Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn TCVN 13834-5:2023 về Thiết bị bảo vệ sử dụng trong khúc côn cầu trên băng - Phần 5

Số hiệu: TCVN13834-5:2023 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2023 Ngày hiệu lực:
ICS:13.340.20, 97.220.20 Tình trạng: Đã biết

Bảng 2 - Phân loại thiết bị bảo vệ chống rách cổ theo kích cỡ

Kích cỡ

Viết tắt

Chu VI cổ, cm

Tối thiểu

Tối đa

Rất nhỏ

XS

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhỏ

S

26

31

Trung bình

M

30

35

Lớn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

39

Rất lớn

XL

38

43

Cực lớn

XXL

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DN

1  đường tâm                                      2  phạm vi được bảo vệ

Kích cỡ thiết bị bảo vệ chống rách cổ

Kích thước phạm vi bảo vệ tối thiểu - Phần cổ

Phạm vi bảo vệ tối thiểu - kích thước (mm) của phần yếm (l1)

Rt nhỏ (XS)

Toàn bộ diện tích giữa các điểm giới hạn trên F, G, H, I và các điểm giới hạn dưới J, K, L, M như được đánh dấu trên hình giải phẫu kích c rất nhỏ (XS) phải được che chắn.

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Toàn bộ diện tích giữa các điểm giới hạn trên F, G, H, I và các điểm giới hạn dưới J, K, L, M như được đánh dấu trên hình giải phẫu cỡ nhỏ (S) phải được che chắn.

30

Trung bình (M)

Toàn bộ diện tích giữa các điểm giới hạn trên F, G, H, I và các điểm giới hạn dưới J, K, L, M như được đánh dấu trên hình giải phẫu cỡ trung bình (M) phải được che chắn.

30

Lớn (L)

Toàn bộ diện tích giữa các điểm giới hạn trên F, G, H, I và các điểm giới hạn dưới J, K, L, M được đánh dấu trên hình gii phẫu clớn (L) phải được che chắn.

40

Rất lớn (XL)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

Cực lớn (XXL)

Toàn bộ diện tích giữa các điểm giới hạn trên F, G, H, I và các điểm giới hạn dưới J, K, L, M được đánh dấu trên hình giải phẫu kích cỡ cực lớn (XXL) phải được che chn.

40

Phạm vi thử cắt phải giống như phạm vi được bảo vệ, ngoại trừ diện tích vành đai rộng 10 mm.

Hình 1 - Phạm vi bảo vệ đối với thiết bị bảo vệ chống rách cổ

 

Phụ lục A

(quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1  Nguyên tắc

Bàn thử nghiệm được thiết kế để mô phỏng chuyển động của lưỡi giày trượt khúc côn cầu (khoảng 25 km/h) do một người nặng từ 68 kg đến 90 kg đeo, tiếp xúc với cổ của người khác.

A.2  Thiết bị của phép thử cắt

A.2.1  Bàn thử nghiệm

Bàn thử nghiệm, như trong Hình A.1, phải bao gồm cổ nhân tạo, lưỡi giày trượt khúc côn cầu, xylanh khí nén và các bộ phận cần thiết khác. Lưỡi giày trượt băng phải được giữ bằng cu con lắc ở vị trí song song với trục chuyển động của cổ nhân tạo. Trong toàn bộ quá trình thử nghiệm, một cơ cấu phải được sử dụng để hạn chế chuyển động thẳng đứng của cổ nhân tạo đồng thời cung cấp ít lực cản đối với chuyển động ngang. Phải sử dụng một chốt cho phép tháo ra dễ dàng để giữ cổ trong khi đang chịu áp lực.

A.2.2  Cổ nhân tạo

Cổ nhân tạo phải được làm thành một hình trụ bằng nhôm có đường kính ngoài là 115 mm ± 5 mm được bao phủ bởi một miếng bọt xốp dày 12,5 mm được cố định chắc chắn. Tổng đường kính phải xấp xỉ 140 mm. Miếng bọt xốp này phải có các đặc điểm sau:

a) mật độ: từ 20 kg/m3 đến 36 kg/m3 (từ 1,25 lb/ft3 đến 2,25 lb/ft3) (Phương pháp thử ASTM D 3575, Hậu tố W, Phương pháp A);

b) khả năng chịu nén dọc ở độ võng 50 %: 96 kPa ± 24 kPa (14 lb/in2 ± 3.5 lb/in2) (Phương pháp thử ASTM D 3575, Hậu tố D).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lưỡi giày trượt phải có các đặc điểm sau:

a) độ dày 3,00 (+0/-0.20) mm;

b) độ cứng Rockwell C từ 50 đến 60;

c) hồ sơ theo mẫu kiểm tra đối với lưỡi giày trượt băng quy định trong Hình B.3;

d) lưỡi giày trượt băng phải được mài sắc đến bán kính lõm danh nghĩa là 12,7 mm bằng cách sử dụng một thiết bị có khnăng duy trì hình dạng ban đầu của lưỡi. Việc mài sắc được coi là hợp lệ cho chín phép thử trừ khi lưỡi giày trượt băng tiếp xúc với trụ nhôm của cổ nhân tạo, trong trường hợp đó, lưỡi giày trượt băng phải được thay thế. Một ngoại lệ có thể khác được mô t trong A.4.

A.2.4  Xylanh khí nén

Xylanh khí nén phải có các đặc điểm sau:

a) xylanh tác động kép với một đầu để hở;

b) đường kính danh nghĩa 5,08 cm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) đường kính gốc danh nghĩa 15,9 mm.

A.2.5  Điều chỉnh bàn thử nghiệm

Việc điều chỉnh bàn thử bao gồm các bước sau:

a) điều chỉnh khối lượng của cổ nhân tạo và của các bộ phận chuyn động gắn vào (thanh giằng, trụ, thân, v.v..) đ t hợp đạt khối lượng 4 kg ± 250 g.

b) điều chỉnh chốt sao cho phần hình trụ chịu áp lực có chiều dài 250 mm ±10 mm. Ở vị trí này, phần hình trụ chịu áp suất có thể tích lý thuyết là 458 cm3.

c) xác định áp suất tác dụng lên buồng xylanh để khi thả chốt, cổ giả đạt được tốc độ 25 km/h ± 1 km/h trong hành trình 250 mm ±10 mm. Phương pháp điều chnh tốc độ phải dẫn đến tc độ tức thời tại điểm tiếp xúc là 25 km/h ± 1 km/h. Báo cáo thử nghiệm phải mô t quy trình được sử dụng để điều chỉnh băng ghế thử nghiệm và phải bao gồm một đồ thị minh họa sự tăng tốc độ cổ nhân tạo liên quan đến khoảng cách từ điểm xuất phát. Việc điều chỉnh tốc độ phải được thực hiện ở trạng thái “trống rỗng”, tức là không có thiết bị bảo vệ cổ hoặc miếng bọt xốp trên cổ nhân tạo.

d) điều chỉnh khoảng cách giữa cổ nhân tạo và lưỡi giày trượt khúc côn cầu trên băng thành 250 mm ± 10 mm.

e) điều chỉnh chiều cao của lưỡi giày trượt băng sao cho tại thời điểm cổ nhân tạo (không có thiết bị bảo vệ cổ hoặc miếng bọt xốp) đi qua bên dưới lưỡi giày trượt băng, có khoảng cách 0,1 mm (100 μm) giữa lưỡi giày trượt băng và bề mặt kim loại của cổ nhân tạo.

f) điều chỉnh khối lượng của thiết bị giữ lưỡi giày trượt băng và các bộ phận chuyển động gắn vào đến 100 kg ± 2 kg.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sử dụng các mẫu thử đã được ổn định mẫu theo Bảng 1. Quy trình thử bao gồm các bước sau:

a) gắn thiết bị bảo vệ chống rách cổ vào cổ nhân tạo để lưỡi của ván trượt khúc côn cầu có thể tiếp xúc với phần bảo vệ cổ cần thử nghiệm;

b) tạo áp suất trong xylanh theo yêu cầu đối với việc điều chỉnh bàn thử và đóng van nạp khí;

c) nhả chốt để thiết bị bảo vệ chống rách cổ được đẩy về phía lưỡi giày trượt băng ở tốc độ cần thiết;

d) tháo thiết bị bảo vệ chống rách cổ và kiểm tra xem có vết cắt nào trên miếng bọt xốp của cổ nhân tạo hay không.

Tiến hành số lần cắt đối với từng thiết bị bảo vệ như quy định trong Bảng A.1. Không thực hiện nhiều hơn một thử nghiệm tại một vị trí nhất định trên miếng bọt xốp bảo vệ cổ nhân tạo và thay miếng bọt xốp cho mỗi thiết bị bảo vệ chống rách cổ.

