Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Hải Dương hiện nay đang áp dụng theo mức thu quy định tại Nghị Quyết 17/2016/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
>> Toàn văn điểm mới Luật Đất đai 2024 [Phần 84 – Bố trí tái định cư]
>> Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh Hoà mới nhất
Căn cứ khoản 4 Mục II Danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết và cơ quan thu Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung bởi điểm b khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND), mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Hải Dương được quy định vụ thể như sau:
TT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ điều tiết |
Cơ quan thu |
|||
Để lại đơn vị thu |
Nộp ngân sách nhà nước |
|||||||
Tỉnh |
Huyện, thành phố, thị xã |
Xã, phường, thị trấn |
||||||
a |
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất |
đ/giấy |
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
đ/giấy |
25.000 |
100% |
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã |
||||
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
đ/giấy |
13.000 |
100% |
|||||
- Tổ chức |
đ/giấy |
100% |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương |
|||||
+ Dưới 500m2 |
đ/giấy |
60.000 |
||||||
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
đ/giấy |
80.000 |
||||||
- Từ 1000m2 trở lên |
đ/giấy |
100.000 |
||||||
b |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|||||||
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
đ/giấy |
80.000 |
100% |
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã |
||||
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
đ/giấy |
40.000 |
100% |
|||||
- Tổ chức |
100% |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương |
||||||
+ Dưới 500m2 |
đ/giấy |
250.000 |
||||||
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
đ/giấy |
300.000 |
||||||
|
+ Từ 1000m2 trở lên |
đ/giấy |
400.000 |
|
|
|
|
File word Đề cương so sánh Luật Đất đai 2024 với Luật Đất đai 2013 (30 trang) |
Toàn văn File Word Luật Đất đai của Việt Nam qua các thời kỳ [Cập nhật 2024] |
Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương mới nhất năm 2024 (Ảnh minh họa – Nguồn Internet)
TT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ điều tiết |
Cơ quan thu |
|||
Để lại đơn vị thu |
Nộp ngân sách nhà nước |
|||||||
Tỉnh |
Huyện, thành phố, thị xã |
Xã, phường, thị trấn |
||||||
a |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất |
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
đ/giấy |
20.000 |
100% |
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã |
||||
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
đ/giấy |
10.000 |
100% |
|||||
- Tổ chức |
100% |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương |
||||||
+ Dưới 500m2 |
đ/giấy |
20.000 |
||||||
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
đ/giấy |
20.000 |
||||||
- Từ 1000m2 trở lên |
đ/giấy |
20.000 |
||||||
b |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|||||||
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
đ/giấy |
20.000 |
100% |
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã |
||||
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
đ/giấy |
10.000 |
100% |
|||||
|
- Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương |
|
+ Dưới 500m2 |
đ/lần |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
đ/lần |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên |
đ/lần |
50.000 |
|
|
|
|
|
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
(i) Điều kiện cấp sổ hồng cho chung cư mini theo Luật Nhà ở 2023
(ii) Các trường hợp không được cấp sổ hồng theo Luật Đất đai 2024
(iii) Có được mua bán căn hộ chung cư khi chưa có sổ hồng?
(iv) 08 trường hợp phải cấp mới sổ đỏ theo Luật Đất đai 2024
(v) Các trường hợp đất không được cấp sổ đỏ theo Luật Đất đai 2024