Khu vực 2 gồm những tỉnh nào 2024? Khu vực 2 được cộng bao nhiêu điểm ưu tiên thi đại học 2024?
Khu vực 2 gồm những tỉnh nào 2024?
Căn cứ khoản 1 Điều 7 Quy chế và Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về phân chia khu vực 2 và khu vực 2 nông thôn tuyển sinh đại học và điểm ưu tiên khu vực như sau:
Khu vực | Mô tả khu vực và điều kiện |
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) Cộng 0,5 điểm | Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3; |
Khu vực 2 (KV2) Cộng 0,25 điểm | Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1). |
Thí sinh tốt nghiệp THPT có thể tra cứu khu vực 2 và khu vực 2 nông thôn ưu tiên 2024 như sau:
Mã tỉnh | Tên tỉnh | Khu vực | Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện) |
01 | Hà Nội | KV2-NT | Không |
01 | Hà Nội | KV2 | Gồm: Thị xã Sơn Tây; huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Thanh Oai, Mỹ Đức, Ứng Hoà, Thường Tín, Phú Xuyên, Mê Linh. (Trừ một số xã ở khu vực 1 thuộc KV1 của 5 huyện: Ba Vì, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mỹ Đức đã ghi ở trên). |
02 | TP. HCM | KV2-NT | Không |
02 | TP. HCM | KV2 | Gồm các huyện: Bình Chánh, Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè |
03 | Hải phòng | KV2 | Gồm các huyện: An Lão; Kiến Thụy; Thủy Nguyên (trừ các xã KV1); An Dương; Tiên Lãng; Vĩnh Bảo; Bạch Long Vĩ. |
04 | Đà Nẵng | KV2-NT | Không |
04 | Đà Nẵng | KV2 | Gồm các xã thuộc huyện Hòa Vang |
05 | Hà Giang | KV2-NT | Không |
05 | Hà Giang | KV2 | Không |
06 | Cao Bằng | KV2-NT | Không |
06 | Cao Bằng | KV2 | Không |
07 | Lai Châu | KV2-NT | Không |
07 | Lai Châu | KV2 | Không |
08 | Lào Cai | KV2-NT | Không |
08 | Lào Cai | KV2 | Không |
09 | Tuyên Quang | KV2-NT | Không |
09 | Tuyên Quang | KV2 | Không |
10 | Lạng Sơn | KV2-NT | Không |
10 | Lạng Sơn | KV2 | Không |
11 | Bắc Kạn | KV2-NT | Không |
11 | Bắc Kạn | KV2 | Không |
12 | Thái Nguyên | KV2-NT | Gồm huyện Phú Bình (trừ các xã thuộc KV1). |
12 | Thái Nguyên | KV2 | Gồm các xã, phường của Thành phố Sông Công, Thành phố Thái Nguyên, Thị xã Phổ Yên (trừ các xã, phường thuộc KV1). |
13 | Yên Bái | KV2-NT | Không |
13 | Yên Bái | KV2 | Không |
14 | Sơn La | KV2-NT | Không |
14 | Sơn La | KV2 | Không |
15 | Phú Thọ | KV2-NT | Huyện: Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thủy (Trừ các xã thuộc KV1) |
15 | Phú Thọ | KV2 | Thành phố Việt Trì, Thị xã Phú Thọ (Trừ các xã thuộc KV1) |
16 | Vĩnh Phúc | KV2-NT | Gồm các huyện: Yên Lạc, Vĩnh Tường, Tam Dương, Sông Lô, Lập Thạch, Bình Xuyên (trừ các xã ở KV1 thuộc huyện Tam Dương, Sông Lô, Lập Thạch, Bình Xuyên đã ghi ở trên). |
16 | Vĩnh Phúc | KV2 | Thành phố Vĩnh Yên, Thành phố Phúc Yên (Trừ xã ở KV1 thuộc thành phố Phúc Yên). |
