Tăng mức đóng đoàn phí công đoàn hàng tháng tối đa lên tới 234.000 đồng/tháng khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng từ ngày 1 7 2024?
Tại Điều 23 Quy định quản lý tài chính, tài sản công đoàn; thu, phân phối nguồn thu và thưởng, phạt thu nộp tài chính công đoàn ban hành kèm theo Quyết định 1908/QĐ-TLĐ năm 2016 quy định như sau:
Đối tượng
Mẫu quyết định hưởng trợ cấp tai nạn lao động hằng tháng là mẫu nào?
Mẫu quyết định về việc hưởng trợ cấp tai nạn lao động hằng tháng theo Mẫu số 03A-HSB ban hành kèm theo Quyết định 686/QĐ-BHXH năm 2024 như sau:
Tải về Mẫu quyết định về việc hưởng trợ cấp tai nạn lao động hằng tháng
Mẫu quyết định về việc hưởng trợ cấp tai nạn lao động
Mẫu quyết định về việc hưởng bảo hiểm xã hội một lần là mẫu nào?
Mẫu quyết định về việc hưởng bảo hiểm xã hội một lần đang được áp dụng hiện nay theo Mẫu số 07B-HSB ban hành kèm theo Quyết định 686/QĐ-BHXH năm 2024 như sau:
Tải về Mẫu quyết định về việc hưởng bảo hiểm xã hội một lần
>>>Xem thêm: Mẫu đơn đề nghị hưởng bảo hiểm xã hội một lần
Tổng hợp 06 mẫu quyết định hưởng trợ cấp tai nạn lao động mới nhất? Tải về ở đâu?
06 mẫu quyết định hưởng trợ cấp tai nạn lao động mới nhất đang được áp dụng hiện nay được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 686/QĐ-BHXH năm 2024 như sau:
STT
Mẫu số
Tên mẫu
Tải về
1
03A-HSB
Quyết định về việc hưởng trợ cấp
Mẫu đơn đề nghị hưởng lương hưu dành cho người lao động mới nhất là mẫu nào?
Mẫu đơn đề nghị hưởng lương hưu dành cho người lao động mới nhất đang được áp dụng hiện nay theo Mẫu số 14-HSB ban hành kèm theo Quyết định 686/QĐ-BHXH năm 2024 như sau:
Tải về Mẫu đơn đề nghị hưởng lương hưu dành cho người lao động mới nhất
Mẫu đơn đề nghị hưởng
Mẫu thông báo về việc chi trả lương hưu, trợ cấp Bảo hiểm xã hội mới nhất?
Mẫu thông báo về việc chi trả lương hưu, trợ cấp Bảo hiểm xã hội mới nhất hiện nay là Mẫu số 23-HSB ban hành kèm theo Quyết định 166/QĐ-BHXH năm 2019 về Quy trình giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội, chi trả chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp.
Tải về Mẫu
10.800.000 đồng
* Loại C
Bậc 1
4.860.000 đồng
Bậc 2
5.310.000 đồng
Bậc 3
5.760.000 đồng
Bậc 4
6.210.000 đồng
Bậc 5
6.660.000 đồng
Bậc 6
7.110.000 đồng
Bậc 7
7.560.000 đồng
Bậc 8
8.010.000 đồng
Bậc 9
8.460.000 đồng
Bậc 10
8.910.000 đồng
Bảng lương công nhân
Đại tướng
10,40
3.016,0
2
Thượng tướng
9,80
2.842,0
3
Trung tướng
9,20
2.668,0
4
Thiếu tướng
8,60
2.494,0
5
Đại tá
8,00
2.320,0
6
Thượng tá
7,30
2.117,0
7
Trung tá
6,60
1.914,0
8
Thiếu tá
6,00
1.740,0
9
Đại úy
5,40
1.566,0
10
tướng
9,80
3
Trung tướng
9,20
4
Thiếu tướng
8,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
Trung sĩ
3
Hệ số lương
1
Đại tướng
10,40
2
Thượng tướng
9,80
3
Trung tướng
9,20
4
Thiếu tướng
8,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4
hệ số lương từ: 3.20 đến 5.90 tương đương 5.760.000 đồng/tháng đến 10.620.000 đồng/tháng.
- Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp được phân thành 02 nhóm như sau:
+ Nhóm 1 có hệ số lương từ: 3.85 đến 7.70 tương đương 6.930.000 đồng/tháng đến 13.860.000 đồng/tháng.
+ Nhóm 2 có hệ số lương từ: 3.65 đến 7.50 tương đương 6.570.000 đồng/tháng đến 13
thành 02 nhóm như sau:
+ Nhóm 1 có hệ số lương từ: 3.85 đến 7.70 tương đương 6.930.000 đồng/tháng đến 13.860.000 đồng/tháng.
+ Nhóm 2 có hệ số lương từ: 3.65 đến 7.50 tương đương 6.570.000 đồng/tháng đến 13.500.000 đồng/tháng.
quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Cấp bậc quân hàm
Hệ số lương
Mức lương thực hiện 01/10/2004
1
Đại tướng
10,40
3.016,0
2
Thượng tướng
9,80
2.842,0
3
Trung tướng
9,20
2.668,0
4
Thiếu tướng
8,60
dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định như sau:
Số thứ tự
Cấp bậc quân hàm
Hệ số lương
Mức lương thực hiện 01/10/2004
1
Đại tướng
10,40
3.016,0
2
Thượng tướng
9,80
2.842,0
3
Trung tướng
9,20
2.668,0
4
Thiếu tướng
8,60
2
tướng
9,80
3
Trung tướng
9,20
4
Thiếu tướng
8,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
Trung sĩ
3
lần)
1
Đại tướng
11,00
2
Thượng tướng
10,40
3
Trung tướng
9,80
4
Thiếu tướng
9,20
Hệ số nâng lương lần 1
Hệ số nâng lương lần 2
5
Đại tá
8,40
8,60
6
Thượng tá
7,70
8,10
7
Trung tá
7,00
7,40
8
Thiếu tá
6,40
6