Đáp án đề thi Hóa học THPT Quốc gia 2023? Xem và tải đáp án đề thi Hóa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 ở đâu?
- Đáp án đề thi Hóa học THPT Quốc gia 2023? Xem và tải đáp án đề thi Hóa học tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 ở đâu?
- Thời gian công bố điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 là khi nào? Khi nào đăng ký nguyện vọng Đại học?
- Điểm liệt thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là bao nhiêu?
- Điểm thi THPT năm 2023 môn Hoá học được làm tròn như thế nào?
Đáp án đề thi Hóa học THPT Quốc gia 2023? Xem và tải đáp án đề thi Hóa học tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 ở đâu?
Sáng ngày 29/6/2023, các thí sinh bước vào ngày thi thứ 2 của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Dưới đây là đề thi và đáp án THPT 2023 môn Hóa học thuộc tổ hợp Khoa học tự nhiên diễn ra vào sáng 29/6/2023:
>> Đề thi chính thức THPT năm 2023 môn Hóa.
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 201:
41.C | 42.C | 43.A | 44.D | 45.A | 46.A | 47.D | 48.B | 49.A | 50.C |
51.A | 52.D | 53.C | 54.C | 55.A | 56.D | 57.C | 58.D | 59.D | 60.A |
61.C | 62.B | 63.A | 64.D | 65.A | 66.A | 67.A | 68.B | 69.A | 70.C |
71.B | 72.C | 73. | 74.D | 75.D | 76.C | 77.D | 78.A | 79.D | 80.D |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 202:
41.A | 42.D | 43.C | 44.D | 45.C | 46.D | 47.D | 48.D | 49.A | 50.C |
51.A | 52.C | 53.B | 54.D | 55.D | 56.A | 57.D | 58.B | 59.C | 60.A |
61.C | 62.A | 63.C | 64.D | 65.C | 66.D | 67.B | 68.B | 69.A | 70.B |
71.D | 72.A | 73.C | 74.B | 75.A | 76.B | 77.B | 78.C | 79.A | 80.A |
Gợi ý đáp án môn Sinh học năm 2023 mã 203:
41.A | 42.B | 43.D | 44.A | 45.B | 46.D | 47.B | 48.C | 49.B | 50.D |
51.B | 52.A | 53.B | 54.C | 55.D | 56.A | 57.B | 58.C | 59.C | 60.B |
61.C | 62.B | 63.D | 64.C | 65.B | 66.C | 67.C | 68.D | 69.C | 70.D |
71.D | 72.C | 73.D | 74.C | 75.D | 76.D | 77.D | 78.C | 79.D | 80.B |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 204:
41.A | 42.C | 43.C | 44.A | 45.B | 46.B | 47.D | 48.A | 49.B | 50.B |
51.B | 52.D | 53.A | 54.C | 55.B | 56.A | 57.B | 58.C | 59.C | 60.D |
61.B | 62.A | 63.B | 64.C | 65.D | 66.B | 67.C | 68.C | 69.D | 70.A |
71.A | 72.D | 73.C | 74.A | 75.D | 76.A | 77.A | 78.C | 79.D | 80.C |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 205:
41.A | 42.D | 43.C | 44.B | 45.B | 46.C | 47.C | 48.D | 49.D | 50.C |
51.A | 52.D | 53.D | 54.B | 55.D | 56.C | 57.A | 58.C | 59.D | 60.D |
61.D | 62.A | 63.A | 64.B | 65.B | 66.A | 67.C | 68.A | 69.D | 70.C |
71.B | 72.B | 73.D | 74.C | 75.B | 76.B | 77.B | 78.C | 79.D | 80.C |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 206:
41.D | 42.A | 43.A | 44.C | 45.C | 46.A | 47.B | 48.B | 49.D | 50.D |
51.A | 52.B | 53.A | 54.C | 55.B | 56.B | 57.C | 58.A | 59.A | 60.C |
61.C | 62.D | 63.C | 64.C | 65.D | 66.D | 67.A | 68.C | 69.C | 70.D |
71.B | 72.B | 73.D | 74.B | 75.A | 76.B | 77.B | 78.D | 79.D | 80.C |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 207:
41.D | 42.A | 43.A | 44.C | 45.D | 46.B | 47.D | 48.B | 49.D | 50.D |
