Tôi muốn hỏi mẫu quyết định không cho phép phổ biến phim mới nhất theo Thông tư 11/2023/TT-BVHTTDL có dạng như thế nào? - câu hỏi của chị D.Q (Xuân Lộc)
Cho tôi hỏi: Có phải đã có Thông tư 11/2023/TT-BNV tăng trợ cấp cho cán bộ xã già yếu đã nghỉ việc? Có hiệu lực từ 15/9/2023 đúng không? - Câu hỏi của anh Long (Hải Phòng).
Tôi muốn hỏi Thông tư 11/2024/TT-BGTVT quy định về giá dịch vụ lập hồ sơ với xe cơ giới được miễn kiểm định lần đầu như thế nào? - câu hỏi của chị N.L.T (Biên Hòa)
Mẫu báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng mới nhất từ ngày 20/11/2023?
Mẫu báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BTP.
Tải Mẫu báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng tại đây.
Mẫu báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng mới nhất từ ngày 20/11/2023? (Hình từ
Ý nghĩa màu sắc, seri biển số xe trong nước? Cách nhận biết loại xe qua màu biển số ra sao?
Căn cứ Thông tư 24/2023/TT-BCA quy định về cấp, thu hồi đăng ký, biển số xe cơ giới do Bộ Công an ban hành ngày 01/7/2023.
Màu sắc, seri biển số xe trong nước được xác định theo khoản 5 Điều 37 Thông tư 24/2023/TT-BCA. Cụ thể như sau:
Màu sắc
dụng hệ số lương viên chức loại mấy? (hình từ internet)
Chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng 1 có mã số chức danh là bao nhiêu?
Căn cứ theo điểm a khoản 3 Điều 2 Thông tư 13/2022/TT-BTTTT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh biên tập viên
a) Biên tập viên hạng I
Mã số: V.11.01.01;
b) Biên tập viên hạng II
Mã số
tạo than hồng), loại đám cháy B và loại đám cháy C; "Bột D" được chỉ định để dập tắt đám cháy D (chất cháy kim loại).
Hệ thống chữa cháy bằng bột
Hệ thống chữa cháy bằng bột khi kiểm tra, bảo dưỡng cần thực hiện như thế nào?
Căn cứ theo tiết 3.2.5 Mục 3 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2019/BCA ban hành kèm theo Thông tư 52/2019/TT-BCA quy
Chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng 2 có mã số gì?
Mã số các chức danh nghề nghiệp quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư 13/2022/TT-BTTTT như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh biên tập viên
a) Biên tập viên hạng I Mã số: V.11.01.01;
b) Biên tập viên hạng II Mã số: V.11.01.02;
c) Biên tập viên hạng III Mã số: V.11.01