|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND thu phí lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
42/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đọc
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
42/2016/NQ-HĐND
|
Quảng
Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THU PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH THEO LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Căn cứ Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số
7486/TTr-UBND ngày 18/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị quy định
mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và lệ
phí; Báo cáo thẩm tra số 119/BC-HĐND ngày 03/12/2016 của Ban Kinh tế - Ngân
sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và lệ phí như
sau:
1. Danh mục và
mức thu tối đa các khoản phí, lệ phí tại Phụ lục I kèm theo;
2. Đối tượng nộp
và đơn vị thu phí, lệ phí tại Phụ lục II kèm theo;
3. Tỷ lệ trích
để lại tối đa cho các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí tại Phụ lục III kèm
theo;
4. Đối tượng
miễn, giảm phí, lệ phí tại Phụ lục IV kèm theo.
Ủy ban nhân
dân tỉnh căn cứ nội dung đã được thông qua trên và mức thu hiện hành, quyết định
mức thu cụ thể, tỷ lệ (%) trích để lại đối với từng khoản phí, lệ phí để triển
khai thực hiện trên địa bàn tỉnh theo quy định. Trong quá trình triển khai thực
hiện, căn cứ vào tình hình thực tế, Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp;
Tại kỳ họp này
Hội đồng nhân dân tỉnh chưa xem xét thông qua quy định thu phí thăm quan di
tích lịch sử và danh lam thắng cảnh Yên Tử; giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát,
thúc đẩy hoàn chỉnh các dự án hiện đang đầu tư và thủ tục để trình Hội đồng
nhân dân tỉnh vào thời gian sau.
Điều 2. Quy định thu
phí và lệ phí tại Nghị quyết này thay thế quy định tại các nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh, gồm: Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011; số 149/2014/NQ-HĐND
ngày 31/5/2014; số 152/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014; số 173/2014/NQ-HĐND ngày
12/12/2014; số 205/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015; số 14/2016/NQ-HĐND ngày
27/7/2016; số 15/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016.
Điều 3. Hội đồng
nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực,
các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày
07/12/2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017./.
PHỤ LỤC
I
MỨC THU TỐI ĐA CÁC KHOẢN
PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND THEO LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số: 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên phí/ lĩnh vực
|
Đơn vị tính
|
Mức thu tối đa
|
I
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP,
THỦY SẢN (01 khoản phí)
|
|
|
1
|
Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
|
-
|
Đối với bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng
|
Đồng/1 lần bình tuyển, công nhận
|
3.000.000
|
-
|
Đối với bình tuyển, công
nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
Đồng/1 lần bình tuyển, công nhận
|
7.500.000
|
II
|
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI,
ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG (03 khoản phí, lệ phí)
|
|
|
2
|
Phí sử dụng các công
trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa
khẩu
|
|
|
2.1
|
Các phương tiện vận tải
trên bộ
|
|
|
2.1.1
|
Phương tiện vận tải chở
khách
|
|
|
-
|
Xe chở khách dưới 12 chỗ
ngồi
|
Đồng/lượt phương tiện
|
50.000
|
-
|
Xe chở khách từ 12 chỗ đến
30 chỗ ngồi
|
Đồng/lượt phương tiện
|
70.000
|
-
|
Xe chở khách từ 31 chỗ ngồi
trở lên
|
Đồng/lượt phương tiện
|
120.000
|
2.1.2
|
Phương tiện vận tải vào
giao nhận hàng tại khu vực cửa khẩu.
|
|
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải dưới
5 tấn
|
Đồng/lượt phương tiện
|
240.000
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải từ 5
tấn đến dưới 10 tấn
|
Đồng/lượt phương tiện
|
360.000
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải từ 10
tấn đến dưới 20 tấn, container 20’
|
Đồng/lượt phương tiện
|
480.000
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải từ 20
tấn trở lên, container 40’
|
Đồng/lượt phương tiện
|
600.000
|
-
|
Xe ô tô chở quặng xuất khẩu
|
|
Bằng 5 lần mức phí nêu trên
|
2.2
|
Các phương tiện vận tải
thủy
|
|
|
2.2.1
|
Đối với tàu thuyền vào
giao nhận hàng tại các bến (kể cả các tàu nước ngoài)
|
|
|
-
|
Thuyền, mủng có trọng tải
dưới 2 tấn
|
Đồng/lượt phương tiện
|
6.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải từ
2 đến 5 tấn
|
Đồng/lượt phương tiện
|
20.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải
trên 5 tấn đến 10 tấn
|
Đồng/lượt phương tiện
|
25.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải
trên 10 tấn đến 20 tấn
|
Đồng/lượt phương tiện
|
40.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải
trên 20 tấn đến 50 tấn
|
Đồng/lượt phương tiện
|
50.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải
trên 50 tấn đến 100 tấn
|
Đồng/lượt phương tiện
|
70.000
|
-
|
Tàu, thuyền, xà lan có trọng
tải trên 100 tấn đến 150 tấn
|
Đồng/lượt phương tiện
|
100.000
|
-
|
Tàu, thuyền, xà lan có trọng
tải trên 150 tấn đến 200 tấn
|
Đồng/lượt phương tiện
|
120.000
|
-
|
Tàu, thuyền, xà lan có trọng
tải trên 200 tấn
|
Đồng/lượt phương tiện
|
240.000
|
2.2.2
|
Tàu, thuyền Trung Quốc vào
thu mua hải sản
|
|
480.000
|
2.3
|
Hàng hóa tạm nhập tái
xuất, chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan
|
|
|
2.3.1
|
Xe ô tô, xe chuyên dùng,
máy chuyên dùng các loại (tương đương công năng như xe ô tô, xe chuyên dùng)
|
Đồng/chiếc
|
1.200.000
|
2.3.2
|
Lá thuốc lá và nguyên liệu
để sản xuất thuốc lá
|
Đồng/tấn hoặc Đồng/m3
|
180.000
|
2.3.3
|
Thuốc lá điếu
|
Đồng/kiện (1 kiện = 50 tút)
|
5.000
|
2.3.4
|
Rượu
|
Đồng/container từ 40’ trở lên.
|
6.000.000
|
Đồng/container 20’
|
3.000.000
|
2.3.5
|
Cao su nguyên liệu, hạt nhựa
nguyên sinh
|
Đồng/tấn
|
140.000
|
2.3.6
|
Xăng dầu
|
Đồng/tấn
|
60.000
|
2.3.7
|
Màn hình vi tính, hàng điện
tử, xe đạp các loại
|
Đồng/container từ 40’ trở lên.
|
3.600.000
|
Đồng/container 20’
|
1.800.000
|
2.3.8
|
Săm, lốp ô tô các loại
|
Đồng/container từ 40’ trở lên.
|
3.600.000
|
Đồng/container 20’
|
1.800.000
|
2.3.9
|
Cây cảnh các loại và hàng
hóa khác tương đương cây cảnh vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc,
container
|
Đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương từ
40’ trở lên.
|
2.400.000
|
Đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương 20’
|
1.200.000
|
2.3.10
|
Hàng đông lạnh, đường tinh
luyện
|
Đồng/container từ 40’ trở lên.
|
4.800.000
|
Đồng/container 20’
|
2.400.000
|
2.3.11
|
Hàng hóa khác
|
Đồng/container từ 40’ trở lên.
|
3.600.000
|
Đồng/container 20’
|
1.800.000
|
2.3.12
|
Hàng hóa vận chuyển trên
xe tải
|
|
|
Dưới 05 tấn
|
Đồng/phương tiện
|
1.200.000
|
Từ 05 tấn đến dưới 10 tấn
|
Đồng/phương tiện
|
1.800.000
|
Từ 10 tấn - 15 tấn
|
Đồng/phương tiện
|
2.400.000
|
Từ trên 15 tấn - 20 tấn
|
Đồng/phương tiện
|
3.000.000
|
Từ trên 20 tấn
|
Đồng/phương tiện
|
3.600.000
|
2.3.13
|
Hàng hóa khác
|
Đồng/tấn hoặc Đồng/m3
|
160.000
|
2.3.14
|
Máy móc thiết bị chuyên
dùng loại nhỏ (trừ máy chuyên dùng tại mục 2.3.1)
|
Đồng/chiếc
|
220.000
|
2.3.15
|
Mức thu phí tại cảng Vạn
Gia
|
|
Bằng 50% mức thu trên
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép
xây dựng
|
|
|
-
|
Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
Đồng/giấy phép.
|
75.000
|
-
|
Cấp phép xây dựng các
công trình khác
|
Đồng/giấy phép
|
150.000
|
-
|
Trường hợp gia hạn cấp giấy
phép xây dựng
|
Đồng/giấy phép
|
15.000
|
4
|
Lệ phí đăng ký kinh
doanh
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã, hộ kinh doanh
do phòng tài chính - kế hoạch cấp huyện cấp giấy chứng nhận hợp tác xã, giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh phù hợp với từng loại hình
|
Đồng/1 lần cấp
|
150.000
|
4.2
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh
|
Đồng/1 lần cấp
|
30.000
|
4.3
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản
trích lục nội dung đăng ký kinh doanh
|
Đồng/1 bản
|
3.000
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI (01
khoản phí, lệ phí)
|
|
|
5
|
Phí sử dụng tạm thời
lòng đường, hè phố
|
|
|
|
Đối với việc tạm dừng, đỗ
xe ô tô ở hè đường, lòng đường, lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng
đất, giao thông đường bộ, đô thị
|
|
|
-
|
1 lần xe tạm dừng, đỗ
|
Đồng/xe/lần tạm dừng, đỗ
|
20.000
|
-
|
Dừng, đỗ theo tháng
|
Đồng/xe/tháng
|
400.000
|
IV
|
VĂN HóA, THỂ THAO, DU lỊCH
(05 khoản phí, lệ phí)
|
|
|
6
|
Phí thăm quan danh lam
thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
|
|
6.1
|
Vịnh Hạ Long, Bái Tử
Long
|
|
|
6.1.1
|
Thăm quan chung Vịnh
|
Đồng/lần/người
|
200.000
|
6.1.2
|
Thăm quan tại các điểm
|
Đồng/lần/người
|
100.000
|
6.1.3
|
Thăm quan tại khu vực lưu
trú nghỉ đêm trên Vịnh
|
Đồng/lần/người
|
|
-
|
Thời gian lưu trú 01 đêm
|
Đồng/lần/người
|
300.000
|
-
|
Thời gian lưu trú 02 đêm
|
Đồng/lần/người
|
525.000
|
-
|
Thời gian lưu trú 03 đêm
|
Đồng/lần/người
|
600.000
|
6.2
|
Phí thăm quan danh lam
thắng cảnh khác
|
Đồng/lần/người
|
40.000
|
7
|
Phí thăm quan di tích lịch
sử (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
Đồng/lần/người
|
40.000
|
8
|
Phí thăm quan công
trình văn hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
|
|
8.1
|
Bảo tàng tỉnh
|
|
|
-
|
Đối với người lớn
|
Đồng/lần/người
|
40.000
|
-
|
Học sinh, sinh viên, học
viên
|
Đồng/lần/người
|
20.000
|
-
|
Đối với trẻ em
|
Đồng/lần/người
|
15.000
|
8.2
|
Các công trình văn hóa
|
Đồng/lần/người
|
40.000
|
9
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
|
|
9.1
|
Đối với câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp
|
|
|
-
|
Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Đồng/lần thẩm định
|
3.600.000
|
-
|
Thẩm định để cấp lại, bổ
sung hoạt động kinh doanh thể thao
|
Đồng/lần thẩm định
|
2.400.000
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận
kinh doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng
|
Đồng/lần cấp lại
|
240.000
|
9.2
|
Đối với cơ sở kinh
doanh hoạt động thể thao, tổ chức, cá nhân liên quan đến kinh doanh thể thao
|
|
|
-
|
Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Đồng/lần thẩm định
|
2.400.000
|
-
|
Thẩm định để cấp lại, bổ sung
hoạt động kinh doanh thể thao
|
Đồng/lần thẩm định
|
1.800.000
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
kinh doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng
|
Đồng/lần cấp lại
|
240.000
|
10
|
Phí thư viện
|
|
|
10.1
|
Đối với thư viện tỉnh
|
|
|
10.1.1
|
Thẻ đọc
|
|
|
-
|
Đối với người lớn
|
Đồng/thẻ/năm
|
50.000
|
-
|
Đối với trẻ em
|
Đồng/thẻ/năm
|
25.000
|
10.1.2
|
Thẻ mượn
|
|
|
-
|
Đối với người lớn
|
Đồng/thẻ/năm
|
50.000
|
-
|
Đối với trẻ em
|
Đồng/thẻ/năm
|
25.000
|
10.1.3
|
Thẻ đọc tài liệu quý hiếm
đặc biệt, đa phương tiện, thẻ phòng đọc đặc biệt
|
|
|
-
|
Đối với người lớn
|
Đồng/thẻ/năm
|
240.000
|
-
|
Đối với trẻ em
|
Đồng/thẻ/năm
|
120.000
|
10.2
|
Đối với thư viện các
huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
10.2.1
|
Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài
liệu
|
|
|
-
|
Người lớn (bao gồm mượn về
nhà và đọc tại chỗ):
|
Đồng/thẻ/năm
|
40.000
|
-
|
Trẻ em (bao gồm mượn về
nhà và đọc tại chỗ):
|
Đồng/thẻ/năm
|
20.000
|
10.2.2
|
Phí sử dụng phòng đọc đa phương
tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác
|
|
Bằng 5 lần mức thu phí thẻ mượn. Thẻ đọc tài liệu
|
V
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(09 khoản phí, lệ phí)
|
|
|
11
|
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
|
11.1
|
Báo cáo đánh giá tác động
môi trường chính thức
|
|
|
11.1.1
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất
thải và cải thiện môi trường
|
|
|
-
|
Dự án ≤ 50 tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
6.000.000
|
-
|
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
7.800.000
|
-
|
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
14.400.000
|
-
|
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
16.800.000
|
-
|
Dự án > 500 tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
20.400.000
|
11.1.2
|
Nhóm 2. Dự án công trình
dân dụng
|
|
|
-
|
Dự án ≤ 50 tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
8.300.000
|
-
|
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
10.200.000
|
-
|
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
18.000.000
|
-
|
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
19.200.000
|
-
|
Dự án > 500 tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
30.000.000
|
11.1.3
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ
thuật
|
|
|
-
|
Dự án ≤ 50 tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
9.000.000
|
-
|
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
11.400.000
|
-
|
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
20.100.000
|
-
|
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
21.600.000
|
-
|
Dự án > 500 tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
30.000.000
|
11.1.4
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp,
lâm nghiệp, thuỷ sản
|
|
|
-
|
Dự án ≤ 50 tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
9.400.000
|
-
|
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
11.400.000
|
-
|
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
20.400.000
|
-
|
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
21.600.000
|
-
|
Dự án > 500 tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
28.800.000
|
11.1.5
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
|
|
-
|
Dự án ≤ 50 tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
9.700.000
|
-
|
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
12.000.000
|
-
|
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
21.600.000
|
-
|
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
24.000.000
|
-
|
Dự án > 500 tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
30.000.000
|
11.1.6
|
Nhóm 6. Dự án công nghiệp
|
|
|
-
|
Dự án ≤ 50 tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
10.000.000
|
-
|
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
12.600.000
|
-
|
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
22.800.000
|
-
|
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
24.000.000
|
-
|
Dự án > 500 tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
31.200.000
|
11.1.7
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc
nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
|
|
-
|
Dự án ≤ 50 tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
6.000.000
|
-
|
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
7.200.000
|
-
|
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
13.000.000
|
-
|
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500
tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
14.400.000
|
-
|
Dự án > 500 tỷ:
|
Đồng/ báo cáo
|
18.700.000
|
11.2
|
Báo cáo thẩm định lại
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức
|
11.3
|
Phí thẩm định đề án bảo
vệ môi trường chi tiết
|
Đồng/ hồ sơ
|
6.000.000
|
12
|
Phí thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung
|
Đồng/ phương án
|
5.000.000
|
13
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
13.1
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất (áp dụng đối với các trường hợp: Giao đất, cho
thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh ranh
giới sử dụng đất)
|
Đồng/hồ sơ
|
7.500.000
|
13.2
|
Phí thẩm định cấp quyền sử
dụng đất (áp dụng đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền
sử dụng đất)
|
Đồng/hồ sơ
|
7.500.000
|
14
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
14.1
|
Thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
-
|
Đối với đề án thiết kế giếng
có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
400.000
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày
đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.100.000
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày
đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
2.600.000
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
5.000.000
|
-
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
|
|
Bằng 30% mức thu quy định tại điểm trên.
|
-
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
|
Bằng 50% mức thu quy định tại điểm trên.
|
14.2
|
Thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
-
|
Đối với báo cáo kết quả
thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
400.000
|
-
|
Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày
đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.400.000
|
-
|
Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày
đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
3.400.000
|
-
|
Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
6.000.000
|
-
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
|
Bằng 50% mức thu quy định trên
|
15
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
-
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Đồng/hồ sơ
|
1.400.000
|
-
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
|
Bằng 50% mức thu quy định trên
|
16
|
Phí thẩm định đề án
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
|
|
16.1
|
Thẩm định đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
|
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
500m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
600.000
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công
suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất
từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
16.2
|
Trường hợp thẩm định cấp
lại
|
|
Bằng 30% mức thu quy định tại điểm 16.1
|
16.3
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
|
Bằng 50% mức thu quy định tại điểm 16.1
|
17
|
Phí thẩm định đề án xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
17.1
|
Thẩm định đề án, báo
cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
600.000
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ
100m3 đến dưới
500m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
11.600.000
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
14.600.000
|
17.2
|
Trường hợp thẩm định cấp
lại
|
|
Bằng 30% mức thu quy định tại điểm 17.1
|
17.3
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
|
Bằng 50% mức thu quy định tại điểm 17.1
|
18
|
Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
|
|
|
-
|
Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
|
Đồng/hồ sơ, tài liệu
|
300.000
|
19
|
lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
19.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất
|
|
|
19.1.1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc
thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
Đồng/giấy
|
120.000
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
Đồng/giấy
|
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc
thị xã trực thuộc tỉnh
|
b
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
600.000
|
19.1.2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy
chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc
thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
Đồng/giấy
|
60.000
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
Đồng/giấy
|
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc
thị xã trực thuộc tỉnh
|
b
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
60.000
|
19.2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
19.2.1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc
thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
Đồng/giấy
|
30.000
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
Đồng/giấy
|
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc
thị xã trực thuộc tỉnh
|
b
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
120.000
|
19.2.2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy
chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc
thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
Đồng/giấy
|
25.000
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
Đồng/giấy
|
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc
thị xã trực thuộc tỉnh
|
b
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
60.000
|
19.3
|
Chứng nhận đăng ký biến
động về đất đai
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc
thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
Đồng/giấy
|
35.000
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
Đồng/giấy
|
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc
thị xã trực thuộc tỉnh
|
b
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
35.000
|
19.4
|
Trích lục bản đồ địa
chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc
thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
Đồng/giấy
|
20.000
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
Đồng/giấy
|
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc
thị xã trực thuộc tỉnh
|
b
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
35.000
|
19.5
|
Trường hợp đã được cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền
sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009
|
|
Miễn thu
|
19.6
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn (hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ
phí cấp giấy chứng nhận)
|
|
Miễn thu
|
VI
|
TƯ PHÁP (03 khoản phí,
lệ phí)
|
|
|
20
|
Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
Mức thu phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận
hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc
kê biên tài sản thi hành án)
|
Đồng/trường hợp
|
35.000
|
21
|
Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
|
|
a
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
100.000
|
b
|
Đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
80.000
|
c
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
Đồng/hồ sơ
|
70.000
|
d
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
25.000
|
22
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
22.1
|
Đăng ký hộ tịch tại
UBND cấp xã
|
|
|
-
|
Khai sinh
|
Đồng/trường hợp
|
8.000
|
-
|
Kết hôn
|
Đồng/trường hợp
|
30.000
|
-
|
Khai tử
|
Đồng/trường hợp
|
8.000
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/trường hợp
|
15.000
|
-
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Đồng/1 bản sao
|
3.000
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch
|
Đồng/trường hợp
|
15.000
|
-
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Đồng/trường hợp
|
15.000
|
-
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc
thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
Đồng/trường hợp
|
8.000
|
-
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ
tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/trường hợp
|
8.000
|
22.2
|
Đăng ký hộ tịch tại
UBND cấp huyện
|
|
|
-
|
Khai sinh
|
Đồng/trường hợp
|
75.000
|
-
|
Kết hôn
|
Đồng/trường hợp
|
1.500.000
|
-
|
Khai tử
|
Đồng/trường hợp
|
75.000
|
-
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Đồng/1 bản sao
|
8.000
|
-
|
Giám hộ, chấm dứt giám hộ
|
Đồng/trường hợp
|
75.000
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/trường hợp
|
1.500.000
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Đồng/trường hợp
|
28.000
|
-
|
Ghi vào Sổ hộ tịch của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Đồng/trường hợp
|
75.000
|
-
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ
tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/trường hợp
|
75.000
|
22.3
|
- Đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
|
Miễn thu
|
- Đăng ký khai sinh,
khai tử đúng hạn; giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt
Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại UBND cấp xã; đăng ký khai sinh đúng hạn,
khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp
xã ở khu vực biên giới
|
|
|
VII
|
CÔNG AN (01 lệ phí)
|
|
|
23
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
Miễn thu
|
23.1
|
Đối với các trường hợp:
Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh,
con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc
diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định
của Ủy ban Dân tộc
|
|
|
23.2
|
Đối với việc đăng ký và
quản lý cư trú tại các phường của thành phố thuộc tỉnh
|
|
20.000
|
-
|
Đăng ký cấp lần đầu, cấp
lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú
|
Đồng/lần đăng ký
|
8.000
|
-
|
Điều chỉnh những thay đổi trong
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/lần cấp.
|
Miễn thu
|
-
|
Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà
nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú
|
|
10.000
|
-
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu cá
nhân, gia đình, sổ tạm trú; theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay
đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
Đồng/lần cấp.
|
Tối đa không quá 50% mức thu quy định tại mục 23.2
|
23.3
|
Đối với việc đăng ký và
quản lý cư trú tại các khu vực khác
|
|
Miễn thu
|
23.4
|
Đăng ký cấp lần đầu đối
với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú
|
|
|
VIII
|
Lao ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ
HỘI (01 khoản lệ phí)
|
|
|
24
|
Lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
600.000
|
-
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
Đồng/giấy phép.
|
450.000
|
-
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
Đồng/giấy phép.
|
|
IX
|
PHÍ, lỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN
TRUNG ƯƠNG, TRUNG ƯƠNG ỦY QUYỀN UBND TỈNH QUY ĐỊNH
|
|
12%
|
25
|
Lệ phí trước bạ đối với
ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống nộp lệ phí lần đầu
|
|
12%
|
PHỤ LỤC
II
ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ VÀ
ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực theo quy định tại Luật phí, lệ phí
|
Tên phí, lệ phí
|
Đối tượng nộp phí, lệ phí
|
Đơn vị thu phí, lệ phí
|
1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (01 phí)
|
1. Phí bình tuyển, công
nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống.
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng
giống
|
2
|
Công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng (03 phí, lệ phí)
|
2. Phí sử dụng các công
trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực
cửa khẩu.
|
Tổ chức, cá nhân sử dụng
các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào cửa khẩu),
công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu.
|
Cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ thu Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ,
tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu.
|
3. Lệ phí cấp giấy phép
xây dựng
|
Người xin cấp giấy phép
xây dựng theo quy định của pháp luật.
|
Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp giấy phép xây dựng.
|
4. Lệ phí đăng ký kinh
doanh
|
Hợp tác xã, hộ kinh doanh
khi được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh.
|
Cơ quan quản lý nhà nước
có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
3
|
Giao thông vận tải (01 phí)
|
5. Phí sử dụng tạm thời
lòng đường, hè phố
|
Các đối tượng được phép sử
dụng lòng đường, hè phố vào mục đích đi lại, sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh
phù hợp với quy hoạch, kế hoạch và quy định của Nhà nước về quản lý, sử dụng
lòng đường, hè phố
|
Các cơ quan, đơn vị được
giao nhiệm vụ quản lý, sử dụng hè đường, lòng đường, hè phố
|
4
|
Văn hóa, thể thao, du lịch (05 phí)
|
6. Phí thăm quan danh lam
thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
- Phí thăm quan danh lam thắng
cảnh Vịnh Hạ Long: Khách thăm quan du lịch trên Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long.
- Phí tham quan các danh
lam thắng cảnh khác: Khách tham quan danh lam thắng cảnh
|
- Phí thăm quan danh lam
thắng cảnh Vịnh Hạ Long: Ban quản lý vịnh Hạ Long.
- Phí tham quan các danh
lam thắng cảnh khác: Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí tham quan
danh lam thắng cảnh
|
7. Phí thăm quan di tích lịch
sử (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
Người thăm quan những di
tích lịch sử có quy định thu phí.
|
Cơ quan, đơn vị được cấp
có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch
sử, công trình văn hóa
|
8. Phí thăm quan công
trình văn hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
Người thăm quan những công
trình văn hóa, bảo tàng có quy định thu phí.
|
Cơ quan, đơn vị được cấp
có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng
|
9. Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
Cơ sở thể thao, câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp hoạt động kinh doanh lĩnh vực thể thao khi đề nghị cấp,
cấp lại, bổ sung hoạt động kinh doanh, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh, hoạt động thể thao
|
Sở Văn hóa - Thể thao
|
10. Phí thư viện
|
Người sử dụng tài liệu,
sách, báo của thư viện.
|
Các thư viện trên địa bàn
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
5
|
Tài nguyên và Môi trường (09 phí, lệ phí)
|
11. Phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường
chi tiết.
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
12. Phí thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục
hồi môi trường bổ sung
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
13. Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
a) Các tổ chức, cá nhân
đăng ký, nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo
quy định để cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất,
cho thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh
ranh giới sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường,
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (đối với các huyện, thị xã,
thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì thuộc thẩm
quyền phòng tài nguyên - môi trường).
|
b) Các tổ chức, cá nhân
đăng ký, nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định
theo quy định để cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định chuyển
quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất
|
Văn phòng đăng ký đất đai
cấp tỉnh, văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (đối với các huyện,
thị xã, thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì
thuộc thẩm quyền phòng tài nguyên - môi trường).
|
14. Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15. Phí thẩm định hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
16. Phí thẩm định đề án
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị thẩm định đề án khai thác; sử dụng nước mặt, nước biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17. Phí thẩm định đề án xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18. Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
|
Các tổ chức, cá nhân có
nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền quản lý hồ sơ, tài liệu đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai
cấp tỉnh, văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (Đối với các huyện, thị
xã, thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì thuộc
thẩm quyền phòng tài nguyên - môi trường).
|
19. Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải
quyết các công việc về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất.
|
Văn phòng đăng ký đất đai
cấp tỉnh, văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (Đối với các huyện,
thị xã, thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì
thuộc thẩm quyền phòng tài nguyên - môi trường).
|
6
|
Tư pháp (03 phí, lệ phí)
|
20. Phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Tổ chức, cá nhân có yêu cầu
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên, cung cấp
bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng,
thông báo việc kê biên tài sản thi hành án và được cơ quan đăng ký giao dịch
|
- Văn phòng đăng ký đất
đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
thuộc phòng tài nguyên và môi trường huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
- Ủy ban nhân dân xã trong
trường hợp được văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện ủy quyền thực
hiện đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân cư trú
tại các xã ở xa huyện lỵ.
|
21. Phí đăng ký giao dịch
bảo đảm
|
Tổ chức, cá nhân yêu cầu
đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án
|
Văn phòng đăng ký đất đai
cấp tỉnh, văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (đối với các huyện,
thị xã, thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì
thuộc thẩm quyền phòng tài nguyên - môi trường). UBND xã trong trường hợp được
văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện ủy quyền thực hiện đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đối với hộ gia định, cá nhân cư trú tại các xã ở xa
huyện lỵ
|
22. Lệ phí hộ tịch
|
Người được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật
|
Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
|
7
|
Công an (01 lệ phí)
|
23. Lệ phí đăng ký cư trú
|
Người thực hiện đăng ký,
quản lý cư trú với cơ quan đăng ký cư trú theo quy định của pháp luật về cư
trú
|
Cơ quan đăng ký cư trú
theo quy định của pháp luật về cư trú
|
8
|
Lao động Thương binh xã hội (01 lệ phí)
|
24. Lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Người sử dụng lao động làm
thủ tục để được cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam cấp giấy phép lao động, cấp
lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh
nghiệp, cơ quan, tổ chức mình hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
|
- Sở Lao động Thương binh
và Xã hội
- Ban Quản lý khu kinh tế
|
PHỤ LỤC
III
TỶ LỆ TRÍCH TỐI ĐA ĐỂ LẠI
CHO CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ THU PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực theo quy định tại luật phí, lệ phí
|
Tên phí, lệ phí
|
Tên đơn vị thu phí, lệ phí
|
Tỷ lệ trích tối đa để lại
|
1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản
|
1. Phí bình tuyển, công
nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thu
|
Đơn vị thu phí được trích để
lại tối đa 25% (trường hợp thu qua trung tâm hành chính công, trích cho Trung
tâm hành chính công 4%)
|
2
|
Công nghiệp, thương mại,
đầu tư, xây dựng
|
2. Phí sử dụng các công trình
kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu.
|
|
|
|
Ban Quản lý cửa khẩu quốc
tế Móng Cái
|
2%
|
|
Ban quản lý cửa khẩu Bắc
Phong Sinh (Hải Hà)
|
10%
|
|
Ban quản lý cửa khẩu Hoành
Mô (Bình Liêu)
|
10%
|
3
|
Giao thông vận tải
|
3. Phí sử dụng tạm thời
lòng đường, hè phố
|
Đơn vị được giao thu phí
|
10%
|
4
|
Văn hóa, thể thao, du lịch
|
4. Phí thăm quan danh lam
thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
Phí thăm quan Vịnh Hạ
Long, Bái Tử Long: Ban quản lý Vịnh Hạ Long
|
18%
|
Các đơn vị khác
|
100%
|
5. Phí thăm quan di tích lịch
sử (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
Đơn vị thu
|
100%
|
6. Phí thăm quan công trình
văn hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
|
|
|
Bảo tàng tỉnh
|
100%
|
|
Công ty TNHH Trí Lực
|
100%
|
|
Các đơn vị khác
|
100%
|
7. Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
Sở Văn hóa - Thể thao
|
100% (Trường hợp thu qua
Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm hành chính công 4%)
|
8. Phí thư viện
|
|
|
|
Thư viện tỉnh
|
100%
|
|
Thư viện các huyện, thị
xã, thành phố
|
90%
|
5
|
Tài nguyên và Môi trường
|
9. Phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
90% (trường hợp thu qua
Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm hành chính công 4%)
|
10. Phí thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
90% (trường hợp thu qua
Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm hành chính công 4%)
|
11. Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thu
|
75% (trường hợp thu qua Trung
tâm hành chính công, trích cho Trung tâm hành chính công 4%) trên tổng số phí
thu được để phục vụ cho công tác thu phí
|
12. Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thu
|
40% (trường hợp thu qua
Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm hành chính công 4%)
|
13. Phí thẩm định hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thu
|
40% (trường hợp thu qua Trung
tâm hành chính công, trích cho Trung tâm hành chính công 4%)
|
14. Phí thẩm định đề án
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
40% (trường hợp thu qua
Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm hành chính công 4%)
|
15. Phí thẩm định đề án xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thu
|
40% (trường hợp thu qua
Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm hành chính công 4%)
|
16. Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
|
Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thu
|
20% trên tổng số phí thu
được để phục vụ cho công tác thu phí (thực hiện thu qua Trung tâm hành chính
công trích cho Trung tâm hành chính công 4%)
|
6
|
Tư pháp
|
17. Phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thu
|
100%
|
18. Phí đăng ký giao dịch
bảo đảm
|
Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thu
|
85%
|
PHỤ LỤC
IV
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC MIỄN GIẢM
PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số: 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực theo quy định tại luật phí, lệ phí
|
Tên phí, lệ phí
|
Đối tượng được miễn giảm
|
1
|
Công nghiệp, thương mại,
đầu tư, xây dựng
|
1. Phí sử dụng các công trình
kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu.
|
- Đối với lô hàng hóa tạm
nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan mà
doanh nghiệp đã nộp phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với
phương tiện ra vào cửa khẩu), công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác
trong khu kinh tế cửa khẩu vào ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Ninh nhưng không
xuất được hàng qua các cửa khẩu, điểm thông quan, điểm kiểm tra hàng hóa xuất
khẩu tại điểm thu phí thì thực hiện như sau:
+ Trường hợp hàng hóa xuất
tại các địa điểm xuất hàng khác trong địa bàn tỉnh Quảng Ninh thì không phải
nộp phí bổ sung.
+ Trường hợp hàng hóa xuất
tại các địa điểm xuất hàng ngoài địa bàn tỉnh Quảng Ninh thì thu 50% mức thu
do UBND tỉnh quy định, cơ quan quản lý thu thực hiện thoái thu hoặc khấu trừ
tiền phí đã nộp của doanh nghiệp cho các lô hàng tiếp theo đối với 50% phí đã
nộp.
|
2
|
Văn hóa, thể thao, du lịch
|
2. Phí thăm quan danh lam thắng
cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
1. Phí thăm quan Vịnh Hạ
Long, Bái Tử Long
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Trẻ em có chiều cao dưới
1,2m (hoặc trẻ em dưới 07 tuổi);
+ Người khuyết tật đặc biệt
nặng, người khuyết tật nặng theo quy định tại Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
- Các trường hợp được giảm
50% mức phí:
+ Các đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa”;
+ Người cao tuổi theo Quy
định tại Nghị định số 06/2011/ NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi; Trường hợp
đối tượng thuộc diện hưởng từ hai chính sách giảm phí trở lên quy định tại
khoản này thì chỉ được giảm 50% mức phí.
|
3. Phí thăm quan danh lam thắng
cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
2. Phí thăm quan danh lam
thắng cảnh khác
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Trẻ em có chiều cao dưới
1,2m (hoặc trẻ em dưới 07 tuổi);
+ Người khuyết tật đặc biệt
nặng, người khuyết tật nặng theo quy định tại Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
- Các trường hợp được giảm
50% mức phí:
+ Các đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa”;
+ Người cao tuổi theo Quy
định tại Nghị định số 06/2011/ NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi; Trường hợp
đối tượng thuộc diện hưởng từ hai chính sách giảm phí trở lên quy định tại
khoản này thì chỉ được giảm 50% mức phí.
|
4. Phí thăm quan công
trình văn hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
1. Đối với phí thăm quan bảo
tàng:
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Trẻ em có chiều cao dưới
1,2m (hoặc trẻ em dưới 07 tuổi);
+ Người khuyết tật đặc biệt
nặng, người khuyết tật nặng theo quy định tại Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
+ Học sinh, sinh viên, học
viên đang học tập tại các nhà trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân được
nhà trường tổ chức cho đi thăm quan, học tập, nghiên cứu tại Bảo tàng tỉnh Quảng
Ninh.
- Các trường hợp được giảm
50% mức phí:
+ Các đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa”;
+ Người cao tuổi theo Quy
định tại Nghị định số 06/2011/ NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi;
+ Người dân tộc thiểu số
sinh sống tại vùng khó khăn; Trường hợp đối tượng thuộc diện hưởng từ hai
chính sách giảm phí trở lên quy định tại khoản này thì chỉ được giảm 50% mức
phí.
|
|
2. Phí thăm quan công
trình văn hóa tại cụm thông tin cổ động biên giới Sa Vỹ, phường Trà Cổ,
thành phố Móng Cái:
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Trẻ em có chiều cao dưới
1,2m (hoặc trẻ em dưới 07 tuổi);
+ Người khuyết tật đặc biệt
nặng, người khuyết tật nặng theo quy định tại Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
- Các trường hợp được giảm
50% mức phí:
+ Các đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa”;
+ Người cao tuổi theo Quy
định tại Nghị định số 06/2011/ NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi;
+ Người dân tộc thiểu số
sinh sống tại vùng khó khăn; Trường hợp đối tượng thuộc diện hưởng từ hai
chính sách giảm phí trở lên quy định tại khoản này thì chỉ được giảm 50% mức
phí.
|
5. Phí thư viện
|
- Các trường hợp được miễn
phí: Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định
số 28/2012/ NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Các trường hợp được giảm
50% mức phí:
+ Các đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa”;
+ Người cao tuổi theo quy
định tại Nghị định số 06/2011/ NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi;
+ Người khuyết tật nặng
theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người
khuyết tật. Trường hợp đối tượng thuộc diện hưởng từ hai chính sách giảm phí
trở lên quy định tại khoản này thì chỉ được giảm 50% mức phí.
|
3
|
Tư pháp
|
6. Phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Miễn thu phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp:
- Tổ chức, cá nhân tự tra
cứu thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên trong Hệ thống
đăng ký trực tuyến của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư
pháp;
- Tổ chức, cá nhân yêu cầu
cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến
giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
- Chấp hành viên yêu cầu
cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
- Điều tra viên, kiểm sát
viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
|
7. Phí đăng ký giao dịch
bảo đảm
|
Miễn phí đăng ký giao dịch
bảo đảm đối với các trường hợp:
- Hộ nghèo, người cao tuổi,
người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn;
- Các cá nhân, hộ gia
đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục
vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ
phát triển nông nghiệp nông thôn;
- Thông báo việc kê biên
tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài
sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên tài sản.
|
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí do tỉnh Quảng Ninh ban hành
4.032
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|