Lịch khai giảng, lịch đi học lại 2023 2024 của 63 tỉnh thành chính thức theo Quyết định 2171/QĐ-BGDĐT?
Lịch khai giảng, lịch đi học lại 2023 2024 của 63 tỉnh thành
Bộ GD&ĐT vừa ban hành Quyết định 2171/QĐ-BGDĐT khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
Theo đó, thời gian tựu trường sớm nhất trước 1 tuần so với ngày tổ chức khai giảng. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất trước 2 tuần so với ngày tổ chức khai giảng. Tổ chức khai giảng vào ngày 5/9/2023.
Dưới đây là khai giang và đi học lại năm 2023 2024 dự kiến của trường công lập ở 63 tỉnh, thành phố trên toàn quốc. Lịch tựu trường và khai giảng chính thức sẽ cập nhật ngay khi các địa phương công bố:
STT | Tỉnh thành | Lịch đi học lại năm 2023 2024 của 63 tỉnh thành | Lịch khai giảng năm 2023 2024 của 63 tỉnh thành |
1 | An Giang | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
3 | Bạc Liêu | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
4 | Bắc Giang | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
5 | Bắc Kạn | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
6 | Bắc Ninh | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
7 | Bến Tre | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
8 | Bình Dương | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
9 | Bình Định | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
10 | Bình Phước | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
11 | Bình Thuận | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
12 | Cà Mau | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
13 | Cần Thơ | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
14 | Cao Bằng | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
15 | Đà Nẵng | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
16 | Đắk Lắk | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
17 | Đắk Nông | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
18 | Điện Biên | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
19 | Đồng Nai | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
20 | Đồng Tháp | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
21 | Gia Lai | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
22 | Hà Giang | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
23 | Hà Nam | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
24 | Hà Nội | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
25 | Hà Tĩnh | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
26 | Hải Dương | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
27 | Hải Phòng | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
28 | Hậu Giang | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
29 | Hòa Bình | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
30 | Hưng Yên | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
31 | Khánh Hòa | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
32 | Kiên Giang | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
33 | Kon Tum | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
34 | Lai Châu | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
35 | Lâm Đồng | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
36 | Lạng Sơn | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
37 | Lào Cai | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
38 | Long An | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
39 | Nam Định | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
40 | Nghệ An | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
41 | Ninh Bình | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
42 | Ninh Thuận | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
43 | Phú Thọ | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
44 | Phú Yên | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
45 | Quảng Bình | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
46 | Quảng Nam | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
47 | Quảng Ngãi | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
48 | Quảng Ninh | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
49 | Quảng Trị | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
50 | Sóc Trăng | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
51 | Sơn La | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
52 | Tây Ninh | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
53 | Thái Bình | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
54 | Thái Nguyên | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
55 | Thanh Hóa | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
56 | Thừa Thiên Huế | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
57 | Tiền Giang | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
58 | TP.HCM | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
59 | Trà Vinh | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
60 | Tuyên Quang | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
61 | Vĩnh Long | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
62 | Vĩnh Phúc | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
63 | Yên Bái | Tựu trường sớm nhất ngày 29/8/2023. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất ngày 22/8/2023. | 05/09/2023 |
Nguyên tắc xây dựng kế hoạch thời gian năm học 2023-2024?
Kế hoạch thời gian năm học của địa phương phải bảo đảm số tuần thực học:
- Đối với giáo dục mầm non, giáo dục dục phổ thông có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần).
- Đối với giáo dục thường xuyên (thực hiện chương trình giáo dục THCS và THPT): Lớp 9 cấp THCS và lớp 12 cấp THPT có 32 tuần thực học (mỗi học kỳ có 16 tuần). Lớp 6, lớp 7, lớp 8 cấp THCS và lớp 10, lớp 11 cấp THPT có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần).
- Kế hoạch thời gian năm học phải phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tiễn của địa phương.
- Các ngày nghỉ lễ, tết được thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hằng năm.
Thời gian nghỉ phép năm của giáo viên được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể được bố trí xen kẽ vào thời gian khác trong năm để phù hợp với đặc điểm cụ thể và kế hoạch thời gian năm học của địa phương.
Kế hoạch thời gian năm học cần bảo đảm sự đồng bộ cho các cấp học trên một địa bàn dân cư, đặc biệt trong trường phổ thông; có nhiều cấp học.
Kết thúc năm học 2023-2024 trước ngày mấy?
Theo Quyết định 2171/QĐ-BGDĐT thời gian kết thúc học kỳ I trước ngày 15/1/2024; hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5/2024 và kết thúc năm học trước ngày 31/5/2024.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Cá nhân buôn bán hàng hóa nhập lậu có giá trị dưới 3.000.000 đồng thì sẽ bị xử phạt bao nhiêu tiền?
- Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn dưới 50 triệu đồng có phải ký hợp đồng? Nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn được xét duyệt trúng thầu khi nào?
- Cổng Dịch vụ công quốc gia được kết nối với hệ thống nào? Thông tin nào được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia?
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự có thời hạn bao lâu? Trường hợp nào được ủy quyền đứng tên trong Giấy chứng nhận?
- Trạm y tế được giới thiệu, chuyển người bệnh đến cơ sở khám bệnh chữa bệnh khác trong trường hợp nào?