Bảng A.1 - Yêu cầu về vị trí cắt của thiết bị bảo vệ chống rách cổ

Mu thử

Ổn định mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lần cắt trong thử nghiệm độ bền cắt

1

Khô a

Phép thử này phải được thực hiện trên mỗi thiết bị bảo vệ chống rách cổ tại ba vị trí khác nhau trong phạm vi được bảo vệ. Nếu một cụm hai bộ phận che chắn phạm vi được bảo vệ của thiết bị bảo vệ chống rách cổ, thì thử nghiệm lưỡi giày trượt băng phải được thực hiện trên mỗi bộ phận trong số hai bộ phận và đường nối giữa hai bộ phận.

3

2

Khô a

Phép thử này phải được thực hiện trên mỗi thiết bị bảo vệ chống rách cổ tại ba vị trí khác nhau trong phạm vi được bảo vệ. Nếu một cụm hai bộ phận che chắn phạm vi được bảo vệ của thiết bị bảo vệ chống rách c, thì thử nghiệm lưi giày trượt băng phải được thực hiện trên mỗi bộ phận trong số hai bộ phận và đường nối giữa hai bộ phận.

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khô a

Phép thử này phải được thực hiện trên mỗi thiết bị bảo vệ chống rách cổ tại ba vị trí khác nhau trong phạm vi bảo vệ. Nếu một cụm hai bộ phận che chắn phạm vi bảo vệ của thiết bị bảo vệ chống rách cổ, thì thử nghiệm lưỡi giày trượt băng phi được thực hiện trên mỗi bộ phận trong số hai bộ phận và đường nối giữa hai bộ phận.

3

4

Ướt

Phần cổ

2

4

Ướt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

a Các thiết bị bảo vệ chống rách cổ phải được ổn đnh ở nhiệt độ môi trường xung quanh là 22 °C ± 3 °C trong phòng thử nghiệm trong ít nhất 24 h.

A.4  Diễn giải kết quả thử nghiệm

Sau khi thực hiện các phép thử cắt theo yêu cầu trên từng kiểu dáng thiết bị bảo vệ chống rách cổ, nếu phát hiện thấy một hoặc nhiều vết cắt trên miếng bọt xốp cổ nhân tạo thì kiểu dáng được thử nghiệm được coi là không phù hợp với tiêu chuẩn này.

Nếu lớp dưới cùng (lớp tiếp xúc với da của người sử dụng) của thiết bị bảo vệ chống rách cổ bị xuyên thủng thì kiu dáng được thử nghiệm được coi là không phù hợp với tiêu chuẩn này.

Nếu phạm vi cắt chạm đến lớp dưới cùng của thiết bị bảo vệ chống rách cổ mà không làm thay đổi lớp đó, thì phải thực hiện ba phép thử bổ sung trên cùng một vùng của thiết bị bảo vệ cổ mới, nhưng không cần thay đổi lưỡi giày trượt khúc côn cầu đã sử dụng cho chín phép thử đầu tiên.

Nếu không có vết cắt nào được phát hiện trên miếng bọt xốp cổ nhân tạo cũng như không có vết cắt trên lớp dưới cùng (lớp tiếp xúc với da của người sử dụng) của thiết bị bảo vệ chống rách cổ thì thiết bị bảo vệ cổ được coi là phù hợp với tiêu chuẩn này.

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1  xylanh khí nén

2  điểm tiếp xúc (trên lưỡi giày trượt băng)

3  điểm khởi đầu

4  cổ nhân tạo

5  khóa dừng

Hình A.1 - Sơ đồ của bàn thử

 

Phụ lục B

(quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1  Thiết bị thử cắt

B.1.1  Cụm thiết bị cắt

B.1.1.1  Quy định chung

Cụm thiết bị cắt phải bao gồm các phần sau đây, như thể hiện trong Hình B.1, Hình B.2 và Hình B.3.

B.1.1.2  Thiết bị thả

Thiết bị thả phải bao gồm hai khối dẫn hướng làm bằng kim loại. Khối trên phải có khối lượng (25 ± 0,1) kg và khối dưới có khối lượng (2 ± 0,1) kg. Một khối cao su được đặt giữa hai khối kim loại có các đặc tính sau:

a) độ dày (25 ± 1) mm;

b) độ cứng shore A 60 ± 5;

c) độ võng nén ở mức 25 % với tốc độ 25 mm/min là 90 kPa ± 5;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1.1.3  Lưỡi giày trượt băng

B.1.1.3.1  Lưỡi giày trượt băng phải được lắp trên khi dưới (xem B.1.1.2) sao cho tâm của mép lưỡi thẳng đứng. Mặt phẳng của lưỡi giày trượt băng phải ở góc (25 ± 5)° so với mặt phẳng thẳng đứng pháp tuyến với bề mặt của mẫu đỡ mẫu thử (xem B.1.1.4). Lưỡi giày trượt băng phải có các đặc điểm sau:

a) độ dày 3,00-0,20 mm;

b) độ cứng rockwell C từ 50 đến 60;

c) profile theo mẫu kiểm tra đối với lưỡi giày trượt băng quy định trong Hình B.3.

B.1.1.3.2  Mẫu mài sắc phải được xác định bằng cách sử dụng một lưỡi giày trượt băng mới, chưa qua sử dụng phù hợp với các chỉ dẫn trong Hình B.3. Lưỡi giày trượt băng phải được mài sắc.

a) sử dụng thiết bị có khả năng tái tạo hình dạng ban đầu của lưỡi giày trượt băng, và

b) đến bán kính lõm (12,7 ± 3) mm.

CHÚ THÍCH: Thông thường, việc mài sắc được coi là hợp lệ trong chín chu kỳ thử nghiệm và không vượt quá 12 chu kỳ thử nghiệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1.1.4  Giá đỡ mẫu thử

Giá đỡ mẫu thử (xem Hình B.2) phải được làm bằng thép. Giá đỡ phải được cung cấp hệ thống kẹp hoặc dây đai để gn chặt mẫu thử dọc theo mép trên của giá đỡ mẫu thử sao cho không bị tách ra trong quá trình thử nghiệm.

Giữa mẫu thử và giá đỡ phải có một lớp bọt xốp polyetylen dạng ô kín duy nhất có độ dày (9,0 ± 1) mm và khối lượng riêng (43 ± 3) kg·m-3.

Hai lớp vải aramid, mỗi lớp có độ dày (0,4 ±0,1) mm và khối lượng riêng (1 400 ± 50) km-3 phải được đặt bên dưới lớp bọt xốp để bảo vệ giá đỡ mẫu thử.

Giá đỡ mẫu thử phải được ép vào lưỡi giày trượt băng bằng hệ thống các thanh bản lề và một khối. Khối lượng phải được điều chỉnh sao cho lực giữa tấm đỡ mẫu thử và lưới giày trượt băng, là (300 ± 10) N.

B.2  Thử nghiệm độ bền cắt

B.2.1  Kiểm tra xác nhận độ sắc và vận tốc của lưỡi giày trượt băng

Việc kiểm tra độ sắc của lưỡi giày trượt băng phải được thực hiện bằng cách sử dụng mẫu thử bằng cao su tổng hợp có độ dày (1,55 ± 0,08) mm.

Thời điểm cắt xuyên qua cao su neoprene phải được phát hiện bởi lưỡi giày trượt băng tiếp xúc với tấm nhôm lót bên dưới lớp cao su neoprene và do đó, tạo thành một mạch điện kín. Cao su neoprene phải được đặt trên giá đỡ mẫu thử được chỉ ra trong Hình B.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi đóng mạch điện, phải dừng ngay chuyển động của lưỡi giày trượt băng và đo khoảng cách cần thiết để cắt qua cao su neoprene. Khoảng cách này được yêu cầu trong khoảng từ 120 mm đến 180 mm. Lưỡi giày trượt băng phải được mài sắc hoặc làm cùn để đạt được khoảng cách thích hợp.

Vận tốc của lưỡi giày trượt băng trong quá trình thử nghiệm bình thường đối với thiết bị bảo vệ cổ phải được đo bằng cách thực hiện thử nghiệm cắt như mô tả trong B.2.2, sử dụng cao su neoprene dày (1,55 ± 0,08) mm và các lớp bọt xốp và aramid trên giá đỡ mẫu thử thiết bị bảo vệ cổ. Đo vận tốc trung bình trên 100 mm trung tâm của vết cắt. Chiều cao thả của khối trên phải được thay đổi sao cho vận tốc của lưỡi giày trượt băng là (6,0 ± 0,2) m·s-1.

B.2.2  Thử nghiệm thiết bị bảo vệ chống rách cổ

Sử dụng các mẫu thử đã được ổn định theo Bảng 1. Đặt thiết bị bảo vệ chống rách cổ trên giá đỡ mẫu thử trong thiết bị thử nghiệm được nêu trong Hình B.2. Chỉnh thiết bị bảo vệ chống rách cổ sao cho vị trí trong phạm vi thử nghiệm đã cắt nằm ngay dưới lưỡi giày trượt băng, cố định thiết bị bảo vệ cổ trên mẫu giá đỡ mẫu thử bằng kẹp hoặc dây đai. Chỉnh chiều cao của lưỡi giày trượt băng sao cho lưỡi có chiều dài cạnh (200 ±10) mm so với điểm tiếp xúc trên mẫu thử. Tác dụng một lực lên tấm đỡ mẫu thử sao cho lực tác dụng lên lưỡi giày trượt băng là (300 ± 10) N. Nâng khối trên cùng lên một độ cao thích hợp và thà xuống khối mà lưỡi giày trượt băng được cố định. Tiến hành số lần cắt đối với từng thiết bị bảo vệ như quy định trong Bảng A.1. Sau mỗi thử nghiệm, thiết bị bảo vệ chống rách cổ phải được kiểm tra để xác định xem lưỡi thử có cắt xuyên qua toàn bộ chiều dày của thiết bị hay không. Phép thử cắt phải được thực hiện tại các điểm cách nhau hơn 15 mm. Trước và sau các vết cắt quy định trong Bảng A.1, độ sắc của lưỡi giày trượt băng phải được kiểm tra theo B.2.1. Nếu lưỡi giày trượt băng không phù hợp với B.2.1, phải lặp lại phép thử.

CHÚ DN

1 khối lưng

l1 l2

bng ± 10mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

l3

200 ± 10 mm

3 hệ thống kẹp

 

 

Hình B.1 - Thiết bị thử nghiệm

a) Hình chiếu cạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN

1

hệ thống kp

r1

(60 ± 5) mm

2

mẫu thử

a1

(45 ± 3)°

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(55 ± 5) mm

a2

>25°

l2

100 mm

 

 

Hình B.2 - Giá đỡ mẫu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bán kính: tọa độ và kích thước

Arc: tọa độ cho các điểm cực trị

Bán kính

X

Y

Kích thước

Điểm

X

Y

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,4

27,5

12,0

8

0,00

21,5

2

30,1

46,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

65

1,56

3

50

97

94

10

71

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

73

241

240

11

152

0,00

5

155

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2620

12

158

0,00

6

223

261

260

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,92

7

235

182

181

14

231

1,09

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

15

286

9,15

Hình B.3 - Mu kiểm tra lưỡi giày trượt băng

Bảng B.1 - Yêu cầu về vị trí cắt của thiết bị bảo vệ chống rách cổ

Mẫu thử nghiệm

n định mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S ln cắt trong thử nghiệm độ bền cắt a

1

Khô

Phần cổ

4

1

Khô

Yếm

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khô

Đường may

2

2

Ướt

Phần cổ

2

2

Ướt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

2

Ướt

Đường may

2

a Xem B.2.2.

 

Phụ lục C

(quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Phụ lục này dành cho việc chế tạo các hình dạng giải phẫu, được sử dụng để kiểm tra xác nhận phạm vi được bảo vệ phần cổ của các thiết bị bảo vệ chống rách cổ.

C.1  Chế tạo các hình dạng giải phẫu

Các hình dạng giải phẫu được sử dụng trong các phép thử phải được chế tạo theo Hình C.1 và các giá trị trong Bảng C.1, trong phạm vi dung sai ± 2 mm. Hình dạng giải phẫu được xác định bởi 12 hình elip đều xếp chồng lên nhau và cách nhau một khoảng d. Mỗi hình elip được xác định bởi kích thước tổng thể từ trước ra sau y và tổng thể từ trái sang phải của X. Mặt sau của mỗi hình elip lệch về phía trước trên đường tâm một khoảng r từ trục tham chiếu R đi lên từ tâm mặt sau của hình elip được xác định cho đường cắt 0.

Cho phép dung sai ± 2 mm trên kích thước x của các hình elip đối với hình cắt 6 đến 12, trên kích thước y của các hình elip đối với hình cắt 4 đến 12 và trên các kích thước r. Dung sai cho phép đối với các kích thước xy khác là ± 5 mm (các kích thước này không ảnh hưởng trực tiếp đến các điểm đường viền).

