Hiện tại, đã có Đề cương so sánh Luật Đất đai 2024 với Luật Đất đai 2013 (chỉ rõ điều luật này tương ứng với điều luật kia) hay chưa? – Hoàng Trang (Quảng Ngãi).
Luật Đất đai 2024 được Quốc hội thông qua ngày 18/01/2024, với 260 Điều và bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025 (trừ Điều 190 và Điều 248 có hiệu lực từ ngày 01/4/2024; khoản 9 Điều 60 có hiệu lực thi hành từ ngày Nghị quyết 61/2022/QH15 hết hiệu lực).
Nhằm giúp quý khách hàng thuận tiện trọng việc tìm ra điểm mới của Luật Đất đai 2024 so với Luật Đất đai 2013 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật 35/2018/QH14 (sau đây gọi gọn là Luật Đất đai 2013); nay, PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP cập nhật toàn bộ file word Đề cương so sánh Luật Đất đai 2024 với Luật Đất đai 2013 (cột bên trái là các điều luật của Luật Đất đai 2024 và cột bên phải là các điều luật tương ứng của Luật Đất đai 2013).
File word Đề cương so sánh Luật Đất đai 2024 với Luật Đất đai 2013 (30 trang) |
Ảnh chụp một phần Đề cương so sánh Luật Đất đai 2024 với Luật Đất đai 2013
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh |
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh |
Điều 2. Đối tượng áp dụng |
Điều 2. Đối tượng áp dụng |
Điều 3. Giải thích từ ngữ |
Điều 3. Giải thích từ ngữ |
Điều 4. Người sử dụng đất |
Điều 5. Người sử dụng đất |
Điều 5. Nguyên tắc sử dụng đất |
Điều 6. Nguyên tắc sử dụng đất |
Điều 6. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với việc sử dụng đất |
Điều 7. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với việc sử dụng đất |
Điều 7. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao quản lý |
Điều 8. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao để quản lý |
Điều 8. Khuyến khích đầu tư vào sử dụng đất đai |
Điều 9. Khuyến khích đầu tư vào đất đai |
Điều 9. Phân loại đất |
Điều 10. Phân loại đất |
Điều 10. Xác định loại đất |
Điều 11. Căn cứ để xác định loại đất |
Điều 11. Hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực đất đai |
Điều 12. Những hành vi bị nghiêm cấm |
Điều 12. Sở hữu đất đai |
Điều 4. Sở hữu đất đai |
Điều 13. Quyền của Nhà nước là đại diện chủ sở hữu về đất đai |
Điều 13. Quyền của đại diện chủ sở hữu về đất đai |
Điều 14. Nhà nước thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu về đất đai |
Điều 21. Thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu về đất đai |
Điều 15. Trách nhiệm của Nhà nước đối với người sử dụng đất |
Điều 26. Bảo đảm của Nhà nước đối với người sử dụng đất |
Điều 16. Trách nhiệm của Nhà nước về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số |
Điều 27. Trách nhiệm của Nhà nước về đất ở, đất sản xuất nông nghiệp đối với đồng bào dân tộc thiểu số |
Điều 17. Bảo đảm của Nhà nước đối với người sử dụng đất |
Điều 26. Bảo đảm của Nhà nước đối với người sử dụng đất |
Điều 18. Trách nhiệm của Nhà nước trong việc cung cấp thông tin đất đai |
Điều 28. Trách nhiệm của Nhà nước trong việc xây dựng, cung cấp thông tin đất đai |
Điều 19. Vai trò, trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận trong quản lý và sử dụng đất đai |
|
Điều 20. Nội dung quản lý nhà nước về đất đai |
Điều 22. Nội dung quản lý nhà nước về đất đai |
Điều 21. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ và chính quyền địa phương các cấp |
Điều 23. Trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai |
Điều 22. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai và công chức làm công tác địa chính ở cấp xã |
Điều 24. Cơ quan quản lý đất đai |
Điều 23. Quyền của công dân đối với đất đai |
|
Điều 24. Quyền tiếp cận thông tin đất đai |
|
Điều 25. Nghĩa vụ của công dân đối với đất đai |
|
Điều 26. Quyền chung của người sử dụng đất |
Điều 166. Quyền chung của người sử dụng đất |
Điều 27. Quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
Điều 167. Quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn quyền sử dụng đất |
Điều 28. Nhận quyền sử dụng đất |
Điều 169. Nhận quyền sử dụng đất |
Điều 29. Quyền đối với thửa đất liền kề |
Điều 171. Quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề |
Điều 30. Quyền lựa chọn hình thức trả tiền thuê đất |
Điều 172. Quyền lựa chọn hình thức trả tiền thuê đất |
Điều 31. Nghĩa vụ chung của người sử dụng đất |
Điều 170. Nghĩa vụ chung của người sử dụng đất |
Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
Điều 173. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
Điều 33. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê |
Điều 174. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê |
Điều 34. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc sử dụng đất do Nhà nước cho thuê đất thu tiền hằng năm |
Điều 175. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm |
Điều 35. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Điều 176. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
…. |
… |
Điều 260. Quy định chuyển tiếp một số trường hợp khác khi Luật này có hiệu lực thi hành |
Điều 210. Điều khoản chuyển tiếp |
Quý khách hàng xem chi tiết TẠI ĐÂY.