Điểm chuẩn HUTECH theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023? Khi nào làm thủ tục nhập học?
Điểm chuẩn HUTECH theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023?
Ngày 22/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 và các phương thức xét tuyển sớm gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023, Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ (HK1 lớp 12 và HK1, HK2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
Theo đó, Công nghệ thông tin, Dược học là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn Hutech năm 2023 như sau:
Mức điểm chuẩn đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành cụ thể như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn (điểm thi THPT) |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 21 |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 18 |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 17 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 17 |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 17 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 20 |
7 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 19 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 16 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 16 |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 16 |
11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 16 |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 16 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 16 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 16 |
15 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 16 |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 |
17 | Tài chính quốc tế | 7340206 | 16 |
18 | Kế toán | 7340301 | 18 |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 |
20 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | 19 |
21 | Marketing | 7340115 | 20 |
22 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 17 |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 17 |
24 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 17 |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
26 | Bất động sản | 7340116 | 16 |
27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 19 |
28 | Tâm lý học | 7310401 | 16 |
29 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 |
30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 17 |
31 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 16 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 17 |
33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 17 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 17 |
35 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 16 |
36 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 16 |
37 | Luật kinh tế | 7380107 | 17 |
38 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 16 |
39 | Luật | 7380101 | 17 |
40 | Kiến trúc | 7580101 | 17 |
41 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 16 |
42 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 16 |
43 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 19 |
44 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | 17 |
45 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 17 |
46 | Thanh nhạc | 7210205 | 16 |
47 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 20 |
48 | Đông phương học | 7310608 | 16 |
49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 17 |
50 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 17 |
51 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 |
52 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 17 |
53 | Dược học | 7720201 | 21 |
54 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 |
56 | Thú y | 7640101 | 18 |
57 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 17 |
58 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 |
59 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 16 |
Mức điểm chuẩn đối với các phương thức ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023, Xét tuyển học bạ THPT của từng ngành cụ thể như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm thi ĐGNL | Học bạ 03 học kỳ | Học bạ lớp 12 |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 800 | 18 | 18 |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 650 | 18 | 18 |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 650 | 18 | 18 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 650 | 18 | 18 |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 650 | 18 | 18 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 800 | 18 | 18 |
7 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 650 | 18 | 18 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 650 | 18 | 18 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 650 | 18 | 18 |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 650 | 18 | 18 |
11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 650 | 18 | 18 |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 650 | 18 | 18 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 650 | 18 | 18 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 650 | 18 | 18 |
15 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 650 | 18 | 18 |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 650 | 18 | 18 |
17 | Tài chính quốc tế | 7340206 | 650 | 18 | 18 |
18 | Kế toán | 7340301 | 650 | 18 | 18 |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 800 | 18 | 18 |
20 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | 800 | 18 | 18 |
21 | Marketing | 7340115 | 750 | 18 | 18 |
22 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 650 | 18 | 18 |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 700 | 18 | 18 |
24 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 650 | 18 | 18 |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 650 | 18 | 18 |
26 | Bất động sản | 7340116 | 650 | 18 | 18 |
27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 750 | 18 | 18 |
28 | Tâm lý học | 7310401 | 650 | 18 | 18 |
29 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 750 | 18 | 18 |
30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 650 | 18 | 18 |
31 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 650 | 18 | 18 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 700 | 18 | 18 |
33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 700 | 18 | 18 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 700 | 18 | 18 |
35 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 650 | 18 | 18 |
36 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 650 | 18 | 18 |
37 | Luật kinh tế | 7380107 | 650 | 18 | 18 |
38 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 650 | 18 | 18 |
39 | Luật | 7380101 | 650 | 18 | 18 |
40 | Kiến trúc | 7580101 | 650 | 18 | 18 |
41 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 650 | 18 | 18 |
42 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 650 | 18 | 18 |
43 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 750 | 18 | 18 |
44 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | 650 | 18 | 18 |
45 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 650 | 18 | 18 |
46 | Thanh nhạc | 7210205 | 650 | 18 | 18 |
47 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 750 | 18 | 18 |
48 | Đông phương học | 7310608 | 650 | 18 | 18 |
49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 700 | 18 | 18 |
50 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 700 | 18 | 18 |
51 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 750 | 18 | 18 |
52 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 700 | 18 | 18 |
53 | Dược học | 7720201 | 900 | 24 | 24 |
54 | Điều dưỡng | 7720301 | 750 | 19.5 | 19.5 |
55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 750 | 19.5 | 19.5 |
56 | Thú y | 7640101 | 750 | 18 | 18 |
57 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 650 | 18 | 18 |
58 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 650 | 18 | 18 |
59 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 650 | 18 | 18 |
Trong đó, điểm xét tuyển của thí sinh được tính theo các phương thức với thứ tự ưu tiên trong xét tuyển như sau:
- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
- Phương thức Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023: Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
- Phương thức Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023: Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
Mỗi thí sinh có thể được xét trúng tuyển nhiều ngành, mỗi ngành thí sinh có thể trúng tuyển ở nhiều phương thức khác nhau (nếu có tổng điểm xét tuyển đạt từ mức điểm chuẩn của phương thức đó trở lên).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT, sau quy trình xử lý nguyện xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh quốc gia, mỗi thí sinh chỉ có thể trúng tuyển 01 ngành duy nhất (được đặt ở vị trí ưu tiên cao nhất trong danh sách nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển), vào 01 phương thức duy nhất (theo thứ tự ưu tiên các phương thức xét tuyển bên trên).
Trên đây là thông tin về điểm chuẩn HUTECH năm 2023.
Điểm chuẩn HUTECH theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023? Khi nào làm thủ tục nhập học?
Khi nào làm thủ tục nhập học đại học Hutech?
Theo thông báo chính thức tại website trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH), thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển và xem hướng dẫn nhập học tại website hutech.edu.vn từ 10h00 ngày 23/8.
Thí sinh trúng tuyển Đại học HUTECH cần xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian 24/8 - 08/9. Quá thời hạn này, thí sinh được xem như từ chối nhập học.
Thí sinh trúng tuyển đại học sẽ làm thủ tục nhập học trước 17h00 ngày 08/9 (kể cả thứ Bảy, Chủ nhật và ngày Lễ) tại 02 địa điểm là Saigon Campus (475A Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM) và Thu Duc Campus (Khu Công nghệ cao TP.HCM, Xa lộ Hà Nội, P. Hiệp Phú, TP. Thủ Đức, TP.HCM).
Thí sinh cần xem kỹ thông tin trên Giấy báo nhập học để đến đúng địa điểm theo hướng dẫn. Trường hợp không thể sắp xếp làm thủ tục nhập học đúng nơi quy định, thí sinh có thể chọn địa điểm phù hợp và thuận tiện để được Nhà trường hỗ trợ nhập học.
Ngoài ra, thí sinh cũng có thể kết hợp thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT trong khi làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Trường.
Không xác nhận nhập học trong thời gian quy định thì giải quyết như thế nào?
Theo khoản 2 Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT, quy định hướng giải quyết đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời gian quy định như sau:
- Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối xác nhận nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;
- Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;
- Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13929:2024 về Bê tông - Phương pháp thử tăng tốc Cacbonat hóa thế nào?
- Mức ưu đãi trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất? Quy định về việc quản lý nguồn thu lựa chọn nhà đầu tư?
- Không chấp hành quyết định thanh tra, kiểm tra trong quản lý giá từ ngày 12/7/2024 bị xử phạt bao nhiêu tiền?
- Tổ chức, cá nhân liên quan đến phương tiện vận tải xuất cảnh trong việc phòng chống buôn lậu có nghĩa vụ gì?
- Có được áp dụng hình thức kỷ luật tước danh hiệu Công an nhân dân đối với cán bộ sử dụng chất gây nghiện trái phép không?