Hiện nay, mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh mới nhất được quy định chi tiết tại Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND.
>> Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Nông mới nhất
>> Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Dương mới nhất
Căn cứ Phụ lục II ban hanh kèm theo Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND, đối tượng nộp và miễn nộp lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh được quy định như sau:
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 12/10/2009.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận).
File word Đề cương so sánh Luật Đất đai 2024 với Luật Đất đai 2013 (30 trang) |
Toàn văn File Word Luật Đất đai của Việt Nam qua các thời kỳ [Cập nhật 2024] |
Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh mới nhất (Ảnh minh họa – Nguồn từ Internet)
Căn cứ Phụ lục I ban hanh kèm theo Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND,
STT |
Tên phí/ Lĩnh vực |
Đơn vị tính |
Mức thu |
18 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
||
18.1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất |
||
18.1.1 |
Cấp lần đầu |
||
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
||
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
100.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
50.000 |
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
500.000 |
18.1.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
||
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
||
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
40.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
20.000 |
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
50.000 |
18.2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
||
18.2.1 |
Cấp lần đầu |
||
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
||
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
25.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
12.000 |
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
100.000 |
18.2.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
||
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
||
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
20.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
10.000 |
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
50.000 |
18.3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
||
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
||
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
25.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
12.000 |
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
30.000 |
18.4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
||
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
||
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
15.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
7.000 |
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
30.000 |
[Quý khách hàng xem chi tiết TẠI ĐÂY]
[Quý khách hàng xem chi tiết TẠI ĐÂY]
[Quý khách hàng xem chi tiết TẠI ĐÂY]
[Quý khách hàng xem chi tiết TẠI ĐÂY]