Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu mới nhất được áp dụng theo quy định tại Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND được ban hành ngày 17/7/2024 và có hiệu lực kể từ ngày 29/07/2024.
>> Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương mới nhất năm 2024
>> Toàn văn điểm mới Luật Đất đai 2024 [Phần 84 – Bố trí tái định cư]
Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu mới nhất áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân được thực hiện theo quy định tại Phụ lục I về Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với hộ gia đình, cá nhân ban hành kèm theo Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND. Cụ thể như sau:
STT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU (đồng) |
|
Khu vực phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
Khu vực khác |
|||
I |
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
|||
1 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
Giấy chứng nhận |
25.000 |
12.500 |
2 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Giấy chứng nhận |
100.000 |
50.000 |
II |
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) |
|||
1 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
Giấy chứng nhận/lần |
20.000 |
10.000 |
2 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Giấy chứng nhận/lần |
50.000 |
25.000 |
III |
Chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận |
Giấy chứng nhận/lần |
28.000 |
14.000 |
IV |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|||
1 |
Trích lục bản đồ địa chính |
Mảnh/thửa |
15.000 |
8.000 |
2 |
Văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Lần/thửa |
15.000 |
8.000 |
Lưu ý: Trường hợp thửa đất có nhiều người chung quyền sử dụng đất, nhiều người sở hữu chung tài sản gắn liền với đất, nếu cấp mỗi người một giấy thì việc thu lệ phí tính theo đơn vị tính là Giấy chứng nhận riêng từng người.
File word Đề cương so sánh Luật Đất đai 2024 với Luật Đất đai 2013 (30 trang) |
File Word Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn mới nhất [cập nhật ngày 26/08/2024] |
Toàn văn File Word Luật Đất đai của Việt Nam qua các thời kỳ [Cập nhật 2024] |
Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu mới nhất (Ảnh minh họa – Nguồn từ Internet)
Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu mới nhất áp dụng đối với tổ chức được thực hiện theo quy định tại Phụ lục II về Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với tổ chức ban hành kèm theo Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND. Cụ thể như sau:
STT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU (đồng) |
I |
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
||
1 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
Giấy chứng nhận |
100.000 |
2 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất |
||
- |
Nhà ở (công trình xây dựng) có diện tích dưới 300m2 |
Giấy chứng nhận |
300.000 |
- |
Nhà ở (công trình xây dựng) có diện tích từ 300m2 đến 700m2 |
Giấy chứng nhận |
400.000 |
- |
Nhà ở (công trình xây dựng) có diện tích trên 700m2 |
Giấy chứng nhận |
500.000 |
3 |
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất |
||
- |
Nhà ở (công trình xây dựng) có diện tích dưới 300m2 |
Giấy chứng nhận |
200.000 |
- |
Nhà ở (công trình xây dựng) có diện tích từ 300m2 đến 700m2 |
Giấy chứng nhận |
300.000 |
- |
Nhà ở (công trình xây dựng) có diện tích trên 700m2 |
Giấy chứng nhận |
400.000 |
II |
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) |
||
1 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
Giấy chứng nhận/lần |
50.000 |
2 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất |
Giấy chứng nhận/lần |
50.000 |
3 |
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất |
Giấy chứng nhận/lần |
50.000 |
III |
Chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận |
Giấy chứng nhận/lần |
30.000 |
IV |
Trích lục bản đồ địa chính; văn bản; số liệu hồ sơ địa chính |
||
1 |
Trích lục bản đồ địa chính |
Mảnh/thửa |
30.000 |
2 |
Văn bản; số liệu hồ sơ địa chính |
Lần/thửa |
30.000 |
Lưu ý: Trường hợp thửa đất có nhiều tổ chức chung quyền sử dụng đất, nhiều tổ chức sở hữu chung tài sản gắn liền với đất, nếu cấp mỗi tổ chức một giấy thì việc thu lệ phí tính theo đơn vị tính là Giấy chứng nhận riêng từng tổ chức.
- Người nộp lệ phí thực hiện nộp lệ phí theo từng lần phát sinh, nộp lệ phí cho tổ chức thu bằng các hình thức: Nộp trực tiếp bằng tiền mặt hoặc nộp theo hình thức không dùng tiền mặt vào tài khoản chuyên thu lệ phí của tổ chức thu lệ phí mở tại tổ chức tín dụng và hình thức khác theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ vào ngày 15 hàng tháng, tổ chức thu lệ phí thực hiện nộp lệ phí thu được vào tài khoản thu ngân sách nhà nước tại Kho bạc Nhà nước.
(Điều 6 Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND)
PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP đã cập nhật >> Toàn văn Điểm Mới Luật Đất Đai 2024
Xem chi tiết tại bài viết: Mẫu sổ đỏ, sổ hồng mới áp dụng từ tháng 8/2024
>> Mẫu đơn xin thuê đất mới nhất năm 2024
>> Mẫu 02 đơn chuyển mục đích sử dụng đất mới nhất
>> Mẫu 08 đơn xin gia hạn sử dụng đất mới nhất năm 2024
>> File word mẫu đơn đề nghị chuyển hình thức giao đất/cho thuê đất mới nhất (Mẫu số 02đ)
>> File word mẫu hợp đồng thuê đất mới nhất (Mẫu số 05a)
>> Những đối tượng được nhận quyền sử dụng đất theo Luật Đất đai mới nhất
>> Giấy tờ đất hết hạn sử dụng mà không làm đề nghị gia hạn hoặc làm lại giấy mới thì có bị phạt không?
>> Điều kiện đối với đất làm bãi giữ xe được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất mới nhất?
>> Các trường hợp áp dụng bảng giá đất mới theo Luật Đất đai 2024
>> Bảng giá đất TPHCM dự kiến theo dự thảo sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND