Cập nhật điểm chuẩn lớp 10 năm 2023-2024 63 tỉnh thành mới nhất mà học sinh và phụ huynh cần biết?
Cập nhật điểm chuẩn lớp 10 năm 2023-2024 63 tỉnh thành mới nhất?
Đã có: Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2023 2024 TP HCM
STT | Tỉnh thành | Điểm chuẩn |
1 | An Giang | Đang cập nhật |
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | Đang cập nhật |
3 | Bạc Liêu | Đang cập nhật |
4 | Bắc Giang | Đang cập nhật |
5 | Bắc Kạn | Đang cập nhật |
6 | Bắc Ninh | Xem chi tiết tại đây |
7 | Bến Tre | Đang cập nhật |
8 | Bình Dương | Đang cập nhật |
9 | Bình Định | Xem điểm chuẩn lớp 10 2023 Bình Định tại đây |
10 | Bình Phước | Đang cập nhật |
11 | Bình Thuận | Đang cập nhật |
12 | Cà Mau | Đang cập nhật |
13 | Cao Bằng | Đang cập nhật |
14 | Cần Thơ | Xem chi tiết: - Hình 1 - Hình 2 |
15 | Đà Nẵng | - Điểm chuẩn các trường THPT công lập (Xem tại đây) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Xem tại đây) - Các lớp tiếng Nhật, tiếng Hàn (Xem tại đây) |
16 | Đắk Lắk | Xem chi tiết tại đây |
17 | Đắk Nông | Đang cập nhật |
18 | Điện Biên | Trường THPT chuyên Lê Qúy Đôn (Xem tại đây) |
19 | Đồng Nai | Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh 2023 (xem tại đây) Các trường THPT không chuyên (Xem chi tiết tại đây) |
20 | Đồng Tháp | Đang cập nhật |
21 | Gia Lai | Đang cập nhật |
22 | Hà Giang | Đang cập nhật |
23 | Hà Nam | - Điểm chuẩn các trường THPT không chuyên (xem tại đây) Điểm chuẩn thi tuyển vào lớp 10 Trường THPT chuyên Biên Hòa năm học 2023 - 2024 với như sau: Toán 38 điểm, điểm môn chuyên đạt từ 6,5 trở lên; Vật Lý 38,25 điểm, điểm môn chuyên đạt 7,25 trở lên; Hóa học 37,75 điểm, điểm môn chuyên đạt 6,75; Sinh học 35 điểm, điểm môn chuyên 6,25 trở lên; Tin học 35 điểm, điểm môn chuyên đạt 5,75 điểm trở lên; Ngữ văn 38,75 điểm, điểm môn chuyên đạt từ 7 điểm trở lên; Lịch sử 34,25 điểm, điểm môn chuyên đạt từ 7,5 điểm trở lên; Địa lý 35,25 điểm, điểm môn chuyên đạt từ 7,5 trở lên; Tiếng Anh 39,5 điểm, điểm môn chuyên đạt từ 7,5 điểm trở lên; Tiếng Nga 36 điểm, điểm môn chuyên đạt 6,75 điểm trở lên. |
24 | Hà Nội | Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội 2023 tải Điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ năm 2023 (Xem tại đây) Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội 2023 (Xem tại đây) Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập không chuyên (Xem tại đây) |
25 | Hà Tĩnh | Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 THPT các trường công lập năm học 2023 - 2024 (Xem tại đây) |
26 | Hải Dương | Điểm chuẩn THPT Nguyễn Văn Cừ (xem tại đây) |
27 | Hải Phòng | Đang cập nhật |
28 | Hậu Giang | Đang cập nhật |
29 | Hòa Bình | Đang cập nhật |
30 | Hưng Yên | Xem chi tiết tại đây. |
31 | Khánh Hòa | Đang cập nhật |
32 | Kiên Giang | Đang cập nhật |
33 | Kon Tum | Đang cập nhật |
34 | Lai Châu | Đang cập nhật |
35 | Lạng Sơn | Xem chi tiết tại đây |
36 | Lào Cai | Đang cập nhật |
37 | Lâm Đồng | Đang cập nhật |
38 | Long An | Đang cập nhật |
39 | Nam Định | Xem điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 tỉnh Nam Định năm 2023-2024 tại đây Điểm chuẩn trường chuyên Lê Hồng Phong (tại đây) |
40 | Nghệ An | Đang cập nhật |
41 | Ninh Bình | Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình 2023 tại đây Các trường THPT không chuyên tải về |
42 | Ninh Thuận | Đang cập nhật |
43 | Phú Thọ | Xem chi tiết tại đây |
44 | Phú Yên | - Trường chuyên Lương Văn Chánh tại đây - Phỏ thông dân tộc nội trú tại đây - Các trường THPT không chuyên còn lại tải về |
45 | Quảng Bình | Đang cập nhật |
46 | Quảng Nam | Đang cập nhật |
47 | Quảng Ngãi | Xem điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Quãng Ngãi (tại đây) |
48 | Quảng Ninh | Đang cập nhật |
49 | Quảng Trị | Trường chuyên Lê Qúy Đôn (Xem tại đây) |
50 | Sóc Trăng | Đang cập nhật |
51 | Sơn La | Đang cập nhật |
52 | Tây Ninh | Đang cập nhật |
53 | Thái Bình | THPT Trường chuyên (Xem tại đây) THPT công lập (Xem tại đây) |
54 | Thái Nguyên | Điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Thái Nguyên năm học 2023-2024 (Xem tại đây) |
55 | Thanh Hóa | Điểm chuẩn trường chuyên Lam Sơn: lớp chuyên toán là 37,30; hóa học 36,60; sinh học 38,85 (điểm xét kế cận là 38,75 điểm); tin học thi bằng môn tin là 35,65 điểm, thi bằng môn toán 37,95 điểm (điểm xét kế cận là 37,80 điểm); ngữ văn 37,95 (điểm kế cận là 37,85 điểm); lịch sử 36,95 (điểm kế cận 36,90); địa lý 35,15; tiếng Anh 39 điểm. |
56 | Thừa Thiên Huế | Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 của Trường THPT chuyên Khoa học năm nay tăng so với năm ngoái. Cụ thể, chuyên Toán 28 điểm, chuyên Văn 34 điểm, chuyên Sinh 24 điểm, chuyên Tin 27 điểm, chuyên Hóa 28 điểm, chuyên Lý 26 điểm và chuyên Anh 32 điểm. Các trường THPT công lập (Xem chi tiết tại đây) |
57 | Tiền Giang | Xem chi tiết tại đây |
58 | TP Hồ Chí Minh | Điểm chuẩn vào lớp 10 trường phổ thông năng khiếu - ĐH Quốc gia TPHCM 2023 (Xem tại đây) Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 trường chuyên TP. Hồ Chí Minh 2023-2024 (Xem tại đây) Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 THPT không chuyên (Xem tại đây) |
59 | Trà Vinh | Đang cập nhật |
60 | Tuyên Quang | Đang cập nhật |
61 | Vĩnh Long | Đang cập nhật |
62 | Vĩnh Phúc | Đang cập nhật |
63 | Yên Bái | Đang cập nhật |
Khi nào có điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2023 Hà Nội?
Theo Công văn 922/SGDĐT-QLT năm 2023 có hướng dẫn về lịch công bố điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 tại Hà Nội như sau:
- Chậm nhất 04/7/2023: Công bố điểm bài thi các môn của thí sinh trên cổng thông tin điện tử của Sở, cổng thông tin điện tử của báo Hà Nội mới và hệ thống hỗ trợ 1080.
- 08/7- 09/7/2023: Công bố điểm chuẩn xét tuyển tại trường chuyên và trường THPT công lập.
Khi nào có điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2023 TP HCM?
Tại Phụ lục I ban hành kèm theo Công văn 1682/SGDĐT-KTKĐ năm 2023 có nêu rõ các mốc thời gian nào trong tuyển sinh vào lớp 10 tại Thành phố Hồ Chí Minh:
- 14/4/2023 đến 08/05/2023: Tổ chức cho phụ huynh học sinh và học sinh tìm hiểu về xét tốt nghiệp THCS và tuyển sinh vào lớp 10. Đồng thời hướng dẫn phụ huynh học sinh đăng ký nguyện vọng trực tuyến
- 04/05/2023 đến 11/05/2023: Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở ở các tỉnh khác nộp hồ sơ đăng ký dự thi vào lớp 10 tại Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong.
- 10/05/2023 đến 10/05/2023: Khóa cổng đăng ký thi TS10
- 15/05/2023 đến 21/05/2023: Phụ huynh học sinh và học sinh có thể điều chỉnh nguyện vọng. Hết hạn đăng ký mới nguyện vọng trên hệ thống (chỉ nhận điều chỉnh nguyện vọng, không thêm hoặc loại bỏ thí sinh ra khỏi danh sách)
- 23/05/2023 đến 27/05/2023: Phát phiếu báo danh cho thí sinh Các đơn vị có học
- 30/05/2023: Công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng vào lớp 10
- 20/06/2023: Công bố kết quả thi (dự kiến)
- 21/06/2023 đến 22/06/2023: In giấy báo điểm tuyển sinh 10 (dự kiến)
- 21/06/2023 đến 24/06/2023: Nhận đơn xin phúc khảo bài thi
- 24/06/2023: Công bố điểm chuẩn tuyển sinh trường trung học phổ thông chuyên, tích hợp và kết quả tuyển thẳng.
- 25/06/2023 đến 29/06/2023: Thí sinh trúng tuyển trường trung học phổ thông chuyên, tích hợp và diện tuyển thẳng nộp hồ sơ nhập học tại trường đã trúng tuyển. Sau 16 giờ 00 ngày 29 tháng 6 năm 2023, thí sinh không nộp hồ sơ nhập học thì trường sẽ xóa tên trong danh sách trúng tuyển.
- 30/06/2023: Công bố kết quả chấm phúc khảo (dự kiến)
- 02/07/2023 đến 04/07/2023 Duyệt bổ sung danh sách thí sinh trúng tuyển sau phúc khảo
- 10/07/2023: Công bố điểm chuẩn tuyển sinh 10 và danh sách thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2023-2024
- 11/07/2023 đến 01/08/2023: Thí sinh trúng tuyển trung học phổ thông nộp hồ sơ nhập học tại trường đã trúng tuyển. Sau 16 giờ 00 ngày 01 tháng 8, thí sinh không nộp hồ sơ nhập học thì trường sẽ xóa tên trong danh sách trúng tuyển.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- 23 nguyên tắc cơ bản trong tố tụng dân sự? Tranh chấp về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án có bao gồm tranh chấp đất đai?
- Người tham gia đấu giá tài sản có quyền khiếu nại đối với quyết định của Hội đồng đấu giá tài sản khi nào?
- Khi đấu giá theo phương thức đặt giá xuống mà chỉ có một người đăng ký tham gia đấu giá thì cuộc đấu giá thực hiện như nào?
- Chế độ cử tuyển là gì? Người học theo chế độ cử tuyển có trách nhiệm như thế nào khi tốt nghiệp?
- Rối loạn lưỡng cực là gì? Nguyên nhân gây rối loạn lượng cực? Rối loạn lượng cực có tái phát không?