá
này, nêu trong Bảng D.1, Hình D.1 và Hình D.2 cho thấy:
a) các mức ion Fe3+ thấp có thể là
nguyên nhân làm phân hủy các catechin trên cột;
b) EGCG và EGC được cho là dễ bị phân hủy
hơn;
c) bổ sung EDTA 20 mg/ml vào pha động để tách có hiệu quả
các ion Fe3+ và ngăn ngừa sự phân hủy catechin;
d) có sự phù hợp tốt nhất (trong phạm vi 5 %)
thu được với RRF sau khi bổ sung EDTA.
e) EDTA có mặt trong chất chuẩn catechin hỗn
hợp (từ dung dịch ổn định) không bảo vệ được hệ thống sắc ký đã nhiễm bẩn;
f) điều quan trọng là duy trì được hệ thống
sắc ký sạch, nhưng EDTA có trong pha động sẽ cải thiện được độ chính xác của
phương pháp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp chất
Hệ số đáp ứng tương
đối (RRF) đối với cafein
(được tính theo
chất chuẩn khô)a
RRF
Sau khi bổ sung Fe3+
0,1 mg/ml
Sau khi bổ sung Fe3+
0,5 mg/ml
Sau khi bổ sung Fe3+
0,5 mg/ml và EDTA 20 mg/ml
Sau khi bổ sung
EDTA 20 mg/ml
Axit gallic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84 [0]
1,03 [19]
0,81 [0]
0,81 [0]
EGC
11,24
16,38 [31]
24,64 [54]
11,79 [5]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+C
3,58
3,76 [5]
3,85 [7]
3,58 [0]
3,65 [2]
EC
3,67
3,99 [8]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,75 [2]
3,86 [5]
EGCG
1,72
3,11 [45]
5,80 [70]
1,72 [0]
1,73 [0]
ECG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,54 [8]
1,73 [18]
1,42 [0]
1,43 [0]
a % độ đáp ứng bị giảm so với RRF nêu trong
[ ].
CHÚ THÍCH Các ion Fe3+ được lấy
từ nguồn FeCl3.
CHÚ DẪN
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Độ đáp ứng, mAU
1
Axit gallic
2
EGC
3
Catechin
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Epicatechin
6
EGCG
7
EGC
Hình D.1 – Chất chuẩn
catechin hỗn hợp B – Các điều kiện sắc ký ban đầu chưa bổ sung EDTA
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian lưu, tính bằng phút
Y
Độ đáp ứng, mAU
1
Axit gallic
2
EGC
3
Catechin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cafein
5
Epicatechin
6
EGCG
7
EGC
Hình D.2 – Chất chuẩn
catechin hỗn hợp B – Sau khi bổ sung Fe3+ 0,5 mg/ml vào pha động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
SO
SÁNH ĐỊNH LƯỢNG – DÙNG CÁC CHẤT CHUẨN CATECHIN HOẶC CHẤT CHUẨN CAFEIN KẾT HỢP
VỚI CÁC RRF CỦA CATECHIN
Các kết quả trong Bảng E.1 và Bảng E.2 cho
thấy các kết quả có tính thống nhất cao khi được so sánh trong cùng một điều
kiện, nghĩa là đều cùng các chất chuẩn khan và mẫu khô.
CHÚ THÍCH Các kết quả được tính từ dữ liệu
thống kê có thể chấp nhận được cho trong Tài liệu tham khảo [3];
- dữ liệu về phép chuẩn ngoại ban đầu thu
được dựa vào các chất chuẩn nhận được, nhưng cần phải tính lại dựa theo các
chất chuẩn khan (xem Phụ lục B);
- RRF (xem Phụ lục D) được tính theo chất
chuẩn khan.
Bảng E.1 – So sánh
giá trị trung bình của liên phòng thử nghiệm đối với chè xanh
Hợp chất
Chè xanh 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất chuẩn
catechin
Chất chuẩn cafein
với RRF của catechin
Các chất chuẩn
catechin
Chất chuẩn cafein
với RRF của catechin
% mẫu khô
% chất chuẩn khan
và mẫu khô
% chất chuẩn khan và
mẫu khô
% mẫu khô
% chất chuẩn khan
và mẫu khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit gallic
0,10
0,10
0,13
0,08
0,08
0,10
Cafein
4,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,16
3,69
3,69
3,69
EGC
2,67
2,16
2,23
2,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,90
+C
0,15
0,14
0,20
0,72
0,66
0,74
EC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,72
0,76
2,46
2,41
2,44
EGCG
8,68
7,43
7,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,18
5,23
ECG
2,11
1,82
1,75
6,29
5,44
5,39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,35
12,27
12,31
17,70
15,46
15,70
Bảng E.2 – So sánh
giá trị trung bình của liên phòng thử nghiệm đối với chè xanh
Hợp chất
Chè xanh 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất chuẩn
catechin
Chất chuẩn cafein
với RRF của catechin
Các chất chuẩn
catechin
Chất chuẩn cafein
với RRF của catechin
% mẫu khô
% chất chuẩn khan
và mẫu khô
% chất chuẩn khan
và mẫu khô
% mẫu khô
% chất chuẩn khan
và mẫu khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit gallic
0,16
0,16
0,17
0,22
0,22
0,21
Cafein
4,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,30
4,01
4,01
4,01
EGC
1,31
1,06
1,05
0,72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,59
+C
0,20
0,18
0,22
0,15
0,15
0,14
EC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
0,43
0,46
0,46
0,45
EGCG
6,76
5,79
5,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,78
4,09
ECG
2,40
2,08
2,05
2,16
2,16
1,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,09
9,53
9,53
8,27
8,27
7,14
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] TCVN 5609:2007 (ISO 1939:1990), Chè –
Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ISO/TC34/SC8 – Tea, N513, Report from
the project leader oif the ISO rang test on ISO/CD 14502-2 (Tea – Methods for
determination of substances characteristic of green and black tea – Part 2:
Determination of catechins in green tea – Method using high performance liquid
chromatography)
1)
Phenyl-Hexyl® là ví dụ về sản phẩm phù hợp bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo
thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm
này.
2)
Phenomenex SecurityGuard® là ví dụ về sản phẩm phù hợp bán sẵn. Thông tin này
đưa ra thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng
sản phẩm này.