CHÚ DẪN

1  đường tâm

2  trục tham chiếu, R

3  tâm hình học của mỗi đường cắt ngang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng C.1 - Kích thước của các hình dạng giải phẫu

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước

Rất nhỏ

Nhỏ

Trung bình

KHOẢNG CÁCH, d

7,3

9,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HÌNH ELIP

y

x

r

y

X

r

Y

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CẮT 0

111,4

270,0

0,0

127,9

334,0

0,0

144,4

405,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CẮT 1

106,9

267,7

0,1

122,8

331,1

0,2

138,6

401,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CẮT 2

102,1

260,4

0,3

117,2

321,7

0,5

132,3

389,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CẮT 3

95,6

244,9

1,4

109,7

302,1

2,3

123,9

365,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CẮT 4

89,1

216,0

3,4

102,3

265,2

5,5

115,5

319,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CẮT 5

83,4

134,9

6,2

95,8

162,1

10,1

108,2

191,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CẮT 6

78,6

100,2

9,4

90,2

117,9

15,5

101,9

136,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CẮT 7

77,8

85,7

11,5

89,3

99,4

18,9

100,8

113,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CẮT 8

78,3

79,9

12,6

89,9

92,1

20,7

101,5

104,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CẮT 9

79,8

77,7

13,2

91,6

89,3

21,6

103,4

100,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CẮT 10

81,0

77,0

13,4

93,0

88,4

22,1

105,0'

99,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CẮT 11

81,0

77,0

13,4

93,0

88,4

22,1

105,0

99,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CẮT 12

81,0

77,0

13,4

93,0

88,4

22,1

105,0

99,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Kích thước

Lớn

Rất lớn

Cực lớn

KHOẢNG CÁCH, d

11,9

11,9

11,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

y

x

r

y

x

r

y

x

r

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160,9

473,0

0,0

177,4

540,0

0,0

198,0

623,8

0,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

154,4

468,7

0,4

170,3

535,0

0,5

190,1

617,9

0,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

147,4

454,9

0,8

162,5

519,1

1,0

181,4

599,4

1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

138,1

426,0

4,1

152,2

485,7

5,0

169,9

560,4

6,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

128,7

371,7

9,8

141,9

423,1

12,0

158,4

487,4

14,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

120,5

219,7

18,0

132,9

247,8

22,0

148,3

282,8

26,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

113,5

154,6

27,6

125,1

172,6

33,6

139,7

195,2

41,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

112,3

127,4

33,6

123,8

141,3

41,0

138,2

158,6

50,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

113,1

116,6

36,9

124,7

128,8

45,0

139,2

144,0

55,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

115,3

112,4

38,5

127,1

124,0

47,0

141,8

138,5

57,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

117,0

111,1

39,4

129,0

122,5

48,0

144,0

136,7

58,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

117,0

111,1

39,4

129,0

122,5

48,0

144,0

136,7

58,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

117,0

111,1

39,4

129,0

122,5

48,0

144,0

136,7

58,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phạm vi được bảo vệ phải đi xứng về mỗi phía của đường tâm và được xác định bởi các điểm đường bao quy định trong Bảng C.2 và Hình C.1. Dung sai cho phép đối với vị trí của các điểm là ± 2° trên các góc và ± 2 mm trên chiều cao của vết cắt nơi có điểm đường bao.

CHÚ THÍCH Các phép đo kích thước x, yr được thực hiện ở chiều cao danh nghĩa của mỗi vết cắt.

Bảng C.2 - Phạm vi được bảo vệ: Các điểm đường viền

Điểm đường viền

Vị trí ở trên cùng của Hình 1

Cắt

Giới hạn trên

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Điểm G

45° và - 45°

10

Điểm H

90° và - 90°

11

Điểm I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Giới hạn dưới

 

 

Điểm J

4

Điểm K

45° và - 45°

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điểm L

90° và - 90°

6

Điểm M

135° và - 135°

7

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] CAN/BNQ 9415-370/2007 (R2013), Neck protectors for ice hockey and ringette players.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13834-5:2023 (ISO 10256-5:2017) về Thiết bị bảo vệ sử dụng trong khúc côn cầu trên băng - Phần 5: Thiết bị bảo vệ chống rách cổ cho người chơi khúc côn cầu trên băng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


339

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.151.231
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!