Mức thu Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang mới nhất được quy định chi tiết tại Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND.
>> Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu mới nhất
>> Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương mới nhất năm 2024
Căn cứ khoản 1 Điều 9 Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND, đối tượng nộp, được miễn nộp lệ phí được quy định như sau:
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Miễn nộp 100 % lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với các trường hợp:
+ Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu. công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Trường hợp điều chỉnh lại địa chỉ thường trú, địa chỉ thửa đất do nhà nước thay đổi địa giới hành chính; do thực hiện sáp nhập thôn, bản, tổ dân phố theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; sai sót trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do lỗi của cơ quan nhà nước.
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (các hộ gia đình, cá nhân có hộ khẩu thường trú ở các xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang và xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu thuộc địa giới hành chính các xã).
File word Đề cương so sánh Luật Đất đai 2024 với Luật Đất đai 2013 (30 trang) |
Toàn văn File Word Luật Đất đai của Việt Nam qua các thời kỳ [Cập nhật 2024] |
Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang mới nhất (Ảnh minh họa – Nguồn từ Internet)
Căn cứ khoản 3 Điều 9 Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 1 Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND) mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang được quy định như sau:
|
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu lệ phí (Khu vực địa chỉ thửa đất) |
||
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức |
||||
Tại các xã, phường thuộc TP |
Khu vực khác |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận mới |
||||
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất; cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Đồng/ giấy |
25.000 |
10.000 |
100.000 |
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/ giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
|
2 |
Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
||||
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất; cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. |
Đồng/ lần |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Đồng/ lần |
50.000 |
25.000 |
100.000 |
|
3 |
Xác nhận đăng ký biến động trên giấy chứng nhận đã cấp |
Đồng/ lần |
28.000 |
14.000 |
30.000 |
3a |
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp đăng ký biến động đất đai do người sử dụng đất bị thu hồi đất, tự nguyện trả lại đất để thực hiện các công trình, dự án... |
Đồng/lần |
0 |
0 |
|
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/ văn bản (thửa đất) |
15.000 |
7.000 |
30.000 |
3. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ mới nhất
[Quý khách hàng xem chi tiết TẠI ĐÂY]
4. Lệ phí cấp sổ đỏ Thành phố Cần Thơ mới nhất
[Quý khách hàng xem chi tiết TẠI ĐÂY]
5. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ mới nhất
[Quý khách hàng xem chi tiết TẠI ĐÂY]