Mẫu Quyết định theo Nghị định 30 file word? Hướng dẫn cách ghi Mẫu Quyết định theo Nghị định 30?
Mẫu Quyết định theo Nghị định 30 file word?
Mẫu Quyết định theo Nghị định 30 file word được quy định tại được quy định tại Phần II Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP, cụ thể:
Tên Mẫu | Mẫu trình bày văn bản hành chính |
Mẫu 1.2 | Quyết định (cá biệt) quy định trực tiếp |
Mẫu 1.3 | Quyết định (cá biệt) quy định gián tiếp |
Tải về Mẫu Quyết định theo Nghị định 30 file word
Mẫu Quyết định theo Nghị định 30 file word? Hướng dẫn cách ghi Mẫu Quyết định theo Nghị định 30? (Hình từ Internet)
Hướng dẫn cách ghi Mẫu Quyết định theo Nghị định 30?
Hướng dẫn cách ghi Mẫu Quyết định theo Nghị định 30 được quy định tại được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP, cụ thể:
A. Mẫu 1.2 - Quyết định (cá biệt) quy định trực tiếp
Chú thích 1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
Chú thích 2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành quyết định.
Chú thích 3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành quyết định.
Chú thích 4 Địa danh.
Chú thích 5 Trích yếu nội dung quyết định.
Chú thích 6 Thẩm quyền ban hành quyết định thuộc về người đứng đầu cơ quan, tổ chức thì ghi chức vụ của người đứng đầu; nếu thẩm quyền ban hành quyết định thuộc về tập thể lãnh đạo hoặc cơ quan, tổ chức thì ghi tên tập thể hoặc tên cơ quan, tổ chức đó.
Chú thích 7 Các căn cứ để ban hành quyết định.
Chú thích 8 Nội dung quyết định.
Chú thích 9 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
Chú thích 10 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
B. Mẫu 1.3 - Quyết định (quy định gián tiếp) (*)
Chú thích (*) Mẫu này áp dụng đối với các quyết định (cá biệt) ban hành hay phê duyệt một văn bản khác.
Chú thích 1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
Chú thích 2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành quyết định.
Chú thích 3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành quyết định.
Chú thích 4 Địa danh.
Chú thích 5 Trích yếu nội dung quyết định.
Chú thích 6 Thẩm quyền ban hành quyết định thuộc về người đứng đầu cơ quan, tổ chức thì ghi chức vụ của người đứng đầu; nếu thẩm quyền ban hành quyết định thuộc về tập thể lãnh đạo hoặc cơ quan, tổ chức thì ghi tên tập thể hoặc tên cơ quan, tổ chức đó.
Chú thích 7 Các căn cứ để ban hành quyết định.
Chú thích 8 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
Chú thích 9 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
C. Mẫu văn bản (được ban hành, phê duyệt kèm theo quyết định) đối với văn bản giấy
Chú thích 1 Trích yếu nội dung của văn bản.
Chú thích 2 Số, ký hiệu, thời gian ban hành và tên cơ quan ban hành của Quyết định.
Chú thích 3 Nội dung văn bản kèm theo.
D. Mẫu văn bản (được ban hành, phê duyệt kèm theo quyết định) đối với văn bản điện tử (*)
Chú thích (*) Mẫu này áp dụng với văn bản điện tử kèm theo không cùng tệp tin với nội dung Quyết định ban hành hay phê duyệt.
Chú thích 1 Trích yếu nội dung của văn bản.
Chú thích 2 Đối với văn bản điện tử, không phải điền thông tin tại các vị trí này.
Chú thích 3 Nội dung văn bản kèm theo.
Chú thích 4 Số và ký hiệu Quyết định ban hành hay phê duyệt.
Chú thích 5 Thời gian ký số của cơ quan, tổ chức (ngày tháng năm; giờ phút giây; múi giờ Việt Nam theo tiêu chuẩn ISO 8601).
>>> Xem thêm:
>> Tải về Xem trọn bộ mẫu trình bày văn bản hành chính và bản sao văn bản chuẩn
>> Tải về Trọn bộ thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính và bản sao văn bản chuẩn
Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính theo Nghị định 30?
Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính được quy định tại Mục IV Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP, cụ thể như sau:
(1) Vị trí trình bày các thành phần thể thức
Ô số | : | Thành phần thể thức văn bản |
1 | : | Quốc hiệu và Tiêu ngữ |
2 | : | Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản |
3 | : | Số, ký hiệu của văn bản |
4 | : | Địa danh và thời gian ban hành văn bản |
5a | : | Tên loại và trích yếu nội dung văn bản |
5b | : | Trích yếu nội dung công văn |
6 | : | Nội dung văn bản |
7a, 7b, 7c | : | Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền |
8 | : | Dấu, Chữ ký số của cơ quan, tổ chức |
9a, 9b | : | Nơi nhận |
10a | : | Dấu chỉ độ mật |
10b | : | Dấu chỉ mức độ khẩn |
11 | : | Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành |
12 | : | Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành |
13 | : | Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax. |
14 | : | Chữ ký số của cơ quan, tổ chức cho bản sao văn bản sang định dạng điện tử |
(2) Sơ đồ
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Nhà thầu có được hưởng ưu đãi khi sử dụng số lượng lao động là người dân tộc thiểu số từ 25% trở lên hay không?
- Công ty không có nội quy lao động thì có bị xử phạt hay không theo quy định của Bộ luật Lao động?
- Có được giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cho trường hợp chết của người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự không?
- Nhà nước thu hồi đất có phải bồi thường về đất đối với tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao không?
- Địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa khi làm thủ tục hải quan là ở đâu? Thời hạn kiểm tra thực tế hàng hóa là bao lâu?