Tổng hợp điểm chuẩn đại học 2023 của các trường đại học? Thời gian xác nhận nhập học đại học 2023?
Tổng hợp điểm chuẩn đại học 2023 của các trường đại học?
Từ ngày 22/8/2023, nhiều trường đại học sẽ bắt đầu công bố điểm chuẩn ngay sau khi kết thúc 10 lần lọc ảo. Bài viết này sẽ tổng hợp điểm chuẩn đại học 2023 của các trường đại học:
I. Điểm chuẩn năm 2023 của các trường đại học khu vực phía Bắc:
1. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội (Xem chi tiết tại đây)
2. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương (Xem chi tiết tại đây)
3. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân (Xem chi tiết tại đây)
4. Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội (Xem chi tiết tại đây)
5. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội (Xem chi tiết tại đây)
6. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao
7. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng (Xem chi tiết tại đây)
8. Điểm chuẩn Học viện Tài chính
9. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (Xem chi tiết tại đây)
10. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông
11. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
12. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
13. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội (Xem chi tiết tại đây)
14. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội
15. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN
16. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
17. Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội
18. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội
19. Điểm chuẩn khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
20. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
22. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội (Xem chi tiết tại đây)
23. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội
24. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại (Xem chi tiết tại đây)
25. Điểm chuẩn trường Đại học Thuỷ lợi
26. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng
27. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải
28. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá Hà Nội
29. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội
30. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam
31. Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
32. Điểm chuẩn đại học Y tế công cộng
33. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
34. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
35. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
36. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
37. Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
38. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
39. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Thái Bình
40. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
41. Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển
42. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội
43. Điểm chuẩn trường Đại học Sân Khấu - Điện ảnh Hà Nội
44. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
45. Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn
46. Điểm chuẩn trường Đại học Điện Lực Hà Nội
47. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam
48. Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên
49. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
50. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
51. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Kỹ thuật - Đại học Thái Nguyên
52. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
53. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên
54. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
55. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
56. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
57. Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng
58. Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội
59. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp
60. Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội (Xem chi tiết tại đây)
61. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân
62. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân
63. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân (Xem chi tiết tại đây)
64. Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
65. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân
66. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự
67. Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam
68. Điểm chuẩn Học viện Quân y
69. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự
70. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng
71. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân
72. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
73. Điểm chuẩn Học viện Hải quân
74. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị
75. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh
76. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1
77. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2
78. Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh
79. Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin
80. Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân
81. Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp
82. Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công
83. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá
84. Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự
85. Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
86. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long
87. Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ - Địa Chất
88. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
89. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông Vận tải
90. Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền
91. Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long
92. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã
93. Điểm chuẩn Trường Đại học khoa học và công nghệ Hà Nội
94. Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa
95. Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính Ngân hàng
II. Điểm chuẩn 2023 của các trường đại học ở miền Trung - Tây Nguyên
96. Điểm chuẩn trường Đại học Đà Nẵng
97. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (Xem chi tiết tại đây)
98. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (Xem chi tiết tại đây)
99. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (Xem chi tiết tại đây)
100. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng: 15-25 (Y khoa 25, Dược 23,75, Y tế công cộng 15, còn lại 19)
101. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
102. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (Xem chi tiết tại đây)
103. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
104. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
105. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
106. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
107. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược - Đại học Huế
108. Điểm chuẩn trường Đại học Luật - Đại học Huế
109. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
110. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
111. Điểm chuẩn trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
113. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức
114. Điểm chuẩn trường Đại học Vinh
115. Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn
116. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An
117. Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh
118. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam
119. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình
120. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh
121. Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên
122. Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh
123. Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân
III. Điểm chuẩn 2023 các trường đại học khu vực phía Nam
124. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM (Xem chi tiết tại đây)
125. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM
126. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM
127. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc Gia TPHCM
128. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc Gia TPHCM
129. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM
130. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM (Xem chi tiết tại đây)
131: Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM
132. Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
133. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
134. Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM (Xem chi tiết tại đây)
135. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định (Xem chi tiết tại đây)
136. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
137. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam (Xem chi tiết tại đây)
138. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM (Xem chi tiết tại đây)
139. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM
140. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM
141. Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM
142. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM (Xem chi tiết tại đây)
143. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM
144. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá TPHCM
145. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ (Xem chi tiết tại đây)
146. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
147. Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
148. Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ
149. Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TPHCM (15 điểm tất cả các ngành)
150. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
151. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
152. Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương (Xem chi tiết tại đây)
153. Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
154. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM
155. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing
156. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM (Xem chi tiết tại đây)
157. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật TPHCM
158. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TPHCM
159. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao TPHCM
160. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
161. Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang (Xem chi tiết tại đây)
162. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Xem chi tiết tại đây)
163. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh
164. Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp
165. Điểm chuẩn 2022 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
166. Điểm chuẩn trúng tuyển 2022 của Trường Đại học Đông Á
167. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 2022
168. Điểm chuẩn trúng tuyển 2022 Trường Đại học An Giang
169. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một
170. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang VLU
171. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động Xã hội cơ sở ở TPHCM
172. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
173. Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Nai
174. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến
175. Điểm chuẩn trường Đại học Lạc Hồng
176. Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn
177. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM (Xem chi tiết tại đây)
178. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
179. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM
180. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM (Xem chi tiết tại đây)
Tiếp tục cập nhật...
Thời gian xác nhận nhập học đại học 2023?
Theo hướng dẫn tại Công văn 1919/BGDĐT-GDĐH năm 2023 thì:
8. Xác nhận nhập học:
- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GDĐT, từ ngày 05/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 15/8/2023, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được đăng ký NVXT tiếp theo, trừ các trường hợp được Hiệu trưởng/Giám đốc CSĐT cho phép không nhập học). Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký NVXT trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các CSĐT xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung.
- Trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.
Tuy nhiên, Bộ Giáo dục và Đào tạo trưa 19/8/2023 đã phát đi thông báo về việc điều chỉnh kế hoạch xét tuyển và lọc ảo nguyện vọng năm 2023. Thay vì xác nhận nhập học từ 22/8 đến trước 17h ngày 6/9 như dự kiến ban đầu, thí sinh sẽ xác nhận nhập học từ 24/8 đến trước 17h ngày 8/9.
Các nguyên tắc cơ bản trong tuyển sinh đại học
Theo quy định tại Điều 4 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT thì nguyên tắc cơ bản trong tuyển sinh như sau:
- Công bằng đối với thí sinh
+ Về cung cấp thông tin: Mỗi thí sinh quan tâm được cung cấp thông tin đầy đủ, rõ ràng, tin cậy, nhất quán và kịp thời để có quyết định phù hợp và chuẩn bị tốt nhất cho việc tham gia tuyển sinh;
+ Về cơ hội dự tuyển: Không thí sinh nào bị mất cơ hội dự tuyển do những quy định không liên quan tới trình độ, năng lực (trừ những quy định của Bộ Công an và Bộ Quốc phòng mang tính đặc thù trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh); hoặc do quy trình tuyển sinh gây phiền hà, tốn kém;
+ Về đánh giá năng lực: Thí sinh phải được đánh giá khách quan, công bằng và tin cậy về khả năng học tập và triển vọng thành công, đáp ứng yêu cầu của chương trình và ngành đào tạo;
+ Về cơ hội trúng tuyển: Thí sinh phải được tạo cơ hội trúng tuyển cao nhất và quyền xác định nguyện vọng ưu tiên trong số những chương trình, ngành đào tạo đủ điều kiện trúng tuyển;
+ Về thực hiện cam kết: Cơ sở đào tạo phải thực hiện các cam kết đối với thí sinh; tư vấn, hỗ trợ và giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.
- Bình đẳng giữa các cơ sở đào tạo
+ Về hợp tác: Các cơ sở đào tạo hợp tác bình đẳng nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả tuyển sinh, đồng thời mang lại lợi ích tốt nhất cho thí sinh;
+ Về cạnh tranh: Các cơ sở đào tạo cạnh tranh trung thực, công bằng và lành mạnh trong tuyển sinh theo quy định của pháp luật về cạnh tranh.
- Minh bạch đối với xã hội
+ Về minh bạch thông tin: Cơ sở đào tạo có trách nhiệm công bố thông tin tuyển sinh đầy đủ, rõ ràng và kịp thời qua các phương tiện truyền thông phù hợp để xã hội và cơ quan quản lý nhà nước cùng giám sát;
+ Về trách nhiệm giải trình: Cơ sở đào tạo có trách nhiệm báo cáo theo yêu cầu của các cơ quan quản lý nhà nước và giải trình với xã hội qua hình thức phù hợp về những vấn đề lớn, gây bức xúc cho người dân.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Bộ luật Tố tụng dân sự mới nhất hiện nay quy định những gì? Nhiệm vụ của Bộ luật Tố tụng dân sự?
- Phân loại, điều kiện khai thác, sử dụng tàu bay không người lái, phương tiện bay khác từ 1/7/2025 ra sao?
- Mức đầu tư để trường mầm non tư thục hoạt động giáo dục ít nhất là bao nhiêu? Hồ sơ cho phép trường mầm non hoạt động giáo dục?
- Cơ quan nào quyết định thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập? Thủ tục thành lập trung tâm?
- Mẫu Phiếu đề nghị xử lý kỷ luật công đoàn mới nhất? Tải mẫu ở đâu? Ai có thẩm quyền đề nghị xử lý kỷ luật công đoàn?