51.A | 52.C | 53.D | 54.C | 55.B | 56.B | 57.A | 58.D | 59.C | 60.B |
61.B | 62.B | 63.A | 64.C | 65.C | 66.D | 67.A | 68.A | 69.C | 70.B |
71.C | 72.C | 73.A | 74.C | 75.D | 76.B | 77.C | 78.B | 79.C | 80.D |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 208:
41.A | 42.B | 43.B | 44.C | 45.B | 46.D | 47.A | 48.C | 49.D | 50.B |
51.A | 52.A | 53.A | 54.B | 55.B | 56.C | 57.D | 58.A | 59.D | 60.B |
61.B | 62.A | 63.D | 64.D | 65.B | 66.C | 67.D | 68.D | 69.A | 70.D |
71.B | 72.D | 73.A | 74.D | 75.B | 76.B | 77.D | 78.A | 79.D | 80.A |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 209:
41.A | 42.D | 43.C | 44.B | 45.B | 46.C | 47.D | 48.C | 49.C | 50.B |
51.A | 52.C | 53.C | 54.D | 55.B | 56.D | 57.B | 58.D | 59.A | 60.C |
61.A | 62.C | 63.B | 64.D | 65.B | 66.D | 67.B | 68.D | 69.D | 70.C |
71.C | 72.B | 73.D | 74.D | 75.C | 76.B | 77.B | 78.D | 79.B | 80.C |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 210:
41.B | 42.A | 43.A | 44.A | 45.B | 46.C | 47.A | 48.C | 49.C | 50.C |
51.B | 52.D | 53.A | 54.A | 55.D | 56.C | 57.D | 58.A | 59.A | 60.C |
61.D | 62.A | 63.B | 64.B | 65.A | 66.B | 67.B | 68.C | 69.D | 70.D |
71.D | 72.C | 73.C | 74.B | 75.D | 76.B | 77.B | 78.C | 79.C | 80.A |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 211:
41.A | 42.A | 43.D | 44.C | 45.C | 46.B | 47.C | 48.C | 49.C | 50.D |
51.A | 52.A | 53.A | 54.D | 55.D | 56.A | 57.A | 58.D | 59.C | 60.C |
61.C | 62.B | 63.A | 64.D | 65.B | 66.D | 67.B | 68.D | 69.A | 70.D |
71.D | 72.A | 73.C | 74.A | 75.C | 76.A | 77.C | 78.C | 79.D | 80.D |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 212:
41.D | 42.B | 43.C | 44.A | 45.A | 46.B | 47.D | 48.A | 49.D | 50.B |
51.C | 52.D | 53.C | 54.B | 55.C | 56.C | 57.C | 58.A | 59.A | 60.B |
61.B | 62.A | 63.B | 64.C | 65.B | 66.B | 67.A | 68.A | 69.C | 70.A |
71.C | 72.C | 73.C | 74.A | 75.C | 76.A | 77.C | 78.B | 79.C | 80.B |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 213:
41.C | 42.D | 43.C | 44.B | 45.C | 46.A | 47.B | 48.A | 49.C | 50.B |
51.B | 52.C | 53.C | 54.D | 55.A | 56.D | 57.A | 58.B | 59.D | 60.C |
61.A | 62.A | 63.B | 64.C | 65.C | 66.D | 67.D | 68.D | 69.B | 70.C |
71.C | 72.A | 73.D | 74.D | 75.D | 76.A | 77.A | 78.A | 79.D | 80.B |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 214:
41.A | 42.B | 43.B | 44.A | 45.D | 46.B | 47.D | 48.B | 49.C | 50.C |
51.A | 52.B | 53.B | 54.A | 55.C | 56.D | 57.D | 58.B | 59.A | 60.C |
61.C | 62.D | 63.A | 64.D | 65.B | 66.A | 67.B | 68.C | 69.D | 70.C |
71.A | 72.C | 73.C | 74.C | 75.A | 76.A | 77.C | 78.D | 79.A | 80.D |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 215:
41. | 42. | 43. | 44. | 45. | 46. | 47. | 48. | 49. | 50. |
51. | 52. | 53. | 54. | 55. | 56. | 57. | 58. | 59. | 60. |
61. | 62. | 63. | 64. | 65. | 66. | 67. | 68. | 69. | 70. |
71. | 72. | 73. | 74. | 75. | 76. | 77. | 78. | 79. | 80. |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 216:
41.C | 42.D | 43.B | 44.D | 45.C | 46.D | 47.A | 48.A | 49.D | 50.A |
51.B | 52.B | 53.A | 54.D | 55.A | 56.B | 57.A | 58.B | 59.D | 60.D |
61.B | 62.D | 63.D | 64.B | 65.C | 66.A | 67.B | 68.C | 69.C | 70.C |
71.D | 72.A | 73.A | 74.C | 75.D | 76.D | 77.B | 78.C | 79.C | 80.B |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 217:
41.C | 42.D | 43.B | 44.D | 45.D | 46.D | 47.B | 48.D | 49.B | 50.C |
51.D | 52.C | 53.B | 54.A | 55.A | 56.C | 57.B | 58.D | 59.B | 60.B |
61.C | 62.D | 63.C | 64.A | 65.A | 66.C | 67.A | 68.B | 69.C | 70.B |
71.A | 72.C | 73.A | 74.D | 75.B | 76.A | 77.D | 78.A | 79.C | 80.C |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 218:
41.D | 42.B | 43.B | 44.C | 45.C | 46.C | 47.A | 48.D | 49.D | 50.A |
51.B | 52.C | 53.A | 54.D | 55.D | 56.C | 57.B | 58.B | 59.B | 60.C |
61.A | 62.B | 63.D | 64.C | 65.A | 66.B | 67.D | 68.A | 69.D | 70.A |
71.B | 72.A | 73.A | 74.A | 75.B | 76.A | 77.D | 78.B | 79.D | 80.A |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 219:
41.D | 42.C | 43.C | 44.B | 45.D | 46.B | 47.C | 48.A | 49.C | 50.B |
51.C | 52.D | 53.B | 54.A | 55.B | 56.A | 57.C | 58.D | 59.A | 60.C |
61.D | 62.B | 63.A | 64.C | 65.D | 66.A | 67.B | 68.A | 69.A | 70.B |
71.D | 72.D | 73.B | 74.C | 75.C | 76.D | 77.D | 78.D | 79.B | 80.C |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 220:
41.C | 42.C | 43.A | 44.A | 45.B | 46.B | 47.C | 48.D | 49.A | 50.B |
51.A | 52.A | 53.C | 54.A | 55.B | 56.A | 57.D | 58.B | 59.D | 60.A |
61.B | 62.B | 63.D | 64.B | 65.B | 66.D | 67.D | 68.D | 69.B | 70.B |
71.A | 72.D | 73.A | 74.D | 75.D | 76.D | 77.A | 78.D | 79.B | 80.B |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 221:
41.D | 42.B | 43.C | 44.C | 45.D | 46.B | 47.B | 48.A | 49.D | 50.C |
51.B | 52.D | 53.A | 54.D | 55.D | 56.C | 57.D | 58.B | 59.C | 60.A |
61.C | 62.A | 63.B | 64.C | 65.A | 66.B | 67.B | 68.D | 69.C | 70.C |
71.D | 72.A | 73.D | 74.B | 75.B | 76.C | 77.A | 78.A | 79.D | 80.C |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 222:
41.A | 42.B | 43.C | 44.D | 45.A | 46.A | 47.B | 48.B | 49.C | 50.B |
51.B | 52.B | 53.A | 54.D | 55.D | 56.D | 57.B | 58.B | 59.A | 60.C |
61.C | 62.D | 63.A | 64.A | 65.A | 66.D | 67.D | 68.C | 69.C | 70.D |
71.C | 72.C | 73.D | 74.B | 75.D | 76.C | 77.B | 78.D | 79.B | 80.C |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 223:
41.D | 42.B | 43.C | 44.B | 45.C | 46.C | 47.D | 48.A | 49.B | 50.A |
51.A | 52.D | 53.C | 54.B | 55.A | 56.B | 57.C | 58.B | 59.B | 60.D |
61.A | 62.C | 63.A | 64.A | 65.C | 66.D | 67.B | 68.C | 69.A | 70.B |
71.D | 72.C | 73.D | 74.B | 75.D | 76.D | 77.D | 78.A | 79.A | 80.D |
Gợi ý đáp án môn Hóa học năm 2023 mã 224:
41.D | 42.A | 43.A | 44.C | 45.D | 46.D | 47.D | 48.A | 49.B | 50.C |
51.A | 52.B | 53.C | 54.C | 55.B | 56.A | 57.C | 58.C | 59.B | 60.C |
61.B | 62.A | 63.B | 64.B | 65.A | 66.B | 67.A | 68.A | 69.B | 70.C |
71.B | 72.C | 73.B | 74.C | 75.A | 76.A | 77.B | 78.C | 79.C | 80.A |
Đáp án đề thi Hóa học THPT Quốc gia 2023? Xem và tải đáp án đề thi Hóa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 ở đâu? (Hình từ Internet)
Thời gian công bố điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 là khi nào? Khi nào đăng ký nguyện vọng Đại học?
Căn cứ tại Công văn 1515/BGDĐT-QLCL năm 2023 có quy định các mốc thời gian trong đó chú ý các thời gian sau:
- Các ngày 27,28,29 và 30/6: Tổ chức thi.
- Hoàn thành chậm nhất 17h ngày 15/7: Tổ chức chấm thi
- 8h00 ngày 18/7: Công bố kết quả thi.
- Hoàn thành chậm nhất ngày 20/7: Xét công nhận tốt nghiệp THPT.
- Hoàn thành chậm nhất ngày 22/7: Công bố kết quả tốt nghiệp THPT.
- Hoàn thành chậm nhất ngày 24/7: Cấp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; trả học bạ và các loại Giấy chứng nhận liên quan (bản chính) cho thí sinh.
Như vậy, điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được công bố vào ngày 18/7/2023.
Ngoài ra, theo Hướng dẫn tại Công văn 1515/BGDĐT- QLCL năm 2023 và Công văn 1919/BGDĐT-GDĐH năm 2023, có hướng dẫn về thời gian đăng ký nguyện vọng 2023 như sau;
- Từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023, thí sinh có quyền đăng ký, điều chỉnh và bổ sung NVXT không giới hạn số lần
- Từ ngày 31/7 đến 17 giờ 00 ngày 06/8/2023: Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng NVXT bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT;
Như vậy, sau khi biết điểm thi thì thí sinh sẽ đăng ký nguyện vọng từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023.
Điểm liệt thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là bao nhiêu?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 42 Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT quy định như sau:
Công nhận tốt nghiệp THPT
1. Những thí sinh đủ điều kiện dự thi, không bị kỷ luật hủy kết quả thi, tất cả các bài thi và các môn thi thành phần của bài thi tổ hợp ĐKDT để xét công nhận tốt nghiệp đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10 và có ĐXTN từ 5,0 (năm) điểm trở lên được công nhận tốt nghiệp THPT.
2. Những thí sinh đủ điều kiện dự thi, được miễn thi tất cả các bài thi trong xét tốt nghiệp THPT theo quy định tại Điều 36 Quy chế này được công nhận tốt nghiệp THPT.
Theo như quy định trên thì thí sinh được công nhận khi có đủ điều kiện:
- Tất cả các bài thi và Môn thi thành phần của bài thi tổ hợp ĐKDT để xét công nhận tốt nghiệp đều đạt trên 1,0 điểm
- ĐXTN từ 5,0 (năm) điểm trở lên
- Không bị kỷ luật hủy kết quả thi, tất cả các bài thi
Như vậy điểm liệt thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 1 điểm trở xuống.
Điểm thi THPT năm 2023 môn Hoá học được làm tròn như thế nào?
Quy tắc làm tròn điểm quy định tại Điều 29 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT như sau:
Chấm bài thi trắc nghiệm
...
3. Chấm điểm: Sau khi hoàn thành các công việc quy định tại khoản 2 Điều này, Tổ Chấm trắc nghiệm mở niêm phong đĩa CD chứa dữ liệu chấm thi trắc nghiệm của Bộ GDĐT, lập biên bản mở niêm phong và nạp dữ liệu chấm vào phần mềm chấm thi trắc nghiệm dưới sự giám sát của công an và Tổ Giám sát; tiến hành chấm điểm, làm tròn đến hai chữ số thập phân cho từng bài thi và từng môn thi thành phần của bài thi tổ hợp; thống nhất sử dụng mã bài thi, môn thi trong các tệp dữ liệu theo quy định của Bộ GDĐT; trong quá trình xử lý, Hội đồng thi phải thực hiện nghiêm túc việc cập nhật và báo cáo kịp thời với Bộ GDĐT (qua Cục QLCL).
Theo đó, điểm thi THPT năm 2023 môn Hóa học sẽ được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Viết bài văn tả con vật trên tivi lớp 4? Tả con vật em đã được quan sát trên ti vi lớp 4 hay nhất?
- Phạm vi hoạt động của Quỹ Hỗ trợ nông dân được quy định như thế nào? Bộ máy giúp việc của Quỹ Hỗ trợ nông dân gồm có ai?
- Tải mẫu biên bản cuộc họp công ty năm 2025 hoàn chỉnh? File Word biên bản cuộc họp công ty mới nhất?
- Gợi ý quà Tết dương lịch 2025? Những món quà tặng Tết dương lịch 2025 ý nghĩa? Tết Dương lịch 2025 vào ngày mấy âm lịch?
- Lịch Vạn niên tháng 1/2025 đầy đủ, chi tiết nhất? Lịch âm dương tháng 1/2025 bắt đầu và kết thúc vào ngày nào?