03 Mẫu Email xin nghỉ phép bằng tiếng anh? Cấu trúc và từ vựng nên dùng trong Email? Quyền của người lao động là gì?
03 Mẫu Email xin nghỉ phép bằng tiếng anh?
Tham khảo 03 mẫu Email xin nghỉ phép bằng tiếng anh dưới đây:
Email xin nghỉ phép bằng tiếng anh - Mẫu 01 Subject: Sick Leave Request Dear [Recipient's Name], I hope this email finds you well. I am writing to inform you that I am feeling unwell and will not be able to come to work for the next few days. I have seen a doctor who has advised me to take rest and prescribed medication for my recovery. I kindly request sick leave from [Start Date] to [End Date]. I understand the impact my absence may have on the team and will ensure to complete any pending tasks or hand them over to a colleague for temporary support. Please let me know if there are any further details or documentation required for the sick leave request. I will keep you updated on my progress and availability to return to work. Thank you for your understanding and support. Best regards, [Your Name] |
o0o
Email xin nghỉ phép bằng tiếng anh - Mẫu 02 Subject: Request for Urgent Leave Dear [Recipient's Name], I am writing this email to request an urgent leave from [Start Date] to [End Date]. I am compelled to take this leave due to a sudden personal emergency that requires my immediate attention. I apologize for the inconvenience caused and understand the disruption it may cause to the team. I have informed [Name of Colleague/Supervisor] about my absence, and they have agreed to cover for me during this period. I will ensure a smooth transition of my responsibilities and provide any necessary documentation or information to assist in my absence. Please let me know if there are any specific procedures or documentation required for the leave request. I will be available via email during my absence to address any urgent matters that may arise. Thank you for your understanding and support in this matter. Sincerely, [Your Name] |
o0o
Email xin nghỉ phép bằng tiếng anh - Mẫu 03 Subject: Request for Vacation Leave Dear [Recipient's Name], I am writing to formally request vacation leave from [Start Date] to [End Date]. I have been planning a trip with my family for several months, and I would like to take this opportunity to spend quality time with them. I understand the importance of my role at work and will ensure all necessary preparations are made prior to my departure. I have discussed my absence with [Name of Colleague/Supervisor], who has kindly agreed to handle any urgent matters that may arise during my absence. I will be accessible via email during my vacation, in case of any emergencies or important updates that require my attention. Thank you for considering my request. I look forward to your positive response. Sincerely, [Your Name] |
*03 Mẫu Email xin nghỉ phép bằng tiếng anh trên chỉ mang tính chất tham khảo
03 Mẫu Email xin nghỉ phép bằng tiếng anh? (Hình từ Internet)
Cấu trúc và từ vựng nên dùng của Email xin nghỉ phép bằng tiếng anh là gì?
Tham khảo cấu trúc và từ vựng nên dùng của Email xin nghỉ phép bằng tiếng anh dưới đây:
Cấu trúc của Email xin nghỉ phép bằng tiếng anh | Từ vựng nên dùng của Email xin nghỉ phép bằng tiếng anh |
Tiêu đề (Subject): Mô tả rõ ràng và ngắn gọn về nội dung đơn xin. Lời chào (Greeting): Chào hỏi người nhận một cách trang trọng. Giới thiệu (Introduction): Cho biết tên, chức vụ và mục đích viết đơn. Chi tiết nghỉ phép (Leave details): Xác định loại nghỉ, thời gian nghỉ và các ngày cụ thể. Lý do (Reason): Đưa ra giải thích ngắn gọn về lý do xin nghỉ phép. Bàn giao công việc (nếu cần thiết) (Handover): Đề cập đến công việc chưa hoàn thành và kế hoạch chuyển giao. Lời chào kết thúc (Closing): Bày tỏ lòng biết ơn, kết thúc bằng lời chào chuyên nghiệp và ký tên, cung cấp thông tin liên hệ của bạn. | Leave of absence: Nghỉ phép Vacation: Kỳ nghỉ Sick leave: Nghỉ ốm Family emergency: Sự cố gia đình Itinerary: Lịch trình Request: Yêu cầu Reason: Lý do Approval: Sự chấp thuận Return to work: Trở lại làm việc Emergency leave: Nghỉ vì sự cố bất khả kháng Time off: Thời gian nghỉ Return date: Ngày trở lại Absence: Vắng mặt Prior notice: Thông báo trước Substitute: Người thay thế |
Lưu ý: Nghĩa vụ của người lao động được quy định rõ ràng tại khoản 2 Điều 5 Bộ luật Lao động 2019 như sau:
- Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và thỏa thuận hợp pháp khác
- Chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động; tuân theo sự quản lý, điều hành, giám sát của người sử dụng lao động
- Thực hiện quy định của pháp luật về lao động, việc làm, giáo dục nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và an toàn, vệ sinh lao động
Quyền của người lao động là gì?
Căn cứ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Bộ luật Lao động 2019, người lao động có các quyền sau đây:
- Làm việc; tự do lựa chọn việc làm, nơi làm việc, nghề nghiệp, học nghề, nâng cao trình độ nghề nghiệp; không bị phân biệt đối xử, cưỡng bức lao động, quấy rối tình dục tại nơi làm việc
- Hưởng lương phù hợp với trình độ, kỹ năng nghề trên cơ sở thỏa thuận với người sử dụng lao động; được bảo hộ lao động, làm việc trong điều kiện bảo đảm về an toàn, vệ sinh lao động; nghỉ theo chế độ, nghỉ hằng năm có hưởng lương và được hưởng phúc lợi tập thể
- Thành lập, gia nhập, hoạt động trong tổ chức đại diện người lao động, tổ chức nghề nghiệp và tổ chức khác theo quy định của pháp luật; yêu cầu và tham gia đối thoại, thực hiện quy chế dân chủ, thương lượng tập thể với người sử dụng lao động và được tham vấn tại nơi làm việc để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của mình; tham gia quản lý theo nội quy của người sử dụng lao động
- Từ chối làm việc nếu có nguy cơ rõ ràng đe dọa trực tiếp đến tính mạng, sức khỏe trong quá trình thực hiện công việc
- Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
- Đình công
- Các quyền khác theo quy định của pháp luật










Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.