17 | Quảng Ninh | KV2-NT | Gồm các huyện: Đầm Hà, Hải Hà, Tiên Yên, Hoành Bồ, Vân Đồn (Trừ các xã thuộc KV1). |
17 | Quảng Ninh | KV2 | Gồm các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; các Thị xã Quảng Yên, Đông Triều (trừ các xã, phường thuộc KV1). |
18 | Bắc Giang | KV2-NT | Gồm các huyện: Hiệp Hòa; Việt Yên; Lạng Giang (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1) |
18 | Bắc Giang | KV2 | Gồm các xã, phường thuộc TP Bắc Giang (trừ các xã thuộc KV1) |
19 | Bắc Ninh | KV2-NT | Gồm các huyện: Yên Phong, Tiên Du, Quế Võ, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài |
19 | Bắc Ninh | KV2 | Gồm: Thị xã Từ Sơn, TP. Bắc Ninh |
20 | Hải Dương | KV2-NT | Gồm các huyện của tỉnh (trừ các xã thuộc KV1) |
20 | Hải Dương | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Hải Dương, bao gồm các phường, xã: Tân Bình, Thanh Bình, Ngọc Châu, Nhị Châu, Hải Tân, Quang Trung, Bình Hàn, Cẩm Thượng, Phạm Ngũ Lão, Lê Thanh Nghị, Nguyễn Trãi, Trần Phú, Trần Hưng Đạo, Tứ Minh, Việt Hoà, và các xã Nam Đồng, Ái Quốc, An Châu, Thượng Đạt, Thạch Khôi, Tân Hưng. Các phường thuộc thị xã Chí Linh. |
21 | Hưng Yên | KV2-NT | Gồm các huyện Tiên Lữ, Ân Thi, Phù Cừ, Mỹ Hào, Yên Mỹ, Kim Động, Khoái Châu, Văn Giang, Văn Lâm. |
21 | Hưng Yên | KV2 | Các phường, xã thuộc Thành phố Hưng Yên. |
22 | Hoà Bình | KV2-NT | Không |
22 | Hoà Bình | KV2 | Không |
23 | Hà Nam | KV2-NT | Gồm tất cả các huyện: Duy Tiên, Kim Bảng, Lý Nhân, Thanh Liêm, Bình Lục |
23 | Hà Nam | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Phủ Lý |
24 | Nam Định | KV2-NT | Gồm tất cả các huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Ý Yên, Nam Trực, Trực Ninh, Xuân Trường, Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng |
24 | Nam Định | KV2 | Thành phố Nam Định |
25 | Thái Bình | KV2-NT | Gồm các huyện: Quỳnh Phụ, Hưng Hà, Đông Hưng, Vũ Thư, Kiến Xương, Tiền Hải, Thái Thụy |
25 | Thái Bình | KV2 | Thành phố Thái Bình |
26 | Ninh Bình | KV2-NT | Huyện Gia Viễn; Huyện Hoa Lư, Huyện Yên Mô, Huyện Kim Sơn, Huyện Yên Khánh. (trừ một số xã ở thuộc KV1 của 4 huyện sau: Gia Viễn, Hoa Lư, Yên Mô, Kim Sơn). |
26 | Ninh Bình | KV2 | Thành phố Ninh Bình (trừ xã Ninh Nhất). |
27 | Thanh Hóa | KV 2 NT | Gồm tất cả các huyện: Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hóa, Đông Sơn,Triệu Sơn, Thọ Xuân, Nông Cống, Tĩnh Gia, Quảng Xương, Hoằng Hóa, Hậu Lộc, Hà Trung, Nga Sơn (trừ một số xã thuộc KV1 của huyện Vĩnh Lộc, Yên Định, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Tĩnh Gia, Hà Trung đã ghi ở trên). |
27 | Thanh Hóa | KV 2 | Thành phố Thanh Hóa, Thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn (trừ phường Bắc Sơn thuộc KV1 của Thị xã Bỉm Sơn đã ghi ở trên). |
28 | Nghệ An | KV2-NT | Gồm các huyện: Yên Thành, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Nghi Lộc, Nam Đàn, Hưng Nguyên, Đô Lương, Thanh Chương (trừ các xã thuộc KV1) |
28 | Nghệ An | KV2 | Gồm các phường, xã thuộc thành phố Vinh và Thị xã Cửa Lò; thị xã Thái Hòa (trừ các xã, phường có tên trên), Thị xã Hoàng Mai (trừ xã Quỳnh Lộc và Quỳnh Trang) |
29 | Hà Tĩnh | KV2-NT | Gồm các huyện: huyện Đức Thọ, huyện Nghi Xuân, huyện Can Lộc, huyện Thạch Hà, huyện Lộc Hà, huyện Cẩm Xuyên, huyện Kỳ Anh (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1) . |
29 | Hà Tĩnh | KV2 | Gồm các xã, phường của Thành phố Hà Tĩnh; các xã, phường của Thị xã Hồng Lĩnh; các xã, phường của Thị xã Kỳ Anh (trừ các xã, phường thuộc KV1) |
30 | Quảng Bình | KV2-NT | Huyện Quảng Trạch (trừ các xã thuộc KV1); Huyện Bố Trạch (trừ các xã thuộc KV1); Quảng Ninh (trừ các xã thuộc KV1); Lệ Thủy (trừ các xã thuộc KV1). |
30 | Quảng Bình | KV2 | Thành phố Đồng Hới; thị xã Ba Đồn (trừ các xã thuộc KV1). |
31 | Quảng Trị | KV2-NT | Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng (trừ các xã thuộc KV1). |
31 | Quảng Trị | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị. |
32 | Thừa Thiên Huế | KV2-NT | Các xã thuộc huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc (Trừ các xã thuộc KV1) |
32 | Thừa Thiên Huế | KV2 | Thành phố Huế; Thị xã Hương Trà; Hương Thủy (Trừ các xã thuộc KV1 của thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy) |
33 | Quảng Nam | KV2-NT | Gồm các huyện: Duy Xuyên, Thăng Bình, Đại Lộc, Quế Sơn, Núi Thành, Phú Ninh (trừ các xã thuộc KV1). |
33 | Quảng Nam | KV2 | Gồm: Thị xã Điện Bàn; thành phố: Tam Kỳ, Hội An |
34 | Quảng Ngãi | KV2 -NT | Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức, Đức Phổ (trừ các xã thuộc KV1). |
34 | Quảng Ngãi | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Quảng Ngãi (trừ các xã thuộc KV1). |
35 | Kon Tum | KV2-NT | Không |
35 | Kon Tum | KV2 | Không |
36 | Bình Định | KV2-NT | Gồm các huyện: Hoài Ân; Hoài Nhơn; Phù Mỹ; Phù Cát; Tây Sơn; Tuy Phước. (Trừ các xã thuộc KV1 đã ghi ở trên). |
36 | Bình Định | KV2 | Gồm: Thị xã An Nhơn; Thành phố Quy Nhơn. (Trừ 03 xã, phường thuộc KV1 của TP. Quy Nhơn đã ghi ở trên) |
37 | Gia Lai | KV2-NT | Không |
37 | Gia Lai | KV2 | Không |
38 | Phú Yên | KV2-NT | Gồm các huyện: Tây Hòa, Tuy An, Phú Hòa, Đông Hòa; trừ các xã Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây (thuộc huyện Tây Hòa); An Hải, An Hòa, An Ninh Đông, An Ninh Tây, An Hiệp, An Lĩnh, An Thọ, An Xuân ( thuộc huyện Tuy An); Hòa Tâm (thuộc huyện Đông Hòa); Hòa Hội (thuộc huyện Phú Hòa). |
38 | Phú Yên | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu; trừ các xã Xuân Lâm, Xuân Thịnh, Xuân Thọ 2, Xuân Phương, Xuân Bình, Xuân Hòa (thuộc thị xã Sông Cầu). |
39 | Đắk Lắk | KV2-NT | Không |
39 | Đắk Lắk | KV2 | Không |
40 | Khánh Hoà | KV2-NT | Các huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh (trừ các xã thuộc KV1). |
40 | Khánh Hoà | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh và thị xã Ninh Hòa (trừ các xã thuộc KV1). |
41 | Lâm Đồng | KV2-NT | Không |
41 | Lâm Đồng | KV2 | Không |
42 | Bình Phước | KV2-NT | Gồm các xã: Minh Hưng, Minh Long, Thành Tâm, TT. Chơn Thành của huyện Chơn Thành |
42 | Bình Phước | KV2 | Không |
43 | Bình Dương | KV2-NT | Gồm tất cả các huyện: Bàu Bàng, Phú Giáo, Dầu Tiếng và Bắc Tân Uyên |
43 | Bình Dương | KV2 | Gồm Thành phố Thủ Dầu Một và các thị xã: Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên |
44 | Ninh Thuận | KV2-NT | Gồm các huyện Ninh Hải (trừ các xã thuộc KV1 ghi ở trên), Ninh Phước (trừ các xã thuộc KV1 ghi ở trên), Thuận Nam (trừ các xã thuộc KV1 ghi ở trên), Thuận Bắc (trừ các xã thuộc KV1 ghi ở trên), Ninh Sơn (trừ các xã thuộc KV1 ghi ở trên). |
44 | Ninh Thuận | KV2 | Gồm các phường của thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. |
45 | Tây Ninh | KV2-NT | Huyện Bến Cầu, Huyện Hòa Thành, Huyện Châu Thành, Huyện Dương Minh Châu, Huyện Gò Dầu, Huyện Trảng Bàng, Huyện Tân Châu, Huyện Tân Biên (Trừ các xã thuộc khu vực 1 thuộc 07 huyện Hòa Thành, Châu Thành, Dương Minh Châu, Trảng Bàng, Tân Châu, Tân Biên, Bến Cầu) |
45 | Tây Ninh | KV2 | Thành phố Tây Ninh (Trừ các phường thuộc KV1 của Thành phố Tây Ninh) |
46 | Bình Thuận | KV2-NT | Gồm 14 xã, thị trấn: Chí Công, Hòa Minh, Hòa Phú, Liên Hương, Phan Rí Cửa, (huyện Tuy Phong); Hàm Đức, Hàm Hiệp, Hàm Thắng, Ma Lâm, Phú Long (huyện Hàm Thuận Bắc); Hàm Cường, Hàm Kiệm, Hàm Mỹ, Tân Thành (huyện Hàm Thuận Nam) |
46 | Bình Thuận | KV2 | Gồm 27 phường, xã: Bình Hưng, Đức Long, Đức Nghĩa, Đức Thắng, Hàm Tiến, Hưng Long, Lạc Đạo, Mũi Né, Phong Nẵm, Phú Hài, Phú Tài, Phú Thuỷ, Phú Trinh, Thanh Hải, Thiện Nghiệp, Tiến Lợi, Tiến Thành, Xuân An (TP. Phan Thiết); Bình Tân, Phước Hội, Phước Lộc, Tân An, Tân Bình, Tân Hải, Tân Phước, Tân Thiện, Tân Tiến (thị xã La Gi) |
47 | Đồng Nai | KV2-NT | Gồm các huyện: Tân Phú, Định Quán, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Long Thành, Nhơn Trạch (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1 của các huyện đã ghi ở trên). |
47 | Đồng Nai | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Biên Hòa và thị xã Long Khánh (trừ các xã thuộc KV1 của thị xã Long Khánh đã ghi ở trên). |
48 | Long An | KV2-NT | Gồm các huyện: Vĩnh Hưng (trừ các xã thuộc KV1); Mộc Hóa (trừ các xã thuộc KV1); Tân Thạnh; Thạnh Hóa (trừ các xã thuộc KV1); Đức Huệ (trừ các xã thuộc KV1); Đức Hòa; Bến Lức; Thủ Thừa; Châu Thành; Tân Trụ; Cần Đước; Cần Giuộc (trừ các xã thuộc KV1); Tân Hưng (trừ các xã thuộc KV1). |
48 | Long An | KV2 | Gồm: Thành phố Tân An; Thị xã Kiến Tường (trừ các xã thuộc KV1) |
49 | Đồng Tháp | KV2-NT | Gồm tất cả các huyện: Châu Thành; Lai Vung; Lấp Vò; huyện Cao Lãnh; Tháp Mười; Tam Nông; Thanh Bình; huyện Hồng Ngự; Tân Hồng (trừ một số xã thuộc KV1 huyện Hồng Ngự; Tân Hồng) |
49 | Đồng Tháp | KV2 | Gồm: thành phố Cao Lãnh; thành phố Sa Đéc; thị xã Hồng Ngự (trừ một số xã thuộc KV1 của thị xã Hồng Ngự). |
50 | An giang | KV2-NT | Gồm tất cả các huyện: Chợ Mới, Phú Tân, An Phú, Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn, Tri Tôn, Tịnh Biên (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1) |
50 | An giang | KV2 | Gồm: Thành phố Long Xuyên, Thành phố Châu Đốc và thị xã Tân Châu (trừ các xã, thuộc KV1). |
51 | Bà Rịa - Vũng Tàu | KV2-NT | Gồm tất cả các huyện: Châu Đức, Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Côn Đảo (trừ một số xã thuộc KV1 của 2 huyện Xuyên Mộc, Châu Đức và Thị xã Phú Mỹ đã ghi ở trên). |
51 | Bà Rịa - Vũng Tàu | KV2 | Gồm: Thị xã Phú Mỹ, Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu. |
52 | Tiền Giang | KV2-NT | Các tất cả các huyện: Cái Bè; Cai Lậy; Châu Thành; Tân Phước; Chợ Gạo; Gò Công Tây; Gò Công Đông (trừ các xã Gia Thuận, Kiểng Phước, Phước Trung thuộc KV1). |
52 | Tiền Giang | KV2 | Thành phố Mỹ Tho, Thị xã Cai Lậy; Thị xã Gò Công (trừ các xã Bình Đông, Bình Xuân thuộc KV1). |
53 | Kiên Giang | KV2-NT | Gồm tất cả các huyện: Kiên Lương; Hòn Đất; Tân Hiệp; Châu Thành; An Biên; An Minh; U Minh Thượng (trừ các xã thuộc KV1). |
53 | Kiên Giang | KV2 | Gồm: Thành phố Rạch Giá; Thành phố Hà Tiên (trừ các xã thuộc KV1) |
54 | Cần Thơ | KV2-NT | Không |
54 | Cần Thơ | KV2 | Gồm các xã, phường, thị trấn: Thị trấn Thạnh An, Vĩnh Bình, Thạnh Quới, Thị trấn Vĩnh Thạnh, Thạnh An, Thạnh Tiến, Thạnh Mỹ, Vĩnh Trinh, Thạnh Lộc, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi (thuộc huyện Vĩnh Thạnh); Thị trấn Cờ Đỏ, Thới Hưng, Trung An, Trung Thạnh,Thới Đông, Đông Hiệp, Đông Thắng, Thạnh Phú, Trung Hưng (thuộc huyện Cờ Đỏ); Thị trấn Thới Lai, Thới Thạnh, Tân Thạnh, Định Môn, Xuân Thắng, Thới Tân, Trường Thành, Trường Xuân, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Trường Thắng, Đông Thuận, Đông Bình (thuộc huyện Thới Lai); Tân Thới, Nhơn Nghĩa, Nhơn Ái, Thị trấn Phong Điền, Giai Xuân, Mỹ Khánh, Trường Long (thuộc huyện Phong Điền). |
55 | Bến Tre | KV2-NT | Gồm tất cả các huyện: Bình Đại, Châu Thành, Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú, Giồng Trôm, Ba Tri (trừ một số xã thuộc KV1 của huyện Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú, Mỏ Cày Nam, Giồng Trôm, Châu Thành đã ghi ở trên). |
55 | Bến Tre | KV2 | TP. Bến Tre |
56 | Vĩnh Long | KV2-NT | Gồm các xã của huyện Long Hồ, huyện Mang Thít, huyện Vũng Liêm (trừ xã Trung Thành), huyện Tam Bình (trừ xã Loan Mỹ), huyện Trà Ôn (trừ xã Hựu Thành, Tân Mỹ, Trà Côn), huyện Bình Tân. |
56 | Vĩnh Long | KV2 | Gồm các phường 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9; xã Tân Hòa, xã Tân Ngãi, xã Trường An, xã Tân Hội (thành phố Vĩnh Long), Thị xã Bình Minh (trừ xã, phường Đông Thuận, Thuận An, Đông Bình, Đông Thành, Cái Vồn). |
57 | Trà Vinh | KV2-NT | Gồm: xã Mỹ Cẩm, xã An Trường A, xã An Trường, xã Tân An, xã Tân Bình, xã Đại Phúc, xã Nhị Long Phú, xã Nhị Long, xã Đức Mỹ, xã Đại Phước, thị trấn Càng Long; xã Hưng Mỹ; xã An Phú Tân, xã Thạnh Phú; xã Hiệp Mỹ Tây, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Mỹ Long Bắc, xã Mỹ Long Nam, xã Vinh Kim, thị trấn Mỹ Long; thị trấn Cầu Quan, xã Định An, xã Hòa Thuận, xã Ninh Thới. (trừ một số xã thuộc KV1 của huyện Càng Long, Châu Thành, Cầu Kè, Cầu Ngang, Tiểu Cần). |
57 | Trà Vinh | KV2 | Gồm: Phường 2, Phường 4 (thuộc thành phố Trà Vinh); xã Long Hữu, Phường 1, Phường 2, xã Long Toàn, xã Dân Thành, xã Trường Long Hòa, xã Hiệp Thạnh (thuộc thị xã Duyên Hải). |
58 | Sóc Trăng | KV2-NT | Thị trấn An Lạc Thôn thuộc huyện Kế Sách |
58 | Sóc Trăng | KV2 | Không |
59 | Bạc Liêu | KV2-NT | Gồm có các xã, thị trấn: xã Ninh Quới A, xã Ninh Thạnh Lợi A, thị trấn Ngan Dừa (thuộc huyện Hồng Dân); thị trấn Châu Hưng, xã Châu Thới, xã Hưng Thành (thuộc huyện Vĩnh Lợi); xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Mỹ B, xã Vĩnh Hậu A (thuộc huyện Hòa Bình); xã Định Thành, xã Định Thành A và thị trấn Gành Hào (thuộc huyện Đông Hải); xã Vĩnh Thanh, xã Hưng Phú, xã Phước Long, xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B, thị trấn Phước Long (thuộc huyện Phước Long) |
59 | Bạc Liêu | KV2 | Có 7 phường, 03 xã của thành phố Bạc Liêu: xã Vĩnh Trạch Đông, xã Vĩnh Trạch và xã Hiệp Thành, phường 1, phường 2, phường 3, phường 5, phường 7, phường 8, phường Nhà Mát. Các phường, xã thuộc thị xã Giá Rai (Trừ các phường, xã thuộc KV1). |
60 | Cà mau | KV2-NT | Gồm các xã/thị trấn: Tân Lộc Đông, Trí Lực, Trí Phải (thuộc huyện Thới Bình), Khánh Bình, Khánh Lộc, Phong Điền (thuộc huyện Trần Văn Thời), thị trấn Cái Nước, Đông Hưng, Hoà Mỹ, Lương Thế Trân, Phú Hưng, Thạnh Phú, Trần Thới (thuộc huyện Cái Nước), Tạ An Khương Nam, Tân Dân, Tân Đức, Tân Trung (thuộc huyện Đầm Dơi), thị trấn Rạch Gốc (thuộc huyện Ngọc Hiển), thị trấn Năm Căn, Đất Mới, Hàm Rồng, Hàng Vịnh, Hiệp Tùng, Tam Giang (thuộc huyện Năm Căn), thị trấn Cái Đôi Vàm, Phú Mỹ, Phú Tân, Phú Thuận, Rạch Chèo, Tân Hưng Tây, Việt Thắng (thuộc huyện Phú Tân). |
60 | Cà mau | KV2 | Gồm các phường: Phường 1, Tân Thành, Tân Xuyên (thuộc thành phố Cà Mau). |
61 | Điện Biên | KV2-NT | Không |
61 | Điện Biên | KV2 | Không |
62 | Đăk Nông | KV2-NT | Không |
62 | Đăk Nông | KV2 | Không |
63 | Hậu Giang | KV2-NT | Gồm thị trấn Nàng Mau, xã Vị Thắng, xã Vĩnh Thuận Tây, xã Vĩnh Tường, xã Vị Thanh, xã Vị Đông (thuộc huyện Vị Thủy), thị trấn Cây Dương, xã Phương Bình, xã Tân Long, xã Bình Thành, thị trấn Kinh Cùng, xã Phương Phú (thuộc huyện Phụng Hiệp), thị trấn Một Ngàn, xã Nhơn Nghĩa A, thị trấn Rạch Gòi, xã Thạnh Xuân, xã Tân Hòa, xã Trường Long Tây (thuộc huyện Châu Thành A), huyện Châu Thành, xã Thuận Hưng, xã Thuận Hòa (thuộc huyện Long Mỹ). |
63 | Hậu Giang | KV2 | Gồm phường V, xã Tân Tiến (thuộc thành phố Vị Thanh); thị xã Long Mỹ; Xã Hiệp Lợi, phường Hiệp Thành, xã Đại Thành, xã Tân Thành (thuộc thị xã Ngã Bảy). |
Lưu ý: Bảng tra cứu khu vực ưu tiên 2024 tuyển sinh đại học trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Khu vực 2 gồm những tỉnh nào 2024? Khu vực 2 được cộng bao nhiêu điểm ưu tiên thi đại học 2024? (Hình ảnh Internet)
Khu vực 2 được cộng bao nhiêu điểm ưu tiên thi đại học 2024?
Căn cứ điểm a khoản 1 Điều 7 Quy chế tuyển sinh Đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chính sách ưu tiên trong tuyển sinh đại học như sau:
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
1. Ưu tiên theo khu vực (theo Phụ lục I của Quy chế)
a) Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;
Như vậy, khu vực 2 được cộng 0,25 điểm ưu tiên thi đại học 2024, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm.
Điểm ưu tiên tuyển sinh đại học 2024 được tính thế nào?
Căn cứ khoản 4 Điều 7 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT có quy định như sau:
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
...
4. Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định tại khoản 1, 2 Điều này
Như vậy, năm 2024 đối tượng ưu tiên có tổng điểm từ 22,5 điểm trở lên thì việc tính điểm ưu tiên thi đại học được thực hiện như sau:
Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên
Theo công thức trên thì điểm ưu tiên của các em sẽ được giảm dần đều. Đến khi điểm thi là 30 điểm thì điểm ưu tiên bằng 0.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mức phạt sử dụng đất trồng lúa sang loại đất khác mà không được cơ quan có thẩm quyền cho phép theo Nghị định 123/2024?
- Mẫu báo cáo sơ kết học kỳ 1 THPT mới nhất? Hướng dẫn viết mẫu báo cáo sơ kết học kỳ 1 THPT thế nào?
- Cập nhật giá đất các quận huyện TPHCM từ 31 10 2024? Bảng giá đất mới nhất của TPHCM từ 31 10 2024?
- Tiêu chí phân loại vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập là gì? Việc điều chỉnh vị trí việc làm thực hiện như thế nào?
- Người bị dẫn độ tạm thời có phải trả lại ngay cho Việt Nam sau khi quá trình tố tụng hình sự nước yêu cầu kết thúc không?