Thực hiện thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Bộ Công an phải nộp lệ phí bao nhiêu?

Cho tôi hỏi thực hiện thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Bộ Công an bằng cách nào? Phải nộp lệ phí bao nhiêu? Cần chuẩn bị những giấy tờ gì khi thực hiện thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Bộ Công an? Câu hỏi của anh Minh (Long An).

Thực hiện thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Bộ Công an bằng cách nào?

Theo tiểu mục 13 mục A Phần II Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an ban hành kèm theo Quyết định 6968/QĐ-BCA năm 2022 như sau:

Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam
...
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp: nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Cục Quản lý xuất nhập cảnh.
+ Trực tuyến: nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an.
+ Dịch vụ bưu chính: nộp bổ sung hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích theo thông báo của Cục Quản lý xuất nhập cảnh trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an (nếu có).
...

Theo đó, Cơ quan, tổ chức và người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam thực hiện thủ tục cấp thị thực, im lặng như sau: thực cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Bộ Công an.

thị thực

Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam (Hình từ Internet)

Thực hiện thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Bộ Công an phải nộp lệ phí bao nhiêu?

Theo tiểu mục 13 mục A Phần II Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an ban hành kèm theo Quyết định 6968/QĐ-BCA năm 2022 như sau:

Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam
...
- Phí:
+ Cấp thị thực có giá trị một lần: 25 USD/chiếc
+ Cấp thị thực có giá trị nhiều lần:
Loại có giá trị không quá 03 tháng: 50 USD/chiếc
Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng: 95 USD/chiếc
Loại có giá trị trên 06 tháng đến 12 tháng: 135 USD/chiếc
Loại có giá trị trên 12 tháng đến 02 năm: 145 USD/chiếc
Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm: 155 USD/chiếc
Thị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn): 25 USD/chiếc
+ Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới: 5 USD/chiếc
+ Chuyển ngang giá trị thị thực, thời hạn tạm trú còn giá trị từ thị thực rời cũ (đã hết chỗ đóng dấu: kiểm chứng nhập cảnh, kiểm chứng xuất cảnh, chứng nhận tạm trú, gia hạn tạm trú) sang thị thực rời mới: 5 USD/chiếc
...

Theo đó, thực hiện thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Bộ Công an phải nộp lệ phí tuỳ vào trường hợp nhất định, cụ thể như sau:

- Cấp thị thực có giá trị một lần: 25 USD/chiếc

- Cấp thị thực có giá trị nhiều lần:

+ Loại có giá trị không quá 03 tháng: 50 USD/chiếc

+ Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng: 95 USD/chiếc

+ Loại có giá trị trên 06 tháng đến 12 tháng: 135 USD/chiếc

+ Loại có giá trị trên 12 tháng đến 02 năm: 145 USD/chiếc

+ Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm: 155 USD/chiếc

+ Thị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn): 25 USD/chiếc

- Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới: 5 USD/chiếc

- Chuyển ngang giá trị thị thực, thời hạn tạm trú còn giá trị từ thị thực rời cũ (đã hết chỗ đóng dấu: kiểm chứng nhập cảnh, kiểm chứng xuất cảnh, chứng nhận tạm trú, gia hạn tạm trú) sang thị thực rời mới: 5 USD/chiếc

Cần chuẩn bị những giấy tờ gì khi thực hiện thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Bộ Công an?

Theo tiểu mục 13 mục A Phần II Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an ban hành kèm theo Quyết định 6968/QĐ-BCA năm 2022 như sau:

Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam
...
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ: Tờ khai đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực và gia hạn tạm trú (mẫu NA5).
Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến thì hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế phải gửi qua dịch vụ bưu chính công ích về cơ quan tiếp nhận; thành phần hồ sơ khác phải được chứng thực điện tử theo quy định, trường hợp chưa được chứng thực điện tử thì gửi hồ sơ về cơ quan tiếp nhận thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
...

Theo đó, cơ quan, tổ chức và người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam thực hiện thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Bộ Công an cần chuẩn bị 01 bộ hồ sơ gồm những thành phần như sau:

- Thành phần hồ sơ: Tờ khai đề nghị cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam (mẫu NA5).

Mẫu Tờ khai đề nghị cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam:

TẢI VỀ

Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến thì hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế phải gửi qua dịch vụ bưu chính công ích về cơ quan tiếp nhận; thành phần hồ sơ khác phải được chứng thực điện tử theo quy định, trường hợp chưa được chứng thực điện tử thì gửi hồ sơ về cơ quan tiếp nhận thông qua dịch vụ bưu chính công ích.

Cấp thị thực
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Thư viện nhà đất
Cấp thị thực tại cửa khẩu cảng được quy định như thế nào?
Pháp luật
Người nước ngoài có được cấp thị thực tại cửa khẩu quốc tế trong trường hợp vào Việt Nam để thăm người thân đang ốm nặng không?
Pháp luật
Người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam để làm việc với cơ quan đại diện ngoại giao được cấp thị thực mang ký hiệu gì?
Pháp luật
Người nước ngoài có được cấp thị thực tại cửa khẩu quốc tế trong trường hợp vào Việt Nam để dự tang lễ thân nhân không?
Pháp luật
Thị thực LV1 là thị thực gì? Người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam được cấp Thị thực LV1 thì có được cấp thẻ tạm trú?
Pháp luật
Phí cấp thị thực (visa) cho người nước ngoài thu bằng USD được hay không theo quy định của pháp luật?
Pháp luật
Thị thực TT là gì? Khi nào việc yêu cầu cấp Thị thực TT phải có giấy tờ chứng minh mục đích nhập cảnh?
Pháp luật
Người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam theo diện đơn phương miễn thị thực thì hộ chiếu phải còn thời hạn tối thiểu bao lâu?
Pháp luật
Phóng viên nước ngoài hoạt động tại Việt Nam được cấp loại thị thực nào? Giá trị của thị thực là mấy năm?
Pháp luật
Thị thực ĐT4 là gì? Thị thực này có thời hạn sử dụng là bao lâu và có phụ thuộc vào thời hạn của hộ chiếu không?
Pháp luật
Người vào làm việc với tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam được cấp thị thực gì? Có giá trị sử dụng bao nhiêu năm?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Cấp thị thực
719 lượt xem
TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Cấp thị thực

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Cấp thị thực

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào