Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội HUST năm 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT?

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội HUST năm 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là bao nhiêu? Câu hỏi của bạn H.H ở Hoàn Kiếm.

Công bố điểm chuẩn Đại học Bách khoa Thành phố Hà Nội theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023?

Theo Thông báo tại Cổng thông tin trường thì Đại học Bách khoa Hà Nội cho biết sẽ công bố điểm chuẩn đại học cụ thể từng ngành sẽ được trường công bố vào 15h ngày 22/8/2023.

Dưới đây là điểm chuẩn đại học Bách khoa Thành phố Hà Nội năm 2023:

Điểm chuẩn đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023

STT

Mã tuyển sinh

Tên chương trình đào tạo

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

BF1

Kỹ thuật Sinh học

K00

51.84

2

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

K00

56.05

3

BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

K00

54.80

4

BF-E19

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

K00

52.95

5

CH1

Kỹ thuật Hóa học

K00

50.60

6

CH2

Hóa học

K00

51.58

7

CH3

Kỹ thuật In

K00

53.96

8

CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

K00

55.83

9

ED2

Công nghệ Giáo dục

K00

58.69

10

EE1

Kỹ thuật điện

K00

61.27

11

EE2

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

K00

72.23

12

EE-E18

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

K00

56.27

13

EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

K00

68.74

14

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

K00

58.29

15

EM1

Quản lý năng lượng

K00

53.29

16

EM2

Quản lý Công nghiệp

K00

53.55

17

EM3

Quản trị Kinh doanh

K00

55.58

18

EM4

Kế toán

K00

51.04

19

EM5

Tài chính-Ngân hàng

K00

52.45

20

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

K00

51.42

21

EM-E14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

K00

52.57

22

ET1

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

K00

66.46

23

ET2

Kỹ thuật Y sinh

K00

56.03

24

ET-E16

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

K00

62.72

25

ET-E4

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

K00

64.17

26

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

K00

56.55

27

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)

K00

65.23

28

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

K00

56.67

29

EV1

Kỹ thuật Môi trường

K00

51.12

30

EV2

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

K00

50.60

31

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

K00

53.84

32

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

K00

83.90

33

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

K00

79.22

34

IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

K00

83.97

35

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)

K00

76.61

36

IT-E6

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)

K00

72.03

37

IT-E7

Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)

K00

79.12

38

IT-EP

Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)

K00

69.67

39

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

K00

65.81

40

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

K00

57.23

41

ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

K00

60.00

42

ME-GU

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)

K00

52.45

43

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

K00

56.08

44

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

K00

53.95

45

MI1

Toán-Tin

K00

70.57

46

MI2

Hệ thống Thông tin quản lý

K00

67.29

47

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

K00

54.37

48

MS2

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

K00

63.66

49

MS3

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

K00

52.51

50

MS-E3

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)

K00

50.40

51

PH1

Vật lý Kỹ thuật

K00

54.68

52

PH2

Kỹ thuật Hạt nhân

K00

52.56

53

PH3

Vật lý Y khoa

K00

53.02

54

TE1

Kỹ thuật Ô tô

K00

64.28

55

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

K00

56.41

56

TE3

Kỹ thuật Hàng không

K00

60.39

57

TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

K00

57.40

58

TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

K00

51.50

59

TROY-BA

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

K00

51.11

60

TROY-IT

Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

K00

60.12

61

TX1

Công nghệ Dệt May

K00

50.70

Điểm chuẩn đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:


STT

Mã tuyển sinh

Tên chương trình đào tạo

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

BF1

Kỹ thuật Sinh học

A00; B00; D07

24.60

2

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

A00; B00; D07

24.49

3

BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

A00; B00; D07

22.70

4

BF-E19

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

A00; B00; D07

21.00

5

CH1

Kỹ thuật Hóa học

A00; B00; D07

23.70

6

CH2

Hóa học

A00; B00; D07

23.04

7

CH3

Kỹ thuật In

A00; A01; D07

22.70

8

CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

A00; B00; D07

23.44

9

ED2

Công nghệ Giáo dục

A00; A01; D01

24.55

10

EE1

Kỹ thuật điện

A00; A01

25.55

11

EE2

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

A00; A01

27.57

12

EE-E18

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

A00; A01

24.47

13

EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

A00; A01

26.74

14

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

A00; A01; D29

25.14

15

EM1

Quản lý năng lượng

A00; A01; D01

24.98

16

EM2

Quản lý Công nghiệp

A00; A01; D01

25.39

17

EM3

Quản trị Kinh doanh

A00; A01; D01

25.83

18

EM4

Kế toán

A00; A01; D01

25.52

19

EM5

Tài chính-Ngân hàng

A00; A01; D01

25.75

20

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

A01; D01; D07

25.47

21

EM-E14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

A01; D01; D07

25.69

22

ET1

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

A00; A01

26.46

23

ET2

Kỹ thuật Y sinh

A00; A01; B00

25.04

24

ET-E16

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

A00; A01

25.73

25

ET-E4

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

A00; A01

25.99

26

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

A00; A01

23.70

27

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)

A00; A01; D28

26.45

28

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

A00; A01; D26

24.30

29

EV1

Kỹ thuật Môi trường

A00; B00; D07

21.00

30

EV2

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00; B00; D07

21.00

31

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

D01

25.45

32

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh)

D01

25.17

33

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

A00; A01

23.94

34

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

A00; A01

29.42

35

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

A00; A01

28.29

36

IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

A00; A01

28.80

37

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)

A00; A01

28.05

38

IT-E6

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)

A00; A01; D28

27.64

39

IT-E7

Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)

A00; A01

28.16

40

IT-EP

Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)

A00; A01; D29

27.32

41

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

A00; A01

26.75

42

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

A00; A01

24.96

43

ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

A00; A01

25.47

44

ME-GU

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)

A00; A01

23.32

45

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

A00; A01; D26

24.02

46

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

A00; A01; D28

23.85

47

MI1

Toán-Tin

A00; A01

27.21

48

MI2

Hệ thống Thông tin quản lý

A00; A01

27.06

49

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

A00; A01; D07

23.25

50

MS2

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

A00; A01; D07

26.18

51

MS3

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

A00; A01; D07

23.70

52

MS-E3

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)

A00; A01; D07

21.50

53

PH1

Vật lý Kỹ thuật

A00; A01

24.28

54

PH2

Kỹ thuật Hạt nhân

A00; A01; A02

22.31

55

PH3

Vật lý Y khoa

A00; A01; A02

24.02

56

TE1

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

26.48

57

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

A00; A01

25.31

58

TE3

Kỹ thuật Hàng không

A00; A01

25.50

59

TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

A00; A01

25.00

60

TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

A00; A01; D29

23.70

61

TROY-BA

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

A00; A01; D01

23.70

62

TROY-IT

Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

A00; A01; D01

24.96

63

TX1

Công nghệ Dệt May

A00; A01; D07

21.40

Công bố điểm chuẩn Đại học Bách khoa Thành phố Hà Nội theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023? (Hình từ internet)

Thời gian nhập học đại học năm 2023 là khi nào?

Căn cứ tại tiểu mục 8 Mục I Công văn 1919/BGDĐT-GDĐH năm 2023 quy định về thời gian nhập học như sau:

Đối với thí sinh
...
8. Xác nhận nhập học:
- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GDĐT, từ ngày 05/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 15/8/2023, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được đăng ký NVXT tiếp theo, trừ các trường hợp được Hiệu trưởng/Giám đốc CSĐT cho phép không nhập học). Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký NVXT trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các CSĐT xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung.
- Trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.
...

Theo đó, tất cả thí sinh trúng tuyển đại học hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.

Tuy nhiên, ngày 19/8/2023 thì Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phát đi thông báo về việc lùi lịch công bố điểm chuẩn từ ngày 22/8/2023 thành trước 17 giờ ngày 24/8/2023. Theo đó, thời gian xác nhận nhập học cũng sẽ bị dời, thay vì chậm nhất là trước 17 giờ ngày 6/9/2023 thì sẽ dời sang trước 17 giờ ngày 8/9/2023.

Như vậy, thời gian nhập học Đại học trên toàn quốc năm 2023-2024 dự kiến sẽ rơi vào tháng 9 năm 2023 (sau khi thí sinh đã xác nhận nhập học).

Lịch nhập học cụ thể sẽ do từng trường Đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Các nguyên tắc cơ bản trong tuyển sinh đại học 2023 là gì?

Căn cứ tại Điều 4 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT, quy định trong tuyển sinh đại học cần đáp ứng các nguyên tắc như sau:

(1) Công bằng đối với thí sinh:

- Về cung cấp thông tin: Mỗi thí sinh quan tâm được cung cấp thông tin đầy đủ, rõ ràng, tin cậy, nhất quán và kịp thời để có quyết định phù hợp và chuẩn bị tốt nhất cho việc tham gia tuyển sinh;

- Về cơ hội dự tuyển: Không thí sinh nào bị mất cơ hội dự tuyển do những quy định không liên quan tới trình độ, năng lực (trừ những quy định của Bộ Công an và Bộ Quốc phòng mang tính đặc thù trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh); hoặc do quy trình tuyển sinh gây phiền hà, tốn kém;

- Về đánh giá năng lực: Thí sinh phải được đánh giá khách quan, công bằng và tin cậy về khả năng học tập và triển vọng thành công, đáp ứng yêu cầu của chương trình và ngành đào tạo;

- Về cơ hội trúng tuyển: Thí sinh phải được tạo cơ hội trúng tuyển cao nhất và quyền xác định nguyện vọng ưu tiên trong số những chương trình, ngành đào tạo đủ điều kiện trúng tuyển;

- Về thực hiện cam kết: Cơ sở đào tạo phải thực hiện các cam kết đối với thí sinh; tư vấn, hỗ trợ và giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.

(2) Bình đẳng giữa các cơ sở đào tạo:

- Về hợp tác: Các cơ sở đào tạo hợp tác bình đẳng nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả tuyển sinh, đồng thời mang lại lợi ích tốt nhất cho thí sinh;

- Về cạnh tranh: Các cơ sở đào tạo cạnh tranh trung thực, công bằng và lành mạnh trong tuyển sinh theo quy định của pháp luật về cạnh tranh.

(3) Minh bạch đối với xã hội

- Về minh bạch thông tin: Cơ sở đào tạo có trách nhiệm công bố thông tin tuyển sinh đầy đủ, rõ ràng và kịp thời qua các phương tiện truyền thông phù hợp để xã hội và cơ quan quản lý nhà nước cùng giám sát;

- Về trách nhiệm giải trình: Cơ sở đào tạo có trách nhiệm báo cáo theo yêu cầu của các cơ quan quản lý nhà nước và giải trình với xã hội qua hình thức phù hợp về những vấn đề lớn, gây bức xúc cho người dân.

Công bố điểm chuẩn đại học
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn SGU năm 2023 theo phương thi THPT? Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trường Đại học Sài Gòn tại đâu?
Pháp luật
Đã có điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2024 bằng phương thức xét tuyển học bạ? Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2024 như thế nào?
Pháp luật
Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2023? Tra cứu trúng tuyển Học viện An ninh nhân dân năm 2023 tại đâu?
Pháp luật
Điểm chuẩn Học viện Hậu cần năm 2023 theo phương thức thi THPT? Xem danh sách thí sinh trúng tuyển Học viện Hậu cần tại đâu?
Pháp luật
Điểm chuẩn Học viện Báo chí Tuyên truyền năm 2023 theo phương thức thi THPTQG? Thời gian xác nhận nhập học cụ thể của Học viện Báo chí Tuyên truyền như thế nào?
Pháp luật
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2023 dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT là bao nhiêu?
Pháp luật
Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2023? Năm 2023 ngành nào có điểm chuẩn cao nhất?
Pháp luật
Công bố điểm chuẩn Đại học Kinh tế UEH năm 2023 các phương thức xét tuyển? Khung thời gian nhập học dành cho Tân sinh viên ra sao?
Pháp luật
Điểm chuẩn trường Đại học Cảnh sát nhân dân năm 2023 là bao nhiêu? Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 của trường Đại học Cảnh sát nhân dân?
Pháp luật
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần CAND năm 2023 theo phương thức thi THPT kết hợp kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Công bố điểm chuẩn đại học
Nguyễn Văn Phước Độ Lưu bài viết
7,231 lượt xem
TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Công bố điểm chuẩn đại học
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào