Cho tôi hỏi: Điểm mới Nghị định 35/2023/NĐ-CP về lĩnh vực xây dựng ra sao? Khi nào áp dụng Nghị định 35/2023/NĐ-CP? - Câu hỏi của chị Quỳnh (Long Xuyên)
Cho tôi hỏi: Đã có Nghị định 48/2023/NĐ-CP sửa đổi về đánh giá xếp loại cán bộ, công chức, viên chức tại Nghị định 90/2020/NĐ-CP? đúng không? - Câu hỏi của chú Tùng (Quảng Bình)
Có phải đã có Nghị định 71/2023/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ công chức? Sửa đổi Nghị định 112/2020/NĐ-CP đúng không? - Câu hỏi của anh D.P (Long Xuyên)
Tôi muốn hỏi đã có Nghị định 18/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 40/2018/NĐ-CP kinh doanh theo phương thức đa cấp đúng không? - câu hỏi của Thùy (Biên Hòa)
tại Thông tư này được áp dụng Bảng 3 (Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước) ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (sau đây viết tắt là Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông quy định tại Thông tư này được áp dụng Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (Bảng 3) ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối
4,98.
Theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Công chức loại A1
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3
các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (Bảng 3) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, như sau:
a) Chức danh nghề nghiệp dược sĩ cao cấp (mã số V.08.08.20) được áp dụng hệ số lương viên chức loại A3 (nhóm A3.1), từ hệ số lương 6
thuộc tỉnh là đô thị loại II, loại III, quận thuộc thành phố Hà Nội, quận thuộc thành phố Hồ Chí Minh và các quận, huyện, thị xã còn lại.
Mức lương cơ sở mới nhất là 1.800.000 đồng/tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP. Như vậy, bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân quận thuộc thành phố Hồ Chí Minh như sau:
(Đơn vị tính: Việt
lại.
...
Hiện nay, mức lương cơ sở là 1.800.000 đồng/tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Như vậy, bảng lương của công chức được bổ nhiệm vào ngạch Kiểm tra viên của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh được quy định như sau:
Bậc lương
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
xã hội được quy định tại Điều 7 Thông tư Thông tư 26/2022/TT-BLĐTBXH như sau:
Nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành công tác xã hội
1. Việc bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành công tác xã hội quy định tại Thông tư này phải căn cứ vào vị trí việc làm, chức
: Mức giá điện nêu trên chưa bao gồm thuế VAT.
Biểu giá bán lẻ điện sinh hoạt sau tăng giá ngày 9/11:
Đơn vị: đồng/kWh
Bậc
Mức sử dụng
Giá mới (đồng/kWh)
Tiền điện tăng (đồng/tháng)
1
0-50 kWh
1.806
3.900
2
51-100 kWh
1.866
7.900
3
101-200 kWh
2.167
172.00
4
201-300 kWh
2.729
28
Cơ quan thuế cảnh báo tình trạng vi phạm khi sử dụng hóa đơn theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP để ngăn chặn gian lận hóa đơn điện tử như thế nào? - Câu hỏi của chị Vi (Hà Nội)
lương cao nhất của kiểm soát viên ngân hàng hiện nay là bao nhiêu?
Theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Công chức loại A1
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806
.800.000 đồng/tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Như vậy, bảng lương Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân quận thuộc thành phố Hà Nội như sau:
Bậc lương
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
5
là 1.800.000 đồng/tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Như vậy, bảng lương Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân quận thuộc thành phố Hà Nội như sau:
Bậc lương
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3