|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND thu phí lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
62/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đọc
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
62/2017/NQ-HĐND
|
Quảng Ninh,
ngày 07 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THU PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH THEO LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ, THAY THẾ NGHỊ QUYẾT SỐ 42/2016/NQ-HĐND
NGÀY 07/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày
23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016
của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 4431/TTr-UBND ngày 20/6/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
57/BC-HĐND ngày 30/6/2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân
tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
1. Danh mục và mức thu các
khoản phí, lệ phí tại Phụ lục I kèm theo;
2. Đối tượng nộp và đơn vị
thu phí, lệ phí tại Phụ lục II kèm theo;
3. Tỷ lệ trích để lại cho
các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí tại Phụ lục III kèm theo;
Riêng tỷ lệ trích để lại từ
nguồn thu Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích
công cộng trong khu vực cửa khẩu đối với Ban quản lý cửa khẩu Quốc tế Móng Cái
là 9% (thực hiện kể từ ngày 01/9/2017); trường hợp phí này có số thu thực tế
tăng 20% so với số kế hoạch giao, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, đề xuất điều chỉnh
tỷ lệ trích cho phù hợp.
4. Đối tượng miễn, giảm phí,
lệ phí tại Phụ lục IV kèm theo.
Điều 2.
Quy định thu phí và lệ phí tại Nghị quyết này thay thế
quy định tại Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
Điều 3.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực, các ban, các
tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XIII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07/7/2017 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01/8/2017./.
PHỤ LỤC I:
MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THEO LUẬT PHÍ VÀ
LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH THEO LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên phí/ Lĩnh vực
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP,
THỦY SẢN (01 khoản phí)
|
|
|
1
|
Phí
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng
giống
|
|
|
-
|
Đối với bình tuyển, công
nhận cây mẹ, cây đầu dòng
|
đồng/1 lần bình tuyển, công nhận
|
2.400.000
|
-
|
Đối với bình tuyển, công
nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
đồng/1 lần bình tuyển, công nhận
|
6.000.000
|
II
|
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI,
ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG (03 khoản phí, lệ phí)
|
|
|
2
|
Phí sử dụng công trình
kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
|
|
2.1
|
Các phương tiện vận tải
trên bộ
|
|
|
2.1.1
|
Phương tiện vận tải chở
khách
|
|
|
-
|
Xe chở khách dưới 12 chỗ
ngồi
|
đồng/lượt phương tiện
|
40.000
|
-
|
Xe chở khách từ 12 chỗ đến
30 chỗ ngồi
|
đồng/lượt phương tiện
|
60.000
|
-
|
Xe chở khách từ 31 chỗ ngồi
trở lên
|
đồng/lượt phương tiện
|
100.000
|
-
|
Phương tiện động cơ điện
chở khách (thu từ 01/9/2017)
|
đồng/lượt phương tiện
|
10.000
|
2.1.2
|
Phương tiện vận tải vào
giao nhận hàng tại khu vực cửa khẩu
|
|
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải dưới
5 tấn
|
đồng/lượt phương tiện
|
200.000
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải từ 5
tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/lượt phương tiện
|
300.000
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải từ 10
tấn đến dưới 20 tấn, container 20’
|
đồng/lượt phương tiện
|
400.000
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải từ 20
tấn trở lên, container 40’
|
đồng/lượt phương tiện
|
500.000
|
-
|
Xe ô tô chở quặng xuất khẩu:
|
|
|
|
+ Xe ô tô có trọng tải dưới
5 tấn
|
đồng/lượt phương tiện
|
1.000.000
|
|
+ Xe ô tô có trọng tải từ
5 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/lượt phương tiện
|
1.500.000
|
|
+ Xe ô tô có trọng tải từ
10 tấn đến dưới 20 tấn, container 20’
|
đồng/lượt phương tiện
|
2.000.000
|
|
+ Xe ô tô có trọng tải từ
20 tấn trở lên, container 40’
|
đồng/lượt phương tiện
|
2.500.000
|
-
|
Phương tiện
chở hàng trung chuyển qua lại thường xuyên 2 đầu cầu, cầu phao thuộc khu vực
cửa khẩu (thu từ ngày 01/9/2017)
|
đồng/lượt phương tiện
|
20.000
|
2.2
|
Các phương tiện vận tải
thủy.
|
|
|
2.2.1
|
Đối với tàu thuyền vào
giao nhận hàng tại các bến (kể cả các tàu nước ngoài)
|
|
|
-
|
Thuyền, mủng có trọng tải
dưới 2 tấn
|
đồng/lượt phương tiện
|
5.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải từ
2 đến 5 tấn
|
đồng/lượt phương tiện
|
15.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải
trên 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/lượt phương tiện
|
20.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải
trên 10 tấn đến 20 tấn
|
đồng/lượt phương tiện
|
30.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải
trên 20 tấn đến 50 tấn
|
đồng/lượt phương tiện
|
40.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải
trên 50 tấn đến 100 tấn
|
đồng/lượt phương tiện
|
60.000
|
-
|
Tàu, thuyền, xà lan có trọng
tải trên 100 tấn đến 150 tấn
|
đồng/lượt phương tiện
|
80.000
|
-
|
Tàu, thuyền, xà lan có trọng
tải trên 150 tấn đến 200 tấn
|
đồng/lượt phương tiện
|
100.000
|
-
|
Tàu, thuyền, xà lan có trọng
tải trên 200 tấn
|
đồng/lượt phương tiện
|
200.000
|
2.2.2
|
Tàu, thuyền Trung quốc vào
thu mua hải sản
|
đồng/lượt phương tiện
|
400.000
|
2.3
|
Hàng hóa tạm nhập tái
xuất, chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan
|
|
|
2.3.1
|
Xe ô tô, xe chuyên dùng, máy
chuyên dùng các loại (tương đương công năng như xe ô tô, xe chuyên dùng)
|
đồng/chiếc
|
1.000.000
|
2.3.2
|
Lá thuốc lá và nguyên liệu
để sản xuất thuốc lá
|
|
|
-
|
Từ trước ngày 01/9/2017
|
đồng/tấn hoặc đồng/m3
|
150.000
|
-
|
Từ 01/9/2017 đến 31/8/2018
|
đồng/container 20’
|
1.500.000
|
đồng/container từ 40’ trở lên.
|
3.000.000
|
-
|
Từ 01/9/2018 trở đi
|
đồng/container 20’
|
2.000.000
|
đồng/container từ 40’ trở lên.
|
4.000.000
|
2.3.3
|
Thuốc lá điếu
|
đồng/kiện
(1kiện= 50 tút)
|
4.000
|
2.3.4
|
Rượu
|
đồng/container 20’
|
2.500.000
|
đồng/container từ 40’ trở lên.
|
5.000.000
|
2.3.5
|
Cao su nguyên liệu, hạt nhựa
nguyên sinh
|
đồng/tấn
|
115.000
|
|
2.3.6
|
Xăng dầu
|
đồng/tấn
|
50.000
|
|
2.3.7
|
Màn hình vi tính, hàng điện
tử, xe đạp các loại; săm, lốp ô tô các loại
|
đồng/container 20’
|
1.500.000
|
|
đồng/container từ 40’ trở lên.
|
3.000.000
|
|
2.3.8
|
Cây cảnh các loại và hàng
hóa khác tương đương cây cảnh vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc, container
|
đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương 20’
|
1.000.000
|
|
đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương từ
40’ trở lên.
|
2.000.000
|
|
2.3.9
|
Hàng đông lạnh, đường tinh
luyện
|
đồng/container 20’
|
2.000.000
|
|
đồng/container từ 40’ trở lên.
|
4.000.000
|
|
2.3.10
|
Hàng hóa vận chuyển trên
xe tải
|
|
|
|
Dưới 05 tấn
|
đồng/phương tiện
|
1.000.000
|
|
Từ 05 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/phương tiện
|
1.500.000
|
|
Từ 10 tấn - 15 tấn
|
đồng/phương tiện
|
2.000.000
|
|
Từ trên 15 tấn - 20 tấn
|
đồng/phương tiện
|
2.500.000
|
|
Từ trên 20 tấn
|
đồng/phương tiện
|
3.000.000
|
|
2.3.11
|
Hàng quả, hạt khô các loại
(thu từ ngày 01/9/2017)
|
đồng/container 20’
|
1.500.000
|
|
đồng/container từ 40’ trở lên.
|
3.000.000
|
|
2.3.12
|
Hàng hóa khác
|
đồng/tấn hoặc đồng/m3
|
135.000
|
|
đồng/container 20’
|
1.500.000
|
|
đồng/container từ 40’ trở lên.
|
3.000.000
|
|
2.3.13
|
Máy móc thiết bị chuyên
dùng loại nhỏ (trừ máy chuyên dùng tại mục 2.3.1)
|
đồng/chiếc
|
180.000
|
|
2.3.14
|
Đối
với cảng Vạn gia
|
|
bằng 50% mức thu quy định từ 2.3.1 đến 2.3.13
|
|
2.4
|
Hàng
hóa nhập khẩu để sản xuất xuất khẩu; nhập khẩu để gia công xuất khẩu qua địa
bàn tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
2.4.1
|
Đối
với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất xuất khẩu; nhập khẩu để gia công xuất khẩu
đông lạnh (thu từ ngày 01/9/2017)
|
đồng/container 20’
|
2.000.000
|
|
đồng/container từ 40’ trở lên.
|
4.000.000
|
|
2.4.2
|
Đối với hàng hóa nhập khẩu
để sản xuất xuất khẩu; nhập khẩu để gia công xuất khẩu khác (thu từ ngày
01/9/2017)
|
đồng/tấn
|
20.000
|
|
3
|
Lệ
phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
|
-
|
Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
đồng/giấy phép
|
60.000
|
|
-
|
Cấp phép xây dựng các công
trình khác
|
đồng/giấy phép
|
120.000
|
|
-
|
Trường hợp gia hạn cấp giấy
phép xây dựng
|
đồng/giấy phép
|
12.000
|
|
4
|
Lệ
phí đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Hợp tác xã, hộ kinh doanh
do phòng Tài chính kế hoạch cấp huyện cấp giấy chứng nhận hợp tác xã, giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh phù hợp với từng loại hình
|
đồng/1 lần cấp
|
120.000
|
|
-
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh
|
đồng/1 lần cấp
|
24.000
|
|
-
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản
trích lục nội dung đăng ký kinh doanh
|
đồng/1 bản
|
2.000
|
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI (01
khoản phí, lệ phí)
|
|
|
|
5
|
Phí sử dụng tạm thời
lòng đường, hè phố
|
|
|
|
5.1
|
Đối với việc sử dụng tạm
thời một phần hè phố, một phần lòng đường làm điểm trung chuyển vật liệu, phế
thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình và điểm trung
chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh môi trường đô thị (thời
gian sử dụng từ 22 giờ đêm ngày hôm trước đến 6 giờ sáng ngày hôm sau (quy định
tại điểm đ khoản 2 Điều 25 và điểm b khoản 2 Điều 25b nghị định số 100/2013/NĐ-CP
ngày 03/9/2013)
|
|
|
|
-
|
Địa bàn thành phố, thị xã
|
đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
đồng/m2/ngày
|
1.000
|
|
-
|
Địa bàn huyện
|
đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
đồng/m2/ngày
|
500
|
|
5.2
|
Đối với việc sử dụng tạm thời
một phần hè phố, một phần lòng đường làm điểm trông, giữ xe phục vụ hoạt động
văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội; thời gian sử dụng tạm thời hè phố không
quá thời gian tổ chức hoạt động văn hóa đó (quy định tại điểm d khoản 2 Điều
25 và điểm a khoản 2 Điều 25b Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013)
|
|
|
|
-
|
Địa bàn thành phố, thị xã
|
đồng/m2/ngày
|
5.000
|
|
-
|
Địa bàn huyện
|
đồng/m2/ngày
|
3.000
|
|
5.3
|
Đối với việc sử dụng tạm thời
một phần hè phố, lòng đường để trông, giữ xe (quy định tại Điều 25c Nghị định
số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013)
|
|
|
|
-
|
Địa bàn thành phố, thị xã
|
đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
-
|
Địa bàn huyện
|
đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
IV
|
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(04 khoản phí, lệ phí)
|
|
|
|
6
|
Phí
thăm quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
|
|
|
6.1
|
Vịnh
Hạ Long, Bái Tử Long
|
|
|
|
6.1.1
|
Thăm quan ban ngày (từ
06h30 đến 18h30)
|
|
|
|
-
|
Tuyến 1: Cảng tàu -
Công viên Vạn Cảnh
|
đồng/lần/người
|
250.000
|
|
|
(Thiên Cung, Đầu gỗ, hòn
Chó Đá, hang ba hang, hòn Đỉnh hương, hòn Trống Mái - gà chọi)
|
|
-
|
Tuyến 2: Cảng tàu -
Công viên các hang động
|
đồng/lần/người
|
250.000
|
|
|
(Bãi tắm Soi Sim, Ti Tốp, hang
Sửng Sốt, động Mê Cung, hang bồ nâu, hang Luồn, hang Trống, hang Trinh nữ, hồ
Động Tiên)
|
|
-
|
Tuyến 3: Cảng tàu -
Trung tâm bảo tồn văn hóa biển
|
đồng/lần/người
|
200.000
|
|
|
(Trung tâm văn hóa nổi Cửa
Vạn, hang Tiên ông, hồ ba hầm, Đền bà Men, áng Dù)
|
|
-
|
Tuyến 4: Cảng Tàu -
Trung tâm Giải trí biển
|
đồng/lần/người
|
200.000
|
|
(Hang Cỏ, hang Thầy, Cống
Đỏ, hang Cạp La, Vông Viêng, Khu sinh thái Tùng áng - Cống Đỏ, công viên hòn
Xếp)
|
|
-
|
Tuyến 5: Cảng Tàu - bến
Gia Luận (Cát Bà - Hải Phòng)
|
đồng/lần/người
|
250.000
|
|
(Thiên Cung, Đầu gỗ, hòn
Chó Đá, hang ba hang, hòn Đỉnh hương, hòn Trống Mái - gà Chọi)
|
|
6.1.2
|
Thăm quan lưu trú nghỉ
đêm trên Vịnh (Thời gian lưu trú tối đa 01 đêm là 24 tiếng kể từ thời điểm
xuất bến, thời gian lưu trú tối đa 02 đêm là 48 tiếng kể từ thời điểm xuất bến)
|
|
|
|
-
|
Thăm quan tuyến 2 và lưu
trú 01 đêm (Thăm quan điểm lưu trú nghỉ đêm hang Trống, Trinh nữ; hồ Động
Tiên; hòn Lát 690; Ti Tốp 587)
|
đồng/người
|
550.000
|
|
-
|
Thăm quan tuyến 2 và lưu
trú 02 đêm: (Thăm quan điểm lưu trú nghỉ đêm hang Trống, Trinh nữ; hồ Động
Tiên; hòn Lát 690; Ti Tốp 587)
|
đồng/người
|
750.000
|
|
-
|
Thăm quan tuyến 3 và lưu trú
01 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm khu vực hang Tiên ông)
|
đồng/người
|
500.000
|
|
-
|
Thăm quan tuyến 3 và lưu
trú 02 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm khu vực hang Tiên ông)
|
đồng/người
|
650.000
|
|
-
|
Thăm quan tuyến 4 và lưu
trú 01 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm Cống Đỏ)
|
đồng/người
|
500.000
|
|
-
|
Thăm quan tuyến 4 và lưu
trú 02 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm Cống Đỏ)
|
đồng/người
|
650.000
|
|
6.2
|
Phí
thăm quan danh lam thắng cảnh khác
|
đồng/lần/người
|
40.000
|
|
7
|
Phí thăm quan công trình
văn hóa, bảo tàng
|
|
|
|
7.1
|
Bảo
tàng tỉnh
|
|
|
|
-
|
Đối với người lớn
|
đồng/lần/người
|
30.000
|
|
-
|
học sinh, sinh viên, học
viên
|
đồng/lần/người
|
15.000
|
|
-
|
Đối với trẻ em
|
đồng/lần/người
|
10.000
|
|
7.2
|
Các công trình văn hóa tại
Cụm thông tin cổ động biên giới Sa Vỹ, phường Trà Cổ, thành phố Móng Cái
|
đồng/lần/người
|
|
|
-
|
Đối với người lớn (từ 16
tuổi trở lên)
|
đồng/lần/người
|
20.000
|
|
-
|
học sinh, sinh viên, học
viên (dưới 16 tuổi)
|
đồng/lần/người
|
10.000
|
|
8
|
Phí thẩm định cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp
|
|
|
|
8.1
|
Đối với câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp:
|
|
|
|
-
|
Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
đồng/lần thẩm định
|
3.000.000
|
|
-
|
Thẩm định để cấp lại, bổ
sung hoạt động kinh doanh thể thao
|
đồng/lần thẩm định
|
2.000.000
|
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận
kinh doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng
|
đồng/lần cấp lại
|
200.000
|
|
8.2
|
Đối với cơ sở kinh doanh
hoạt động thể thao, tổ chức, cá nhân đồng/giấy phép quan đến kinh doanh thể
thao
|
|
|
|
-
|
Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
|
|
|
Đối với kinh doanh huấn
luyện thể dục thể thao
|
đồng/lần thẩm định
|
500.000
|
|
|
Đối với kinh doanh thể dục
thể thao
|
đồng/lần thẩm định
|
2.000.000
|
|
-
|
Thẩm định để cấp lại, bổ
sung hoạt động kinh doanh thể thao
|
đồng/lần thẩm định
|
1.500.000
|
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận
kinh doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng
|
đồng/lần cấp lại
|
200.000
|
|
9
|
Phí thư viện
|
|
|
|
9.1
|
Đối với Thư viện tỉnh
|
|
|
|
9.1.1
|
Thẻ đọc
|
|
|
|
-
|
Đối với người lớn (từ 16
tuổi trở lên)
|
đồng/thẻ/năm
|
40.000
|
|
-
|
Đối với trẻ em (dưới 16 tuổi)
|
đồng/thẻ/năm
|
20.000
|
|
9.1.2
|
Thẻ mượn
|
|
|
|
-
|
Đối với người lớn (từ 16 tuổi
trở lên)
|
đồng/thẻ/năm
|
40.000
|
|
-
|
Đối với trẻ em (dưới 16 tuổi)
|
đồng/thẻ/năm
|
20.000
|
|
9.1.3
|
Thẻ đọc tài liệu quý hiếm
đặc biệt, đa phương tiện, thẻ phòng đọc đặc biệt
|
|
|
|
-
|
Đối với người lớn (từ 16
tuổi trở lên)
|
đồng/thẻ/năm
|
200.000
|
|
-
|
Đối với trẻ em (dưới 16 tuổi)
|
đồng/thẻ/năm
|
100.000
|
|
9.2
|
Đối với thư viện các
huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
9.1
|
Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài
liệu
|
|
|
|
-
|
Người lớn (bao gồm mượn về
nhà và đọc tại chỗ):
|
đồng/thẻ/năm
|
20.000
|
|
-
|
Thiếu nhi (bao gồm mượn về
nhà và đọc tại chỗ):
|
đồng/thẻ/năm
|
10.000
|
|
9.2
|
Phí sử dụng phòng đọc đa
phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác
|
|
|
|
-
|
người lớn (bao gồm mượn về
nhà và đọc tại chỗ):
|
đồng/thẻ/năm
|
40.000
|
|
-
|
Thiếu nhi (bao gồm mượn về
nhà và đọc tại chỗ):
|
đồng/thẻ/năm
|
20.000
|
|
V
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(09 khoản phí, lệ phí)
|
|
|
|
10
|
Phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi
tiết
|
|
|
|
10.1
|
Báo cáo đánh giá tác động
môi trường chính thức
|
|
|
|
-
|
Dự án ≤ 50 tỷ:
|
đồng/ báo cáo
|
5.000.000
|
|
-
|
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100
tỷ:
|
đồng/ báo cáo
|
6.000.000
|
|
-
|
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200
tỷ:
|
đồng/ báo cáo
|
10.800.000
|
|
-
|
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500
tỷ:
|
đồng/ báo cáo
|
12.000.000
|
|
-
|
Dự án > 500 tỷ:
|
đồng/ báo cáo
|
15.600.000
|
|
10.2
|
Báo cáo thẩm định lại
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
|
-
|
Dự án ≤ 50 tỷ:
|
đồng/ báo cáo
|
2.500.000
|
|
-
|
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100
tỷ:
|
đồng/ báo cáo
|
3.000.000
|
|
-
|
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200
tỷ:
|
đồng/ báo cáo
|
5.400.000
|
|
-
|
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500
tỷ:
|
đồng/ báo cáo
|
6.000.000
|
|
-
|
Dự án > 500 tỷ:
|
đồng/ báo cáo
|
7.800.000
|
|
10.3
|
Thẩm định đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
đồng/ hồ sơ
|
5.000.000
|
|
11
|
Phí thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung
|
đồng/ phương án
|
4.000.000
|
|
12
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
12.1
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (áp dụng đối với các trường hợp: Giao đất,
cho thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh
ranh giới sử dụng đất)
|
|
|
|
12.1.1
|
Thuộc thẩm quyền cấp
huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
a
|
Giao đất, cho thuê đất
|
|
|
|
-
|
Đối với đất ở
|
|
|
|
|
+ Thuộc địa bàn phường, thị
trấn
|
đồng/hồ sơ
|
110.000
|
|
|
+ Các địa bàn xã
|
đồng/hồ sơ
|
55.000
|
|
-
|
Đối với các loại đất còn lại
|
đồng/hồ sơ
|
660.000
|
|
b
|
Chuyển mục đích sử dụng đất,
gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh ranh giới sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Đối với đất ở
|
|
|
|
|
+ Thuộc địa bàn phường, thị
trấn
|
đồng/hồ sơ
|
55.000
|
|
|
+ Các địa bàn xã
|
đồng/hồ sơ
|
25.000
|
|
-
|
Đối với các loại đất còn lại
|
đồng/hồ sơ
|
330.000
|
|
12.1.2
|
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
|
|
|
a
|
Giao đất, cho thuê đất
|
|
|
|
-
|
Diện tích nhỏ hơn 01 ha
|
đồng/hồ sơ
|
900.000
|
|
-
|
Diện tích từ 01 ha đến 05
ha
|
đồng/hồ sơ
|
1.800.000
|
|
-
|
Diện tích trên 05 ha đến
10 ha
|
đồng/hồ sơ
|
2.700.000
|
|
-
|
Diện tích trên 10 ha đến 15
ha
|
đồng/hồ sơ
|
2.880.000
|
|
-
|
Diện tích trên 15 ha đến
20 ha
|
đồng/hồ sơ
|
3.600.000
|
|
-
|
Diện tích trên 20 ha đến
25 ha
|
đồng/hồ sơ
|
4.320.000
|
|
-
|
Diện tích trên 25 ha đến
30 ha
|
đồng/hồ sơ
|
5.040.000
|
|
-
|
Diện tích trên 30 ha đến
40 ha
|
đồng/hồ sơ
|
5.760.000
|
|
-
|
Diện tích trên 40 ha đến
50 ha
|
đồng/hồ sơ
|
6.480.000
|
|
-
|
Diện tích trên 50 ha
|
đồng/hồ sơ
|
7.200.000
|
|
b
|
Chuyển mục đích sử dụng đất,
gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh ranh giới sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Diện tích nhỏ hơn 01 ha
|
đồng/hồ sơ
|
450.000
|
|
-
|
Diện tích từ 01 ha đến 05
ha
|
đồng/hồ sơ
|
900.000
|
|
-
|
Diện tích trên 05 ha đến
10 ha
|
đồng/hồ sơ
|
1.350.000
|
|
-
|
Diện tích trên 10 ha đến
15 ha
|
đồng/hồ sơ
|
1.440.000
|
|
-
|
Diện tích trên 15 ha đến
20 ha
|
đồng/hồ sơ
|
1.800.000
|
|
-
|
Diện tích trên 20 ha đến
25 ha
|
đồng/hồ sơ
|
2.160.000
|
|
-
|
Diện tích trên 25 ha đến
30 ha
|
đồng/hồ sơ
|
2.520.000
|
|
-
|
Diện tích trên 30 ha đến
40 ha
|
đồng/hồ sơ
|
2.880.000
|
|
-
|
Diện tích trên 40 ha đến
50 ha
|
đồng/hồ sơ
|
3.240.000
|
|
-
|
Diện tích trên 50 ha
|
đồng/hồ sơ
|
3.600.000
|
|
12.2
|
Phí thẩm định cấp quyền
sử dụng đất (áp dụng đối với trường hợp: Chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với
quyền sử dụng đất)
|
|
|
|
12.2.1
|
Thuộc thẩm quyền cấp
huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
-
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
nhận chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất
|
đồng/hồ sơ
|
110.000
|
|
-
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân nhận chuyển nhượng quyền sở hữu công trình không phải nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất
|
đồng/hồ sơ
|
330.000
|
|
12.2.2
|
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
|
|
|
-
|
Đối với tổ chức nhận chuyển
nhượng quyền sở hữu công trình xây dựng gắn liền với quyền sử dụng đất
|
đồng/hồ sơ
|
2.200.000
|
|
13
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
13.1
|
Thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
a
|
Đối với đề án thiết kế giếng
có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
320.000
|
|
b
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
900.000
|
|
c
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
2.000.000
|
|
d
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.000.000
|
|
*
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
|
|
|
|
a
|
Đối với đề án thiết kế giếng
có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
95.000
|
|
b
|
Đối với đề án, báo cáo thăm
dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
270.000
|
|
c
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
600.000
|
|
d
|
Đối với đề án, báo cáo thăm
dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.200.000
|
|
*
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
|
|
|
a
|
Đối với đề án thiết kế giếng
có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
160.000
|
|
b
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
450.000
|
|
c
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.000.000
|
|
d
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
2.000.000
|
|
13.2
|
Thẩm định báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
|
a
|
Đối với báo cáo kết quả thi
công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
320.000
|
|
b
|
Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.000.000
|
|
c
|
Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
2.500.000
|
|
d
|
Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.500.000
|
|
*
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
|
|
|
a
|
Đối với báo cáo kết quả
thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
160.000
|
|
b
|
Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
500.000
|
|
c
|
Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.200.000
|
|
d
|
Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
2.200.000
|
|
14
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
đồng/hồ sơ
|
1.100.000
|
|
-
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
|
550.000
|
|
15
|
Phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
|
|
|
15.1
|
Thẩm định đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
|
|
|
a
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
500m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
450.000
|
|
b
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới
200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.400.000
|
|
c
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới
1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới
20.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
3.500.000
|
|
d
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới
2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới
50.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
6.600.000
|
|
15.2
|
Trường hợp thẩm định cấp
lại
|
|
|
|
a
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
500m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
130.000
|
|
b
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới
200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
400.000
|
|
c
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới
1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới
20.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.000.000
|
|
d
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới
2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới
50.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.950.000
|
|
15.3
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
|
|
|
a
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
500m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
200.000
|
|
b
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới
200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
700.000
|
|
c
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000
kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới
20.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.700.000
|
|
d
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới
2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới
50.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
3.300.000
|
|
16
|
Phí
thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
|
16.1
|
Thẩm định đề án, báo
cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
|
a
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
450.000
|
|
b
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.400.000
|
|
c
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
3.500.000
|
|
d
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
6.600.000
|
|
đ
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
9.300.000
|
|
e
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
11.500.000
|
|
16.2
|
Trường hợp thẩm định cấp
lại
|
|
|
|
a
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
130.000
|
|
b
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
400.000
|
|
c
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.000.000
|
|
d
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.950.000
|
|
đ
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
2.750.000
|
|
e
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
3.450.000
|
|
16.3
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
|
|
|
a
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
200.000
|
|
b
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
700.000
|
|
c
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.700.000
|
|
d
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
3.300.000
|
|
đ
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.650.000
|
|
e
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
5.750.000
|
|
17
|
Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
|
|
|
|
-
|
Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
|
đồng/hồ sơ, tài liệu.
|
250.000
|
|
18
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
18.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất
|
|
|
|
18.1.1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc
thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
đồng/giấy
|
50.000
|
|
b
|
Tổ chức
|
đồng/giấy
|
500.000
|
|
18.1.2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy
chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc
thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
đồng/giấy
|
40.000
|
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
đồng/giấy
|
20.000
|
|
b
|
Tổ chức
|
đồng/giấy
|
50.000
|
|
18.2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
18.2.1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc thành
phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
đồng/giấy
|
25.000
|
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
đồng/giấy
|
12.000
|
|
b
|
Tổ chức
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
18.2.2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại
giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng
nhận
|
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc
thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
đồng/giấy
|
20.000
|
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
đồng/giấy
|
10.000
|
|
b
|
Tổ chức
|
đồng/giấy
|
50.000
|
|
18.3
|
Chứng nhận đăng ký biến
động về đất đai
|
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc
thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
đồng/giấy
|
25.000
|
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
đồng/giấy
|
12.000
|
|
b
|
Tổ chức
|
đồng/giấy
|
30.000
|
|
18.4
|
Trích lục bản đồ địa
chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc
thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
đồng/giấy
|
15.000
|
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
đồng/giấy
|
7.000
|
|
b
|
Tổ chức
|
đồng/giấy
|
30.000
|
|
18.5
|
Trường hợp đã được cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009
|
|
Miễn thu
|
|
18.6
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn (hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ
phí cấp giấy chứng nhận)
|
|
Miễn thu
|
|
VI
|
TƯ PHÁP (03 khoản phí,
lệ phí)
|
|
|
|
19
|
Phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
|
|
|
|
Mức thu phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc
bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê
biên tài sản thi hành án)
|
đồng/trường hợp
|
30.000
|
|
20
|
Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
|
|
|
a
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đồng/hồ sơ
|
80.000
|
|
b
|
Đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
đồng/hồ sơ
|
70.000
|
|
c
|
Đăng ký thay đổi nôi dung
giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
đồng/hồ sơ
|
60.000
|
|
d
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
đồng/hồ sơ
|
20.000
|
|
21
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
21.1
|
Đăng ký hộ tịch tại
UBND cấp xã
|
|
|
|
-
|
Khai sinh
|
đồng/trường hợp
|
5.000
|
|
-
|
Kết hôn
|
đồng/trường hợp
|
20.000
|
|
-
|
Khai tử
|
đồng/trường hợp
|
5.000
|
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con
|
đồng/trường hợp
|
10.000
|
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch
|
đồng/trường hợp
|
10.000
|
|
-
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
đồng/trường hợp
|
10.000
|
|
-
|
ghi vào
Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
đồng/trường hợp
|
5.000
|
|
-
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ
tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/trường hợp
|
5.000
|
|
21.2
|
Đăng ký hộ tịch tại
UBND cấp huyện
|
|
|
|
-
|
Khai sinh
|
đồng/trường hợp
|
50.000
|
|
-
|
Kết hôn
|
|
|
|
|
+ Đăng ký kết hôn
|
đồng/trường hợp
|
500.000
|
|
|
+ Đăng ký lại kết hôn
|
đồng/trường hợp
|
1.000.000
|
|
-
|
Khai tử
|
đồng/trường hợp
|
50.000
|
|
-
|
Giám hộ, chấm dứt giám hộ
|
đồng/trường hợp
|
50.000
|
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con
|
đồng/trường hợp
|
1.000.000
|
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
đồng/trường hợp
|
25.000
|
|
-
|
ghi vào Sổ hộ tịch của
công dân Việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
đồng/trường hợp
|
50.000
|
|
-
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ
tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/trường hợp
|
50.000
|
|
21.3
|
- Đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
|
Miễn thu
|
|
|
- Đăng ký khai sinh, khai
tử đúng hạn; giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam
cư trú ở trong nước, thực hiện tại UBND cấp xã; đăng ký khai sinh đúng hạn,
khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố ngước ngoài thực hiện tại UBND cấp
xã ở khu vực biên giới
|
|
|
|
VII
|
CÔNG AN (01 lệ phí)
|
|
|
|
22
|
Lệ
phí đăng ký cư trú
|
|
|
|
22.1
|
Đối với các trường hợp:
Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương
binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc
diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định
của Ủy ban Dân tộc
|
|
Miễn thu
|
|
22.2
|
Đối với việc đăng ký và
quản lý cư trú tại các phường của thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
|
-
|
Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại,
đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú;
|
đồng/lần đăng ký
|
10.000
|
|
-
|
Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
đồng/lần cấp
|
5.000
|
|
-
|
Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà
nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú
|
|
Miễn thu
|
|
-
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu cá
nhân, gia đình, sổ tạm trú; theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi
địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
đồng/lần cấp
|
10.000
|
|
22.3
|
Đối với việc đăng ký và
quản lý cư trú tại các khu vực khác
|
|
|
|
|
Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại,
đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú;
|
đồng/lần đăng ký
|
5.000
|
|
|
Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
đồng/lần cấp
|
2.000
|
|
|
Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà
nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú
|
|
Miễn thu
|
|
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu cá
nhân, gia đình, sổ tạm trú; theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi
địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
đồng/lần cấp
|
5.000
|
|
22.4
|
Đăng ký cấp lần đầu đối
với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú
|
|
Miễn thu
|
|
VIII
|
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ
HỘI (01 khoản lệ phí)
|
|
|
|
23
|
Lệ
phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
|
-
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
đồng/giấy phép
|
480.000
|
|
-
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
đồng/giấy phép
|
360.000
|
|
IX
|
PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM
QUYỀN TRUNG ƯƠNG, TRUNG ƯƠNG ỦY QUYỀN UBND TỈNH QUY ĐỊNH
|
|
|
|
24
|
Lệ
phí trước bạ đối với ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống nộp lệ phí lần đầu
|
|
12%
|
|
PHỤ LỤC II:
ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ VÀ ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ
PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực theo quy định tại Luật Phí, lệ phí
|
Tên phí, lệ phí
|
Đối tượng nộp phí, lệ phí
|
Đơn vị thu phí, lệ phí
|
1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (01 phí)
|
1. Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống
|
2
|
Công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng (03 phí, lệ phí)
|
2. Phí sử dụng các công
trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa
khẩu
|
Tổ chức, cá nhân sử dụng
các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào cửa khẩu),
công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu
|
Cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ thu Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ,
tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
|
|
3. Lệ phí cấp giấy phép
xây dựng
|
người xin cấp giấy phép
xây dựng theo quy định của pháp luật.
|
Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp giấy phép xây dựng.
|
|
|
4. Lệ phí
đăng ký kinh doanh
|
hợp tác xã, hộ kinh doanh khi
được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh.
|
Cơ quan quản lý nhà nước
có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
3
|
Giao thông vận tải (01 phí)
|
5. Phí sử dụng tạm thời
lòng đường, hè phố
|
Các đối tượng được phép sử
dụng lòng đường, hè phố vào mục đích sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh phù hợp
với quy hoạch, kế hoạch và quy định của nhà nước về quản lý, sử dụng lòng đường,
hè phố
|
Các cơ quan, đơn vị được
giao nhiệm vụ quản lý, sử dụng hè đường, lòng đường, hè phố
|
4
|
Văn hóa, thể thao, du lịch (05 phí)
|
6. Phí
thăm quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
- Phí thăm quan danh lam
thắng cảnh Vịnh hạ Long: Khách thăm quan du lịch trên Vịnh hạ Long, bái Tử
Long.
- Phí tham quan các danh
lam thắng cảnh khác: Khách tham quan danh lam thắng cảnh
|
- Phí thăm quan danh lam
thắng cảnh Vịnh hạ Long: ban quản lý vịnh hạ Long.
- Phí tham quan các danh
lam thắng cảnh khác: Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí tham quan
danh lam thắng cảnh
|
|
|
7. Phí
thăm quan di tích lịch sử (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
Người thăm quan những di
tích lịch sử có quy định thu phí
|
Cơ quan, đơn vị được cấp
có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch
sử, công trình văn hóa
|
|
|
8. Phí thăm quan công
trình văn hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
Người thăm quan những công
trình văn hóa, bảo tàng có quy định thu phí.
|
Cơ quan, đơn vị được cấp
có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng
|
|
|
9. Phí thẩm định cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp
|
Cơ sở thể thao, câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp hoạt động kinh doanh lĩnh vực thể thao khi đề nghị cấp,
cấp lại, bổ sung hoạt động kinh doanh, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh, hoạt động thể thao
|
Sở Văn hóa Thể thao
|
|
|
10. Phí thư viện
|
Người sử dụng tài liệu,
sách, báo của thư viện.
|
Các thư viện trên địa bàn
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
5
|
Tài nguyên và Môi trường (09 phí, lệ phí)
|
11. Phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi
tiết
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường
chi tiết.
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
|
|
12. Phí thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục
hồi môi trường bổ sung
|
Chi cục bảo vệ Môi trường
|
|
|
13. Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
a) Các tổ chức, cá nhân đăng
ký, nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo
quy định để cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất,
cho thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh
ranh giới sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường,
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (Đối với các huyện, thị xã,
thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì thuộc thẩm
quyền phòng Tài nguyên - Môi trường)
|
|
|
|
b) Các tổ chức, cá nhân
đăng ký, nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định
theo quy định để cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định chuyển
quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất
|
Văn phòng đăng ký đất đai
cấp tỉnh, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (Đối với các huyện,
thị xã, thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì thuộc
thẩm quyền phòng Tài nguyên - Môi trường)
|
|
|
14. Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
15. Phí thẩm định hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
16. Phí thẩm định đề án
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị thẩm định đề án khai thác; sử dụng nước mặt, nước biển.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
17. Phí
thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
18. Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
|
Các tổ chức, cá nhân có
nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền quản lý hồ sơ, tài liệu đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai
cấp tỉnh, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (Đối với các huyện,
thị xã, thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì thuộc
thẩm quyền phòng Tài nguyên - Môi trường)
|
|
|
19. Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải
quyết các công việc về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng đăng ký đất đai
cấp tỉnh, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (Đối với các huyện,
thị xã, thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì thuộc
thẩm quyền phòng Tài nguyên - Môi trường).
|
6
|
Tư pháp (03 phí, lệ phí)
|
20. Phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
Tổ chức, cá nhân có yêu cầu
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên, cung cấp
bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng,
thông báo việc kê biên tài sản thi hành án và được cơ quan đăng ký giao dịch
|
- Văn phòng đăng ký đất
đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
- Ủy ban nhân dân xã trong
trường hợp được Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện ủy quyền thực
hiện đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân cư trú tại
các xã ở xa huyện lỵ.
|
|
|
21.
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Tổ chức, cá nhân yêu cầu
đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án
|
Văn phòng đăng ký đất đai
cấp tỉnh, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (Đối với các huyện,
thị xã, thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì thuộc
thẩm quyền phòng Tài nguyên - Môi trường). ubnD xã trong trường hợp được văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện ủy quyền thực hiện đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân cư trú tại các xã ở xa huyện lỵ
|
|
|
22. Lệ phí hộ tịch
|
Người
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo
quy định của pháp luật
|
Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật
|
7
|
Công an (01 lệ phí)
|
23. Lệ phí đăng ký cư trú
|
Người
thực hiện đăng ký, quản lý cư trú với cơ quan đăng ký cư trú theo quy định của
pháp luật về cư trú
|
Cơ quan đăng ký cư trú
theo quy định của pháp luật về cư trú
|
8
|
Lao động, thương binh xã hội (01 lệ phí)
|
24. Lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt nam
|
Người sử
dụng lao động làm thủ tục để được cơ quan quản lý nhà nước Việt nam cấp giấy
phép lao động, cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm
việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mình hoạt động trên lãnh thổ Việt
nam.
|
- Sở Lao động Thương binh
và Xã hội
- Ban quản lý khu kinh tế
tỉnh
|
PHỤ LỤC III:
TỶ LỆ TRÍCH ĐỂ LẠI CHO CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO
NHIỆM VỤ THU PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực theo quy
định tại Luật Phí, lệ phí
|
Tên phí, lệ phí
|
Tên đơn vị thu phí, lệ
phí
|
Tỷ lệ trích tối đa để lại
|
1
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
|
1. Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
Đơn vị thu phí
|
Đơn vị thu phí được
trích để lại 25% (trường hợp thu qua Trung tâm hành chính công, trích cho
Trung tâm hành chính công 4%)
|
2
|
Công nghiệp,
thương mại, đầu tư, xây dựng
|
2. Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng,
công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu.
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý cửa khẩu quốc tế
Móng Cái
|
9%
|
|
|
|
Ban quản lý cửa khẩu bắc Phong Sinh (hải hà)
|
10%
|
|
|
|
Ban quản lý cửa khẩu hoành Mô (bình Liêu)
|
10%
|
3
|
Giao thông vận tải
|
3. Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
Đơn vị thu phí
|
10%
|
4
|
Văn hóa, thể thao, du lịch
|
4. Phí thăm quan Danh lam thắng
cảnh
|
Ban quản lý Vịnh Hạ Long
|
18%
|
5. Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng
|
|
|
|
Bảo tàng tỉnh
|
100%
|
|
Công ty TNHH
Trí Lực
|
100%
|
6. Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Sở Văn hóa - Thể thao
|
80% (trường hợp thu
qua Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm hành chính công 4%)
|
7. Phí thư viện
|
|
|
|
Thư viện tỉnh
|
100%
|
|
Thư viện các huyện, thị xã,
thành phố
|
90%
|
5
|
Tài nguyên và môi trường
|
8. Phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Chi cục bảo vệ môi trường- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
90% (trường hợp thu qua Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm
hành chính công 4%)
|
9. Phí thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung
|
Chi cục bảo vệ môi trường- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
90% (trường hợp thu qua Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm
hành chính công 4%)
|
10. Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Đơn vị được giao thu phí
|
60% (trường hợp thu qua Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm
hành chính công 4%) trên tổng số phí thu được để phục vụ cho công tác thu phí
|
11. Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
40% (trường hợp thu qua Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm
hành chính công 4%)
|
12. Phí thẩm định hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Đơn vị thu phí
|
40% (trường hợp thu qua Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm
hành chính công 4%)
|
13. Phí thẩm định đề án
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
40% (trường hợp thu qua Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm
hành chính công 4%)
|
14. Phí thẩm
định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
40% (trường hợp thu qua Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm
hành chính công 4%)
|
15. Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
|
Đơn vị thu phí
|
20% trên tổng số phí thu được để phục vụ cho công tác thu phí (Trường hợp
thu qua Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm hành chính công 4%)
|
6
|
Tư pháp
|
16. Phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đơn vị thu phí
|
100%
|
|
|
17. Phí đăng ký giao dịch
bảo đảm
|
Đơn vị thu phí
|
85%
|
PHỤ LỤC IV:
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC MIỄN GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực theo quy định tại Luật Phí, lệ phí
|
Tên phí, lệ phí
|
Đối tượng được miễn giảm
|
1
|
Công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng
|
1. Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện
ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
- Đối với lô hàng hóa tạm
nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan mà
doanh nghiệp đã nộp Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với
phương tiện ra vào cửa khẩu), công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác
trong khu kinh tế cửa khẩu vào ngân sách nhà nước tỉnh quảng ninh nhưng không
xuất được hàng qua các cửa khẩu, điểm thông quan, điểm kiểm tra hàng hóa xuất
khẩu tại điểm thu phí thì thực hiện như sau:
+ Trường hợp hàng hóa xuất
tại các địa điểm xuất hàng khác trong địa bàn tỉnh quảng ninh thì không phải
nộp phí bổ sung;
+ Trường hợp hàng hóa xuất
tại các địa điểm xuất hàng ngoài địa bàn tỉnh quảng ninh thì thu 50% mức thu
cụ thể do ubnD tỉnh quy định, cơ quan quản lý thu thực hiện thoái thu hoặc khấu
trừ tiền phí đã nộp của doanh nghiệp cho các lô hàng tiếp theo đối với 50%
phí đã nộp.
|
2
|
Văn hóa, thể thao, du lịch
|
2. Phí thăm quan danh lam thắng cảnh (đối với công
trình thuộc địa phương quản lý)
|
1. Phí
thăm quan Vịnh hạ Long, bái Tử Long
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Trẻ em có chiều cao dưới
1,2m (hoặc trẻ em dưới 07 tuổi);
+ người khuyết tật đặc biệt
nặng, người khuyết tật nặng theo quy định tại Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Các
trường hợp được giảm 50% mức phí:
+ Các đối
tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết
định số 170/2003/QĐ- TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính
sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”;
+ Người cao tuổi theo quy
định tại Nghị định số 06/2011/ NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi; Trường hợp
đối tượng thuộc diện hưởng từ hai chính sách giảm phí trở lên quy định tại
khoản này thì chỉ được giảm 50% mức phí.
|
|
|
3. Phí thăm quan danh lam thắng cảnh (đối với công
trình thuộc địa phương quản lý)
|
2. Phí
thăm quan danh lam thắng cảnh khác
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Trẻ em có chiều cao dưới
1,2m (hoặc trẻ em dưới 07 tuổi);
+ Người khuyết tật đặc biệt
nặng, người khuyết tật nặng theo quy định tại Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Các trường hợp được giảm
50% mức phí:
+ Các đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ- TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa”;
+ Người cao tuổi theo quy
định tại Nghị định số 06/2011/ NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi; Trường hợp
đối tượng thuộc diện hưởng từ hai chính sách giảm phí trở lên quy định tại
khoản này thì chỉ được giảm 50% mức phí.
|
|
|
4. Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc
địa phương quản lý)
|
1. Đối với phí thăm quan bảo
tàng:
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Trẻ em có chiều cao dưới
1,2m (hoặc trẻ em dưới 07 tuổi);
+ Người khuyết tật đặc biệt
nặng, người khuyết tật nặng theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật người khuyết tật;
+ Học sinh, sinh viên, học
viên đang học tập tại các nhà trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân được
nhà trường tổ chức cho đi thăm quan, học tập, nghiên cứu tại bảo tàng tỉnh quảng
ninh.
- Các trường hợp được giảm
50% mức phí:
+ Các đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ- TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa”;
+ Người cao tuổi theo quy
định tại Nghị định số 06/2011/ NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi;
+ Người dân tộc thiểu số
sinh sống tại vùng khó khăn; Trường hợp đối tượng thuộc diện hưởng từ hai
chính sách giảm phí trở lên quy định tại khoản này thì chỉ được giảm 50% mức
phí.
|
|
|
|
2. Phí thăm quan công
trình văn hóa tại Cụm thông tin cổ động biên giới Sa Vỹ, phường Trà Cổ, thành
phố Móng Cái:
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Trẻ em có chiều cao dưới
1,2m (hoặc trẻ em dưới 07 tuổi);
+ Người khuyết tật đặc biệt
nặng, người khuyết tật nặng theo quy định tại Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Các trường hợp được giảm
50% mức phí:
+ Các đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ- TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa”;
+ Người cao tuổi theo quy
định tại Nghị định số 06/2011/ nĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi;
+ Người dân tộc thiểu số
sinh sống tại vùng khó khăn. Trường hợp đối tượng thuộc diện hưởng từ hai
chính sách giảm phí trở lên quy định tại khoản này thì chỉ được giảm 50% mức
phí.
|
|
|
5. Phí thư viện
|
- Các trường hợp được miễn
phí: người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định
số 28/2012/ NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Các trường hợp được giảm
50% mức phí:
+ Các đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa”;
+ Người cao tuổi theo quy
định tại Nghị định số 06/2011/ NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi;
+ Người khuyết tật nặng
theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người
khuyết tật;
+ Học sinh, sinh viên, học
viên đang học tập tại các nhà trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân được
nhà trường tổ chức cho đi thăm quan, học tập, nghiên cứu tại Cụm thông tin cổ
động biên giới Sa Vỹ.
Trường hợp đối tượng thuộc
diện hưởng từ hai chính sách giảm phí trở lên quy định tại khoản này thì chỉ
được giảm 50% mức phí.
|
3
|
Tư pháp
|
6. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Miễn thu phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp:
- Tổ chức, cá nhân tự tra cứu
thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên trong hệ thống đăng
ký trực tuyến của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc bộ Tư pháp;
- Tổ chức, cá nhân yêu cầu
cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến
giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
- Chấp hành viên yêu cầu
cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
- Điều tra viên, Kiểm sát
viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
|
|
|
7.
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Miễn phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp:
- Hộ nghèo, người cao tuổi,
người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn;
- Các cá nhân, hộ gia đình
vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09/06/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ
phát triển nông nghiệp nông thôn;
- Thông báo việc kê biên
tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài
sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên tài sản.
|
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017 quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh
12.370
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|